intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Xác suất thống kê: Bài số 8

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

123
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Bài tập Xác suất thống kê: Bài số 8. Tài liệu giúp các các bạn sinh viên biết được cách thức ra đề cũng như những nội dung chính được ra trong môn Xác suất thống kê, từ đó giúp các bạn học và ôn thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Xác suất thống kê: Bài số 8

  1. BAI SO 8 1.  Trình bày lại ví dụ 3.4 trang 207 và ví dụ 4.2 trang 216  Sách BT XSTK  2012   (N.Đ.HUY). 2. Đo đường kính X và chiều cao Y của 20 cây ta thu được số liệu sau: X 2,3 2,5 2,6 3,1 3,4 3,7 7,3 Y 7 8 4 4 6 6 14 X 3,9 4 4,1 4,1 4,2 4,4 Y 12 8 5 7 8 7 X 4,7 5,1 5,5 5,8 6,2 6,9 6,9 Y 9 10 13 7 11 11 16 a) Tìm đường hồi quy của Y đối với X. b) Tính sai số tiêu chuẩn của đường hồi quy. c) Tính tỷ số F để kiểm định giả thiết có hồi quy tuyến tính giữa Y với X.   3.    Một công ty muốn mở  rộng việc bán sản phẩm sang 3 thị  trường nước  ngoài. Để  đánh giá xem thị  phần mà công ty có thể  chiếm lĩnh được tại ba thị  trường đó so với các đối thủ cạnh tranh có khác nhau hay không người ta đã thủ  nghiệm thị trường bằng cách bán thử  sản phẩm cho 150 khách hàng tiềm năng   tại mỗi thị trường và thu được kết quả sau: Thị trường A B C Công ty 55 38 24 Đối thủ cạnh tranh 1 28 30 21 Đối thủ cạnh tranh 2 20 18 31 Các đối thủ khác 47 64 74 Hãy tìm P­value để  kiểm định xem cơ  cấu của ba thị trường trên có khác   nhau hay không. 4. Người ta tiến hành đo mực nước sông tại một số địa điểm thuộc tỉnh  X trong  cùng một ngày (số lần đo không giống nhau) và thu được bảng số liệu sau đây:
  2. Thời điểm  Địa điểm đo đo F1 F2 F3 F4 1 5,5 4,9 4,6 4,5 2 5,6 5,1 4,8 6,2 3 5,8 6,5 5,8 4,8 4 5,9 5,4 5,1 4,8 5 6,0 6,1 6,2 6,5 6 6,7 7,1 6,8 7 7,2 Với mức ý nghĩa   = 2%.Mực nước sông trung bình/ngày của các điểm nói  trên có thực sự khác nhau không? 5. Với mức ý nghĩa   = 5%. So sánh chi phí cho ba loại dịch vụ  ở ba thành phố  khác nhau bằng phương phương phân tích phương sai trên cơ  sở  bảng số  liệu sau đây: Thành phố Loại dịch vụ I II III I 61 52 69 II 58 51 61 III 68 64 79 Các con số trong ô là chi phí trung bình cho 1 lần dịch vụ (đơn vị: 1000đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2