Báo cáo " Góp phần xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa sa mộc trồng Cunninghamia lanceolata và sa mộc dầu Cunninghamia Konishii (họ hoàng đàn Cupressaceae) ở Việt Nam bằng phương pháp xác định trình tự 18s-rDNA "
lượt xem 2
download
Góp phần xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa sa mộc trồng Cunninghamia lanceolata và sa mộc dầu Cunninghamia Konishii (họ hoàng đàn Cupressaceae) ở Việt Nam bằng phương pháp xác định trình tự 18s-rDNA
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Góp phần xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa sa mộc trồng Cunninghamia lanceolata và sa mộc dầu Cunninghamia Konishii (họ hoàng đàn Cupressaceae) ở Việt Nam bằng phương pháp xác định trình tự 18s-rDNA "
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(1): 85-92, 2009 G O P P H A N X A C D I N H MlTC D O Q U A N H E H O H A N G GIU^A SA M O C T R O N G CUNNINGHAMIA LANCEOLATA V A SA M O C ' D A U CUNNINGHAMIA KONISHII (HO HOANG D A N CUPRESSACEAE) 0 VIET N A M B A N G PHlTONG P H A P X A C D I N H TRINH T\S 18S-rDNA Nguyen Thi Phuong Trang', Nguyen Minh Tam'' ^ Phan Ke Long', Phan K I LOC^ Viin Sinh thdi vd Tdi nguyen sinh vdt, Viin Khoa hgc vd Cdng nghi Viet Nam ^Bdo tdng Thiin nhiin Viet Nam, Viin Khoa hgc vd Cdng nghi Viet Nam ^Trudng Dgi hgc Khoa hgc Tu nhiin, Dgi hgc Quoc gia Hd Ndi TOMTAT Sa mpc ttong Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook, nhap ta Tmng Quoc vao frong va Sa mpc dau Cunninghamia konishii Hayata mpc ty nhien la 2 loai duy nhat ciia chi Sa mpc Cunninghamia. Co mpt quan diem khac nhap Cunninghamia konishii Hayata vao loai Cunninghamia lanceolata. Ca 2 quan diem deu chi dya thuan tay vao mpt so dac diem hinh thai ben ngoai. Nham khSc phuc tinh philn dien do chiing toi da xac dinh trinh tu nucleotide vimg 18S-rDNA cua chiing va phan tich moi quan he di tmyen cua chiing vdi 7 loai khac chi nhung ttong cimg hp Hoang dan Cupressaceae theo phuang phap MP. Kit qua cho thay, co 2 nhom tien hoa, trong do 2 loai Sa mpc Cunninghamia tao thanh mot nhom rieng. Giira chimg co moi quan he rat mat thiet vdi nhau (bootsttap 99%) vai he so sai khac rat nho (0,018). Chimg toi nhat tri nhap Cunninghamia konishii Hayata vao loai Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook., coi nd chi nhu mpt thit, Cunninghamia lanceolata var. konishii (Hayata) Fujita ben canh thii chuan Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook. var. lanceolata. Tie khoa: Cdy phd he, Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook, Cunninghamia konishii Hayata, Cunninghamia lanceolata var. konishii (Hayata) Fujita, trinh tu 18S-rDNA DAT VAN DE dac diem hinh thai ben ngoai. Thay ro tinh phien dien cua nhumg ban luan dd mpt sd nha nghien ciiu Chi Curminghamia Sa mpc dupc Brown thanh sinh hpc phan tit da thit sir dung phucmg phap nghien lap nam 1826, chi gdm mdt loai chuan C. lanceolata ciiu DNA lap luc de gdp phan giai quyet van de cdn (Lamb.) Hook., mdt td hop ten Icai mdi do Hooker dang ban cai ke tten. Lu va ddng tac gia (1999) da de xuat dya vac ten goc la Pinus lanceolata Lamb, xac dinh lai vi tri phan loai cua 2 loai Sa mpc cdng bd nam 1803. Cho den 1908, C. lanceolata chi Curminghamia ke tten dya fren nghien cim RFLP biet mpc ty nhien d Trung va Nam Trang Qudc. Vao cua doan trnD-trnT cua lap luc, va di den ket luan la nam 1908 Hayata da cdng bd loai thii hai la C. Cunninghamia konishii chi la ten dong nghia cua C. konishii Hayata mpc ty nhien d Dai Loan vdi mpt sd lanceolata. 0 Viet Nam, chiing tdi da thu dupc dan sai khac nhd, chu yeu ve kich thudc cua la va dp day lieu ve trinh ty nucleotide cua doan 18S-rNDA d dac cua cac dai Id khi d hai mat la. Cho den nay, mau la Sa mdc ddu thu d xa Tay Som, huyen Ky Som, ttong khi mpt sd liha thye vat hpc van coi 2 loai nay tinh Nghe An vdi ten gpi Cunninghamia lanceolata la ddc lap (Hiep, Vidal, 1996; Nguyen Tien Hiep et var. konishii (Hayata) Fujita, va chiing dupc luu giii al„ 2004; Farjon, 2005) thi ngay tii nam 1932 Fujita tai ngan hang dix lieu thdng tin di tmyen (GenBank) da cho C. konishii Hayata chi la mpt thii, var. vdi ma sd EU273292. konishii (Hayata) Fujita) ben canh thii chuan, var. Hai tai heu ve pban loai Thdng chinh thiic d lanceolata cua loai Cunninghamia lanceolata Viet Nam ndi rieng va Ddng Duong ndi chung (Lamb.) Hook, vi sy sai khac giiia chiing ve mpt so (Hiep, Vidal, 1996; Nguyen Tiln Hipp et al, 2004) dac diem cua la va ca ndn hat la nhd, chua ximg van chi dya tren mpt sd sai khac ve hinh thai ben dang d mite loai. Fu va dong tac gia (1999) chap ngoai de coi chi Cunninghamia gdm cd 2 loai doc nhan quan diem nay ciia Fujita. Qua do chiing ta lap: Sa mpc trdng Cunninghamia lanceolata (Lamb.) ciing thiy la viec thao luan ve mdi quan be va vi tri Hook, va Sa mdc dau Cunninghamia konish'i ciia 2 taxon neu tten chi dya thuan tiiy vao mpt so it Hayata. O Viet Nam loai thir nhat duac dua tii Trung
- Nguyin Thi Phuang Trang et al QuIc vao frIng tit vai chuc nam nay, luc dau lam cay 600 bp dupc nhan ban blng ky thuat PCR su dung canh d mpt sd khu nghi mat fren mii nhu Sa Pa, Tam cap mli dac hieu 18S-F (TCA AAG ATT AAG Dao, sau do la cay frdng rimg a mpt sd viing mil phia CCA TGC ATG TCT) va 18S-R (TAC GAG CTT cyc bac nhu Quan Ba, ciing nhu mpt sd viing thap TTT AAC TGC AAC AAC). Phan iing PCR dupc hom nhu Lang Som. Cay tao nen ndn hat deu dan chay frong ting thl tich 50 pi gIm 32 pi H2O, 5 pi nhung rat it khi gap tai sinh ty nhien va mpc hoang dem lOX PCR, 5 pi dNTP, 3 pi mli F (30 pM), 3 pi dai hda. Cdn loai thii hai, Sa mpc dau gan day mdi mdi R (30 pM), 1 pi DNA ting sl, 1 pi enzyme Taq dupc phat hien mpc hoang dai d Nghe An (Phan Ke polymerase. Chuong trinh chay PCR dupc tien hanh Lpc, Nguyen Tien Hiep, 1999; Farjon, 2005) va mpt theo chu ky nhiet; 4 phiit 6 95°C, 30 chu ky (50 giay sd viing lan can khac, mdi dupc thir frdng rat ban 95''C, 1 phiit 55''C, 1 phiit 72°C) va sau do luu giii d che. Nham tiep tuc gdp phan lam sang td moi quan 1 chu ky d 72°C ttong 5 phiit. San phim PCR sau khi he giira 2 loai thupc chi Cunninghamia Sa mpc nay dupc kilm fra fren gel agarose 1% (Hinh 1) thi dupc bang phuomg phap sinh hpc phan tit, chiing tdi xac tinh sach blng QIAquick Gel exfraction JCit dinh trinh ty nucleotide cua dean DNA nam ttong (QIAGEN). vung 18S-rDNA ciia mau Sa mpc ttong Cunninghamia lanceolata ttong va so sanh vdi ket Xac dinh trinh ty gen 18S-rDNA qua tuong ty d Sa mpc dau Cunninghamia konishii mpc ty nhien d Ky Son cung nhu 7 loai khac chi Trinh ty gen 18S-rDNA dupc xac dinh theo nhung ciing hp Hoang dan, xay dyng cay pha he de phuomg phap tdng hop cua Sanger va dong tac gia lam sang td mdi quan he hp hang cua chiing. (1977) vdi bp kit xac dinh trinh ty Bigdye terminator v3.1 va may dpe trinh ty ABI 3100 Avant genetic Analyer (Applied Biosystems). NGUYEN LIEU VA PHUONG PHAP Phan tich dan lieu Mau vat nghien cmi So sanh ket qua giai ma viing gen 18S-rDNA La Sa mdc trdng Cunninghamia lanceolata thu cua loai Sa mpc dau Cunninghamia konishii mpc ty tir cay frdng d thi fran Tam Dao, tinh Vinh Phu nhien d Viet Nam va loai Sa mpc ttong (SMTQ-01). Mau dupc bao quan frong binh chiia Cunninghamia lanceolata nhap tir Trang Qudc vao nifrogen long trade khi dua ve luu giir ttong tti lanh ttong vdi 7 loai thupc cac chi khac (Bang 1)fronghp sau -80°C tai phdng thi nghiem cho tdi khi tien hanh Hoang dan tit dii lieu fren GenBank bang phan mem tach chiet DNA tdng sd. ClustalX {Th.om.as etal, 1997), GeneDoc (Nicholas, Nicholas, 1997). Xay dyng cay pha he blng phuang phap Maximum parsimony (MP) va phan tich kit Tach chiet DNA tong so qua bang phln mem MEGA4 (Tamura et al, 2007) va PAUP 4.0 (Swofford, 1993). BChoang 200 mg mau la non cua loai nghien cuu dupc tach DNA tdng sd theo phuang phap cua Leroy va Leon (2000) hieu chmh phii hpp vdi dilu kien Viet KET QUA vA THAO LUAN Nam. Mau la sau khi nghien min ttong nittogen long dupc bd sung 640 pi dich chiet gIm 100 mM Tris- Mpt doan DNA ciia gen 18S-rDNA cua loai Sa HCl, pH 8; 20 mM EDTA; 1,4 M NaCI, 0,2% (3- mpc trdng cd chieu dai khoang 600 bp dupc khulch mercaptoethancl va 10% CTAB, u d 60°C frong 50 dai bang cap moi dac hieu 18F va 18R theo phuomg phiit. Bd simg tiep 500 pi phenol: chloroform ; phap PCR. San pham phan iing PCR dupc kilm fra isoamylalcohol (25:24:1), fron deu va ly tam tic dp bang dien di fren gel agarose 1% dupc frinh bay d 12000 rpm/pbiit frong 10 phut d nhiet dp phdng. DNA hinh 1. Ket qua cho thay, chi xult hien dung 1 bang dupc tua bang isopropanol d -70°Cfrong20 phiit, nia DNA cd kich thudc khoang 600 bp diing theo dy bang ethanol 70% va lam khd frong may Speed-Vac, kien. Doan DNA nay dupc chpn dl tinh sach va xac sau do dupc boa tanfrong50 pi dung dich TE va kilm dinh frinh tu tren may dpe trinh tu ABI Chilu dai nucleotide cua viing 18S-rDNA la 703 bp cho loai fra bang dien difrengel agarose 1%. Sa mpc trdng C. lanceolata da dupc xac dinh (Hinh 2). Tren ca sd dii lieu ciia 9 loai Hoang dan thupc Nhan ban gen 18S-rDNA b5ng ky thuat PCR hp Cupressaceae, tbanb phan GC dao dpng tit Mpt doan gen 18S-rDNA cd chilu dai khoang 49,7% dli vdi Metasequoia glyptrostroboides din 86
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(1); 85-92, 2009 50,4% ddi vdi Chamaecyparis obtusa var. thu hai va thap nhit la 228 d vi tri codon thii ba. He formosana trang binh 50,0%. Thanh phln GC ciia sd trang binh cua cac cap si (transition) va Sv Sa mpc trdng Cunninghamia lanceolata va Sa mpc (ttansversion) la 1,2. He s l nay ddi vdi vi tri codon dau Cunninghamia konishii diu la 49,8%. Thanh thii nhat, thii hai va thii ba tuomg iing la 1,5; 0,6 va phan cua mdi loai Hoang dan dupc trinh bay d bang 1,4. Tan sd cac nhit xult hien d vi tri codon thii 2. Thanh phan base cua loai Sa mdc trdng la A = nhat cho cap C - C la 0,368 va thap nhat d cap T - 24,6%; C = 20,8%; T = 25,6% va G = 29,0%, trong T la 0,302. Tin s l nay la 0,380 va 0,299 clio cap khi d loai Sa mpc dau cac thanh phan base tucmg tuomg ling T - T va C - C d vi tri codon thii hai, ling la 24,6%; 21,1%; 25,6%; va 28,7%. Sau khi tuomg ty la 0,339 va 0,318 cho cap tuong umg A - loai bd tat ca cac vi tri trong, 703 vi tri cd gia tri A va T - T d vi tri codon thii ba. Cac cap TT, CC, dupc su dyng cho phan tich. Trong so 44 vi fri V AJK va GG chiem uu the d tat ca 2 vi fri codon, dao (Variable), gia tri Pi (Parsimony informative) dpng tir 0,184 cho cap CC thupc vi tri codon thii hai chiem 15 vi tri. Sd cap nucleotide tuomg ddng trang den 0,299 cho cap GG ciing xuat hien d vi tri codon binh 688, cao nhat la 231 xuat hien d vi tri codon thii hai. Bang 1. Danh sach cac loai dirac dung de so sanh vai 2 loai Sa mpc trdng Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook, va Sa mpc dau Cunninghamia konishii Hayata co a Viet Nam. STT Ten khoa hpc Ten Viet Nam Viet tat •Via so tren GenBank 1 Taiwania cryptomerioides Bach tan dai loan 7. cryptomerioides EF673739 2 Calocedrus decurrens Bach xanh Ca. decurrens D85293 3 Cupressus macrocarpa Hoang dan Cu. macrocarpa AF051797 4 Chamaecypans obtusa var. Coi bach Ch. ob. var formosana EF673741 formosana 5 Cryptomeria japonica Liiu sam Cr Japonica EF673735 6 Sequoia sempen/irens Cu tiing Se. sempervirens AY686598 7 Metasequoia glyptostroboides Thuy sam Me. glyptostroboides L00970 bp trong khi giiia loai Sa mdc ddu C. konishii vdi 7 loai khac chi nhung cimg hp Hoang dan cd ty le sai khac ldm born, trang binh 0,028 (tir 0,025 vdi loai Ch. obtusa var. formosana den 0,035 vai loai M. glyptostroboides). Loai Sa mdc trdng C. lanceolata cd ty le sai khac vdi 7 loai khac chi nhung ciing hp Hoang dan trang binh 0,028 (tit 0,023 vdi loai '600 Cryptomeria japonica den 0,034 vdi loai M. glyptostroboides). Viec pban ticb mdi quan he di trayen tten ca sd trinh ty nucleotide ciia viing 18S-rDNA cua 9 loai ttong hp Hoang dan theo phuang phap MP da chi ra mli quan Hinh 1. San pham PCR tren gel agarose 1%. M: DNA 1 kb he giiia chung (Hinh 3). Hai nhdm tien hda cua hp plus Marker. 1: Miu SMTQ-01 Hoang dan da dupc xac dinh. Nhdm thii nhit gIm 2 loai Sa mpc, Sa mpc ttong Cunninghamia lanceolata va Sa mdc dau Cunninghamia konishii. Chimg cd Sy khac nhau giiia cac cap loai fren co sd phan quan he rat gan giii vdi nhau vdi bootsttap 99% va he tich theo md binh Kimura 2 thdng sd (Kimura, 1980) sd sai khac nhd d mdt sd nucleotide, 0,018 (Hinh 2). ciing da dupc xac dinh. Ket qua phan tich da chi ra Ket qua ngbien cim sinb hpc phan tir nay thdng nhat ring 2 mau Sa mdc ddu C. konishii va Sa mdc trdng vdi cac ket qua nghien curu cua Lu va ddng tac gia, va C. lanceolata cd ty le sai khac la thap nhat (0,018), bd sung cho quan diem trudc day chi dya thuan tiiy 87
- Nguyin Thi Phuomg Trang et al vac mpt sd dac diem hinh thai ben ngoai la gdp hai Hook. var. lanceolata. Nhdm thii hai gIm cac loai cdn loai nay thanh mpt. Va theo nguyen tac uu tien thi lai cua hp Hoang dan vdi cac chi Sequoia, Cunninghamia konishii chi la mpt thu cua loai Metasequoia, Taiwania, Cryptomeria, Chamaecyparis, Cunninghamia lanceolata, var. konishii (Hayata) Calccedras va Cupressus, ttong do 2 chi Sequoia va Fujita ben canh thii chuan C. lanceolata (Lamb.) Metasequoia cd quan he gin nhau vdi bootsttap 91%. < 18S-rDNA Cunninghamia konishii 53 Cunninghamia lanceolata 53 T. cryptomerioicies 54 Cr. japonica 54 Ca. decurrens 54 Se. sempervirens 54 Cu. macrocarpa 54 Ch. ob. v a r . formosana 54 Me. glyptostroboides 53 ATAGCgTATATTTAaGTTGTTGCAGTTAAAAAGcTCGTAGTTGGACCTTGGGtC Cunninghamia konishii 107 Cunninghamia lanceolata 107 T. cryptomerioides 108 Cr. ]aponica 108 Ca. decurrens 108 Se sempervirens 108 Cu macrocarpa 108 Ch ob. v a r . formosana 108 Me glyptostroboides 107 GTCAcGGTCGGTCCGCCTaCT GGTGTGCACTGGCCCTCACGTCcCTTCTGCCG Cunninghamia konishii 161 Cunninghamia lanceolata 161 T. cryptomerioides 162 Cr. japonica 162 Ca. decurrens 162 Se. sempervirens 162 Cu. macrocarpa 162 Ch. ob. v a r . formosana 162 M e . glyptostroboides AC T T 161 GCgGcgtGTTCCTGGCCTTAatTGGCTGGGTC cGGTTCCGGCGCcGTTACTTT Cunninghamia konishii 215 Cunninghamia lanceolata 215 T. cryptomerioides 216 Cr. japonica 216 Ca. decurrens 216 Se. sempervirens 216 Cu. macrocarpa 216 Ch. ob. v a r . formosana 216 M e . glyptostroboides 215 GAAAAAATTAGAGTGCTCAAAGCAAGCCTACGCTCTGAATACATTAGCATGGAA Cunninghamia konishii 269 Cunninghamia lanceolata 269 T. cryptomerioides 270 Cr. japonica 270 Ca. decurrens 270 Se. sempervirens 270 Cu. macrocarpa 270 Ch. ob. v a r . formosana 270 M e . glyptostroboides . TC. 269 TAACGcgATAGGAGTCTGGTCCTGTtCCGTTGGCCTtCGGGACCGGAGTAATGA 88
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(1); 85-92, 2009 Cunninghamia konishii 323 Cunninghamia lanceolata 323 T. cryptomerioides 324 Cr. japonica 324 Ca. decurrens 324 Se. sempervirens 324 Cu. macrocarpa 324 Ch. ob. var. formosana 324 Me. glyptostroboides 323 TTAATAGGGACTGTCGGgGGCATTCGTATTTCATTGTCAGAGGTGAAATTCTTG Cunninghamia konishii 377 Cunninghamia lanceolata 377 T. cryptomerioides 378 Cr. japonica 378 Ca. decurrens 378 Se. sempervirens 378 Cu. macrocarpa 378 Ch. ob. var. formosana 378 Me. glyptostroboides 376 gATTTATGGAAGAcGAACCACTGCGAAAGCATTTGCCAAGGATGTTTTCATTAA Cunni.nghamia konishii 431 Cunninghamia lanceolata 431 T. cryptomerioides 432 Cr. japonica 432 Ca. decurrens 432 Se. sempervirens 432 Cu. macrocarpa 432 Ch. ob. var. formosana 432 Me. glyptostroboides NN . C N 430 TCAAGAACGAAAGTTGGGGGCTCGAAgaCgATCAGATACcGTCCTAGTCTCAAC Cunninghamia konishii 484 T. cryptomerioides 485 Cr. japonica 485 Ca. decurrens 485 Se. sempervirens 485 Cu. macrocarpa 486 Ch. ob. var. formosana 485 Me. glyptostroboides 482 Cunninghamia lanceolata .GG. 484 CATAAaCGATGCCGACCAGGG ATCGGCGGATGTTGCtCTAAGGActCCGCCAG Cunninghamia konishii .G....A..ACAAA..A..AG. 538 Cunninghamia lanceolata .G....A..AC.AA..C..A.. 538 T. cryptomerioides 538 Cr. japonica 538 Ca. decurrens 538 Se. sempervirens 538 Cu. macrocarpa 539 Ch. ob. var. formosana 538 Me. glyptostroboides .N. 535 CACCTTcTGaGAAATCAGAGtGTTTgG gttccGG GGgaGtATGGTCGCAAgG Cunninghamia konishii 591 Cunninghamia lanceolata 591 T. cryptomerioides 591 Cr. japonica 591 Ca. decurrens 591 Se. sempervirens 591 89
- Nguyin Thi Phuomg Trang et al Cu. macrocarpa T G 593 Ch. ob. var. formosana 591 Me. glyptostroboides 588 CTGAAACTTAAAGGAATTGACGGAAGGGCAcCACCAGGAGTGG AGCCTGCGGc Cunninghamia konishii A 645 Cunninghamia lanceolata 645 T. cryptomerioides G 645 Cr. japonica 645 Ca. decurrens 645 Se. sempervirens 645 Cu. macrocarpa 647 Ch. ob. var. formosana 645 Me. glyptostroboides 642 TTAATTTGACtCAACACGGGGAAACTTACCAGGTCCAGACATAGTAAGgATTGA Cunninghamia konishii G 699 Cunninghamia lanceolata G. .G 699 T. cryptomerioides 699 Cr. japonica 699 Ca. decurrens 699 Se. sempervirens 699 Cu. macrocarpa A 701 Ch. ob. var. formosana 699 Me. glyptostroboides 696 CAGATTGAGAGCTCTTTCTTGATTCTATGGGTGGTGGTGCAtGGccGTTCTTAG 18S- rDNA> Cunninghamia konishii 703 Cunninghamia lanceolata 703 T. cryptomerioides 703 Cr. japonica 703 Ca. decurrens 703 Se. sempervirens 703 Cu. macrocarpa 705 Ch. ob. var. formosana 703 Me. glyptostroboides 700 TTGG Hinh 2. Vj tri nucleotide khac nhau viing 18S-rDNA ciia 9 loai Hoang dan. Bang 2. Phan tram base (%) trong doan DNA thupc gen 18S-rDNA cua 9 loai thupc hp Hoang dan. Ten loai T C A G Kich thiFac (bp) Cunninghamia konishii 25,6 21,1 24,6 28,7 703 Cunninghamia lanceolata 25,6 20,8 24,6 29,0 703 T. cryptomerioides 25,6 21,5 23,9 29,0 703 Cr Japonica 26,2 21,1 23,8 29,0 703 Ca. decurrens 26,2 20,9 23,9 29,0 703 Se. sempervirens 26,0 21,2 23,8 29,0 703 Cu. macrocarpa 26,0 21,0 24,1 24,1 705 Ch. ob. van formosana 26,0 21,2 23,6 29,2 703 Me. glyptostroboides 26,3 21,2 24,0 28,5 695 Trung binh 25,9 21,1 24,0 28,9 702,3 90
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(1); 85-92, 2009 91 I Sequoia sempervirens 66 Metasequoia glyptostroboides 51 • Taiwania cryptomerioides Cryptomeria japonica 65 36 Chamaecyparis obtusa var. formosana Calocedrus decurrens Cupressus macrocarpa Cunninghamia konishii 99 Cunninghamia lanceolata 0.002 KET LUAN Sciadopitys: 84-90. Royal Botanic Gardens, Kew. Fu LG, Yu YF, RB Mill (1999) Taxodiaceae. In Wu ZY & Kit qua phan tich mdi quan he di trayen tten ca PH Raven (eds.). Flora of China 4. Science Press (Beijing) & Missouri Botanical Garden Press (St. Louis): 54-61. sd trinh ty nucleotide vimg 18S-rDNA cua loai Sa mdc trdng Cunninghamia lanceolata nhap tir Trang Kimura M (1980) A simple method for estimating QuIc vac ttong d Tam Dao va cua loai Sa mpc dau evolutionary rate of base substitations through Cunninghamia konishii mpc tu nhien d Nghe An vdi comparative stadies of nucleotide sequences. J Mol Evol 7 loai thupc cac chi khac frong ciing hp Hoang dan 16: 111-120. Cupressaceae theo phuomg phap MP do cho thay; 1. Lu SY, Chiang TY, Hong KH, Hu TW (1999) Re- Hai nhdm tien hda cua hp da dupc xac dinh, frong dd examination of the Taxonomic Statas of Cunninghamia 2 loai Sa mpc Cunninghamia tao tbanh mpt nhdm konishii and C. lanceolata Based on the RFLPs of a rieng; 2. Giira 2 loai Sa mdc Cunninghamia cd mdi Chloroplast tmD-tmT Spacer. Taiwan J Forest Sci 14(1): quan he rat mat thiet vdi nhau (bootsttap 99%) vdi 13-19. he s l sai khac rat nhd (0,018). Ket qua nghien ciiu Hiep NT, Vidal JE (1996) Taxodiaceae. In Fl Camb., sinh hpc phan tu nay gdp phan ciing cd quan diem Laos et Vietn, vol. 28. Museum National d'Histoire ciia nhieu nha phan loai trade day chi dya thuan tuy Natarelle. Laboratoire de Phanerogamic, Paris: 51-64. vao mpt sd dac diem hinh thai ben ngoai la nhap Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Lpc, Nguyen To Diic Luu, Cunninghamia konishii Hayata vao loai Thomas PI, Farjon A, Averyanov L, Regalado JJr (2004) Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook., coi nhu Thong Viet Nam: Nghien cim Men trgng vd bdo ton 2004: mpt thii, Cunninghamia lanceolata var. konishii 55-56. Fauna & Flora Intemational, Chuang trinh Viet (Hayata) Fujita ben canh thii chuan Cunninghamia Nam, Ha Npi. lanceolata (Lamb.) Hock. var. lanceolata. Nicholas KB, HBJ Nicholas (1997) GeneDoc: A tool for editing and annotating multiple sequence alignments. Ldi cam om: Bdi bdo ndy Id mgt phdn kit qud eda de tdi 6.077.06 thugc Chuang trinh Nghiin ciru Ca Phan Ke Lpc, Nguyen Tien Hiep (1999) Cunninghamia bdn trong Khoa hgc Ttt nhiin, Viet Nam vd de tdi konishii Hayata co mpc hoang dai a Viet Nam hay khong 67-RF2 thugc Quy Nghien cieu hgp tdc Viet Nam - va ten khoa hpc cua cay Sa mpc dau la gi? Tuyen tap cong trinh hpi thao Da dang sinh hpc Bac Truang San (lan thii Thuy Diin. hai): 61-64. Nha xuat ban Dai hpc Quoc gia. Ha Npi. TAI LIEU THAM KHAO Sanger F, Nicklen S, Coulson AR (1977) DNA sequencing with chain-terminating inhibitors. Proc Natl Acad Sci USA Farjon A (2005) A Monograph of Cupressaceae and 74(12): 5463-5467.
- Nguyin Thi Phuang Trang e? a/. Swofford DL (1993) PAUP*: Phylogenetic analysis using gap penalties and weight mattix choice. Nucl Acids Res 22: parsimony, version 3.1.1. Champaign, IL: Illinois Natural 4673-4680. IS ory urvey. Thompson JD, TJ Gibson, F Plewniak, F Jeanmougin, DG Tamura K, Dudley J, Nei M, Kumar S (2007) MEGA4: Higgins (1997) The ClustallX Windows interface: Molecular evolutionary genetic analysis (MEGA) software flexible sttagies for muhiple sequence alignment aided by version 4.0. Mol Biol Evol 10: 1093. quality analysis tools. Nucl Acids Res 25: 4876-4882. Thomas JD, Higgins DG, Gibson TJ (1994) CLASTALW- Leroy XJ, Leon K (2000) A rapid method for detection of improving the sensitivity of progressive multiple sequence plant genomic instability using unanchored-Microsatellite alignment through sequence weighting, position-specific pnmers. Plant Mole Biol Rep IS: 2S3&-283g. CONTRIBUTION TO THE SYSTEMATIC RELATIONSHIP BETWEEN CUNNINGHAMIA LANCEOLATA A N D CUNNINGHAMIA KONISHII (CUPRESSACEAE) IN V I E T N A M B A S E D O N T H E 18S-rDNA S E Q U E N C E D A T A Nguyen Thi Phuong Trang\ Nguyen Minh Tam'' ^' *, Phan Ke Long', Phan Ke Loc^ 'institute of Ecology and Biological Resources, VAST Vietnam National Museum of Nature, VAST ^University of Natural Sciences, Vietnam National University, Hanoi SUMMARY The systematic relationship between Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook, and Cunninghamia konishii Hayata in Vietaam was investigated by using the 18S-rDNA sequence data. DNA was exttacted from young leaves of inttoduced and cultivated Cunninghamia lanceolata and of native Cunninghamia konshiii. The nucleotide sequence of 18S-rDNA was determined with 703 bp and used to analysis of phylogeny of Cunninghamia lanceolata by MP method, together with another species of the same genus, Cunninghamia konishii Hayata, and 7 species of another genera of the same family Cupressaceae, namely Taiwania cryptomerioides, Chamaecyparis obtusa var. formosana, Cryptomeria japonica, Calocedrus decurrens, Cupressus macrocarpa. Sequoia sempervirens, and Metasequoia glyptostroboides. The cladiogram has indicated that Cunninghamia lanceolata and Cunninghamia konishii were found a cluster with bootsttap 99% and the very low level ofthe sequence divergence in 18S-rDNA, 0.018. We suggest an identity hypothesis between these two species, and recognize Cunninghamia konishii Hayata as a variety of Cuninghamia lanceolata (Lamb.) Hook., var. konishii (Hayata) Fujita, beside the typical var., var. lanceolata. Keywords: Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook, Cunninghamia konishii Hayata, systematic relationship, ISS rDNA Author for correspondence: Tel; 84-4-39941215; E-mail; ngtam&.hn. vnn.vn 92
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán Doanh thu bán hàng và Cung cấp dịch vụ Công ty TNHH Thương mại Chấn Hưng
39 p | 809 | 314
-
Báo cáo tốt nghiệp: Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Dạ Lan
63 p | 746 | 199
-
Báo cáo chuyên đề: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM & DV Lộc Thọ
79 p | 617 | 168
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học " VỊ TRÍ KHU DI TÍCH KHẢO CỔ HỌC 18 HOÀNG DIỆU TRONG CẤU TRÚC THÀNH THĂNG LONG - HÀ NỘI QUA CÁC THỜI KỲ LỊCH SỬ[1] "
40 p | 180 | 69
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh góp phần xác định chính xác kết quả kinh doanh cho từng hoạt động tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Tam Long
129 p | 174 | 36
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh góp phần tăng cường quản trị doanh thu, chi phí tại công ty TNHH thương mại kim khí Ngọc Anh
133 p | 109 | 28
-
Báo cáo khoa học: "Một số kết quả Nghiên cứu thực nghiệm về cường độ Của bê tông tính năng cao có c-ờng độ chịu nén mẫu trụ 110 MPa ĐƯợC CHế TạO Từ vật liệu ở miền Bắc Việt nam"
7 p | 132 | 26
-
Báo cáo khoa học: "LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ CỦA MÔ HÌNH PHÁ HUỶ DÒN BÊ TÔNG, KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VÀO PHÂN TÍCH CƠ CHẾ PHÁ HUỶ CỦA CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG"
10 p | 103 | 13
-
Báo cáo khoa học: Xác định hiệu quả vỡ quy mô thích hợp cho trang trại tổng hợp trên vùng đất trũng tại huyện gia bình, tỉnh bắc ninh
6 p | 116 | 13
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học đề tài " Góp phần xác định nguồn gốc tiếng việt qua “bảng 100 từ cơ bản Swadesh” "
0 p | 115 | 11
-
Báo cáo khoa học: Xác định khả năng kết hợp về tính trạng năng suất của một số dòng ngô thuần bằng phương pháp lai luân giao
6 p | 99 | 9
-
Báo cáo khoa học : Xác định khả năng kết hợp tính trạng năng suất của một số dòng ngô thuần bằng một số dòng ngô thuần
5 p | 130 | 9
-
Báo cáo khoa học: Xác định cơ cấu đầu tư tối ưu cho các hộ nuôi cá ở huyện Văn Giang – Hưng Yên
6 p | 81 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Xác định mức trọng yếu trong kiểm soát báo cáo tài chính tại Công ty TNHH kiểm toán – Thẩm định giá và Tư vấn ECOVIS AFA Việt Nam
113 p | 22 | 6
-
Báo cáo " Góp phần xây dựng luận cứ cho việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp năm 1992 "
8 p | 47 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Xác định mức trọng yếu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và tư vấn ECOVIS AFA Việt Nam
113 p | 11 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin báo cáo bộ phận – Bằng chứng tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
110 p | 30 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn