Bài tập Xử lý tín hiệu số, Chương 2.2
lượt xem 340
download
Quá trình lượng tử hóa Lấy mẫu dư và định dạng nhiễu Bộ chuyển đổi D/A Bộ chuyển đổi A/D 1. Quá trình lượng tử hóa Quá trình xử lý tín hiệu tương tự Analog Input Analog Output 1. Quá trình lượng tử hóa Bộ lấy mẫu và lượng tử Lấy mẫu & giữ x(t) Tín hiệu tương tự x(nT) Tín hiệu đã lấy mẫu Bộ chuyển đổi A/D (Lượng tử) Tín hiệu đã lượng tử xQ(nT) Đến DSP B bits/mẫu Các thông số đặc trưng: •Số bit biểu diễn B •Tầm toàn thang R 1. Quá trình lượng tử hóa Xét ví dụ lượng tử đều (B =...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Xử lý tín hiệu số, Chương 2.2
- Xử lý số tín hiệu Chương 2: Lượng tử hóa
- Nội dung 1. Quá trình lượng tử hóa 2. Lấy mẫu dư và định dạng nhiễu 3. Bộ chuyển đổi D/A 4. Bộ chuyển đổi A/D
- 1. Quá trình lượng tử hóa Quá trình xử lý tín hiệu tương tự Analog Analog Input Output
- 1. Quá trình lượng tử hóa Bộ lấy mẫu và lượng tử Tín hiệu đã Lấy mẫu & giữ lượng tử x(nT) xQ(nT) x(t) Bộ chuyển đổi Tín hiệu A/D Đến tương tự Tín hiệu (Lượng tử) DSP đã lấy mẫu B bits/mẫu Các thông số đặc trưng: •Số bit biểu diễn B •Tầm toàn thang R
- 1. Quá trình lượng tử hóa Xét ví dụ lượng tử đều (B = 4, R = 8) 4 4 3 3 2 2 1 1 0 0 -1 -2 -3 -3 -4 0 0 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7
- 1. Quá trình lượng tử hóa Độ rộng lượng tử (độ phân giải lượng tử) R Q B Phân loại 2 Bộ ADC đơn cực: 0 ≤ xQ(nT) < R Bộ ADC lưỡng cực: -R/2 ≤ xQ(nT) ≤ R/2 Lượng tử theo pp làm tròn Lượng tử theo pp rút ngắn (truncated)
- 1. Quá trình lượng tử hóa Sai số lượng tử e(nT ) xQ (nT ) x(nT ) Lượng tử theo pp làm tròn Q Q e 2 2 => Sai số lượng tử cực đại là emax = Q/2
- 1. Quá trình lượng tử hóa Giả sử sai số lượng tử e là biến ngẫu nhiên có phân bố đều trong khoảng [-Q/2;Q/2] p(e) Hàm mật độ xác suất : 1 Q Q 1/Q p(e) ; e Q 2 2 -Q/2 0 Q/2 e Q/2 e E (e) e. p (e)de 0 Q / 2
- 1. Quá trình lượng tử hóa Giá trị trung bình của e: Q/2 e E (e) e. p (e)de 0 Q / 2 Giá trị trung bình bình phương của e: Q/2 2 Q e E (e ) e p (e) de 2 2 2 Q / 2 12 Sai số lượng tử hiệu dụng: Q erms e 2 12
- 1. Quá trình lượng tử hóa R Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu: SNR Q Tính theo dB: R SNR 20 log10 6 B (dB) Q Quy luật 6dB/bit Ví dụ: Tín hiệu được lấy mẫu với tốc độ 44kHz và mẫu được lượng tử hóa bằng bộ chuyển đổi A/D tầm toàn thang 10V. Xác định số bit B để sai số lượng tử hiệu dụng phải nhỏ hơn 50 μV. Tính sai số hiệu dụng thực sự & tốc độ bit theo bps
- 2. Lấy mẫu dư và định dạng nhiễu (noise shaping) e(n) xem như nhiễu trắng trung bình bằng 0. Phổ công suất nhiễu trắng Pee(f) 2 e fs -fs/2 0 fs/2 f Mật độ phổ công suất: e2 f f S ee ( f ) , - s f s fs 2 2 => Công suất nhiễu trong khoảng f= [fa,fb] là See(f).f
- 2. Lấy mẫu dư và định dạng nhiễu (noise shaping) Lấy mẫu dư: fs’ = L.fs Pee(f) e2 fs e'2 f s' -f’s/2 -fs/2 0 fs/2 f’s/2 f e2 e'2 e'2 ' e2 fs ' fs fs fs B B ' B 0.5 log 2 L
- 2. Lấy mẫu dư và định dạng nhiễu (noise shaping) Mô hình bộ lượng tử hóa định dạng nhiễu: e(n) HNS(f) ε(n) x(n) xQ(n) Chuỗi ε(n) không còn là nhiễu trắng, mật độ phổ công suất có dạng của bộ lọc HNS(f)
- 3. Bộ chuyển đổi D/A Xét bộ DAC B bit, tầm toàn thang R, ngõ vào B bit MSB b1 b2 B b3 xQ bits đầu DAC vào Analog output bB LSB R (reference)
- 3. Bộ chuyển đổi D/A (a) Nhị phân đơn cực thông thường (Unipolar natural binary) xQ R(b1 2 1 b2 2 2 ... bB 2 B ) (b) Nhị phân offset lưỡng cực (bipolar offset binary) 1 2 B xQ R(b1 2 b2 2 ... bB 2 0.5) (c) Lưỡng cực lấy bù 2 (bipolar 2’s complement) 1 2 B xQ R(b1 2 b2 2 ... bB 2 0.5)
- 4. Bộ chuyển đổi A/D MSB b1 b2 B x b3 bits Analog ADC đầu ra input bB LSB R (reference)
- 4. Bộ chuyển đổi A/D Bộ ADC sử dụng pp xấp xỉ liên tiếp: x + SAR _ b1 b2 b3 . . . bB comparator MSB LSB xQ b1 b2 b3 . . . bB DAC
- 4. Bộ chuyển đổi A/D + Thuật toán áp dụng cho mã hóa nhị phân thông thường và offset (với bộ DAC tương ứng) và lượng tử theo kiểu rút ngắn. + Để lượng tử hóa theo pp làm tròn: x được dịch lên Q/2 trước khi đưa vào bộ chuyển đổi. + Đối với mã bù 2: bit MSB là bit dấu nên được xét riêng. Nếu x ≥ 0 thì MSB = 0.
- 4. Bộ chuyển đổi A/D Ví dụ: Lượng tử hóa x = 3.5 theo biểu diễn nhị phân offset, pp rút ngắn, B = 4 bit và R = 10V. Test b1b2b3b4 xQ C = u(x – xQ) b1 1000 0,000 1 b2 1100 2,500 1 b3 1110 3,750 0 b4 1101 3,125 1 1101 3,125 => b = [1101]
- 4. Bộ chuyển đổi A/D Ví dụ: Lượng tử hóa x = 3.5 theo biểu diễn nhị phân thông thường, pp rút ngắn, B = 4 bit và R = 10V. Test b1b2b3b4 xQ C = u(x – xQ) b1 1000 5,000 0 b2 0100 2,500 1 b3 0110 3,750 0 b4 0101 3,125 1 0101 3,125 => b = [0101]
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Xử lý tín hiệu số, Chương 1.1
27 p | 1287 | 398
-
ĐỀ THI XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ THAM KHẢO
30 p | 960 | 320
-
Bài tập Xử lý tín hiệu số, Chương 3
18 p | 619 | 281
-
Bài tập Xử lý tín hiệu số, Chương 4
0 p | 510 | 228
-
Bài tập Xử lý tín hiệu số 2: Thiết kế bộ lọc số IIR thông cao
9 p | 273 | 21
-
Bài giảng Xử lý tín hiệu số: Chương 2 - TS. Vũ Văn Sơn
45 p | 153 | 17
-
Xử lý tín hiệu số và Matlab: Phần 2
134 p | 50 | 11
-
Bài giảng Xử lý tín hiệu số: Chương 3 - Lã Thế Vinh
35 p | 110 | 11
-
Bài giảng Xử lý tín hiệu số: Phần 1 - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
113 p | 43 | 10
-
Xử lý tín hiệu số và Matlab: Phần 1
142 p | 54 | 9
-
Bài giảng Xử lý tín hiệu số: Chương 2 - Lã Thế Vinh
8 p | 80 | 7
-
Bài giảng Xử lý tín hiệu nâng cao (Advanced signal processing) - Chương 7: Bài tập thực hành
16 p | 76 | 6
-
Bài giảng Xử lý tín hiệu nâng cao (Advanced signal processing) - Chương: Ôn tập
16 p | 85 | 5
-
Bài giảng Xử lý tín hiệu số và ứng dụng - Chương 4: Vi xử lý tín hiệu số
75 p | 17 | 5
-
Đề thi học kỳ môn Xử lý tín hiệu số
4 p | 101 | 4
-
Bài giảng Xử lý tín hiệu số: Chương 3 - TS. Đặng Quang Hiếu
10 p | 63 | 4
-
Bài giảng Xử lý tín hiệu số: Chương 4 - TS. Đặng Quang Hiếu
17 p | 41 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn