Báo cáo "Phương Pháp Đo Sai Lệch Về Độ Thắng Trong Mặt Phắng Chi Tiết Quang Khi Mài Nghiền "
lượt xem 4
download
Phương Pháp Đo Sai Lệch Về Độ Thắng Trong Mặt Phắng Chi Tiết Quang Khi Mài Nghiền Trong thời đại ngày nay, khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, trở thành tri thức của người sản xuất. Do vậy, nhân tố trí tuệ ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của một nước, hàm lượng chất xám kết tinh trong sản phẩm hàng hóa chiếm ưu thế hơn so với vốn và tài nguyên, Điều
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo "Phương Pháp Đo Sai Lệch Về Độ Thắng Trong Mặt Phắng Chi Tiết Quang Khi Mài Nghiền "
- T P CHÍ KHOA H C VÀ CÔNG NGH T p 44, s 2, 2006 Tr. 84-91 QUY HO�CH L��I TRUY�N T�I CÓ XÉT ��N KH� N�NG QUÁ T�I B�NG PH�ƠNG PHÁP THU H�P T�NG B��C NGUY#N LÂN TRÁNG, NGUY#N QUANG MINH I. TV N Quy ho ch phát tri n h th ng i n trong t ng lai là m t nhi m v r t quan tr!ng c"a ng #i l$p k& ho ch và thi&t k& cung c p i n. Cùng v*i s, phát tri n c"a cu c s ng, nhu c.u s/ d ng n1ng l 2ng i n t1ng lên thì yêu c.u 5t ra i v*i nh6ng nhà ho ch 7nh chi&n l 2c l i càng khó kh1n h n. M ng l *i i n ngày càng phát tri n òi h;i ph
- lo i thêm. Khi ó có th nói, vi c lo i thêm b t kì #ng dây nào sX làm h th ng b7 quá t
- D÷ liÖu ®Çu v o 1 LËp ma trËn tæng trë nót Z cho l íi gi¶ 2 TÝnh c¸c vect¬ tr¹ng th¸i 3 TÝnh c¸c dßng c«ng suÊt nh¸nh 4 TÝnh c¸c chØ sè hiÖu qu¶ cña nh÷ng ® êng d©y thªm v o. S¾p xÕp theo thø tù t¨ng dÇn (L = 1, 2..) 5 HiÖu chØnh ma trËn tæng trë Z L=1 10 6 Bá ® êng d©y thø L, hiÖu chØnh l¹i Kh«ng HÖ thèng cã bÞ qu¸ t¶i hay m t liên k&t không? 7 Cã Gi÷ l¹i ® êng d©y thø L, phôc håi l¹i vect¬ 8 9 §K kiÓm tra tÊt c¶ c¸c ® êng d©y ? L = L +1 Ch a Råi In kÕt qu¶, STOP Hình 1. S M kh i c"a thu$t toán 86
- B c 4: Xác 7nh các dòng công su t nhánh dùng công thPc: i j Pij = X ij Xij : Bi n kháng c"a #ng dây n i nút i và nút j B c 5: S1up xêup cauc vng dây thêm vavo theo th u t w tiunh hiêwu quax t1ng dâvn êx phân tiuch vav loawi ra vng dây cou hiêwu quax thâup nhâut. B c 6: Viêwc loawi ra vng dây th u L lav môwt b uc th x. Theo ou, vect trawng thaui wc câwp nhâwt mav không câvn phaxi hiêwu chixnh ma trâwn tôxng tr x cuxa hêw thôung mav b *c 7 ang xeut. [ ]= [ ] + [ ] = [ ] + ' k . Xek k x1i x1 j [ ]= [ ] + ' k .( i j ) x ii x ij x ni x nj ( n×1) trong ó: 1 k = xk + k k = ek Xek = xii + x jj T xij x ji xk: Bi n kháng trên #ng dây thP k b7 lo i b; i n i gi6a nút i và nút j (xk = x0k.l) Trong quá trình hiêwu ch@nh, nêuu zk trF thành vô hawn trong biêxu th uc trên, t uc là –xk + |k = 0, thì viêwc loawi vng dây th u k ra sX gây m t liên kêut trong h w thôung, khi ó #ng dây sX không 2c lo i b;. Ta c_ng có th áp d ng thu$t toán ki m tra tính liên thông (liên k&t) trong m ng i n xác 7nh vi c cIt b; #ng dây nào ó có làm h th ng m t liên k&t không. TPc là i v*i nút t
- T§ T.Quang N§ U«ng BÝ 3×114MW 300MW 2×AC400 /90 km 2×AC400 /40 km 2× AC400 /16,5 km AC400 /32 km Sãc S¬n AC400 /90 km Th¸c B" 108MW AC400 /40 km AC500 /57,5 km B¾c Giang AC500 /27 km 2×AC330 /44,8 km Yªn B¸i 140MW Th¸i Nguyªn Ho"nh Bå 2.AC330 /37,4 km Tr"ng B¹ch AC400 /36 km AC500 /31,5km 85MW 100MW 60MW AC400 /62,136 km 120MW 160MW AC400 /67,4 km AC400 /39 km 2×AC400 /17,89 km 1040MW N§ H¶i Phßng 50MW 300MW VÜnh Yªn N§Ph¶ L¹i AC450 /17,7 km B¾c Ninh ViÖt Tr× 80MW AC400 /86 km 2×AC400 /19 km 2×AC400 /45 km AC400 /45 km 150MW 200MW 150MW ChÌm AC500 /99,6 km AC500 /74 km AC500 /15 km 168MW VËt C¸ch 2×AC400 /17 km AC450 /13 km 1500MW Mai §éng 150MW 2×AC500 /55,3 km AC400 /41,2 km AC400 /41,2 km AC400 /19 km AC400 /28,7 km T§ 220MW AC400 /23 km Ho" B×nh 2.AC400 /54 km §ång Ho" 72MW AC500 /92,5 km AC400 /80 km 212MW 500kV AC500 /34 km Xu©n Mai AC500 /25 km AC400 /17 km §×nh Vò AC400 /38 km 60MW H" §«ng Phè Nèi AC500 /45 km AC500 /45 km 125MW 250MW 160MW AC400 /56 km 2MW AC300 /75 km 500kV 2.AC300 /25,5 km Nho Quan AC300 /60,17 km AC300 /33 km AC500 /23 km AC300 /60 km AC300 /70 km AC300 /70 km AC500 /23 km Th¸i B×nh Nghi S¬n N§ Ninh B×nh Nam §Þnh 90MW 90MW 153MW 100MW 100MW Thanh Ho¸ AC300 /73 km 125MW AC300 /73 km Vinh .5ng dây m1 r3ng nh.ng ch.a t:i .u AC300 /65,6 km §i §ång Híi 150MW .5ng dây s=n có H" TÜnh 500kV 500kV 50MW 59MW Hình 2. HTB miCn BIc mùa m m.a 2007 /ã m1 r3ng Hình 2: HT mi(n B*c mùa a 2007 ã mF r ng 88
- T§ T.Quang N§ U«ng BÝ 3×114MW 300MW AC400 /90 km AC400 /16,5 km AC400 /40 km AC400 /32 km Sãc S¬n Th¸c B" 108MW B¾c Giang 2× AC330 /44,8 km AC400 /40 km AC500 /57,5 km AC500 /27 km 140MW Yªn B¸i Th¸i Nguyªn Ho"nh Bå 2.AC330 /37,4 km 85MW Tr"ng B¹ch AC500 /31,5km 100MW 60MW AC400 /62,136 km AC400 /67,4 km 160MW 120MW N§Ph¶ L¹i AC400 /17,89 km 1040MW N§ H¶i Phßng 50MW 300MW VÜnh Yªn AC450 /17,7 km B¾c Ninh ViÖt Tr× 80MW AC400 /19 km AC400 /38 km 150MW 200MW 150MW ChÌm AC500 /99,6 km AC500 /74 km AC500 /15 km 168MW VËt C¸ch AC450 /13 km AC400 /17 km Mai §éng 150MW 1500MW 2×AC500 /55,3 km AC400 /41,2 km AC400 /19 km AC400 /28,7 km T§ 220MW Ho" B×nh 2.AC400 /54 km §ång Ho" 72MW AC500 /92,5 km AC400 /80 km 212MW 500kV AC500 /34 km Xu©n Mai AC500 /25 km §×nh Vò Phè Nèi 60MW H" §«ng AC500 /45 km 125MW 250MW 160MW 2MW AC300 /75 km 500kV 2.AC300 /25,5 km Nho Quan AC300 /60,17 km AC300 /70 km AC300 /33 km 2×AC500 /23 km AC300 /60 km Nghi S¬n Th¸i B×nh 90MW N§ Ninh B×nh Nam §Þnh 90MW 153MW 100MW 100MW Thanh Ho¸ 125MW AC300 /73 km Vinh .5ng dây m1 r3ng t:i .u AC300 /65,6 km §i §ång Híi 150MW .5ng dây s=n có H" TÜnh 500kV Hình 2. HTB miCn BIc mùa mm.a 2007 m1ng t i t:i .u Hình 3: HT mi(n B*c mùa a 2007 mF r r3ng u 500kV 50MW 59MW 89
- Chó ý: Víi nh÷ng gi¶ thiÕt cña c¬ së lÝ thuyÕt. Mét hÖ thèng cã (n + 1) nót ta sÏ chän mét nót c¬ së víi gãc tr¹ng th¸i cña nót ®ã l 0. Do ®ã cÊp cña ma trËn tæng trë l (n × n). Quá trình thu h[p s M l *i i n sX k&t thúc khi không còn #ng dây nào có th lo i b; i 2c. Lúc ó ta thu 2c l *i i n t i u so v*i ph ng án l *i i n ban .u a ra. H th ng i n sau khi thu h[p v`n
- power transmitted on it. For the high voltage network, ignoring the thermal loss, the new line with the highest rate of the transmitted power over the invested fund will be considered as the most effective one. When successively eliminating the lines with the lower effectiveness, we must keep some lines that may have a relatively low effectiveness but hold a great influence on the system or other lines. The process will be stopped when no more lines can be singled out to be eliminated. +,a ch.: Nh*n bài ngày 7 tháng 2 n0m 2005 Tr #ng B i h!c Bách khoa Hà N i. 91
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Tài: Các phương pháp phân tích nhiệt
30 p | 586 | 181
-
Tiểu luận Nghiên cứu một số vấn đề phương pháp nghiên cứu lịch sử, từ đó làm rõ ý nghĩa của vấn đề đó với việc nghiên cứu lịch sử
26 p | 569 | 64
-
Báo cáo thực tập: Hoàn thiện công tác trả lương, trả thưởng tại Công ty Cổ Phần Nhiên Liệu Sài Gòn
59 p | 596 | 59
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ANTHOCYANIN TRONG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU RAU QUẢ BẰNG PHƯƠNG PHÁP pH VI SAI"
7 p | 576 | 51
-
Báo cáo Kĩ thuật mô phỏng và mô hình hóa: Chuyên đề: Giải phương trình truyền nhiệt ổn định và không ổn định một chiều
27 p | 240 | 37
-
Báo cáo khoa học " ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THÔNG HƯỚNG KHI THI CÔNG ĐƯỜNG HẦM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO HẦM ĐỐI HƯỚNG "
4 p | 145 | 31
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "VỀ VIỆC XÂY DỰNG LƯỚI TRỤC TRÊN CÁC SÀN THI CÔNG NHÀ CAO TẦNG NHẰM ĐẢM BẢO HIỆU QUẢ VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC CAO"
6 p | 144 | 29
-
Báo cáo khoa học: " TỔNG HỢP VỊ TRÍ VÀ PHÂN TÍCH VÙNG TIẾP XÚC RĂNG TRONG TẠO HÌNH BÁNH RĂNG CÔN XOẮN CÓ CHẤT LƯỢNG CAO"
7 p | 193 | 25
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: Phần mềm River 2D và ứng dụng thực tiễn của nó
74 p | 135 | 21
-
Báo cáo " Xác định thông số vỉa dầu theo lịch sử khai thác trên cơ sở Phương pháp Gauss-Newton sửa đổi "
10 p | 108 | 11
-
Báo cáo khoa học " ĐÁNH GIÁ CHUYỂN VỊ MỤC TIÊU CHO NHÀ CAO TẦNG CHỊU ĐỘNG ĐẤT BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP TĨNH PHI TUYẾN "
7 p | 91 | 11
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " TÍNH TOÁN KHUẾCH TÁN NHIỆT TRONG KHỐI ĐỔ BÊ TÔNG ĐẬP TÂN GIANG-NINH THUẬN"
8 p | 87 | 11
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ GIẾNG LƯỢNG TỬ"
8 p | 66 | 10
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH MỐC CHUẨN DỰA VÀO KẾT QUẢ BÌNH SAI DÃY CHÊNH CAO ĐO NHIỀU CHU KỲ"
3 p | 77 | 9
-
Báo cáo khoa học: "PHẦN MỀM HVT GIẢI PHÁP HỮU ÍCH TRONG THIẾT KẾ TƯỜNG CỪ"
4 p | 127 | 8
-
Báo cáo "Đánh giá kết quả dự báo quỹ đạo bão ở Biển Đông hạn 5 ngày bằng hệ thống dự báo tổ hợp trên mô hình RAMS "
6 p | 86 | 8
-
PHÂN LOẠI BẰNG PHƯƠNG PHÁP BAYES TỪ SỐ LIỆU RỜI RẠC
10 p | 106 | 8
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "VẤN ĐỀ TỐI ƯU TRONG PHÂN HOẠCH NHẬN DẠNG ẢNH"
5 p | 58 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn