Bài tập về giới hạn dãy số
lượt xem 300
download
Đây là bài tập về giới hạn dãy số gửi đến các bạn học sinh tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập về giới hạn dãy số
- Giới hạn dãy số a)Chứng minh rằng (un) bị chặn trên bởi 1 và là dãy số tăng b)Suy ra (un) có giới hạn và tính giới hạn đó *Các giới hạn thường gặp: 6.Tìm các số hữu tỉ sau : limC = C ; lim= 0 α > 0 ; lim = 0 ; limqn = 0 |q| < 1 a) 2,1111111... b)1,030303030303... c)3,1515151515.... *Các phép toán giới hạn : 7.Tính lim(1 – ).(1 – ).(1 – )…(1 – ) lim(un ± vn) = limun ± limvn ; lim(un.vn) = limun ; 8. Cho dãy (xn) thỏa 0 < xn < 1 và xn+1(1 – xn) ≥ Chứng minh rằng: dãy số (xn) tăng. Tính limxn limvnlim = 9. Cho dãy (xn) thỏa 1 < xn < 2 và xn+1 = 1 + xn – xn2 ∀n ∈ N *Các định lý về giới hạn: a)Chứng minh rằng: |xn – | < ()n ∀n ≥ 3 Định lý 1: Một dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn b) Tính limxn Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn 10.Cho dãy số xác định bởi : u1 = ; un +1= Định lý 2: Cho 3 dãy số (un),(vn) và (wn) a) Chứng minh rằng: un < 1 ∀n b) Chứng minh rằng: (un) tăng và bị chặn trên Nếu ∀n ta có un ≤ vn ≤ wn và limun = limwn = A thì limvn = A c) Tính limun Định lý 3: Nếu limun = 0 thì lim = ∞ 11.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức u1 = và un +1= Nếu limun = ∞ thì lim = 0 a) Chứng minh rằng un < 3 ∀ n *Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là S = b)Chứng minh rằng: (un) tăng và bị chặn trên 1.Dùng định nghĩa,tính các giới hạn sau: c) Tính limun a) lim b) lim c) lim 2.Tính các giới hạn sau: Giới hạn hàm số a) lim b) lim c) lim *Các phép toán về giới hạn hàm số 2n − 3 lim [ f (x) ± g(x) ] = lim f (x) ± lim g(x) d) lim e) lim 3 3 n − 2n + 1 x →a x →a x →a lim [ f (x).g(x) ] = lim f (x).lim g(x) f)lim() g) lim x →a x →a 3.Tính các giới hạn sau: x →a a) lim b) lim() c) lim) lim f (x) f (x) d) lim) e) lim = x →a lim f (x) = lim f (x) lim x → a g(x) lim g(x) x →a x →a n + n + n + 3 n +1 3 3 2 2 x →a f) lim g) lim n 3 +1 *Các định lý về giới hạn hàm số : h) lim i) lim() Định lý 1:Nếu hàm số có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất j) lim n() k) lim( 3 n 3 − 2n 2 − n ) Định lý 2:Cho 3 hàm số g(x),f(x),h(x) cùng xác định trong khoảng K l) lim m) lim(1 + n2 – ) chứa a và g(x) ≤ f(x) ≤ h(x). Nếu lim g(x) = lim h(x) = L thì x →a x →a n) lim lim f (x) = L 4.Tính các giới hạn x →a a) lim b) lim c) lim 1 Định lý 3: Nếu lim f (x) = 0 thì lim =∞ d) lim e) lim f) lim f (x) x →a x →a g) lim với |a| < 1 ; |b| < 1 1 4.Cho dãy (un) xác định bởi u1 = ; un+1 = Nếu lim f (x) = ∞ thì lim =0 x → a f (x) a)Chứng minh rằng (un) bị chặn trên bởi 2 và là dãy số tăng x →a b)Suy ra (un) có giới hạn và tính giới hạn đó s inx x =1 =1 lim lim Định lý 4: 5.Cho dãy (un) xác định bởi u1 = ; un+1 = x x → 0 sinx x →0
- sin kx kx x n − nx + n − 1 (1 − x )(1 − 3 x )(1 − 4 x )(1 − 5 x ) =1 =1 lim lim h) lim g) lim kx x → 0 sin kx (x − 1) 2 x →0 (1 − x) 4 x →1 x →1 *Các dạng vô định: là các giới hạn có dạng ; ; 0.∞ ; ∞ – ∞ 4.Tính các giới hạn sau: 1.Tính các giới hạn sau: 1 − cos 6 x 5x sin 4x sin 3x a) lim b) lim c) lim d) lim x 3 − 3x 2 + 5x − 3 2 x 2 − 3x − 2 x2 2x x → 0 sin 7 x sin 2 x x →0 x →0 x →0 a) lim b) lim 1 − cos 3x cos x − cos 3x x−2 x2 −1 1 − cos x x →2 x →1 e) lim f) lim g) lim x →0 1 − cos x 2 2x x3 − x2 − x + 1 x 2 + 2x x2 x →0 x →0 c) lim 2 d) lim 2 cos 4 x − sin 4 x − 1 3 sin x − cos x sin x − cos x x → −2 x + 4 x + 4 x − 3x + 2 x →1 i) lim sin 8x j) lim h) lim π sin 6x π x4 −1 x →0 x − 5 x + 3x + 9 x2 +1 −1 x→ 3 2 x→ 4 6 e) lim f) lim 3 1 + sin x − cos x π x 4 − 8x 2 − 9 1 1 x → −1 x − 2 x 2 + 3 x →3 − ) m) lim( − x ) tgx k) lim l) lim( 1 − sin x − cos x x 3 − 3x + 2 x 2 + 2x − 3 x →0 sin x cos x x →0 2 x →0 g) lim 2 h) lim 2 − 1 + cos x 1 − cos x. cos 2 x x →1 2 x − x − 1 4 − x2 x → −2 n) lim o) lim p) xm −1 4 x 6 − 5x 5 + x 2 x2 sin x x →0 x →0 m,n∈N i) lim k) lim n sin x − cos x cos 2 x − 1 x 2 −1 x →1 x − 1 1 + sin x − cos 2 x x →1 q) lim 1 − tgx r) lim lim 2.Tính các giới hạn sau: π x →0 tg 2 x 1− 1− x2 x →0 x→ 4 x +5 −3 1+ x − 1− x 2− x −3 4.Tính các giới hạn sau: a) lim b) lim c) lim 2 4−x x →7 x − 49 x x →0 x →4 tgx − s inx 1 3 1 1 − cosx − a) lim . b) lim c) lim 3− 5+ x x+2−x 4x + 1 − 3 3 sin 3x x x → 0 s inx tg 2 x x d) lim e) lim f) lim x →0 x →0 x2 − 4 4x + 1 − 3 1− 5 − x x →2 x →4 x→2 1 − tgx cosx lim(1 + cos2x)tgx d) lim x-π/2 f) lim 1 − cot gx 2x + 7 + x − 4 2x + 3 − x + 2 e) x → π π π g) lim h) lim 3 x→ x→ 2 3x + 3 x − 4x 2 + 3 2 4 x → −1 x →1 tg x − 3tgx 3 s inx - cosx π x2 − x x+2−x x −1 lim g) lim i) lim x.sin π i) lim k) lim j) lim h) π 1 - tgx π x→ 3 cos(x + ) x x +3 −2 x −1 4x + 1 − 3 x →∞ x →1 x →1 x →2 x→ 4 6 2x + 7 − 3 x − 3x − 2 3 x −1 + x −1 2 2 − 1 + cosx 1 + sin 2x − 1 − sin 2x l) lim m) lim n) lim j) lim k) lim x2 −1 x −1 2− x +3 x →1+ x →1 x →1 2 tg x x x →0 x →0 x + 3 + x − 3x 2 3 l) lim(sin x + 1 − sin x ) m) lim(cos x+1 − cos x ) o) lim x →∞ x →∞ x −1 x →1 5.Tính các giới hạn sau: 3.Tính các giới hạn sau: 1 4 1 3 +2 −3 ) x5 + x3 + 2 x b) xlim2( ) a) lim( x −1 x −1 x+2 x −4 lim 3 lim 3 a) x → 2 b) x →1 →− 8−x −3 8+ x x +1 x → −1 1 1 +2 b) lim 2 x x+4− x 1 + x −1 3 2 3 x → 2 x − 3x + 2 x − 5x + 6 c) lim 3 d) lim e) lim 2 1+ x −1 x →0 x → 4 x − 5x + 4 2 x x →0 ( x − 1)( x 2 + 3x ) x 2 + x − 3x c) lim d) lim 10 − x − x + 2 2x + 10 + 3 x − 5 3 x 3 + 4x 2x − 1 x →∞ x →∞ f) lim g) lim x−2 x2 − 9 x → −3 x→2 f) lim ( 3 − x − 5 − x ) e) lim( x − x + 3 + x ) 2 8x + 11 − x + 7 x →−∞ x+6− x+2 x →∞ 3 3 h) lim i) lim x 2 − 3x + 2 x2 − 4 x →2 x →2
- Định lý 1:Các hàm số đa thức,hữu tỉ,lượng giác là các hàm số liên tục g) lim x ( x + 5 − x ) h) xlim x ( x + 1 − x ) 2 2 trên tập xác định của chúng x →∞ → +∞ Định lý 2:Tổng,hiệu,tích,thương của những hàm liên tục là một hàm liên x 2 + x + 2 + 3x i) xlim ( x − 2 x − 1 − x − 7 x + 3 ) i) lim 2 2 tục →+∞ 4x 2 + 1 − x + 1 x →∞ Định lý 3:Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn x 2 + 2x + 3 9x 2 + x + 1 − 4x 2 + 2x + 1 tại ít nhất một số c ∈ (a;b) sao cho f(c) = 0 h) lim j) lim Hệ quả:Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì x +1 x3 − x + 1 x →∞ 3 x →∞ phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng (a;b) 7x x2 + x +1 + x2 − x +1 lim 1.Xét sự liên tục của các hàm số sau: j) lim k) x →∞ 1 + 14x + 16x 2 + x + 1 x →∞ x + x +1 2 a) f(x) = x2 + x – 3 b)f(x) = b)f(x) = 6.Tính giới hạn các hàm số sau 2.Xét sự liên tục của các hàm số sau: x 2 − 3x + 4 khi x < 1 x 2 − 3x b) lim ( x − x − x + 1) 2 2 a) lim a) f(x) = tại xo = 1 x →∞ x+2 2x − 3 khi x ≥ 1 x →∞ sin x + 3 cos 2x 1 c) lim x 2 sin d) lim x3 − x − 6 x 2 − 2x + 3 khi x ≠ 2 x x →0 x →∞ 2 x − x − 2 5 cos x + x 2 tại xo = 2 b) f(x) = f) lim( x + x − x ) 2 e) lim 11 khi x = 2 x3 −1 x →∞ x → +∞ 3 sin πx g) lim(2x − 1 − 4x − 4x − 3) h) xlim x + x + x − x 2 khi x ≠ 1 x →∞ →+∞ c) f(x) = x − 1 tại xo = 1 ) ( −π i) lim(x + 3x − x ) x 2 + 1 − 3 x3 −1 3 2 3 khi x = 1 j) lim x →∞ x →∞ x 2 − 3x + 2 7.Tìm 2 số a,b để khi x ≥ 1 x2 −1 a) xlim ( x + x + 1 − ax − b) = 0 2 d) f(x) = tại xo = 1 →+∞ − x khi x < 1 x2 +1 − ax − b) = 0 2 b) lim ( x +1 x →∞ 4 − x2 8. Tính các giới hạn sau: khi x < 2 ) ) ( ( e) f(x) = x − 2 tại xo = 2 x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x x 3 + 3x 2 − x 2 − 2x 3 a) xlim x b) xlim 1 − 2x khix > 2 →+∞ →+∞ 3 x + 2 khi x ≤ 0 Hàm số liên tục Định nghĩa: f) f(x) = tại xo = 0 x + 1 − 1 khi x ≥ 0 *Hàm số f(x) liên tục tại xo ⇔ xlimo f (x) = f (x o ) →x 3 1 + x −1 *Hàm số f(x) gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi 1 − 3 cosx điểm khi x ≠ 0 xo ∈ (a;b) sin 2 x g) f(x) = tại xo = 0 *Hàm số f(x) gọi là liên tục trên đoạn [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng 1 khi x = 0 [a;b] 6 và xlim+ f (x) = f (a) và xlim− f (x) = f (b) →a →b Các định lý:
- 5.Tìm a,b để hàm số sau liên tục trên R 1 − 2x − 3 khi x ≠ 2 π h) f(x) = 2 − x tại xo = 2 − 2 sin x khi x < − 2 1 khi x = 2 x 2 khi x < 1 π π b) f(x) = ax + b khi 1 ≤ x ≤ 3 a) f(x) = asinx + b khi − ≤ x ≤ 3.Tìm a để các hàm số sau liên tục tại x0 2 2 4 − x khi x > 3 3x 2 + 2x − 1 khi x < 1 π a) f(x) = tại x0 = 1 khi x > cos x 2x + a khi x ≥ 1 2 x 3 + 2x − 3 6. Chứng minh rằng các phương trình sau có nghiệm: khi x ≠ 1 a) x3 – 2x – 7 = 0 b) x5 + x3 – 1 = 0 tại x0 = 1 b) f(x) = x 2 − 1 a 3 2 d) x3 – 6x2 + 9x – 10 = 0 c) x + x + x + 2/3 = 0 khi x = 1 e) x5 + 7x4 – 3x2 + x + 2 = 0 f) cosx – x + 1 = 0 1 − cos4x 7. Chứng minh rằng phương trình khi x < 0 x.sin 2x a) x3 – 3x2 + 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3) c) f(x) = tại xo = 0 x + a b) 2x3 – 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 2;2) khi x ≥ 0 x +1 c) x3 + 3x2 – 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 3;1) d) x3 – 3x2 + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3) 1− x − 1+ x khi x < 0 e) 2x2 + 3x – 4 = 0 có 2 nghiệm trong khoảng (– 3;1) x f)* x5 – 5x4 + 4x – 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (0;5) d) f(x) = tại xo = 0 a + 4 − x 8. Cho 3 số a,b,c khác nhau .Chứng minh rằng phương trình khi x ≥ 0 x+2 (x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a) = 0 Có 2 nghiệm phân biệt 4.Xét sự liên tục của các hàm số sau: 9*.Cho f(x) = ax2 + bx + c thoả mãn : 2a + 6b + 19c = 0 x 2 − 3x − 7 khi x < −2 a) f(x) = Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm trong [0;] 1 − x khi x ≥ −2 9*.Cho f(x) = ax2 + bx + c thoả mãn : 2a + 3b + 6c = 0 x 2 + 3x −10 a)Tính a,b,c theo f(0), f(1) ,f(1/2) khi x < 2 b)Chứng minh rằng ba số f(0), f(1) ,f(1/2) không thể cùng dấu x −4 2 c)Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm trong (0;1) 2x + 3 khi 2 ≤ x ≤ 5 b) f(x) = 10*.Cho f(x) = ax2 + bx + c thoả mãn : = 0 x +2 a)Chứng minh rằng af() < 0 với a ≠ 0 3x − 4 khi x > 5 b)Cho a > 0 , c < 0 ,chứng minh rằng f(1) > 0 c)Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm trong (0;1) 5.Tìm a để các hàm số sau liên tục trên R 11*.Cho hàm số f(x ) liên tục trên đoạn [a;b] thoả f(x) ∈ [a;b] ∀ x ∈ 3 3x + 2 − 2 [a;b] khi x > 2 x−2 Chứng minh rằng phương trình: f(x) = x có nghiệm x ∈ [a;b] a) f(x) = 12. Chứng minh rằng: các phương trình sau luôn luôn có nghiệm: ax + 1 khi x ≤ 2 a) cosx + m.cos2x = 0 4 b) m(x – 1)3(x + 2) + 2x + 3 = 0 π sin(x − ) c) a(x – b)(x – c) + b(x – c)(x – a) + c(x – a)(x – b) = 0 3 khi x ≠ π d) (m2 + m + 1)x4 + 2x – 2 = 0 b) f(x) = 1 − 2 cos x 3 13.Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và α , β là hai số dương bất kỳ. π Chứng minh rằng: phương trình f(x) = có nghiệm trên [a;b] khi x = a 3
- 14.Cho phương trình x4 – x – 3 = 0. Chứng minh rằng: phương trình có nghiệm xo ∈ (1;2) và xo >
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập về Giới hạn dãy số- Giới hạn Hàm số- Hàm số liên tục
5 p | 2453 | 550
-
Bài 2: Dãy số có giới hạn hữu hạn
7 p | 699 | 126
-
Các dạng hàm số và tuyển các bài cực hay về giới hạn
7 p | 397 | 120
-
Bài tập: Giới hạn của hàm số hai biến sô
1 p | 1160 | 95
-
DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0
3 p | 636 | 91
-
Bài 1: Dãy số có giới hạn 0
6 p | 675 | 89
-
Giáo án Giải tích 11 chương 4 bài 1: Giới hạn của dãy số - Toán giải tích 11
14 p | 939 | 75
-
Toán học lớp 11: Dãy số có giới hạn hữu hạn (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 257 | 60
-
Đại số 11: Chương 4 - Trần Sĩ Tùng
11 p | 321 | 55
-
Toán học lớp 11: Dãy số có giới hạn hữu hạn (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 210 | 43
-
Bài giảng Giải tích 11 chương 4 bài 2: Giới hạn của hàm số
19 p | 296 | 39
-
Ôn tập giới hạn - GV. Nguyễn Thành Hưng
6 p | 207 | 30
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Nâng cao kỹ năng tính giới hạn hàm số cho học sinh lớp 11 thông qua việc phân tích các sai lầm thường gặp
16 p | 79 | 11
-
Bài giảng môn Toán - Chương 4 bài 1: Giới hạn của dãy số
18 p | 16 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Giới hạn của dãy số - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
12 p | 21 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
8 p | 8 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 2: Dãy số (Tiết 2)
12 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn