intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Xác suất thống kê: Bài số 9

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

115
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập Xác suất thống kê: Bài số 9 bao gồm 5 bài tập tự luận. Tài liệu nhằm giúp cho các các bạn sinh viên củng cố các kiến thức được học và rèn luyện các kỹ năng làm bài tập môn Xác suất thống kê.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Xác suất thống kê: Bài số 9

  1. BAI SO 9   1 Trình bày lại ví dụ 3.4 trang 207 và ví dụ 4.2 trang 216  Sách BT XSTK  2012   (N.Đ.HUY). 2. Một cuộc điều tra xã hội học được tiến hành ở 5 thành phố A, B, C, D, E   yêu cầu những người được hỏi diễn tả  mức độ  thỏa mãn của mình đối  với thành phối mà họ đang sống. Kết quả được cho như sau:  Thành phố  Mức độ thỏa mãn  Rất thỏa  Tương đối Không  mãn A 220 121 63 B 130 207 75 C 84 54 24 D 156 95 43 E 122 164 73 Với mức ý nghĩa     = 2%, kiểm định xem mức độ  thỏa mãn cuộc sống có   phân bố giống nhau trong 5 thành phố trên hay không?  3. Bảng sau đây cho ta số liệu về màu tóc của 422 người: Màu tóc Nam  Nữ   Đen  56 32 Hung  37 66 Nâu 84 90 Vàng  19 38 Với mức ý nghĩa 1%, nhận định xem số liệu có mối quan hệ giữa màu tóc  và giới tính hay không.   4.    Với mức ý nghĩa 1%,  Hãy phân tích vai trò ngành nghề (chính, phụ) trong   hoạt động kinh tế  của các hộ  gia đình  ở  một vùng nông thôn trên cơ  sở  bảng số liệu về thu nhập trung bình của một hộ tương ứng với các ngành   nghề nói trên như sau: Nghề phụ Nghề chính (1) (2) (3) (4) Trồng lúa (1) 3.5 7.4 8.0 3.5 Trồng cây ăn quả (2) 5.6 4.1 6.1 9.6
  2. Chăn nuôi (3) 4.1 2.5 1.8 2.1 Dịch vụ (4) 7.2 3.2 2.2 1.5 5. Bảng sau đây ghi lại kỷ lục thế giới về chạy 1 dặm trong thế kỷ 20: Năm (X) 1911 1913 1915 1923 Thời gian  4:15.4 4:14.6 4:12.6 4:10.4 (Y) Năm (X) 1931 1933 1934 1937 Thời gian  4:09.2 4:07.6 4:06.8 4:06.4 (Y) X 1942 1942 1942 1943 1944 Y 4:06.2 4:06.2 4:04.6 4:02.6 4:01.6 X 1945 1954 1954 1957 1958 Y 4:01.4 3:59.4 3:58 3:57.2 3:54.5 X 1962 1964 1965 1966 1967 Y 3:54.4 3:54.1 3:53.6 3:51.3 3:51.1 X 1975 1975 1979 1980 1981 Y 3:51 3:49.4 3:49 3:48.9 3:48.8 X 1981 1981 1985 Y 3:48.7 3:47.6 3:46.5 a) Tính hệ số tương quan giữa X và Y (đơn vị của Y là giây). b) Tìm đường thẳng hồi quy giữa Y và X. c) Tìm sai số  tiêu chuẩn của đường thẳng hồi quy. Kiểm định giả  thiết có  hồi quy.
  3. d) Dựa trên phương trình này ước lượng kỷ lục thế giới năm 2050. e)  Ước lượng năm mà kỷ lục thế giới là 3 phút 30 giây. g) Dựa trên phương trình hồi quy ước lượng kỷ lục thế giới năm 2500. Kết quả này có hợp lý hay không? (Chú thích: 3:48.7 = 3 phút 48,7 giây). 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0