CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM<br />
1. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động cơ :<br />
A. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác.<br />
B. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác.<br />
C. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .<br />
D. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong không gian theo thời<br />
gian .<br />
2. Điều nào sau đây coi là đúng khi nói về chất điểm :<br />
A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.<br />
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.<br />
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật .<br />
D. Chất điểm là một điểm.<br />
3. Trong chuyển động nào sau đây không thể coi vật như là một chất điểm :<br />
A. Trái đất quay quanh mặt trời.<br />
B. Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất.<br />
C. Chuyển động của ôtô trên đường từ Hà Nội – Tp.Hồ Chí Minh.<br />
D. Trái đất quay quanh trục của nó.<br />
4. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể coi vật như là một chất điểm :<br />
A. Tàu hỏa đứng yên trong sân ga.<br />
B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.<br />
C. Trái đất đang chuyển động tự quay quanh nó.<br />
D. Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời.<br />
5. Trên hình vẽ * là đồ thị Toạ độ-thời gian của 1 vật chuyển động thẳng. Hãy cho biết thông tin nào<br />
sau đây là sai :<br />
x(m)<br />
A. Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10 m.<br />
B. Trong 5 s đầu tiên, vật đi được 25 m.<br />
25<br />
C. Vật chuyển động theo chiều dương của<br />
trục toạ độ.<br />
10<br />
D. Gốc thời gian được chọn là thời điểm<br />
vật ở cách gốc toạ độ 10 m.<br />
0<br />
5<br />
t(s)<br />
6. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động.<br />
Tại các thời điểm t1 = 2 s và t2 = 6 s , tọa độ tương ứng của vật là x1 = 20 m và x2 = 4 m . Kết luận nào<br />
sau đây là không chính xác :<br />
A. Vận tốc của vật có độ lớn 4 m/s.<br />
B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox.<br />
C. Thời điểm vật đến gốc tọa độ O là t = 5 s.<br />
D. Phương trình tọa độ của vật là : x = 28 – 4.t (m).<br />
7. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm gia tốc :<br />
A. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc .<br />
B. Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian<br />
xảy ra sự biến thiên đó.<br />
C. Gia tốc là 1 đại lượng vectơ.<br />
D. Cả 3 câu trên đều đúng.<br />
8. Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều :<br />
A. Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về tâm của quỹ đạo.<br />
v2<br />
B. Độ lớn của gia tốc : a <br />
. Với v là vận tốc , r là bán kính quỹ đạo.<br />
r<br />
C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.<br />
D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi điểm.<br />
9. Cho các đồ thị như hình sau :<br />
x<br />
x<br />
v<br />
x<br />
<br />
xo<br />
0<br />
<br />
t<br />
<br />
0<br />
<br />
vo<br />
t<br />
<br />
0<br />
<br />
t<br />
<br />
xo<br />
0<br />
<br />
t<br />
<br />
(I)<br />
(II)<br />
(III)<br />
(IV)<br />
Đồ thị chuyển động thẳng đều là :<br />
A. Hình I , II , III .<br />
B. Hình I , III .<br />
C. Hình II , III , IV .<br />
D. Hình I , III , IV .<br />
10. Phương trình tọa độ của 1 chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn không<br />
trùng với thời điểm xuất phát là :<br />
A. x = xo + v (t – to) .<br />
B. s = so + v (t – to)<br />
C. x = xo + vt .<br />
D. s = vt .<br />
11. Ném 1 hòn bi thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo . Khi rơi xuống chạm đất thì độ lớn<br />
vận tốc của hòn bi là bao nhiêu ? Bỏ qua sức cản của không khí. Nếu chọn chiều dương hướng xuống<br />
dưới thì kết quả nào sau đây là đúng :<br />
A. v = - vo .<br />
B. v = 1,5 vo .<br />
C. v = vo .<br />
D. v = 2 vo .<br />
12. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều<br />
A. Vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.<br />
B. Tại mọi thời điểm, vectơ vận tốc là như nhau.<br />
C. Vectơ vận tốc có hướng không thay đổi.<br />
D. Vận tốc luôn có giá trị dương.<br />
13. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là :<br />
x = xo + vt . Với xo 0 và v 0 .<br />
Điều khẳng định nào sau đây là chính xác :<br />
A. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian.<br />
B. Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ.<br />
C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.<br />
D. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.<br />
14. Chuyển động thẳng đều là chuyển động :<br />
A. Có vận tốc không thay đổi theo thời gian.<br />
B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.<br />
C. Có quỹ đạo là 1 đường thẳng và vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những<br />
khoảng thời gian bằng nhau bất kì.<br />
D. Có vận tốc trung bình bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kì bằng nhau.<br />
15. Nói về chuyển động thẳng đều, điều nào sau đây là sai :<br />
A. Quãng đường mà vật đi được bằng giá trị tuyệt đối của tọa độ.<br />
B. Vận tốc có giá trị âm khi vật chuyển động ngược chiều với chiều dương của trục tọa đo<br />
chọn trước.<br />
C. Tọa độ của vật chuyển động thẳng đều tuỳ thuộc vào việc chọn gốc tọa độ.<br />
D. Vận tốc v là hàm bậc nhất theo thời gian.<br />
16. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về dạng các đồ thị của chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ<br />
Đề-Các vuông góc :<br />
A. Đồ thị của đường đi theo thời gian được biểu diễn bằng 1 đường cong.<br />
B. Đồ thị của đường đi theo thời gian được biểu diễn bằng nửa đường thẳng đi qua gốc tọa độ.<br />
C. Đồ thị vận tốc-thời gian song song với trục thời gian.<br />
D. Đồ thị tọa độ theo thời gian có dạng 1 đường thẳng.<br />
17. Trong các đồ thị như hình sau. Đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều ?<br />
x<br />
x<br />
v<br />
x<br />
xo<br />
<br />
vo<br />
<br />
0<br />
<br />
t<br />
<br />
0<br />
<br />
t<br />
<br />
0<br />
<br />
t<br />
<br />
0<br />
<br />
t<br />
<br />
(I)<br />
(II)<br />
(III)<br />
(IV)<br />
A. Hình I , II .<br />
B. Hình I , III .<br />
C. Hình II , IV .<br />
D. Hình III , IV .<br />
18. Chọn câu đúng : Nếu 1 vật chuyển động thẳng đều thì :<br />
A. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi, có phương luôn luôn trùng với quỹ đạo và hướng theo<br />
chiều chuyển động.<br />
E. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.<br />
F. Quãng đường mà vật đi được tỉ lệ với khoảng thời gian chuyển động.<br />
G. Cả 3 câu trên đều đúng.<br />
19. Chọn câu đúng :<br />
A. Trong chuyển động thẳng đều, vectơ vận tốc chỉ biểu diễn độ lớn của vận tốc.<br />
B. Trong chuyển động thẳng đều, vectơ vận tốc không đổi cả về độ lớn và hướng.<br />
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được tăng tỉ lệ thuận với bình phương vận<br />
tốc.<br />
D. Phương trình đường đi của chuyển động thẳng đều là : x = xo + vt .<br />
20. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là sai :<br />
x(km)<br />
A. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và vị trí ban đầu.<br />
80<br />
(1)<br />
B. Hai vật chuyển động cùng vận tốc nhưng vị trí ban<br />
(2)<br />
đầu khác nhau.<br />
40<br />
C. Hai vật chuyển động cùng chiều.<br />
D. Hai vật chuyển động không bao giờ gặp nhau.<br />
0<br />
1<br />
t(h)<br />
21. Theo đồ thị trên. Phương trình chuyển động của vật là :<br />
A. (I) x1 = 80 + 40t (km)<br />
(II) x2 = 40 + t (km) .<br />
B. (I) x1 = 80t (km)<br />
(II) x2 = 40 + 40t (km) .<br />
C. (I) x1 = 40 + 40t (km)<br />
(II) x2 = 40t (km) .<br />
D. (I) x1 = 40 + 80t (km)<br />
(II) x2 = - 40 + t (km) .<br />
22. Chuyển động của 1 vật được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng về<br />
tính chất của chuyển động?<br />
A. Trong thời gian t1 vật chuyển động nhanh dần đều,<br />
trong thời gian t2 vật chuyển động đều, trong thời<br />
x(cm)<br />
gian t3 vật chuyển động chậm dần đều .<br />
B. Trong thời gian t1 vật chuyển động đều theo chiều<br />
A<br />
B<br />
dương, trong thời gian t2 vật dừng, trong thời gian t3<br />
vật chuyển động đều theo chiều ngược lại.<br />
C. Trong thời gian t1 vật chuyển động đều, trong thời<br />
gian t2 vật dừng, trong thời gian t3 vật tiếp tục chuyển<br />
C<br />
động đều theo chiều ban đầu.<br />
O<br />
t(s)<br />
D. Trong thời gian t1 và t3 vật chuyển động nhanh dần<br />
t<br />
t<br />
t<br />
1<br />
2<br />
3<br />
đều, trong thời gian t2 vật chuyển động đều.<br />
23. Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tốc v2. Vận tốc trung<br />
bình trên cả đoạn đường đi của vật là :<br />
2(v1 v2 )<br />
A. vtb v1 v2 .<br />
B. vtb <br />
.<br />
v1.v2<br />
v v<br />
2v1.v2<br />
C. vtb <br />
.<br />
D. vtb 1 2 .<br />
2<br />
(v1 v2 )<br />
24. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động. Hãy chọn câu đúng nhất :<br />
A. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng theo chiều dương.<br />
B. Vectơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương.<br />
<br />
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương.<br />
D. Câu A và B đều đúng.<br />
25. Chuyển động thẳng chậm dần đều có :<br />
A. Vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc.<br />
B. Vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc.<br />
C. Tích số a.v > 0 .<br />
D. Câu A và C đều đúng .<br />
26. Xét 1 vật chuyển động trên 1 đường thẳng và không đổi hướng, gọi a là gia tốc, vo là vận tốc ban<br />
đầu, v là vận tốc tại 1 thời điểm nào đó. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng ?<br />
A. Nếu a > 0 và vo > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều .<br />
B. Nếu a < 0 và v < 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều .<br />
C. Nếu tích a.v > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều .<br />
D. Các kết luận A , B , C đều đúng .<br />
27. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 2t2 + 10t + 100 (m,s) .<br />
Thông tin nào sau đây là đúng ?<br />
A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2 .<br />
B. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s2 .<br />
C. Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100 m .<br />
D. Vận tốc tại thời điểm t là v = 10 m/s .<br />
28. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) .<br />
Điều nào sau đây là sai ?<br />
A. Gia tốc a = 4 m/s2 .<br />
B. Gia tốc a = 8 m/s2 .<br />
C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s .<br />
D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m .<br />
29. Chọn câu sai :<br />
A. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ngược chiều<br />
nhau.<br />
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều , vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.<br />
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc luôn luôn có giá trị dương.<br />
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đường đi là hàm bậc 2 của thời gian.<br />
30. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có :<br />
A. Gia tốc a > 0 và vận tốc v > 0 .<br />
B. Gia tốc a < 0 và vận tốc v < 0 .<br />
C. Vectơ vận tốc cùng chiều với vectơ gia tốc .<br />
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng theo chiều dương.<br />
31. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là : x = xo + vot + ½ at2 .<br />
Điều nào sau đây là đúng :<br />
A. Nếu a > 0 và vo > 0 thì chuyển động là nhanh dần đều.<br />
B. Nếu a > 0 và vo = 0 thì chuyển động là nhanh dần đều.<br />
C. Nếu a < 0 và vo < 0 thì chuyển động là chậm dần đều.<br />
D. Nếu a và xo > 0 thì chuyển động là nhanh dần đều.<br />
32. Chọn câu đúng :<br />
A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều .<br />
B. Vật càng nặng gia tốc càng lớn.<br />
C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên trái đất.<br />
D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.<br />
33. Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trung bình :<br />
A. Vận tốc trung bình là trung bình cộng của các vận tốc.<br />
B. Trong hệ SI , đơn vị của vận tốc trung bình là m/s .<br />
C. Trong chuyển động biến đổi , vận tốc trung bình trên các quãng đường khác nhau là như<br />
nhau.<br />
D. Vận tốc trung bình cho biết tốc độ của vật tại 1 thời điểm nhất định.<br />
<br />
34. Công thức nào sau đây là có thể dùng để tính vận tốc trung bình của chuyển động thẳng, không đổi<br />
hướng :<br />
v v<br />
s<br />
A. vtb .<br />
B. vtb 1 2<br />
t<br />
2<br />
1<br />
C. vtb vo at .<br />
D. Cả A và C .<br />
2<br />
35. Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc tức thời :<br />
A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại 1 thời điểm nào đó.<br />
B. Vận tốc tức thời là vận tốc tại 1 vị trí nào đó trên quỹ đạo.<br />
C. Vận tốc tức thời là đại lượng vectơ.<br />
D. Các câu trên điều đúng.<br />
36. Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc tức thời :<br />
A. Vận tốc của viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng.<br />
B. Vận tốc của vật rơi khi chạm đất.<br />
C. Vận tốc của xe máy xác định bằng số chỉ của tốc kế tại 1 thời điểm xác định nào đó.<br />
D. Cả 3 trường hợp trên.<br />
37. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khái niệm gia tốc :<br />
A. Gia tốc là đại lượng vật lí đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.<br />
B. Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian<br />
xảy ra sự biến thiên đó.<br />
C. Gia tốc là 1 đại lượng vectơ.<br />
D. Các phát biểu trên điều đúng .<br />
38. Gọi a là độ lớn của gia tốc , v và vo lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và to .<br />
Công thức nào sau đây là chính xác :<br />
v vo<br />
v vo<br />
A. a <br />
.<br />
B. a <br />
.<br />
t<br />
t to<br />
C. v = vo + a(t + to) .<br />
D. v = vo + at .<br />
39. So sánh chuyển động của 2 vật trên đồ thị vận tốc-thời gian . (2 v(m/s)<br />
đồ thị song song). Điều khẳng định nào sau đây là đúng :<br />
2<br />
A. Hai chuyển động có gia tốc khác nhau.<br />
B. Độ tăng vận tốc của 2 vật trong cùng 1 khoảng thời<br />
1<br />
gian như nhau là bằng nhau.<br />
C. Hai vật chuyển động trên 2 đường thẳng song song.<br />
D. Tai cùng 1 thời điểm t nào đó, vận tốc của 2 vật là như<br />
0<br />
t(s)<br />
nhau.<br />
40. So sánh chuyển động của 2 vật trên đồ thị vận tốc-thời gian .<br />
v(m/s)<br />
Điều khẳng định nào sau đây là đúng :<br />
25<br />
2<br />
A. Cả hai là chuyển động nhanh dần đều .<br />
B. Gia tốc của 2 vật trái dấu nhau.<br />
10<br />
C. Hai vật chuyển động ngược chiều nhau.<br />
3<br />
D. Các khẳng định trên đều đúng.<br />
0<br />
5<br />
t(s)<br />
40. Theo đồ thị trên (câu ..). Công thức tính vận tốc của 2 chuyển động là :<br />
A. v2 = 10 + 3t . v3 = 10 - 2t .<br />
B. v2 = 10 + 3t . v3 = 10 + 2t .<br />
C. v2 = 10 + 5t . v3 = 10 - 2t .<br />
D. v2 = 10 - 3t . v3 = 10 + 2t .<br />
41. Chuyển động rơi tự do là chuyển động :<br />
A. Đều .<br />
B. Nhanh dần đều .<br />
C. Chậm dần đều .<br />
D. Biến đổi .<br />
42. So sánh chuyển động của 2 vật trên đồ thị vận tốc-thời gian . (2 v(m/s)<br />
đồ thị song song). Điều khẳng định nào sau đây là sai :<br />
<br />