Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT"
lượt xem 23
download
Báo cáo phân tích và đánh giá các tác động của dự án tới môi trường. Xây dựng các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường của dự án. Xây dựng chương trình quan trắc và giám sát môi trường của dự án. Xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT"
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY VIỆT NAM CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CNTT SOÀI RẠP −−−−−−−−−−−−−−− BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: XÂY DỰNG NHÀ MÁY ĐÓNG TÀU ĐẶC CHỦNG, SẢN XUẤT TRANG THIẾT BỊ TÀU THỦY VÀ CẦU TÀU TRỌNG TẢI ĐẾN 20.000DWT (Báo cáo đã được bổ sung và chỉnh sửa theo yêu cầu của hội đồng thẩm định ngày 05 tháng 10 năm 2007) CHỦ DỰ ÁN CƠ QUAN TƯ VẤN Công ty TNHH MTV Công ty cổ phần KT & CN BVMT Công nghiệp tàu thủy Soài Rạp BVMT phía Nam Vinashin Tổng giám đốc Giám đốc Đỗ Thành Hưng Trịnh Thị Thu Hà Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 1
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2007 Mục lục Chương mở đầu I. Xuất xứ dự án ............................................................................................................................ 5 1.Mục đích dự án. ............................................................................................................................ 5 2. Những căn cứ để lập báo cáo ĐTM ............................................................................................................................ 6 3. Sự cần thiết phải đầu tư và ý nghĩa của việc xây dựng Nhà máy đóng tàu đặc chủng và sản xuất trang thiết bị tàu thủy ............................................................................................................................ 6 4. Tổ chức thực hiện và xây dựng báo cáo ĐTM ............................................................................................................................ 13 Chương 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN I. 1. chủ đầu tư ............................................................................................................................ 15 I. 2. Các căn cứ lập dự án ............................................................................................................................ 15 I. 3. Mục tiêu đầu tư ............................................................................................................................ 16 I.4. Qui mô đầu tư ............................................................................................................................ 16 I. 5. Công suất Nhà máy Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 2
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT ............................................................................................................................ 17 I. 6. Tổng vốn đầu tư ............................................................................................................................ 17 I. 7. Nhu cầu các yếu tố đầu vào ............................................................................................................................ 18 I. 8. Dự kiến bố trí các hạng mục công trình ............................................................................................................................ 19 I. 9. Mô tả hạng mục cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT ............................................................................................................................ 20 I. 10. Quy trình công nghệ Nhà máy ............................................................................................................................ 21 I. 11. Các trang thiết bị phục vụ sản xuất ............................................................................................................................ 24 Chương 2: CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN 2.1. Các điều kiện tự nhiên tại khu vực dự án ............................................................................................................................ 33 2.1.1. Vị trí địa lý ............................................................................................................................ 33 2.1.2. Đặc điểm khí hậu thời tiết ............................................................................................................................ 33 2.1.3. Điều kiện thủy văn ............................................................................................................................ 34 2.1.4. Đặc điểm về địa chất địa hình ............................................................................................................................ 36 2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên ............................................................................................................................ 37 Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 3
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT 2.2.1. Hiện trạng chất lượng môi trường nước tại khu vực dự án ............................................................................................................................ 37 2.2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí ............................................................................................................................ 40 2.2.3. Hiện trạng chất lượng tiếng ồn và rung động ............................................................................................................................ 41 2.2.4. Hiện trạng môi trường đất khu vực dự án ............................................................................................................................ 43 2.2.5. Hệ sinh thái khu vực Dự án ............................................................................................................................ 44 2.2.6. Hiện trạng chất thải rắn ............................................................................................................................ 50 2.3. Điều kiện kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai ............................................................................................................................ 50 2.3.1. Đặc điểm chung ............................................................................................................................ 50 2.3.2. Hiện trạng hạ tầng cơ sở khu vực Dự án ............................................................................................................................ 50 2.4. Mục tiêu phát triển và các chỉ tiêu chủ yếu phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2006 – 2020 ............................................................................................................................ 52 2.4.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................................................................ 52 2.4.2. Các chỉ tiêu chủ yếu ............................................................................................................................ 52 2.5. Tình hình kinh tế xã hội và hiện trạng môi trường xã Phước Khánh ............................................................................................................................ 54 Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 4
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT Chương 3: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN XẤY DỰNG NHÀ MÁY ĐÓNG TÀU ĐẶC CHỦNG VÀ SẢN XUẤT TRANG THIẾT BỊ TÀU THỦY 3.1. Nguồn gây tác động ............................................................................................................................ 55 3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ............................................................................................................................ 55 3.1.2. Các vấn đề tiềm tàng của dự án ............................................................................................................................ 56 3.1.3. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ............................................................................................................................ 57 3.2. Đối tượng, qui mô bị tác động ............................................................................................................................ 57 3.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án ............................................................................................................................ 58 3.3.1. Các nguồn gây tác động môi trường ............................................................................................................................ 58 3.3.2. Đánh giá tác động của dự án đến môi trường trong giai đoạn xây dựng ............................................................................................................................ 59 3.4. Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành của dự án ............................................................................................................................ 67 3.4.1. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường ............................................................................................................................ 67 3.4.2. Đánh giá tác động môi trường không khí ............................................................................................................................ 70 3.4.3. Đánh giá tác động của tiếng ồn ............................................................................................................................ 75 Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 5
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT 3.4.4. Đánh giá tác động môi trường nước ............................................................................................................................ 78 3.4.5. Đánh giá tác động ô nhiễm nhiệt ............................................................................................................................ 82 3.4.6. Đánh giá tác động chất thải rắn từ môi trường ............................................................................................................................ 82 3.5. Các tác động do sự cố môi trường ............................................................................................................................ 83 83 84 3.6. Đánh giá tác động của dự án đến tài nguyên sinh vật ............................................................................................................................ 84 3.7. Đánh giá tác động của dự án đến kinh tế xã hội khu vực ............................................................................................................................ 86 3.8. Các tác động ảnh hưởng lâu dài tới môi trường ............................................................................................................................ 86 3.9. Dự báo nước thải của nhà máy đóng tàu đặc chủng và sản xuất trang thiết bị tàu thủy tới nước sông Lòng Tàu – Nhà Bè ............................................................................................................................ 86 3.10. Đánh giá quy trình công nghệ của Nhà máy ............................................................................................................................ 89 3.11. Đánh giá về phương pháp sử dụng ĐTM ............................................................................................................................ 89 Chương 4: CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 4.1. Nguyên tắc thực hiện ............................................................................................................................ 91 4.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm trong thiết kế quy hoạch Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 6
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT ............................................................................................................................ 91 4.2.1. Quy hoạch cây xanh trong tổng mặt bằng ............................................................................................................................ 91 4.2.2. Quy hoạch phân khu chức năng nhà máy ............................................................................................................................ 93 4.2.3. Phân cụm các nhà xưởng sản xuất ............................................................................................................................ 93 4.2.4. Khoảng cách bố trí và cấp độ công trình ............................................................................................................................ 94 4.2.5. Vị trí bố trí các nhà xưởng trong nhà máy ............................................................................................................................ 94 4.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong giai đoạn tiền xây dựng ............................................................................................................................ 96 4.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong giai đoạn xây dựng ............................................................................................................................ 96 4.4.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong kỹ thuật tổ chức thi công ............................................................................................................................ 96 4.4.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ............................................................................................................................ 97 4.4.3. Khống chế ô nhiễm do khí thải từ các phương tiện thi công ............................................................................................................................ 98 4.4.4. Kiểm soát ô nhiễm do chất thải rắn trong xây dựng ............................................................................................................................ 98 4.4.5. Biện pháp giảm thiểu các tác động khác ............................................................................................................................ 98 Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 7
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT 4.5. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn vận hành ............................................................................................................................ 99 4.5.1. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường khí ............................................................................................................................ 99 4.5.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn và độ rung ............................................................................................................................ 101 4.5.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ............................................................................................................................ 102 4.5.4. Biện pháp thu gom và xử lý chất thải rắn ............................................................................................................................ 110 4.5.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm đối với môi trường vật lý khác ............................................................................................................................ 112 4.6. Biện pháp an toàn và phòng chống sự cố ............................................................................................................................ 114 4.5.1. Vệ sinh và an toàn lao động ............................................................................................................................ 114 4.5.2. Phòng chống các sự cố ............................................................................................................................ 114 Chương 5: CAM KẾT THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 5.1. Cam kết chung ............................................................................................................................ 118 5.2. Cam kết tuân thủ các phương án quy hoạch ............................................................................................................................ 118 5.3. Cam kết thực hiện biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn đền bù và giải phóng mặt bằng ............................................................................................................................ 118 Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 8
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT 5.4. Cam kết thực hiện phương pháp giảm thiểu môi trường trong giai đoạn xây dựng ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ 119 5.5. Cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn hoạt động ............................................................................................................................ 119 5.6. Cam kết tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường ............................................................................................................................ 119 5.7. Cam kết giám sát môi trường ............................................................................................................................ 119 Chương 6: CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 6.1. Danh mục các công trình xử lý môi trường ............................................................................................................................ 121 6.2. Chương trình quản lý và giám sát môi trường ............................................................................................................................ 122 6.2.1. Mục tiêu của chương trình quan trắc môi trường ............................................................................................................................ 122 6.2.2. Nội dung của chương trình quan trắc môi trường ............................................................................................................................ 122 6.2.3. Cơ sở quan trắc chất lượng môi trường ............................................................................................................................ 123 6.3. Quản lý môi trường trong giai đoạn xây dựng của dự án ............................................................................................................................ 123 6.3.1. Cơ cấu tổ chức ............................................................................................................................ 123 6.3.2. Các hạng mục cụ thể ............................................................................................................................ 123 Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 9
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT 6.4. Quản lý môi trường trong giai đoạn hoạt động của dự án ............................................................................................................................ 124 6.5. Chương trình quan trắc và phân tích môi trường ............................................................................................................................ 124 6.5.1. Quan trắc chất lượng môi trường không khí và tiếng ồn ............................................................................................................................ 124 6.5.2. Quan trắc chất lượng môi trường nước ............................................................................................................................ 125 6.5.3. Quan trắc chất lượng môi trường đất ............................................................................................................................ 126 Chương 7: DỰ TOÁN KINH TẾ CÁC CÔNG TRÌNH MÔI TRƯỜNG 7.1. Dự toán kinh phí xử lý môi trường ............................................................................................................................ 128 7.2. Kinh phí giám sát môi trường ............................................................................................................................ 128 Chương 8: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 8.1. Ý kiến của UBND xã Phước Khánh ............................................................................................................................ 129 8.2. Ý kiến của MTTQ xã Phước Khánh ............................................................................................................................ 129 8.3. Ý kiến của cộng đồng dân cư xung quanh ............................................................................................................................ 130 Chương 9: CHỈ DẪN NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU. 9.1. Nguồn cung cấp số liệu, dữ liệu ............................................................................................................................ 131 9.2.Phương pháp đánh giá tác động môi trường ............................................................................................................................ 131 KẾT LUẠN VÀ KIẾN NGHỊ Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 10
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT I.Kết luận ............................................................................................................................ 133 II.Kiến nghị ............................................................................................................................ 133 CHƯƠNG MỞ ĐẦU Trong những năm gần đây, công tác đánh giá tác động môi trường (ĐTM) đối với các dự án phát triển đang được quan tâm nhiều. Nhiều văn bản của Nhà nước, chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường cũng như yêu cầu của các cấp chính quyền địa phương đã nêu rõ cơ sở pháp lý để một số dự án đầu Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 11
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT tư phát triển được triển khai là phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, trong đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và giám sát chặt chẽ chất lượng môi trường, nhằm đảm bảo cho sự hoạt động bền vững của dự án. I. Mở đầu Dự án"Đầu tư xây dựng công trình Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thuỷ và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT, địa điểm : Huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai". Nằm trong Khu công nghiệp Ông Kèo, Dự án nằm trên sông Nhà BèLòng Tàu chảy ra vịnh Ghềnh Rái, khu vực xây dựng chịu ảnh hưởng của mưa lũ vào mà mưa và thuỷ triều. Chế độ thuỷ triều vùng này thuộc chế độ bán nhật triều không đều, hàng ngày có 2 lần triều lên và 2 lần triều xuống. Mực nước ngầm chịu ảnh hưởng của nước bề mặt và thay đổi mực nước theo thuỷ triều. Địa hình do phù sa bồi đắp hàng năm, cao độ bình quân từ +1,00m đến +1,40m và thấp dần về rạch Ông kèo cao độ chỉ còn từ +0,60m đến +0.80m. dọc theo rạch Ông kèo càng về cuối càng thấp dần. Trong những năm gần đây, Tỉnh Đồng Nai nói chung và các khu vực phụ cận nói riêng đã có những bước phát triển mạnh mẽ về mọi mặt kinh tế xã hội. Hàng loạt các công trình cơ sở hạ tầng như đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, cấp điện.. đã được xây dựng hoàn thành, tạo điều kiện cho các hoạt động sản xuất kinh doanh phát triển. Trên địa bàn tỉnh, đã hình thành các khu công nghiệp tập trung, hệ thống cảng biển, hàng loạt các nhà máy xí nghiệp công nghiệp, các công ty xí nghiệp đóng sửa chữa tàu thuyền, dịch vụ công nghiệp dầu khí,..Đây là những điều kiện hết sức thuận lợi cho việc triển khai Dự án" Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thuỷ và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT", vì thị trường tiêu thụ sản phẩm của dự án gắn bó mật thiết với sự phát triển của các nghành sản xuất công nghiệp nói trên. Việc xây dựng nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thuỷ và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT phục vụ ngành đóng sửa tàu sẽ đáp ứng nhu cầu phát triển của ngành vận tải biển, khai thác phục vụ các ngành kinh tế trong khu vực và thế giới...Đi đôi với việc phát triển kinh tế là việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Việc lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án không nằm ngoài mục đích trên. 1.1. Mục đích: Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án: xây dựng Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 12
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT 20.000DWT, địa điểm: KCN. Ông Kèo – Huyện Nhơn Trạch – Tỉnh Đồng Nai được thực hiện với mục đích sau: Thực hiện luật bảo vệ môi trường của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội của khu vực Dự án. Dự báo, đánh giá tác động của Dự án: tới môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực. Đề xuất các giải pháp nhằm bảo vệ môi trường và đánh giá tính khả thi của chúng trong giai đoạn thiết kế kỹ thuật, thi công và vận hành. Xây dựng chương trình giám sát và quan trắc môi trường của dự án. Làm cơ sở cho việc ra quyết định đầu tư theo khía cạnh môi trường. 1.2. Những căn cứ để lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Luật Bảo vệ Môi trường sửa đổi ngày 29/11/2005. Luật đất đai năm 2003. Luật xây dựng 2003. Luật Tài nguyên nước năm 1998. Nghị định 80/2006/NĐCP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Nghị định 16/2005/NĐ CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý đầu tư xây dựng công trình và NĐ số 112/2006/NĐCP ngày 29/09/2006 sửa đổi một số điều của NĐ số 16/2005/NĐCP về quản lý đầu tư xây dựng công trình. Nghị định số 04/2007/NĐCP ngày 08/01/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐCP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. Nghị định số 59/2007/NĐCP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn. Nghị định 160/2003/NĐ – CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về Quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam và Quyết định số 202/1999/ QĐ – TTg ngày 12/10/1999 của Thủ tướng Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 13
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2010. Quyết định số 284/2006/QĐ – TTG ngày 21/12/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Đô thị mới Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai đến năm 2020. Thông tư số 08/2006/TTBTNMT ngày 8/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. Thông tư số 02/2005/TTBTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi hướng dẫn thực hiện nghị định số 149/2004/NĐCP ngày 27/7/2004 của Chính phủ về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước. Thông tư 12/23/2006/QĐBTNMT ghi đầy đủ thành thông tư số 12/2006/TTBTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ đăng ký, cấp giấy phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại, và Quyết định số 23/2006/QĐBTNMT ngày 26/12/2006 về việc ban hành các danh mục chất thải nguy hại. Thông tư số 2262/TTMTg ngày 26/02/1995 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc hướng dẫn khắc phục sự cố tràn dầu. Các tiêu chuẩn Nhà Nước Việt Nam về Môi trường 1955 – 2002 dùng cho Đánh giá tác động môi trường đối với các dự án xây dựng công trình giao thông . Thuyết minh Dự án (đã điều chỉnh): xây dựng Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy, địa điểm: Huyện Nhơn Trạch – Tỉnh Đồng Nai do Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp tàu thủy phía Nam lập tháng 10 năm 2005. Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 14
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT 1.3. Sự cần thiết phải đầu tư và ý nghĩa của việc xây dựng Nhà máy đóng tàu đặc chủng và sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT. 1.3.1. Dự báo thị trường đóng sửa tàu của nghành Công nghiệp tàu thủy Việt Nam. 1. Thực trạng đội tàu vận tải. Đội ngũ tàu vận tải của việt Nam hiện nay ít về số lượng, có tải trọng thấp, được đưa vào khai thác chủ yếu từ những năm 70 – 80. Đến thời điểm hiện tại, đội tàu biển trọng tải trên 500DWT nước ta có khoảng 1,5 triệu DWT với số lượng 450 chiếc. Tuy nhiên cơ cấu đội tàu nhìn chung chưa hợp lý, số lượng tàu có trọng tải dưới 5.000DWT chiếm khoảng 82% số chiếc, tàu container còn quá ít và mới chỉ chiếm khoảng 10% tổng trọng tải. Chất lượng, tình trạng kỹ thuật tàu ở mức trung bình, tuổi tàu khai thác bình quân trên 15 năm, nhu cầu bổ sung thay thế tương đối lớn, đặc biệt đối với tàu dầu, tàu container khả năng đáp ứng thị trường vận tải còn thấp. 2. Dự báo nhu cầu đóng mới đến năm 2010 – 2020. Đề án phát triển đội tàu biển Việt Nam đến năm 2010 đã xác định nhanh chóng đầu tư đổi mới đội tàu quốc gia để trong một thời gian ngắn phải có đội tàu đủ số lượng, cơ cấu hợp lý, trang thiết bị hiện đại, đủ sức cạnh tranh với đội tàu của các nước trong khu vực và trên thế giới. Trong tương lai, tiến tới đảm nhận tỷ lệ vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu đến năm 2010 là 30% và đến năm 2020 là 40%. Bảng M.1. : Tổng hợp nhu cầu bổ sung đội tàu Việt Nam 2001 2010 2011 2020 STT Danh mục các loại Số Số Số Tổng DWT tàu lượng lượng lượng ( TEU ) ( Chiếc ) ( Chiếc ) ( Chiếc ) I Đội tàu vận tải biển 1 Tàu hàng khô tổng hợp 50 25.000 100 50.000 Đến 1.000 DWT 35 52.500 70 105.000 1.000 3000 DWT 25 87.500 45 157.500 3.000 – 5000 DWT 25 175.000 40 280.000 6.500 – 18 198.000 38 418.000 10.000DWT 15 255.000 45 765.000 Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 15
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT 10.001 – 15.000 8 184.000 45 1.035.000 DWT 0 0 15 750.000 15.001 – 20.000 176 977.000 398 3.560.500 DWT. 20.001 – 30.000 DWT Đến 50.000 DWT Tổng cộng DWT 2 Tàu hàng cotainer Đến 600 TEU 4 2.000 8 4.000 600 – 1.000 TEU 10 7.000 16 11.200 1.001 – 1500 TEU 11 13.200 22 26.400 15.001 – 2.000TEU 8 13.200 30 49.500 2.500 TEU 2 5.000 15 37.500 Tổng cộng DWT 35 40.400 91 128.600 3 Tàu dầu Đến 3000 DWT 20 20.000 16 16.000 3000 – 5.000 5 17.500 5 17.500 5001 – 10.000 DWT 5 35.000 6 42.000 10.001 – 15 169.500 10 113.000 15.000DWT 8 173.000 4 86.800 20.000 – 6 522.000 5 487.000 30.000DWT 59 937.000 46 762.300 80.000 100.000DWT Tổng cộng DWT I Các loại khác I Phương tiện vận tải 240 4.000 thủy đến 600DWT Tàu khách du lịch loại trên 100 chỗ 876 1.180 Tàu hải sản loại trên 100 CV Tàu công trình 1.500 2.000 ( Nạo, vét, cần trục nổi, dịch vụ dầu 410 645 khí ) Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 16
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT Tài liệu trích từ “Báo cáo tóm tắt quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới công nghiệp tàu thủy CNTT Việt Nam đến năm 2010” – Công ty tư vấn XDCT hàng hải. 1.3.2. Dự báo thị trường sửa chữa phương tiện thủy Trong những năm tới, nghành công nghiệp tàu thủy Việt Nam sẽ đảm nhận nhu cầu sửa chữa hầu hết các tàu trong nước và một số tàu biển nước ngoài hoạt động tại vùng biển Việt Nam. Căn cứ định hướng phát triển đội tàu Việt Nam, dự kiến số lượng tàu nước ngoài hoạt động tại vùng biển Việt Nam, dự báo nhu cầu sửa chữa như sau: Bảng M. 2: Nhu cầu sửa chữa tàu trong giai đoạn từ 2010 2020 TT Loại phương tiện 2001 – 2010 2011 – 2020 ( lượt chiếc) ( lượt chiếc) I Tàu Việt Nam Vận tải biển 1 Đến 1.000 DWT 703 750 2 1.000 3000 DWT 495 750 3 3.000 – 5000 DWT 270 400 4 6.500 – 10.000DWT 290 380 5 10.001 – 15.000 DWT 325 465 6 15.001 – 20.000 DWT. 190 430 7 20.001 – 30.000 DWT 185 490 8 Đến 50.000 DWT 90 405 Tổng cộng DWT 2548 4025 II Các phương tiện tàu thủy nội địa đến 600 DWT 1 Phương tiện thủy nội địa đến 13.107 32.000 600 DWT 2 Tàu khách tàu du lịch trên 100 4.380 10.280 chỗ 3 Tàu đánh bắt hải sản loại trên 7.500 17.500 100CV 4 Tàu công trình 2.050 5.270 Cộng 27.037 65.055 III Tàu nước ngoài 1 Đến 10.000 DWT 250 420 2 Trên 10.000 DWT 350 580 Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 17
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT Cộng 600 1000 Tài liệu trích từ “Báo cáo tóm tắt quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới công nghiệp tàu thủy CNTT Việt Nam đến năm 2010” – Công ty tư vấn XDCT hàng hải. 1.3.3. Khái quát hệ thống các cơ sở phục vụ Công nghiệp tàu thủy Việt Nam. Năng lực và kết quả sản xuất của các nhà máy đóng – sửa chữa tàu thuộc Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam. Đến nay trên cả nước có khoảng 34 nhà máy và các cơ sở sửa chữa tàu, đóng mới tàu có trọng tải từ 500 DWT trở lên trực thuộc Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam và một số nghành địa phương. Các nhà máy đóng và sửa chữa tàu có 100 ụ khô, ụ nổi, triền đà, gọi chung là ụ triền; được nêu trong bảng như sau: Bảng M.3 : Phân loại ụ triền trong cả nước TT Phân loại phương tiện Số Vị trí xây dựng (ụ triền) lượng (chiếc) Loại 100.000DWT 2 Liên doanh Huyndai Vinashin Bảng M. 4: Nhu cầu đóng mới trong giai đoạn từ 2010 – 2020 TT Nội dung công việc Loại tàu Số lượng Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 18
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT (chiếc/năm) I Đóng mới tàu thủy 435 1 Dưới 10.000 DWT 420 2 10.000 – 100.000 DWT 15 II Sửa chữa tàu thủy 970 1 Dưới 1.000 DWT 715 2 1.000 – 400.000 DWT 255 1.3.4. Mạng lưới các nhà máy đóng tàu thuộc Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam. Hiện nay Việt Nam xác định hình thành ba cụm Công nghiệp đóng tàu qui mô lớn tại TP. Hồ Chí Minh – Bà Rịa Vũng Tàu, Đà Nẵng – Dung Quất và Hải Phòng – Quảng Ninh. Tại Hải Phòng – Quảng Ninh ngay từ những năm của thập kỉ 60, 70 và 80 của thế kỷ này đã xây dựng được những nhà máy đóng tàu và sửa chữa tàu lớn như Bạch Đằng, Bến Phà, Phà Rừng, Hạ Long…Được cải tạo, mở rộng và bổ sung trang thiết bị cùng với đội ngũ cán bộ, công nhân lành nghề có thâm niên trong nghành, các nhà máy trên có khả năng đóng các loại tàu có trọng tải lớn, hiện đại, khu vực hoạt động không hạn chế, cho các công ty vận tải trong nước và nước ngoài. Ở miền trung tại Dung Quất – Quãng Ngãi đang xây dựng nhà máy đóng tàu lớn, hiện đại, còn ở Khánh Hòa nhà máy Huyndai – Vinashin đã đi vào hoạt động cách đây vài năm. Đây là những nhà máy có khả năng đóng và sửa chữa những tàu có trọng tải đến 400.000 DWT. Để bổ sung cho nhu cầu đóng mới và sửa chữa tàu biển trong khu vực Tổng Công ty CNTT Việt Nam đã có quyết định xây dựng nhà máy đóng tàu Cà mau. 1.4. Tổ chức thực hiện và xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường. 1.4.1. .Tổ chức thực hiện. Báo cáo ĐTM Dự án Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT được thực hiện theo Nghị định 80/2006/NĐ – CP của chính phủ và do Công ty TNHH Một thành viên CNTT Soài Rạp chủ trì với sự tư vấn của Công ty cổ phần Kỹ thuật và công nghệ Bảo vệ môi trường phía Nam Vinashin: Giám đốc: Trịnh Thị Thu Hà Điện thoại: 0908453546. Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 19
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT Địa chỉ: 86/2 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh. Các thành viên chính tham gia lập báo cáo ĐTM: 1. Đỗ Thành Hưng Tổng Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghiệp tàu thủy Soài Rạp. 2. Bà Trịnh Thị Thu Hà Giám đốc Công ty cổ phần Kỹ thuật và công nghệ Bảo vệ môi trường phía Nam Vinashin. 2. KS Phạm Tiến Nhất Phòng ĐTM Công ty cổ phần Kỹ thuật và công nghệ Bảo vệ môi trường phía Nam Vinashin. 3. CN Nguyễn Xuân Tùng: Chuyên Viên. 4. ThS Nguyễn Đức Toàn: Chuyên Viên. 5. TS Phạm Tuấn Hùng: Chuyên Viên. 6. ThS Nguyễn Huy Tiến: Chuyên viên. 7. CN Đặng Thị Trang: Chuyên Viên. 8. ThS Hoàng Ngọc Hà: Chuyên Viên. 9. KS Trần Hiếu Đà: Chuyên Viên. 10. ThS Nguyễn Thị Bích Ngân: Chuyên Viên I.4.2. Các bước thực hiện Nghiên cứu báo cáo khả thi Dự án Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT Nghiên cứu các điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội tại khu vực dự án. Khảo sát và đánh giá hiện trạng môi trường khu vực dự án Phân tích và đánh giá các tác động của dự án tới môi trường. Xây dựng các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường của dự án. Xây dựng chương trình quan trắc và giám sát môi trường của dự án. Xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. Công ty cổ phần KT & CN Bảo vệ môi trường phía Nam 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Xây dựng khách sạn the DIPLOMAT quy mô 180 phòng”
90 p | 127 | 26
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án dệt nhuộm
84 p | 112 | 18
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
99 p | 120 | 17
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án nhà máy nhiệt điện
65 p | 113 | 14
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp
121 p | 124 | 13
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường giao thông
32 p | 152 | 13
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất hóa chất cơ bản
111 p | 87 | 12
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất phân bón hóa học
79 p | 84 | 12
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Hướng dẫn chung về thực hiện đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư
52 p | 94 | 11
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất giấy và bột giấy
135 p | 113 | 10
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án luyện gang, thép
152 p | 90 | 9
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án nhà máy đóng tàu
141 p | 63 | 9
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường xã hội
244 p | 48 | 7
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án ngành công nghiệp luyện cán thép
104 p | 70 | 6
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất phân bón hóa học ở Việt Nam
64 p | 67 | 6
-
Chương trình giảng dạy học phần: Đánh giá tác động môi trường
5 p | 96 | 5
-
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho cơ sở sản xuất pin ắc quy
6 p | 38 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn