intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Kỹ năng ứng xử văn minh

Chia sẻ: Hoàng Tử Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:48

463
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình "Kỹ năng ứng xử văn minh" giới thiệu đến các bạn những kiến thức về ứng xử văn minh, phương pháp thực hành trải nghiệm, phương pháp trực quan, dùng lời,... Tham khảo nội dung bài thuyết trình để nắm bắt đầy đủ nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Kỹ năng ứng xử văn minh

  1. ĐỀ TÀI: NHÓM 1
  2. 1. Khái niệm 2. Một số biểu hiện cụ thể 3. Nội dung giáo dục 4. Một số bài thơ, truyện, video, bài hát  câu đố, ca dao, tục ngữ… sử dụng tốt  cho KN 5. Ý nghĩa của việc dạy KN
  3. 1. KHÁI NIỆM: Ứng xử là một biểu hiện của giao tiếp, là sự  phản  ứng  của  con  người  trước  sự  tác  động  của  người  khác  với  mình  trong  một  tình  huống  nhất  định  được  thể  hiện  qua  thái  độ,  hành  vi,  cử  chỉ,  cách  nói  năng  của  con  người  nhằm  đạt  kết  quả  tốt trong mối quan hệ giữa con người với nhau.    Văn minh có nghĩa  là sự tiến bộ cả về  kiến thức và đạo  đức của con người
  4.   Ứng  xử  văn  minh  là  là  những  biểu  hiện  hoạt  động  bên  ngoài  của  con  người,  được  thể  hiện  ở  lối  sống,  nếp  sống,  suy  nghĩ  và  cách  ứng  xử  của  con  người  đối  với  bản  thân, với những người  chung  quanh,  trong  công  việc  và  môi  trường  hoạt  động  hằng ngày. 
  5. - CÓ ÍCH CHO CHÍNH MÌNH VÀ CỘNG ĐỒNG - KHÔNG LÀM HẠI ĐẾN NGƯỜI KHÁC VÀ CỘNG ĐỒNG Nếu ứng xử thiếu văn minh: ­ Gây ra tấm gương xấu ­ Làm người khác khó chịu ­ Thể hiện con người của mình qua cách ứng xử                 Tự “đánh giá thấp bản thân”
  6. MỘT SỐ LÝ DO KHIẾN ỨNG XỬ THIẾU  VĂN MINH Không ai bảo họ làm điều đó. Do môi trường sống đã làm tấm gương  cho họ Nhiều hành vi ứng xử thiếu văn minh  chưa có luật xử phạt. Sợ không công bằng, mất lượt.
  7. XỬ VĂN MINH Lứa  24­36th 3 – 4 tuổi 4 – 5 tuổi 5 – 6 tuổi tuổi Một số quy định  Một số quy định ở lớp,  Một số quy định ở lớp, gia  Biểu  Thự c hiện  ở lớp và gia  gia đình và nơi công  đình và nơi công cộng( để  một số  hiện cộng( để đồ dùng, đồ  đồ dùng, đồ chơi đúng  hành vi đơn  đình (để đồ  chơi đúng chỗ; trật tự khi  chỗ; trật tự khi ăn, khi  dùng, đồ chơi  giản trong  ăn, khi ngủ; đi bên phải  ngủ; đi bên phải lề  đúng chỗ) lề đường) đường) sinh hoạt ở  nhóm, lớp:  -Cử chỉ lời nói  -Lắng nghe ý kiến của  -Lắng nghe ý kiến của  xếp hàng  lễ phép (chào  người khác, sử dụng lời  người khác, sử dụng lời  hỏi, cảm ơn). nói, cử chỉ,  lễ phép, lịch  nói, cử chỉ,  lễ phép, lịch  chờ đến  -Chờ đến lượt. sự. sự. lượt, để đồ  -Chờ đến lượt. -Tôn trọng, hợp tác, chấp  -Yêu mến bố,  chơi vào  mẹ, anh, chị, em  -Yêu mến, quan tâm đến  nhận. nơi quy  người thân trong gia đình. -Yêu mến, quan tâm đến  ruột -Tôn trọng, hợp tác, chấp  người thân trong gia đình. định, -Chơi hòa thuận  nhận. -Quan tâm, chia sẻ, giúp  với bạn, -Quan tâm, chia sẻ, giúp  đỡ bạn. -Nhận biết hành  đỡ bạn. -Nhận xét và tỏ thái độ  vi “đúng”, “sai  -Phân biệt hành vi  với hành vi “đúng”, “sai ”,  ”, “tốt”, “xấu” “đúng”, “sai ”, “tốt”,  “tốt”, “xấu” “xấu”
  8. TÌNH HUỐNG CỤ THỂ CẦN HÌNH THÀNH KỸ NĂNG VỚI TRẺ MẦM NON Xử sự đúng phép trong bữa  ăn Nghe và gọi điện thoại lịch  sự Phép tắc cư xử trong gia đình Phép xử sự ở khu phố Phép xử sự ở trường học
  9.   ­ Quy tắc 1: Khi chờ thang máy, các con đứng về  phía 2 bên cửa. Lúc thang máy  8 QUY TẮC SỬ DỤNG THANG MÁY dừng, chờ người ở trong ra trước rồ i mới vào.  ­ Quy tắc 2: Sau khi vào thang máy, chọn tầng cần lên. Trường hợp có người  khác vào sau cùng sử dụng thang các con cần ấ n nút giữ “mở thang” đê c ̉ ửa  thang không bị đóng sập lại làm đau người vào sau.  ­ Quy tắc 3: Trong thang máy, đứng nép vào 2 bên hoặc di chuyển vào phía trong đê ̉ người đi sau có thê b ̉ ước vào, tránh đứng chặn ngay cửa thang máy kể cả khi cầ n  ra trước.  ­ Quy tắc 4: Vì không gian trong thang máy rấ t nhỏ hẹp nên các con cầ n giữ trật  tự, nói chuyên nh ̣ ẹ nhàng, không cười đùa ầ m ĩ, xô đây nhau làm  ̉ ảnh hưởng  đế n người xung quanh.  ­ Quy tắc 5: Hãy đứng quay mặt ra cửa về phía cửa thang.  ­ Quy tắc 6: Khi có người muốn ra khỏi thang máy trước, con cầ n hãy chủ đông  ̣ bước ra ngoài hoặc đứng nép vào bên đê nh ̉ ường đường cho người bên trong cầ n  ra.   ­ Quy tắc 7: Trường hợp con đứng ở vị trí gần bảng điề u khiên, thì hãy bâ ̉ ́ m giữ  nút mở thang để khi có người vào/ra không bị cửa đóng sập vào người. Nế u đế n  tầ ng trên cùng hoặc dưới cùng, nên giữ cửa và nhường cho người khác ra ngoài  trước nế u không có ai giữ thang.  ­ Quy tắc 8: Nế u thang máy có người phục vụ hoặc có ai đó giữ cửa, nhường lố i 
  10. Dạy bé biết: “Ạ!, Dạ!”, kèm theo hành động khoanh tay, hơi cúi đầu, khi ai đó gọi bé, đưa cho bé vật gì.
  11. Dạy bé nói “Cảm ơn!” và “Xin lỗi!” khi bé được người lớn, bạn bè quan tâm, hoặc khi bé làm phiền người khác
  12. Dạy bé biết tuân thủ nguyên tắc trong mỗi trò chơi, biết chờ đợi đến lượt mình, không tranh giành với bạn. (Chú ý cho trẻ chơi đồ chơi, hoặc những trò chơi kích thích trí thông minh, khả năng sáng tạo).
  13. Dạy bé biết nhường đồ chơi, trả  lại  đồ  chơi  sau  khi  mượn  bạn,  hướng  dẫn  bé  cách  chơi  đồ  chơi  luân  phiên  nhau  khi  bé  chơi  cùng  một hoặc nhiều bạn khác
  14. Dạy  bé  cách  chia  sẻ  đồ  ăn,  không  ăn  tham,  biết  để  phần  những người vắng mặt.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2