UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG<br />
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG<br />
<br />
<br />
BÁO CÁO<br />
QUY HOẠCH THĂM DÕ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG<br />
KHOÁNG SẢN TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020,<br />
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030<br />
(Báo cáo đã được chỉnh sửa theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày<br />
19/12/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang)<br />
<br />
Kiên Giang, năm 2016<br />
<br />
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG<br />
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG<br />
<br />
<br />
Tác giả: Lưu Văn Tâm, Đinh Quế Dương,<br />
Trương Nhân Đạo, Hoàng Chiến Thắng,<br />
Phan Thùy Mai, Nguyễn Văn Thành,<br />
Nguyễn Tuấn Giang.<br />
Chủ biên: Bùi Minh Tuân<br />
<br />
BÁO CÁO<br />
QUY HOẠCH THĂM DÕ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG<br />
KHOÁNG SẢN TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020,<br />
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030<br />
(Báo cáo đã được chỉnh sửa theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày<br />
19/12/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang)<br />
<br />
Cơ quan chủ trì<br />
Sở Tài nguyên và Môi trƣờng<br />
tỉnh Kiên Giang<br />
Phó Giám đốc<br />
<br />
Đơn vị thực hiện<br />
Công ty Cổ phần tƣ vấn Nam Khang<br />
Tổng Giám đốc<br />
<br />
(Đã ký)<br />
<br />
(Đã ký)<br />
Vũ Văn Thủy<br />
<br />
Võ Thị Vân<br />
<br />
Kiên Giang, năm 2016<br />
<br />
1<br />
<br />
Báo cáo “Quy hoạch, thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 2020, tầm nhìn đến năm 2030<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................................... 6<br />
MỞ ĐẦU.................................................................................................................................... 8<br />
I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA VIỆC QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN .......... 9<br />
II. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ LẬP QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ........... 10<br />
III. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN................................................................................................ 13<br />
IV. NHIỆM VỤ CỦA DỰ ÁN ............................................................................................... 14<br />
V. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................................................ 14<br />
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ................................................................................................. 14<br />
VII. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC CỦA DỰ ÁN .......................................................................... 15<br />
CHƢƠNG 1: ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH KIÊN<br />
GIANG..................................................................................................................................... 16<br />
1.1. ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN .................................................................................. 16<br />
1.1.1. Vị trí địa lý...................................................................................................................... 16<br />
1.1.2. Địa hình .......................................................................................................................... 16<br />
1.1.2.1. Vùng Tứ giác Long Xuyên ............................................................................. 16<br />
1.1.2.2.Vùng Tây Sông Hậu ........................................................................................ 16<br />
1.1.2.3. Vùng U Minh Thượng .................................................................................... 16<br />
1.1.2.4. Vùng đảo và hải đảo ....................................................................................... 17<br />
1.1.3. Khí hậu, thời tiết ............................................................................................................. 17<br />
1.1.4. Tài nguyên đất ................................................................................................................ 17<br />
1.1.4.1. Hiện trạng sử dụng tài nguyên đất .................................................................. 18<br />
1.1.4.2. Định hướng sử dụng tài nguyên đất ............................................................... 24<br />
1.1.5. Tài nguyên khoáng sản ................................................................................................... 26<br />
1.1.6. Tài nguyên nước ............................................................................................................. 26<br />
1.1.6.1. Nguồn nước mặt ............................................................................................. 26<br />
1.1.6.2. Nguồn nước ngầm .......................................................................................... 27<br />
1.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI .................................................................................. 27<br />
1.2.1. Dân cư – kinh tế.............................................................................................................. 27<br />
1.2.2. Hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật .................................................................................. 28<br />
1.2.2.1. Hệ thống giao thông ....................................................................................... 28<br />
1.2.2.2. Hệ thống cung cấp điện năng ......................................................................... 29<br />
1.2.2.3. Tình hình cấp, thoát nước ............................................................................... 30<br />
1.2.2.4. Hệ thống thông tin liên lạc ............................................................................. 32<br />
1.2.3. Nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy hải sản ................................................................... 33<br />
1.2.3.1. Nông nghiệp ................................................................................................... 33<br />
1.2.3.2. Lâm nghiệp ..................................................................................................... 34<br />
1.2.3.3. Thủy hải sản ................................................................................................... 35<br />
1.2.4. Phát triển các khu, cụm công nghiệp tập trung............................................................... 36<br />
1.2.4.1. Về khu công nghiệp ........................................................................................ 36<br />
1.2.4.2. Về cụm công nghiệp ....................................................................................... 36<br />
1.2.5. Các ngành, sản phẩm công nghiệp chủ yếu .................................................................... 37<br />
1.2.7. Hạ tầng xã hội ................................................................................................................. 41<br />
1.2.7.1. Giáo dục và đào tạo ........................................................................................ 41<br />
1.2.7.2. Y tế ................................................................................................................. 43<br />
1.2.7.3. Văn hóa - Thông tin và thể dục thể thao......................................................... 44<br />
1.2.8. Đánh giá chung ............................................................................................................... 45<br />
Cơ quan chủ trì Dự án: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang<br />
Đơn vi thực hiện: Công ty CP tư vấn Nam Khang, năm 2016<br />
<br />
1<br />
<br />
Báo cáo “Quy hoạch, thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 2020, tầm nhìn đến năm 2030<br />
<br />
1.3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT .................................................................................................. 45<br />
1.3.1. Địa tầng .......................................................................................................................... 45<br />
1.3.2. Magma xâm nhập ........................................................................................................... 54<br />
1.3.3. Kiến tạo .......................................................................................................................... 54<br />
1.4. ĐẶC ĐIỂM KHOÁNG SẢN .......................................................................................... 56<br />
1.4.1. Nguyên liệu phân bón ..................................................................................................... 57<br />
1.4.2. Vật liệu xây dựng thông thường ..................................................................................... 65<br />
1.4.3. Nguyên liệu xi măng ...................................................................................................... 80<br />
1.4.4. Các khoáng sản khác ...................................................................................................... 87<br />
Kết luận phần địa chất khoáng sản....................................................................................... 91<br />
1.5. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN .................. 93<br />
1.6. PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI. .................................................................................... 96<br />
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THĂM DÕ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ<br />
SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG ĐẾN NĂM 2015 .... 98<br />
2.1. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ KHOÁNG SẢN .................. 98<br />
2.1.1. Công tác điều tra cơ bản ................................................................................................. 98<br />
2.1.1.1.Giai đoạn trước năm 1975 ............................................................................... 98<br />
2.1.1.2.Giai đoạn sau năm 1975 .................................................................................. 98<br />
2.1.2. Công tác thăm dò đánh giá trữ lượng khoáng sản. ......................................................... 99<br />
2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ TÀI NGUYÊN<br />
KHOÁNG SẢN TỪ NĂM 2010 ĐẾN 2015 . ........................................................................ 99<br />
2.2.1. Công tác ban hành văn bản quản lý và tuyên truyền phổ biến pháp luật về khoáng sản:<br />
.................................................................................................................................................. 99<br />
2.2.2. Công tác lập, phê duyệt quy hoạch khoáng sản:........................................................... 101<br />
2.2.3. Công các khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. .............. 102<br />
2.2.4. Công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa tỉnh............................................. 102<br />
2.2.5. Công tác tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản: ................................................ 102<br />
2.2.6. Công tác tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản và cấp phép hoạt động<br />
khoáng sản: ............................................................................................................................. 102<br />
2.2.7. Công tác thu nộp ngân sách trên địa bàn tỉnh kiên Giang: ........................................... 102<br />
2.2.8. Thống kê tổng số các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh<br />
Kiên Giang.............................................................................................................................. 103<br />
2.3. HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC THĂM DÕ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI<br />
NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG ................................ 103<br />
2.3.1. Tình hình cấp phép thăm dò, khai thác......................................................................... 103<br />
2.3.1.1. Đá Xây dựng ................................................................................................. 103<br />
2.3.1.2. Đá vôi ........................................................................................................... 104<br />
2.3.1.3. Sét gạch ngói ................................................................................................ 104<br />
2.3.1.4. Vật liệu san lấp ............................................................................................. 105<br />
2.3.1.5. Than bùn ....................................................................................................... 106<br />
2.3.2. Thực trạng công nghệ chế biến, sử dụng khoáng sản ................................................... 106<br />
2.3.2.1 Công nghệ sản xuất gạch ngói ...................................................................... 106<br />
2.3.2.2. Công nghệ sản xuất chế biến đá xây dựng ................................................... 107<br />
2.3.2.3. Công nghệ sản xuất Than bùn ...................................................................... 108<br />
2.3.2.4. Công nghệ sản xuất vôi tôi ........................................................................... 112<br />
2.3.2.5. Các loại khoáng sản đất san lấp, vật liệu san lấp từ biển. ............................ 112<br />
Cơ quan chủ trì Dự án: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang<br />
Đơn vi thực hiện: Công ty CP tư vấn Nam Khang, năm 2016<br />
<br />
2<br />
<br />
Báo cáo “Quy hoạch, thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 2020, tầm nhìn đến năm 2030<br />
<br />
2.4. CÁC VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRỪỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC, CHẾ<br />
BIẾN KHOÁNG SẢN .......................................................................................................... 112<br />
2.4.1. Các tác động tiêu cực đến môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản ............. 112<br />
2.4.2. Tình hình công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản trong kỳ 2010-2015<br />
................................................................................................................................................ 113<br />
CHƢƠNG 3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH KHAI THÁC, CHẾ<br />
BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN KỲ TRƢỚC ......................................................... 114<br />
3.1. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH TÀI<br />
NGUYÊN KHOÁNG SẢN TỈNH KIÊN GIANG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ<br />
153/2010/NQ-HĐND. ............................................................................................................ 114<br />
3.2. ĐÁNH GIÁ VỀ HOẠT ĐỘNG CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN<br />
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG .......................................................................................... 118<br />
3.2.1. Đá xây dựng.................................................................................................................. 118<br />
3.2.2. Đá vôi ........................................................................................................................... 118<br />
3.2.3. Sét gạch ngói ................................................................................................................ 119<br />
3.2.4. Vật liệu san lấp ............................................................................................................. 119<br />
3.2.5. Than bùn ....................................................................................................................... 119<br />
3.3. ĐÁNH GIÁ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI LĨNH VỰC<br />
KHOÁNG SẢN TRONG KỲ QUY HOẠCH ................................................................... 120<br />
3.4. ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ<br />
KHOÁNG SẢN ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN<br />
TRÊN CÁC MẶT: ĐẦU TƢ VỐN, CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ........................................ 121<br />
3.5. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC THỰC HIỆN QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN<br />
ĐẾN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI .................................................. 122<br />
CHƢƠNG 4: KHU VỰC CẤM, TẠM CẤM HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG<br />
SẢN VÀ KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ .................................... 123<br />
4.1. CÁC KHU VỰC CẤM KHAI THÁC .......................................................................... 123<br />
4.2. KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN ................................ 128<br />
4.3. KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ............. 129<br />
CHƢƠNG 5. QUY HOẠCH THĂM DÕ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN<br />
................................................................................................................................................ 131<br />
5.1. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU QUY HOẠCH ........................................................... 131<br />
5.1.1. Quan điểm phát triển .................................................................................................... 131<br />
5.1.2 Mục tiêu tổng quát ......................................................................................................... 131<br />
5.1.3. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................................. 131<br />
5.2. DỰ BÁO THỊ TRƢỜNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THAN BÙN GIAI ĐOẠN<br />
2016 -2020 DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030 ................................................................................ 132<br />
5.2.1. Dự báo theo quy hoạch được phê duyệt ....................................................................... 132<br />
5.2.2. Dự báo nhu cầu đá vôi. ................................................................................................. 133<br />
5.2.3. Dự báo nhu cầu than bùn .............................................................................................. 133<br />
5.2.4. Dự báo nhu cầu sét gạch ngói - vật liệu xây. ................................................................ 135<br />
5.2.5. Dự báo nhu cầu vật liệu san lấp từ biển khu vực TP.Rạch Giá .................................... 138<br />
5.2.6. Dự báo nhu cầu vật liệu san lấp tại Phú Quốc. ............................................................. 138<br />
5.2.7. Dự báo nhu cầu vật liệu đá cát kết (đá XD và cát XD) tại Phú Quốc. ......................... 138<br />
5.2.8. Dự báo nhu cầu đá xây dựng ........................................................................................ 138<br />
Cơ quan chủ trì Dự án: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang<br />
Đơn vi thực hiện: Công ty CP tư vấn Nam Khang, năm 2016<br />
<br />
3<br />
<br />