intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Xác suất thống kê: Bài số 1

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

209
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Bài tập Xác suất thống kê: Bài số 1 sau đây để củng cố các kiến thức được học của môn Xác suất thống kê. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Xác suất thống kê: Bài số 1

  1. BAI SO 1 1. Trình bày lại ví dụ  3.4 trang 207 và ví dụ  4.2 trang 216  Sách BT XSTK   2012 (N.Đ.HUY). 2. Một nghiên cứu được tiến hành ở thành phố công nghiệp X để xác định tỷ  lệ  những người đi làm bằng xe máy, xe đạp và buýt. Việc điều tra được  tiến hành trên hai nhóm. Kết quả như sau: Xe máy Buyt Xe đạp Nữ  25 100 125 Nam 75 120 205 Với mức ý nghĩa   = 5%, hãy nhận định xem có sự  khác nhau về  cơ  cấu  sử dụng các phương tiện giao thông đi làm trong hai nhóm công nhân nam  và công nhân nữ hay không.   3. Một cuộc điều tra xã hội học được tiến hành ở 5 thành phố A, B, C, D, E yêu   cầu những người được hỏi diễn tả  mức độ  thỏa mãn của mình đối với thành  phối mà họ đang sống. Kết quả được cho như sau:  Thành phố  Mức độ thỏa mãn  Rất thỏa  Tương đối Không  mãn A 220 121 63 B 130 207 75 C 84 54 24 D 156 95 43 E 122 164 73 Với mức ý nghĩa     = 3%, kiểm định xem mức độ  thỏa mãn cuộc sống có   phân bố giống nhau trong 5 thành phố trên hay không? 4.  Sau đây là số  liệu về  số  lượng một loại báo ngày bán được  ở  5 quận nội  thành: Quận nội thành Ngày khảo sát Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Thứ hai 22 18 22 18 18 Thứ ba 21 18 22 18 19 Thứ tư 25 25 25 19 20
  2. Thứ năm 24 24 18 20 22 Thứ sáu 28 19 15 22 25 Thứ bảy 30 22 28 25 25 Lượng báo bán được ở 5 quận có khác nhau thực sự không? Chọn   = 2%.  Lượng báo bán ra có chịu tác động của các yếu tố ngày trong tuần không? 5.Theo dõi ngẫu nhiên giá thuê nhà tại 5 thành phố (với điều kiện thuê nhà như  nhau) thu được các số liệu sau: Thành phố A 900 1200 850 1320 1400 1150 975 Thành phố B 625 640 775 1000 690 550 840 750 Thành phố C 415 400 420 560 780 620 800 390 Thành phố D 410 310 320 280 500 385 440 Thành phố E 340 425 275 210 575 360 Hãy tìm P­value để  kiểm định xem có sự  khác biệt về  giá thuê nhà  ở  5   thành phố nói trên hay không.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2