Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Xây dựng khách sạn the DIPLOMAT quy mô 180 phòng”<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
MỤC LỤC .............................................................................................................................. 1<br />
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................... 3<br />
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................................ 3<br />
DANH MỤC BẢNG VIẾT TẮT ............................................................................................. 4<br />
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ 5<br />
CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.............................................................................. 13<br />
1.1. TÊN DỰ ÁN............................................................................................................... 13<br />
1.2 CHỦ DỰ ÁN............................................................................................................... 13<br />
1.3 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN..................................................................................... 13<br />
1.3.1 Vị trí địa lý khu vực dự án..................................................................................... 13<br />
1.3.2 Hiện trạng khu vực dự án ...................................................................................... 14<br />
1.4 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ......................................................................... 14<br />
1.4.1. Quy mô dự án ...................................................................................................... 14<br />
1.4.2. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện dự án .................................................... 15<br />
1.4.3. Tổng mức đầu tư.................................................................................................. 15<br />
1.4.4 Nhu cầu thiết bị..................................................................................................... 17<br />
1.4.5. Nhu cầu lao động ................................................................................................. 18<br />
1.4.6 Quy hoạch tổng mặt bằng..................................................................................... 18<br />
1.4.7 Hệ thống hạ tầng kỹ thuật...................................................................................... 20<br />
1.4.8. Nhu cầu về điện và nước ...................................................................................... 27<br />
1.4.9. Giải pháp kết cấu: ................................................................................................ 29<br />
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI................. 31<br />
2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.............................................................. 31<br />
2.1.1 Điều kiện về địa lý, địa chất .................................................................................. 31<br />
2.1.2 Điều kiện về khí tượng, thủy văn........................................................................... 32<br />
2.1.3 Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên ..................................................... 33<br />
2.2 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................................................ 37<br />
2.2.1. Điều kiện kinh tế.................................................................................................. 37<br />
2.2.2. Điều kiện xã hội ................................................................................................... 37<br />
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................................................ 39<br />
3.1 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG............................................................................................. 39<br />
3.1.1. Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và thi công xây dựng............................................... 39<br />
3.1.2 Giai đoạn hoạt động.............................................................................................. 49<br />
3.1.3. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra .................................... 58<br />
3.2 NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ............ 59<br />
CHƯƠNG 4 CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG<br />
PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................................................................. 63<br />
4.1. ĐỐI VỚI TÁC ĐỘNG XẤU....................................................................................... 63<br />
4.1.1 Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng công trình............................................. 63<br />
4.1.2 Giai đoạn dự án đi vào hoạt động .......................................................................... 67<br />
4.2. ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TR ƯỜNG.............................................................................. 73<br />
4.2.1. Sự cố chập điện, cháy nổ ...................................................................................... 73<br />
4.2.2. Sự cố do sấm sét................................................................................................... 73<br />
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI<br />
TRƯỜNG ............................................................................................................................. 74<br />
5.1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ........................................................... 74<br />
5.1.1 Chương trình quản lý môi trường trong giai đoạn xây dựng................................... 74<br />
5.1.2 Chương trình quản lý môi trường giai đoạn hoạt động........................................... 74<br />
5.2 KINH PHÍ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG............................ 76<br />
Đơn vị chủ đầu tư: Công ty Cổ phần DIPLOMAT<br />
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XD –TM &MT Dương Long<br />
<br />
1<br />
<br />
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Xây dựng khách sạn the DIPLOMAT quy mô 180 phòng”<br />
<br />
5.3 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG................................ 76<br />
5.3.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng ..................................................... 77<br />
5.3.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động .................................................... 77<br />
5.4. DỰ TOÁN KINH PHÍ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM ... 78<br />
CHƯƠNG 6 THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG............................................................... 80<br />
6.1 Ý KIẾN CỦA UBND VÀ UB MẶT TRẬN TỔ QUỐC............................................... 80<br />
(theo Công văn số 32/CV-UBND và Công văn số 30/CV-MTTQ) ..................................... 80<br />
6.2 CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ ................................................................................. 80<br />
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .......................................................................... 82<br />
1. KẾT LUẬN ................................................................................................................... 82<br />
2. KIẾN NGHỊ .................................................................................................................. 83<br />
3. CAM KẾT ..................................................................................................................... 83<br />
PHẦN PHỤ LỤC .................................................................................................................. 87<br />
<br />
Đơn vị chủ đầu tư: Công ty Cổ phần DIPLOMAT<br />
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XD –TM &MT Dương Long<br />
<br />
2<br />
<br />
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Xây dựng khách sạn the DIPLOMAT quy mô 180 phòng”<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Bảng 1.1 Quy mô sử dụng đất thể hiện ở bảng sau: ................................................................ 14<br />
Bảng 1.2. Chi tiết tổng mức đầu tư của Dự án như sau:.......................................................... 15<br />
Bảng 1.3. Chi phí xây dựng thiết bị: ...................................................................................... 17<br />
Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị của Dự án như sau: .................................................... 17<br />
Bảng 1.5. Các chỉ tiêu kỹ thuật chính của dự án..................................................................... 18<br />
Bảng 1.6. Bảng ước tính công suất điện toàn dự án................................................................ 27<br />
Bảng 1.7. Lưu lượng nước cấp cho toàn dự án ....................................................................... 28<br />
Bảng 2.1. Vị trí lấy mẫu không khí và tiếng ồn tại khu vực dự án .......................................... 34<br />
Bảng 2.2. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu chất lượng môi trường không khí .................... 34<br />
Bảng 2.3. Kết quả đo đạc điều kiện vi khí hậu tại khu vực trong và ngoài dự án ......................... 34<br />
Bảng 2.4. Kết quả đo đạc chất lượng không khí tại khu vực trong và ngoài dự án ....................... 35<br />
Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu nước giếng khoan trong khu vực dự án ............................................ 35<br />
Bảng 2.6. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu chất lượng môi trường nước............................ 35<br />
Bảng 2.7. Kết quả phân tích mẫu nước ngầm ......................................................................... 36<br />
Bảng 2.8. Kết quả phân tích mẫu đất...................................................................................... 36<br />
Bảng 3.1 Tải lượng ô nhiễm bụi do đào và vận chuyển đất đá................................................ 40<br />
Bảng 3.2 Nồng độ ô nhiễm khí thải do máy ủi thải ra............................................................. 41<br />
Bảng 3.3 Nồng độ ô nhiễm khí thải do máy đào thải ra .......................................................... 41<br />
Bảng 3.4 Nồng độ ô nhiễm khí thải do máy trộn bê tông, máy khoan cọc nhồi thải ra ............ 42<br />
Bảng 3.5. Tải lượng chất ô nhiễm bụi và khí thải từ phương tiện vận chuyển đất đá và nguyên<br />
vật liệu .................................................................................................................................. 42<br />
Bảng 3.6 Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công.............................................. 43<br />
Bảng 3.7. Tải lượng ô nhiễm máy phát điện dự phòng ........................................................... 50<br />
Bảng 3.8. Nồng độ của khí thải của máy phát điện dự phòng ................................................. 51<br />
Bảng 3.9. Tổng tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..................................... 52<br />
Bảng 3.10. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ....................................................................... 53<br />
Bảng 3.11. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải .................................................... 55<br />
Bảng 3.12. Độc tính của khí SO2 ........................................................................................... 56<br />
Bảng 3.13 Thang điểm mức độ bị tác động ............................................................................ 59<br />
Bảng 3.14 Thang điểm tầm quan trọng của đối tượng bị tác động .......................................... 60<br />
Bảng 3.15 Thang điểm mức độ giải pháp khả thi ................................................................... 60<br />
Bảng 3.16. Những đối tượng tác động và nguồn gây tác động................................................ 60<br />
Bảng 3.17. Bảng đánh giá về khả năng của các phương pháp ĐTM ....................................... 61<br />
Bảng 4.1. Nồng độ các chất ô nhiễm của NTSH sau xử lý qua hầm tự hoại............................ 71<br />
Bảng 5.1. Tổng hợp các hoạt động dự án và các đề xuất quản lý môi trường.......................... 75<br />
Bảng 5.2. Tổng dự toán kinh phí cho công trình xử lý nước thải tập trung ............................. 76<br />
Bảng 5.3. Dự toán kinh phí cho giám sát chất lượng môi trường trong giai đoạn xây dựng .... 78<br />
Bảng 5.4. Dự toán kinh phí cho giám sát chất lượng môi trường hàng năm trong giai đoạn hoạt<br />
động ...................................................................................................................................... 79<br />
<br />
DANH MỤC HÌNH<br />
Hình 1.1: Vị trí của dự án ...................................................................................................... 13<br />
Hình 4.1. Sơ đồ nguyên lý buồng tiêu âm chống ồn cho Máy phát điện ................................. 69<br />
Hình 4.2. Bể tự hoại 3 ngăn, xử lý nước thải sinh hoạt ........................................................... 70<br />
Hình 4.3 Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải ............................................................................. 71<br />
Hình 4.4. Sơ đồ khối các biện pháp xử lý chất thải rắn........................................................... 72<br />
<br />
Đơn vị chủ đầu tư: Công ty Cổ phần DIPLOMAT<br />
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XD –TM &MT Dương Long<br />
<br />
3<br />
<br />
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Xây dựng khách sạn the DIPLOMAT quy mô 180 phòng”<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG VIẾT TẮT<br />
<br />
BTNMT<br />
<br />
Bộ tài nguyên môi trường<br />
<br />
ĐTM<br />
<br />
Đánh giá tác động môi trường<br />
<br />
GTCC<br />
<br />
Giao thông công chánh<br />
<br />
PCCC<br />
<br />
Phòng cháy chữa cháy<br />
<br />
QCVN<br />
<br />
Quy chuẩn Việt Nam<br />
<br />
TCXD<br />
<br />
Tiêu chuẩn xây dựng<br />
<br />
TCVN<br />
<br />
Tiêu chuẩn Việt Nam<br />
<br />
UB<br />
<br />
Ủy Ban<br />
<br />
UBND<br />
<br />
Ủy Ban Nhân Dân<br />
<br />
Đơn vị chủ đầu tư: Công ty Cổ phần DIPLOMAT<br />
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XD –TM &MT Dương Long<br />
<br />
4<br />
<br />
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Xây dựng khách sạn the DIPLOMAT quy mô 180 phòng”<br />
<br />
MỞ ĐẦU<br />
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN<br />
Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố đông dân nhất của Việt Nam, là nơi hoạt động kinh tế<br />
năng động nhất, đi đầu trong cả nước về tốc độ phát triển kinh tế. Ngoài vai trò là trung tâm<br />
chính trị, Thành phố Hồ Chí Minh còn là trung tâm văn hóa, du lịch của các tỉnh phía Nam.<br />
Về thương mại, dịch vụ, thành phố là trung tâm xuất nhập khẩu lớn nhất nước. Kim<br />
ngạch xuất nhập khẩu của thành phố ngày càng chiếm tỷ trọng lớn trong tổng kim<br />
ngạch xuất nhập khẩu của cả nước.<br />
Thành phố Hồ Chí Minh còn là trung tâm tài chính ngân hàng lớn nhất Việt Nam, thành phố<br />
dẫn đầu cả nước về số lượng ngân hàng và doanh số quan hệ tài chính – tín dụng. Doanh thu<br />
của hệ thống ngân hàng thành phố chiếm khoảng 1/3 tổng doanh thu toàn quốc.<br />
Trong tương lai thành phố phát triển các ngành kinh tế chủ lực, tập trung phát triển các<br />
ngành cơ khí gia dụng, sản xuất phương tiện vận tải, chế tạo máy, các ngành công nghệ<br />
cao… vẫn là đầu mối xuất nhập khẩu, du lịch của cả nước với hệ thống cảng biển phát<br />
triển. Việc hình thành các hệ thống giao thông như đường Xuyên Á, đường Đông<br />
Tây… sẽ tạo điều kiện cho kinh tế thành phố tăng trưởng mạnh mẽ.<br />
Trong quá trình phát triển và hội nhập, thành phố Hồ Chí Minh luôn khẳng định vai trò<br />
là một trung tâm kinh tế, tài chính, thương mại, dịch vụ của cả nước; là hạt nhân của<br />
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, một trong ba vùng kinh tế trọng điểm lớn nhất nước<br />
và cũng là vùng động lực cho công cuộc phát triển kinh tế - xã hội ở địa bàn Nam Bộ và<br />
cả nước theo chiến lược công nghiệp hoá, hiện đại hoá.<br />
Tương lai, thành phố sẽ phát triển mạnh mẽ về mọi mặt, có cơ cấu công nông nghiệp<br />
hiện đại, có VH-KH tiên tiến, một thành phố văn minh hiện đại có tầm cỡ ở khu vực<br />
Đông Nam xứng danh là "Hòn ngọc Viễn Đông".<br />
Mặc dù có tiềm năng phát triển lớn nhưng Thành phố Hồ Chí Minh cũng gặp phải các vấn<br />
đề điển hình của một thành phố đang phát triển nhanh: sơ sở hạ tầng chưa tốt, các dịch vụ<br />
phục vụ cho người dân và doanh nghiệp (nhà ở, nơi lưu trú…) chưa đáp ứng đủ nhu cầu.<br />
Thực trạng nền kinh tế Việt Nam, đã được định hướng thay đổi vào những năm 1990, khởi<br />
sắc và tăng trưởng với tốc độ cao vào những năm sau đó, ổn định trong những năm gần<br />
đây đã tạo ra các hệ quả có tính quy luật, tốc độ đô thị hoá, sự gia tăng, sự di dân tự do về<br />
các đô thị lớn có tốc độ phát triển kinh tế cao, các yêu cầu mới về vật chất và văn hoá…<br />
Với Thành phố Hồ Chí Minh các yếu tố đặc thù trên được thể hiện ở mức độ cao nhất,<br />
đòi hỏi sự đáp ứng về nơi ở càng cấp thiết. Các vị lãnh đạo Thành phố Thành phố Hồ<br />
Chí Minh đã có các định hướng cho việc giải quyết các đòi hỏi và nhu cầu thực tế đó<br />
theo hướng khuyến khích. Đồng thời cùng với sự phát triển kinh tế và đầu tư thương<br />
mại cũng thu hút số lượng các nhà đầu tư nước ngoài và khách du lịch quốc tế tới thành<br />
Đơn vị chủ đầu tư: Công ty Cổ phần DIPLOMAT<br />
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH XD –TM &MT Dương Long<br />
<br />
5<br />
<br />