Báo cáo " Hành lang pháp lý mới cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng đất ở Việt Nam"
lượt xem 7
download
Hành lang pháp lý mới cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng đất ở Việt Nam Việc sửa đổi Luật tổ chức hội đồng nhân dân, uỷ ban nhân dân hiện nay là vấn đề cấp bách nhằm tăng cường hiệu lực, hiệu quả của chính quyền địa phương. Người đứng đầu cơ quan hành chính cấp xã trong thời kì phong kiến đã có truyền thống do dân bầu, cơ quan nhà nước cấp trên chỉ phê chuẩn, việc bầu cử trực tiếp chức danh chủ tịch xã, phường...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Hành lang pháp lý mới cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng đất ở Việt Nam"
- nghiªn cøu - trao ®æi ThS. Do n hång nhung * T rong quan h h p tác qu c t hi n nay, s h p tác song phương và a phương ã tr thành xu th t t y u c a s phát tri n hành trên toàn qu c t ngày 1/7/2004. Trư c h t, ngư i nư c ngoài, cá nhân nư c ngoài bao g m hai i tư ng ư c kinh t , chính tr , xã h i h u h t các qu c quy nh t i kho n 5, 6 i u 2 Lu t qu c gia trên th gi i. Vi t Nam ã và ang m t ch Vi t Nam năm 1998 ó là ngư i nư c r ng quan h h p tác, thu hút v n u tư... ngoài cư trú Vi t Nam và ngư i nư c thúc y n n kinh t phát tri n, ưa t ngoài thư ng trú Vi t Nam. Trong khi ó, nư c ta h i nh p v i kinh t khu v c và th các i tư ng s d ng t ư c quy nh t i gi i. Vi t Nam ang có s bi n i l n lao kho n 5, 6, 7 i u 9 Lu t t ai năm 2003 trên nhi u lĩnh v c c a i s ng xã h i, là các t ch c, cá nhân nư c ngoài, ngư i chính tr , kinh t , văn hoá... M t trong Vi t Nam nh cư nư c ngoài. Các ch nh ng thay i v chính sách qu n lí, s th này khác v i các t ch c, h gia ình, d ng t c a Nhà nư c là cho phép i cá nhân trong nư c s d ng t quy nh t i tư ng ngư i Vi t Nam nh cư nư c kho n 1, 2, 3, 4 i u 9 Lu t t ai năm ngoài, t ch c, cá nhân nư c ngoài ư c 2003 y u t nư c ngoài. i u ó có nghĩa phép thuê t v i các quy n tương ng v i là các t ch c, cá nhân nư c ngoài có s di hình th c tr ti n thuê t hàng năm hay tr chuy n kh i biên gi i qu c gia nơi h mang ti n m t l n cho c th i gian thuê. Trong qu c t ch ti n hành vi c thuê t th c trư ng h p ư c phép u tư kinh doanh hi n các ho t ng u tư t i Vi t Nam. nhà thì h có quy n bán ho c cho thuê Trên cơ s nh ng òi h i c a quá trình h i nhà theo quy nh c a Chính ph . Trên cơ nh p, Lu t t ai năm 1993 ã qua hai l n s ó, Nhà nư c thi t l p hành lang pháp lí s a i, b sung vào các năm 1998, 2001 thông thoáng, công b ng, v ng ch c, t o song v n t n t i nhi u h n ch , b t c p. i u ki n n nh v m t tâm lí cho i Th c ti n nh ng năm qua, s lư ng ngư i tư ng này khi h có nguy n v ng u tư, nư c ngoài u tư vào Vi t Nam ngày càng sinh s ng t i Vi t Nam. Trong bài vi t này, nhi u nhưng s b o h c a pháp lu t i tác gi bình lu n v quy n và nghĩa v m i v i quy n l i c a h còn chưa tương tích c a ngư i Vi t Nam nh cư nư c ngoài, trong các lĩnh v c kinh t , hôn nhân và gia t ch c, cá nhân nư c ngoài s d ng t theo Lu t t ai năm 2003 có hi u l c thi * Gi ng viên Khoa lu t i h c qu c gia Hà N i T¹p chÝ luËt häc sè 1/2005 41
- nghiªn cøu - trao ®æi ình, nhà … xác l p hành lang pháp lí c a mình; m i, thu n l i cho các ch th nư c ngoài 6. Khi u n i, t cáo, kh i ki n v hành s d ng t ng th i nâng cao kh năng vi vi ph m quy n s d ng t h p pháp c a thu hút u tư tr c ti p c a nư c ngoài vào mình và nh ng hành vi khác vi ph m pháp Vi t Nam và tăng ngu n thu cho ngân sách lu t v t ai”.(2) nhà nư c, Lu t t ai năm 2003 ã s a ng th i, h cũng ph i th c hi n các i, b sung các quy n và nghĩa v v s nghĩa v chung c a ngư i s d ng t như sau: d ng t c a ngư i Vi t Nam nh cư “1. S d ng t úng m c ích, úng nư c ngoài, t ch c, cá nhân nư c ngoài. ranh gi i th a t, úng quy nh v s Nh ng quy nh này ư c Lu t t ai năm d ng sâu trong lòng t và chi u cao 2003 c p g m 4 i u (t i u 118 n trên không, b o v các công trình công i u 121) t i M c 4, Chương IV: Quy n và c ng trong lòng t và tuân theo các quy nghĩa v c a ngư i s d ng t. nh khác c a pháp lu t; Các quy n và nghĩa v c a ngư i Vi t 2. ăng kí quy n s d ng t, làm y Nam nh cư nư c ngoài, t ch c, cá nhân th t c khi chuy n i, chuy n như ng, nư c ngoài và c a t ch c, h gia ình, cá cho thuê l i, th a k , t ng cho quy n s nhân s d ng t ư c xây d ng trong cùng d ng t; th ch p, b o lãnh, góp v n m t chương v i tiêu : “Quy n và nghĩa b ng quy n s d ng t theo quy nh c a v c a ngư i s d ng t” ã xóa b s pháp lu t; phân bi t và xác l p tr t t pháp lí công 3. Th c hi n nghĩa v tài chính theo quy b ng, bình ng cho các ch th s d ng nh c a pháp lu t; t. i u này ư c th hi n, trư c tiên 4. Th c hi n bi n pháp b o v t; ngư i Vi t Nam nh cư nư c ngoài, t 5. Tuân theo các quy nh v b o v môi ch c, cá nhân nư c ngoài s d ng t cũng trư ng, không làm t n h i n l i ích h p ư c pháp lu t t ai cho hư ng quy n pháp c a ngư i s d ng t có liên quan; chung c a ngư i s d ng t, bao g m: 6. Tuân theo các quy nh c a pháp lu t “1. ư c c p gi y ch ng nh n quy n s v vi c tìm th y v t trong lòng t; d ng t; 7. Giao l i t khi Nhà nư c có quy t 2. Hư ng thành qu lao ng, k t qu nh thu h i t ho c khi h t th i h n s u tư trên t; d ng t”.(3) 3. Hư ng các l i ích do công trình c a Hơn n a, Lu t t ai năm 2003 ã quy Nhà nư c v b o v , c i t o t nông nghi p; nh c th i tư ng là ngư i nư c ngoài 4. ư c Nhà nư c hư ng d n và giúp s d ng t, bao g m: trong vi c c i t o b i b t nông nghi p; - Các t ch c nư c ngoài có ch c năng 5. ư c Nhà nư c b o h khi b ngư i ngo i giao bao g m: Cơ quan lãnh s , cơ khác xâm ph m n quy n s d ng t quan i di n khác c a nư c ngoài có ch c 42 T¹p chÝ luËt häc sè 1/2005
- nghiªn cøu - trao ®æi năng ngo i giao ư c Chính ph Vi t Nam cho c th i gian thuê.(8) th a nh n; cơ quam i di n c a t ch c Th hai, ngư i Vi t Nam nh cư thu c Liên h p qu c, cơ quan ho c t ch c nư c ngoài v u tư t i Vi t Nam (theo liên chính ph , cơ quan i di n c a t ch c Lu t Qu c t ch - ó là công dân Vi t Nam liên chính ph ư c Nhà nư c Vi t Nam và ngư i g c Vi t Nam cư trú, làm ăn sinh cho thuê t;(4) s ng lâu dài nư c ngoài) n u s d ng t - Ngư i Vi t Nam nh cư nư c ngoài theo hình th c giao t có thu ti n s d ng v u tư, ho t ng văn hoá, ho t ng t thì có quy n và nghĩa v tương t như khoa h c thư ng xuyên ho c v s ng n quy n và nghĩa v c a t ch c kinh t ư c nh t i Vi t Nam ư c Nhà nư c Vi t Nhà nư c giao t có thu ti n s d ng t Nam giao t, cho thuê t, ư c mua nhà mà ti n s d ng t ã tr không có ngu n g n li n v i quy n s d ng t ;(5) g c t ngân sách nhà nư c, c th như sau: - T ch c, cá nhân nư c ngoài u tư “a) Chuy n như ng quy n s d ng t và vào Vi t Nam theo pháp lu t v u tư ư c công trình ki n trúc, k t c u h t ng ã (6) Nhà nư c Vi t Nam cho thuê t. ư c xây d ng g n li n v i t; b) Cho Tương ng v i m c ích và t ng i thuê quy n s d ng t và công trình ki n tư ng s d ng t mà pháp lu t quy nh trúc, k t c u h t ng ã ư c xây d ng g n các quy n s d ng t khác nhau: li n v i t; c) T ng cho quy n s d ng t Th nh t, t ch c nư c ngoài có ch c cho Nhà nư c, t ng cho quy n s d ng t năng ngo i giao s d ng t t i Vi t Nam cho c ng ng dân cư xây d ng các có các quy n và nghĩa v chung c a ngư i công trình ph c v l i ích chung c a c ng s d ng t. Ngoài ra, h còn ư c phép: ng, t ng cho nhà tình nghĩa g n li n v i “ - Xây d ng các công trình trên t t theo quy nh c a pháp lu t; d) Th theo gi y phép c a cơ quan nhà nư c Vi t ch p, b o lãnh b ng quy n s d ng t t i Nam có th m quy n; t ch c tín d ng ư c phép ho t ng t i - S h u công trình do mình xây d ng Vi t Nam vay v n theo quy nh c a trên t thuê trong th i h n thuê t; pháp lu t; ) Góp v n b ng quy n s d ng - ư c hư ng các quy n theo i u ư c t và tài s n thu c s h u c a mình g n qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t li n v i t h p tác s n xu t kinh doanh Nam ã kí k t ho c gia nh p; ư c hư ng v i t ch c, cá nhân nư c ngoài theo quy các quy n khác ghi trong h p ng thuê nh c a pháp lu t”.(9) (7) t”. Bên c nh ó, các t ch c nư c Riêng i v i ngư i Vi t Nam nh cư ngoài có ch c năng ngo i giao thuê t nư c ngoài, t ch c cá nhân nư c ngoài xây d ng tr s làm vi c có th l a ch n u tư t i Vi t Nam ư c Nhà nư c Vi t hình th c tr ti n thuê t hàng năm ho c Nam cho thuê t thu ti n hàng năm ư c Nhà nư c có th thu ti n thuê t m t l n phép th ch p, b o lãnh, góp v n b ng tài T¹p chÝ luËt häc sè 1/2005 43
- nghiªn cøu - trao ®æi s n thu c s h u c a mình g n li n v i t s d ng t và tài s n thu c s h u c a thuê t i các t ch c tín d ng ư c phép ho t mình g n li n v i t trong th i h n thuê ng t i Vi t Nam. Hơn n a, h còn ư c t; th ch p, b o lãnh b ng quy n s d ng bán tài s n thu c s h u c a mình g n li n t thuê và tài s n thu c s h u c a mình v i thuê t. Trư ng h p ngư i mua tài s n g n li n v i t t i các t ch c tín d ng là t ch c, cá nhân thì ư c Nhà nư c giao ư c phép ho t ng t i Vi t Nam; góp v n t ho c cho thuê t và thu ti n thuê hàng b ng quy n s d ng t thuê và tài s n năm. i v i trư ng h p ngư i mua tài s n thu c s h u c a mình g n li n v i t là t ch c, cá nhân nư c ngoài thì ư c Nhà h p tác s n xu t, kinh doanh trong th i h n nư c Vi t Nam cho thuê t và thu ti n thuê thuê t. Hơn n a, trong trư ng h p các m t l n cho c th i gian thuê ho c thu ti n ch th này ư c phép u tư xây d ng thuê t hàng năm. Ngư i ư c giao t, kinh doanh nhà thì có quy n bán ho c thuê t ti p t c s d ng theo úng m c cho thuê nhà theo quy nh c a Chính ích ã ư c xác nh trong th i h n còn ph ng th i n u h mua nhà s ư c l i. Bên c nh ó, ngư i Vi t Nam nh cư Nhà nư c c p gi y ch ng nh n quy n s nư c ngoài còn ư c Nhà nư c cho thuê d ng t.(10) nhà n u h là i tư ng ư c phép u tư Th ba, m t n i dung s a i, b sung xây d ng kinh doanh nhà . M t khác, Lu t n a c a Lu t t ai năm 2003 là cho phép t ai năm 1993 quy nh th i h n thuê t ngư i Vi t Nam nh cư nư c ngoài ư c xây d ng tr s cơ quan i di n ngo i nh n chuy n như ng quy n s d ng t giao, cơ quan lãnh s c a nư c ngoài t i trong khu công nghi p, khu công ngh cao, Vi t Nam là 99 năm nhưng n Lu t t ai khu kinh t ho c ư c quy n thuê t, thuê năm 2003 Nhà nư c Vi t Nam ã cho phép l i t trong khu công nghi p, khu công h ư c quy n l a ch n hình th c tr ti n ngh cao, khu kinh t và h có các quy n hàng năm ho c tr m t l n cho c th i gian bán, th ch p, b o lãnh, góp v n b ng tài thuê cho phù h p v i năng l c và i u ki n s n thu c s h u c a mình g n li n v i t th c t c a ngư i nư c ngoài. Theo ó, thuê, t thuê l i i v i trư ng h p tr ti n ngư i Vi t Nam nh cư nư c ngoài, t thuê t hàng năm.(11) Trong quá trình s ch c cá nhân nư c ngoài u tư t i Vi t d ng, n u không có nhu c u s d ng h có Nam ư c Nhà nư c Vi t Nam cho thuê t th chuy n như ng quy n s d ng t thuê, và thu ti n thuê t m t l n cho c th i gian t thuê l i và tài s n thu c s h u c a thuê có quy n và nghĩa v chung c a ngư i mình g n li n v i t; th ch p, b o lãnh s d ng t. Ngoài ra, h còn ư c chuy n b ng quy n s d ng t thuê, t thuê l i và như ng quy n s d ng t thuê và tài s n tài s n thu c s h u c a mình g n li n v i thu c s h u c a mình g n li n v i t t t i t ch c tín d ng ư c phép ho t trong th i h n thuê t; cho thuê l i quy n ng t i Vi t Nam; góp v n b ng quy n s 44 T¹p chÝ luËt häc sè 1/2005
- nghiªn cøu - trao ®æi d ng t thuê, t thuê l i và tài s n thu c quan nhà nư c có th m quy n Vi t Nam; s h u c a mình g n li n v i t h p tác ngư i có công óng góp v i t nư c là liên doanh v i t ch c, cá nhân, ngư i Vi t nh ng ngư i ư c hư ng ch ưu ãi Nam nh cư nư c ngoài, t ch c, cá nhân theo quy nh c a Pháp l nh ưu ãi ngư i nư c ngoài trong th i h n thuê t, thuê l i có công (29/8/1999). Ngư i Vi t Nam nh t i v i trư ng h p s d ng t tr ti n cư nư c ngoài ư c phép mua nhà g n thuê t m t l n cho c th i gian thuê, th i li n v i quy n s d ng t t i Vi t Nam gian thuê l i ( i m c kho n 2 i u 120 Lu t có các quy n và nghĩa v chung c a ngư i t ai năm 2003). s d ng t. Ngoài ra, h còn ư c quy n Th tư, Lu t t ai năm 2003 còn bán nhà g n li n v i quy n s d ng t c pv n mua nhà g n li n v i quy n s cho t ch c, h gia ình, cá nhân trong d ng t t i Vi t Nam c a ngư i Vi t nư c, ngư i Vi t Nam nh cư nư c Nam nh cư nư c ngoài t i i u 121. ngoài thu c i tư ng quy nh t i kho n 1 Tuy nhiên, không ph i b t c ngư i Vi t i u 121 Lu t t ai năm 2003; th ch p Nam nh cư nư c ngoài nào cũng u nhà g n li n v i quy n s d ng t t i ư c phép mua nhà g n li n v i quy n s các t ch c tín d ng ư c phép ho t ng d ng t t i Vi t Nam mà ch nh ng i t i Vi t Nam; th a k nhà g n li n v i tư ng sau ây m i ư c pháp lu t Vi t quy n s d ng t cho h gia ình, cá Nam cho hư ng các quy n này, ó là: nhân trong nư c, ngư i Vi t Nam nh cư “a) Ngư i v u tư lâu dài có nhu c u nư c ngoài thu c i tư ng ư c phép mua nhà trong th i gian u tư t i Vi t Nam; nhà g n li n v i quy n s d ng t t i b) Ngư i có công óng góp v i t nư c; c) Vi t Nam theo quy nh c a pháp lu t v Nh ng nhà ho t ng văn hoá, nhà khoa th a k . Trư ng h p ngư i th a k là ngư i h c có nhu c u v ho t ng thư ng xuyên Vi t Nam nh cư nư c ngoài không t i Vi t Nam nh m ph c v s nghi p xây thu c i tư ng ư c phép mua nhà t i d ng t nư c; d) Ngư i có nhu c u v Vi t Nam ho c cá nhân nư c ngoài thì s s ng n nh t i Vi t Nam; ) Các i ư c hư ng giá tr c a ph n th a k ó. tư ng khác theo quy nh c a U ban M t khác, ngư i Vi t Nam nh cư nư c thư ng v Qu c h i”.(12) ngoài ư c phép mua nhà g n li n v i Như v y, ngư i v u tư lâu dài có nhu quy n s d ng t t i Vi t Nam còn ư c c u mua nhà trong th i gian u tư t i t ng cho nhà g n li n v i quy n s d ng Vi t Nam là ngư i tr c ti p u tư, ho t t cho Nhà nư c, c ng ng dân cư, t ng ng tuân theo Lu t u tư nư c ngoài t i cho nhà tình nghĩa theo quy nh t i i m c Vi t Nam ho c Lu t khuy n khích u tư kho n 2 i u 110 Lu t t ai năm 2003; trong nư c. i tư ng này có th ư c c p h có th t ng cho nhà g n li n v i quy n gi y ch ng nh n ăng kí kinh doanh c a cơ s d ng t cho h gia ình, cá nhân T¹p chÝ luËt häc sè 1/2005 45
- nghiªn cøu - trao ®æi trong nư c ho c ngư i Vi t Nam nh cư ngư i Vi t Nam nh cư nư c ngoài ư c nư c ngoài thu c i tư ng quy nh t i phép mua nhà g n li n v i quy n s d ng kho n 1 i u 121 Lu t t ai năm 2003. t t i Vi t Nam. M c dù Lu t t ai quy Các quy nh m i nêu trên là s c th hóa nh i tư ng ư c mua nhà còn h n ch chính sách m c a, ch ng h i nh p kinh song nh ng n i dung này s giúp cho Lu t t khu v c và th gi i trong lĩnh v c t ai t ai năm 2003 có tính kh thi hơn trong c a Nhà nư c ta. i s ng dân s trong nư c và qu c t . Hơn n a, Vi t Nam ang ti n hành c i b o m cho hành lang pháp lí m i cách sâu r ng trong lĩnh v c tư pháp, vi c này ư c th c thi có hi u qu thì trong quy nh các quy n và nghĩa v cho ngư i ngh nh hư ng d n thi hành Lu t t ai Vi t Nam nh cư nư c ngoài, t ch c, cá năm 2003 ang ư c so n th o c n quy nhân nư c ngoài s d ng t trong Lu t t nh c th trình t , th t c và ph m vi, i ai năm 2003 ã t o ra hành lang pháp lí tư ng, v trí t mà Nhà nư c cho phép thông thoáng hơn. Nh ng quy nh trên ã ngư i Vi t Nam nh cư nư c ngoài, t bư c u i u ch nh nh ng quan h t ai ch c, cá nhân nư c ngoài ư c phép s có y u t nư c ngoài. Pháp lu t Vi t Nam d ng th c hi n d án u tư; ư c phép hi n nay chưa cho phép m i i tư ng là s d ng t trong khu công nghi p, khu ngư i nư c ngoài ư c mua nhà t i Vi t công ngh cao, khu kinh t v ab o m Nam, t ch c, cá nhân nư c ngoài ch ư c phát tri n kinh t v a không gây phương thuê t, thuê nhà t i Vi t Nam b i l , do h i n v n an ninh qu c phòng, an ưu th v ti m năng v tài chính, n u cho ninh kinh t và ch quy n qu c gia. ây phép t t c m i i tư ng ngư i nư c ngoài chính là nhân t khuy n khích, thúc y ư c mua nhà t i Vi t Nam trong giai quá trình u tư, hoà nh p v i n n kinh t o n hi n nay thì vi c c nh tranh có khu v c và qu c t ./. ư c nh ng m nh t “ c a” Vi t Nam (4).Xem: Kho n 5 i u 9 Lu t t ai năm 2003. s là tr l c cho chính ngư i Vi t. Vi c m (5).Xem: Kho n 6 i u 9 Lu t t ai năm 2003. c a th trư ng b t ng s n cho ngư i nư c (6).Xem: Kho n 7 i u 9 Lu t t ai năm 2003. ngoài s ư c th c hi n theo l trình t ng (7).Xem: Kho n 2, 3, 4 i u 118 Lu t t ai năm 2003. bư c nh m b o m quá trình h i nh p mà (8).Xem: i m g kho n 1 i u 35 và i m b kho n 2 không gây ra nh ng xáo tr n l n v s n i u 35 Lu t t ai năm 2003. (9).Xem: i m a kho n 1 i u 119 và kho n 2 i u nh chính tr và tác ng x u n s phát 110 Lu t t ai năm 2003. tri n kinh t - xã h i c a t nư c. Quán (10).Xem: i u 119 Lu t t ai năm 2003. tri t sâu s c nguyên t c trên, Lu t t ai (11).Xem: i m b kho n 2 i u 120 Lu t t ai năm 2003. năm 2003 ã t ng bư c t o i u ki n cho (12).Xem: Kho n 1 i u 121 Lu t t ai năm 2003. 46 T¹p chÝ luËt häc sè 1/2005
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn - Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn tài chính quốc tế (IFC)
137 p | 1374 | 308
-
Luận văn tốt nghiệp: “Một Số Biện Pháp Thúc Đẩy Xuất Khẩu Hàng Thủ Công Mỹ Nghệ ở Công Ty ARTEXPORT”
83 p | 468 | 262
-
Luận văn: Hoàn thiện quá trình lập kế hoạch kiểm toán trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam thực hiện
104 p | 211 | 65
-
Báo cáo thuyết minh: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
150 p | 224 | 46
-
Đề tài tốt nghiệp: Một Số Biện Pháp Thúc Đẩy Xuất Khẩu Hàng Thủ Công Mỹ Nghệ ở Công Ty ARTEXPORT
86 p | 131 | 22
-
Báo cáo tốt nghiệp: Hiện trạng và giải pháp tiết kiệm điện tại Quỳnh Phụ - Thái Bình
20 p | 136 | 21
-
Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT Đô thị TP.HCM (HOUTRANS) - Báo cáo cuối cùng - Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật - Số 9: Đề án thử nghiệm chính sách
126 p | 76 | 18
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học " Vành đai kinh tế Vịnh Bắc Bộ thực trạng, vấn đề và giải pháp "
10 p | 78 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học " Đẩy mạnh hợp tác xây dựng cơ sở hạ tầng - giải pháp quan trọng để thúc đẩy phát triển " hai hành lang một vành đai kinh tế Việt - Trung " "
8 p | 93 | 14
-
Thay đổi hành lang pháp luật tạo thuận lợi cho các doanh nghiệ xuất khẩu hàng nhựa Việt Nam sang nước ngoài - 1
31 p | 64 | 11
-
Báo cáo " Bàn về xây dựng hành lang pháp lý cho tổ chức-hoạt động và giảng dạy-nghiên cứu khoa học của các đơn vị giáo dục Đại học Luật công lập "
10 p | 96 | 9
-
Báo cáo "Những điểm mới về tranh chấp lao động và giải quyết tranh chấp lao động theo luật sữa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động năm 2006 "
8 p | 87 | 8
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học " Hợp tác phát triển hợp hành lang kinh tế Vân Nam - Lào Cai - Hải Phòng - Quảng Ninh trong bối cảnh mới"
4 p | 78 | 8
-
nhà nước hỗ trợ các doanh nghiệp bảo hiểm bằng hành lang pháp lý
30 p | 39 | 6
-
Báo cáo "Hành lang pháp lý mới để phát triển hoạt động cho thuê tài chính ở nước ta "
8 p | 53 | 6
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học " HỢP TÁC PHÁT TRIỂN HÀNH LANG KINH TẾ CÔN MINH - LÀO CAI - HÀ NỘI - HẢI PHÒNG VAI TRÒ CỦA TỈNH LÀO CAI "
1 p | 90 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển du lịch đường bộ trên Hành lang kinh tế Đông Tây
26 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn