Báo cáo " Sự phát triển của pháp luật Việt Nam về ký kết và thực hiện điều ước quốc tế "
lượt xem 10
download
Sự phát triển của pháp luật Việt Nam về ký kết và thực hiện điều ước quốc tế
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Sự phát triển của pháp luật Việt Nam về ký kết và thực hiện điều ước quốc tế "
- nghiªn cøu - trao ®æi ThS. Chu M¹nh Hïng * N gày 2/9/1945, nư c Vi t Nam dân ch t ch nư c có quy n: "Kí hi p ư c v i nư c c ng hòa (nay là C ng hòa xã h i ch ngoài". Như v y, Hi n pháp năm 1946 ã quy nghĩa Vi t Nam) ra i v i tư cách là m t nh v vi c kí k t ƯQT gi a Nhà nư c qu c gia c l p, có ch quy n, bình ng v i Vi t Nam dân ch c ng hòa v i các qu c gia các qu c gia khác trong c ng ng qu c t . khác. Theo nh ng quy nh trên, th m quy n Pháp lu t v kí k t và th c hi n i u ư c qu c kí k t ƯQT là thu c v Ngh vi n (Qu c t ( ƯQT) c a Vi t Nam ã hình thành và h i) và Chính ph . C th là Chính ph (Ch phát tri n phong phú, góp ph n quan tr ng vào t ch nư c là ngư i ng u Chính ph ) có quá trình u tranh gi i phóng dân t c và xây th m quy n kí ƯQT, Ngh vi n có th m d ng t nư c, c bi t trong quá trình m c a quy n chu n y (phê chu n). Theo pháp lu t h i nh p cùng c ng ng qu c t hi n nay. qu c t , hành vi kí và phê chu n là nh ng Trên phương di n l p pháp, có th phân bư c c a quá trình xây d ng và làm phát sinh chia s phát tri n c a pháp lu t v kí k t, gia hi u l c ràng bu c c a ƯQT và vì v y, theo nh p và th c hi n ƯQT thành các giai Hi n pháp 1946 các hi p ư c mà Chính ph o n sau: Vi t Nam dân ch c ng hòa kí v i nư c ngoài ch có hi u l c ràng bu c i v i Vi t 1. Th i i m trư c ihi ng toàn Nam khi ư c Ngh vi n chu n y. qu c l n th VI Sau khi giành ư c chính quy n, năm Sau năm 1954, theo Hi p nh Giơnevơ, t nư c t m th i b chia c t làm hai mi n: 1946 Nhà nư c Vi t Nam dân ch c ng hòa Mi n B c b t tay vào công cu c xây d ng ã ban hành Hi n pháp u tiên (Hi n pháp ch nghĩa xã h i, mi n Nam ti p t c cu c u năm 1946). S ra i c a b n Hi n pháp này tranh th ng nh t t nư c. Vì v y, chính sách ã t o cơ s pháp lí cho quan h i ngo i i ngo i th i kì này nh m ph c v cho hai c a Vi t Nam. i u 23 Hi n pháp năm 1946 nhi m v chi n lư c hai mi n (B c và quy nh: "Ngh vi n nhân dân gi i quy t m i Nam) và ư c c th hoá trong Hi n pháp. v n chung cho toàn qu c, t ra các pháp lu t, bi u quy t ngân sách, chu n y các hi p ư c mà Chính ph kí v i nư c ngoài". Kho n * Gi ng viên Khoa lu t qu c t h i u 49 Hi n pháp năm 1946 quy nh Ch Trư ng i h c Lu t Hà N i t¹p chÝ luËt häc sè 2/2006 25
- nghiªn cøu - trao ®æi Hi n pháp năm 1959 quy nh th m quy n nh tr c ti p v vi c kí k t và th c hi n quy t nh phê chu n, bãi b ƯQT và vi c ƯQT, c th là: "Qu c h i có quy n phê qu n lí công tác i ngo i, c th : Kho n 12 chu n ho c bãi b nh ng hi p ư c qu c t i u 53 quy nh y ban thư ng v Qu c h i ng Nhà nư c" theo ngh c a H i có nh ng quy n h n: "Quy t nh vi c phê (kho n 15 i u 83); "H i ng Nhà nư c có chu n ho c bãi b nh ng hi p ư c kí v i nhi m v quy n h n... phê chu n ho c bãi nư c ngoài, tr trư ng h p mà y ban b nh ng hi p ư c qu c t , tr trư ng h p xét th y c n trình Qu c h i quy t nh" thư ng v Qu c h i xét c n ph i trình Qu c h i quy t nh". i u 64 quy nh: "Ch t ch (kho n 16 i u 100); "H i ng b trư ng nư c Vi t Nam dân ch c ng hòa ti p nh n có nhi m v quy n h n... T ch c và lãnh i di n toàn quy n ngo i giao c a nư c o công tác i ngo i c a Nhà nư c; ch n; căn c vào quy t nh c a o vi c th c hi n các hi p ư c và hi p nh ngoài c ã kí k t" (kho n 16 i u 107). Qu c h i ho c c a y ban thư ng v Qu c K th a quy nh c a Hi n pháp năm h i mà phê chu n hi p ư c kí v i nư c ngoài...". Kho n 11 i u 74 quy nh H i 1959, Hi n pháp năm 1980 phát tri n thêm ng Chính ph có quy n h n: "Qu n lí công khi quy nh th m quy n bãi b ƯQT tác i ngo i". Nh ng quy nh này c a Hi n không ch có Qu c h i mà còn cho c Ch pháp năm 1959 ã có s phát tri n hơn so v i t ch nư c (H i ng nhà nư c) và H i ng Hi n pháp năm 1946, c bi t là quy nh v b trư ng có nhi m v t ch c ch o vi c vi c qu n lí công tác i ngo i c a H i ng th c hi n các ƯQT ã kí k t. Chính ph trong ó có v n kí k t ƯQT Các b n Hi n pháp năm 1946, 1959 và và th m quy n bãi b nh ng ƯQT ã kí v i 1980 ã xác l p cơ s pháp lí Nhà nư c nư c ngoài c a U ban thư ng v Qu c h i. C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam m Ngày 30/04/1975, mi n Nam hoàn toàn r ng quan h i ngo i, kí k t và th c hi n gi i phóng, t nư c th ng nh t, c nư c các ƯQT ph c v cho s nghi p u tranh cùng bư c vào công cu c xây d ng ch nghĩa gi i phóng dân t c và xây d ng t nư c. xã h i. ihi ng toàn qu c l n th IV Tuy nhiên, m t i u d nh n th y là các năm 1976 ã quy t nh nhi u v n tr ng quy nh v kí k t và th c hi n ƯQT ch i c a t nư c sau chi n tranh trong ó có ư c ghi nh n trong hi n pháp mà không có vi c i tên nư c Vi t Nam dân ch c ng hòa các văn b n pháp lu t riêng bi t. Vì v y, thành C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam. không c th hoá ư c các bư c c a quá trình t nư c th ng nh t t B c vào Nam, công kí k t, th c hi n ƯQT như: xu t àm cu c xây d ng t nư c sau chi n tranh t ra phán, àm phán; v n b o lưu, lưu chi u, nh ng yêu c u c n i u ch nh òi h i ph i có ình ch hay bãi b các ƯQT... hi n pháp m i. Cũng gi ng như hai b n hi n 2. Sau i h i ng toàn qu c l n th VI pháp trư c, Hi n pháp năm 1980 cũng quy ihi ng toàn qu c l n th VI năm 26 t¹p chÝ luËt häc sè 2/2006
- nghiªn cøu - trao ®æi 1986 v i ý nghĩa là i h i c a " i m i" mà 1989 ghi nh n ba danh nghĩa kí k t: Nhà tr ng tâm là chuy n i cơ c u n n kinh t t nư c, Chính ph và ngành nhưng không quy t p trung quan liêu bao c p sang n n kinh t nh lo i i u ư c nào thì ư c kí v i danh th trư ng nh hư ng xã h i ch nghĩa... v i nghĩa nào? d n t i tình tr ng cùng m t lo i chính sách i ngo i là a d ng hóa và a ƯQT nhưng v i ch th này thì ư c kí v i phương hóa các quan h qu c t . áp ng òi danh nghĩa Nhà nư c (Hi p nh vay v n v i h i c a công cu c i m i và s m r ng c a Ngân hàng th gi i, Qu ti n t qu c t ) v i quan h qu c t , H i ng Nhà nư c ã ban ch th kia l i kí v i danh nghĩa Chính ph hành Pháp l nh kí k t và th c hi n ƯQT (Liên minh châu Âu, Nh t B n). ngày 17/10/1989 (Pháp l nh năm 1989). Pháp - V ngư i ư c y quy n kí các hi p l nh năm 1989 g m 4 chương, 21 i u quy nh c p chính ph . Pháp l nh không quy nh v trình t , th t c kí k t và th c hi n nh và v n này ư c c p trong Ngh ƯQT và ư c c th hóa trong Ngh nh nh s 182- H BT (kho n 3 i u 1) là th 182-H BT ngày 28/05/1992. trư ng ngành. Trên th c t nhi u trư ng h p L n u tiên, văn b n pháp lu t v kí k t lãnh o các a phương và ngư i ng u và th c hi n ƯQT c a Vi t Nam ư c ban các t ch c chính tr - xã h i cũng kí các hi p hành góp ph n làm cho công tác kí k t và nh do tính ch t c a hi p nh và yêu c u th c hi n ƯQT c a Vi t Nam thay i m t c a phía i tác mà Chính ph ph i gi i quy t cách căn b n, s lư ng ƯQT mà Vi t Nam nh ng trư ng h p "ngo i l " v i các quy nh kí k t ho c tham gia ngày càng tăng. Các cơ c a pháp lu t. quan nhà nư c tr c ti p tham gia àm phán - V thu t ng như phê chu n, phê duy t, và kí k t ã có quy trình c th và th ng nh t gia nh p m c dù ư c nêu trong Pháp l nh làm cho các th a thu n ư c ghi nh n trong nhưng n i dung c a nó l i không ư c các i u ư c th hi n ư c khá y các c p và cùng v i vi c không có s phân lo i quy n và nghĩa v c a các bên, thay i tình c th ƯQT nên trên th c t nhi u i u tr ng như trong m t s hi p nh trư c ây ư c ư c kí nhưng không ư c làm th t c chúng ta kí k t thư ng không coi tr ng s phê chu n ho c phê duy t d n t i vi c làm bình ng v quy n và nghĩa v (các hi p ch m l i ti n trình th c hi n i u ư c (do nh v vi n tr kinh t và xu t kh u lao chưa có hi u l c). ng). Có th nói, Pháp l nh năm 1989 t o cơ -V vn rút b o lưu, Pháp l nh năm s pháp lí cho công tác kí k t và th c hi n 1989 không quy nh v v n rút b o lưu ƯQT t o ng l c cho vi c th c hi n chính nhưng trên th c t chúng ta l i th c hi n vi c sách a d ng hóa và a phương hóa quan h này b ng vi c tuyên b rút b o lưu kho n 2 i ngo i. Tuy nhiên, Pháp l nh năm 1989 i u 37 Công ư c Viên năm 1961 v quan h v n còn nh ng thi u sót và h n ch , ó là: ngo i giao. - V danh nghĩa kí k t: Pháp l nh năm - V ngôn ng , Pháp l nh năm 1989 t¹p chÝ luËt häc sè 2/2006 27
- nghiªn cøu - trao ®æi không c p ngôn ng c a ƯQT. có liên quan, Pháp l nh năm 1998 c ng c cơ T n t i l n trong các quy nh c a Pháp s pháp lí cho vi c kí k t và th c hi n ƯQT l nh là v n th i h n th c hi n các ho t Vi t Nam. Qua 5 năm (1998 - 2003) th c ng c th như ho t ng phê duy t i u hi n Pháp l nh, ƯQT mà Vi t Nam kí k t ư c, công tác theo dõi thúc y th c hi n ho c gia nh p ngày càng gia tăng v s lư ng i u ư c và trách nhi m báo cáo ti n th c và ch t lư ng, a d ng v th lo i, phong phú hi n c a các b , ngành. ây là lí do c a v n i dung và bao trùm các lĩnh v c chính nhi u s ch m tr trong công tác kí k t và tr , kinh t - thương m i, văn hóa, khoa h c kĩ th c hi n ƯQT. thu t... Theo báo cáo t ng k t 5 năm th c Sau khi Liên Xô và h th ng các nư c xã hi n Pháp l nh năm 1998 c a B ngo i giao, h i ch nghĩa ông Âu s p , quan h k t khi Pháp l nh ư c y ban thư ng v qu c t có nhi u bi n chuy n và Vi t Nam ã Qu c h i thông qua n tháng 4/2004, t ng ch ng có nh ng gi i pháp nh m áp ng s ƯQT mà Vi t Nam kí k t ho c gia nh p yêu c u c a tình hình m i. Vi c ban hành là 702, c th là: Hi n pháp năm 1992 ti p t c kh ng nh - V i u ư c song phương: Vi t Nam ã ư ng l i i m i cũng như chính sách i kí 604 i u ư c song phương (84 i u ư c ngo i r ng m c a Vi t Nam. Theo Hi n pháp v i danh nghĩa Nhà nư c, 520 i u ư c v i năm 1992, ch c năng, quy n h n c a Qu c danh nghĩa Chính ph ) và nhi u i u ư c v i h i, Ch t ch nư c và Chính ph i v i công danh nghĩa b , ngành. tác i u ư c ã ư c quy nh m t cách rõ - V i u ư c a phương: Vi t Nam ã kí ràng và y hơn. Trên cơ s nh ng quy k t và gia nh p 98 ƯQT a phương. nh c a Hi n pháp năm 1992, Pháp l nh kí Quy nh c a Hi n pháp năm 1992, Lu t k t và th c hi n ƯQT năm 1998 (Pháp l nh t ch c Qu c h i ( i u 2), Lu t t ch c năm 1998) ã ư c ban hành. tri n khai Chính ph ( i u 8) và c bi t là Pháp l nh th c hi n Pháp l nh, Chính ph ã ban hành năm 1998 ã t ng bư c hoàn thi n cơ s Ngh nh s 161/N -CP ngày 18/10/1999 pháp lí Vi t Nam tăng cư ng và m r ng quy nh chi ti t m t s i u c a Pháp l nh quan h h u ngh và h p tác qu c t , nâng năm 1998. cao v th c a Vi t Nam trên trư ng qu c t . Pháp l nh năm 1998 g m 6 chương, 36 Nh ng quy nh c a Pháp l nh và th c ti n i u quy nh v kí k t ƯQT, công b và công tác kí k t, th c hi n ƯQT óng vai trò lưu chi u ƯQT, th c hi n ƯQT... tích c c i v i vi c xây d ng và hoàn thi n Có th nói, vi c ban hành Pháp l nh năm h th ng pháp lu t, t ch c th c thi pháp lu t 1998 ã áp ng ư c òi h i c a th c ti n Vi t Nam. trong b i c nh Vi t Nam ang y m nh ti n M c dù s lư ng i u ư c ư c kí hàng trình h i nh p khu v c và qu c t . Cùng v i năm khá l n nhưng các i u kho n u ư c quy nh c a Hi n pháp năm 1992 và các lu t so n th o kĩ lư ng hơn, chi ti t và rõ ràng 28 t¹p chÝ luËt häc sè 2/2006
- nghiªn cøu - trao ®æi hơn. N i dung kí k t cũng a d ng, bên c nh mang tính toàn di n và c th hơn. nh ng i u ư c h p tác khung, các i u ư c 3. Lu t kí k t, gia nh p và th c hi n h p tác chuyên ngành ho c lĩnh v c c th i u ư c qu c t cũng ngày càng tăng. Công tác thông tin, ph Ngày 14/06/2005, Qu c h i nư c C ng bi n các ƯQT c bi t là các ƯQT a hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam khóa XI, kì phương ang t ng bư c ư c y m nh; Vi c h p th 7 ã thông qua Lu t kí k t, gia nh p th ng kê, rà soát ƯQT có hi u l c ư c và th c hi n ƯQT. th c hi n thư ng xuyên và toàn di n óng Lu t kí k t, gia nh p và th c hi n ƯQT góp áng k vào vi c thúc y th c hi n ư c ban hành nh m áp ng nh ng yêu c u, ƯQT trên th c ti n. òi h i khách quan và ch quan, c th là: K t qu t ư c là như v y nhưng th c Th nh t: Hi n pháp năm 1992 (s a i) t v n còn nhi u v n t n t i c trong quá có quy nh t i i u 84 (kho n 13), i u 103 trình kí k t và th c hi n ƯQT như: Vi c (kho n 10), i u 112 (kho n 8) làm thay i chu n b d th o i u ư c song phương ôi th m quy n quy t nh vi c kí k t, gia nh p khi còn d a vào d th o c a phía nư c ngoài; ƯQT c a Qu c h i, Ch t ch nư c và vi c xu t àm phán, kí chưa m b o ư c Chính ph ư c quy nh trong Pháp l nh các yêu c u c a kho n 4 i u 5 Pháp l nh năm 1998. Th c ti n kí k t, gia nh p ƯQT năm 1998; vi c công b ƯQT trên Công trong th i gian qua cũng cho th y các quy báo chưa ư c th c hi n theo quy nh c a nh c a Hi n pháp d n d n ã ư c áp d ng kho n 2 i u 20; vi c l y ý ki n th m nh thay cho m t s quy nh c a Pháp l nh năm c a B tư pháp trư c khi kí ƯQT theo quy 1998 liên quan n th m quy n quy t nh kí nh t i kho n 3 i u 5 ch ư c ti n hành k t, gia nh p ƯQT. trong r t ít trư ng h p ( i n hình là Hi p nh Th hai: M t s quy nh liên quan n thương m i Vi t Nam - Hoa Kì); vi c ph i vi c kí k t, gia nh p và th c hi n ƯQT m c h p gi a các b , ngành trong vi c kí k t và dù ã ư c quy nh ph bi n trong các văn c bi t là ph i h p trong vi c th c hi n các b n quy ph m pháp lu t nhưng v n chưa ƯQT sau khi kí k t v n còn h n ch . Th c ư c ghi nh n thành m t nguyên t c trong ti n cho th y nhi u i u ư c ư c kí v i danh pháp lu t v kí k t, gia nh p và th c hi n nghĩa b , ngành có n i dung liên quan n ƯQT như: "Trong trư ng h p văn b n quy m t s b , ngành khác song các b , ngành ó ph m pháp lu t có quy nh khác v i quy l i không n m ư c n i dung... nh c a ƯQT mà nư c C ng hòa xã h i Nh ng t n t i trên xu t phát t nhi u ch nghĩa Vi t Nam ã kí k t ho c gia nh p nguyên nhân mà m t trong nh ng nguyên nhân thì áp d ng quy nh c a ƯQT ó". Th ba: Vi t Nam tr thành thành viên v m t pháp lí là s h n ch c a Pháp l nh năm 1998 t ó t v n c n ph i có m t văn b n c a Công ư c Viên năm 1969 v Lu t i u quy ph m pháp lu t m i có hi u l c cao hơn, ư c qu c t t ngày 09/11/2001 t ó t ra t¹p chÝ luËt häc sè 2/2006 29
- nghiªn cøu - trao ®æi yêu c u s tương thích gi a các quy nh c a k ho ch th c hi n ƯQT, gi i thích ƯQT, pháp lu t Vi t Nam v i n i dung c a Công s a i, b sung và gia h n ƯQT cũng như ư c Viên năm 1969. c bi t, m t s quy vi c ch m d t hi u l c, t b , rút kh i, t m nh trong Công ư c liên quan n cam k t ình ch th c hi n toàn b ho c m t ph n qu c t c a Vi t Nam nhưng chưa ư c pháp ƯQT ( i u 85 n i u 96). i n hóa trong văn b n quy ph m pháp lu t - Chương VIII: Trách nhi m c a cơ quan, t c a Vi t Nam. ch c, cá nhân trong ho t ng kí k t, gia nh p và Th tư: Quy nh c a pháp lu t v kí k t th c hi n ƯQT ( i u 97 n i u 104). và th c hi n ƯQT còn thi u, chưa c th và - Chương IX: i u kho n thi hành ( i u chưa ng b . M t s quy nh chưa phù h p 105 n i u 107). v i lu t pháp và th c ti n qu c t như quy Lu t kí k t, gia nh p và th c hi n ƯQT nh v ƯQT ư c kí k t nhân danh b , ư c Qu c h i thông qua và có hi u l c vào ngành ho c nhân danh Tòa án nhân dân t i ngày 01/01/2006 là s hoàn thi n v m t pháp cao, Vi n ki m sát nhân dân t i cao. lí cho công tác kí k t và th c hi n ƯQT Lu t kí k t, gia nh p và th c hi n ƯQT Vi t Nam. Nó t o ra s phù h p gi a pháp bao g m 9 chương, 107 i u, c th là: lu t v ƯQT v i h th ng pháp lu t trong - Chương I: Nh ng quy nh chung c p nư c và các chu n m c qu c t . ng th i ph m vi i u ch nh, các khái ni m, nguyên t c kh ng nh nguyên t c ã ư c ghi nh n kí k t ƯQT, phân lo i ƯQT và c bi t là trong các o lu t có liên quan: "Trong m i quan h gi a ƯQT và quy nh c a trư ng h p quy nh c a b lu t (lu t) này pháp lu t Vi t Nam ( i u 1 n i u 8). trái v i ƯQT mà Vi t Nam kí k t ho c - Chương II: Quy nh v kí k t ƯQT tham gia thì ưu tiên áp d ng ƯQT". bao g m vi c xu t àm phán, kí ƯQT; Tóm l i: Pháp lu t Vi t Nam v kí k t và th m nh ƯQT; kí, phê chu n, phê duy t th c hi n ƯQT có l ch s g n li n quá trình ƯQT... ( i u 9 n i u 48). hình thành và phát tri n c a h th ng pháp - Chương III: Quy nh v vi c gia nh p lu t Vi t Nam: T nh ng i u kho n ơn l ƯQT nhi u bên ( i u 49 n i u 53). ư c quy nh trong các hi n pháp trư c - Chương IV: B o lưu ƯQT nhi u bên â y n văn b n quy ph m pháp lu t riêng ( i u 54 n i u 60). bi t (Pháp l nh năm 1989 và 1998) và nay - Chương V: Hi u l c, áp d ng t m th i là Lu t kí k t, gia nh p và th c hi n toàn b ho c m t ph n ƯQT (t i u 61 ƯQT. Cùng v i vi c kiên nh ư ng l i n i u 64). i m i, chính sách i ngo i r ng m , - Chương VI: Lưu chi u, lưu tr , sao l c, Lu t kí k t, gia nh p và th c hi n ƯQT công b , ăng kí ƯQT ( i u 65 n i u 70). s t o ti n pháp lí Vi t Nam v ng - Chương VII: Th c hi n ƯQT bao g m bư c h i nh p cùng c ng ng qu c t ./. 30 t¹p chÝ luËt häc sè 2/2006
- nghiªn cøu - trao ®æi t¹p chÝ luËt häc sè 2/2006 31
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Phân tích tình hình tài chính Công ty Cổ phần Công nghệ ATT Việt Nam giai đoạn 2021-2022
40 p | 32 | 13
-
Báo cáo khoa học: Vai trò của MRI trong đánh giá độ sâu khối u tế bào vảy lưỡi
42 p | 5 | 4
-
Thực tập tốt nghiệp: Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại dược phẩm Vĩnh Long
78 p | 25 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện quy trình kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành tại Công ty TNHH Kiểm toán I.T.O chi nhánh Đà Nẵng
120 p | 2 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty Quản lý Bay Việt Nam
103 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Tàu cao tốc Superdong Kiên Giang
115 p | 5 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Phân loại và đánh số trạng thái sai lệch báo cáo tài chính trước và sau khi kiểm toán theo Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam
102 p | 5 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty cổ phần y tế Danameco
104 p | 3 | 2
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á (DongA Bank)
24 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 10 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý: Kiểm soát chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH kiểm toán và kế toán Hà Nội (CPAHANOI)
132 p | 2 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty quản lý bay Việt Nam - Phạm Thu Hà
103 p | 1 | 1
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH kiểm toán Immanuel thực hiện
111 p | 7 | 1
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất tại Công ty cổ phần Xây lắp Thừa Thiên Huế
26 p | 6 | 1
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Á (DongA Bank)
12 p | 4 | 1
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Hoàn thiện công tác kiểm toán chi phí sản xuất trong kiểm toán Báo cáo tài chính của Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học Thành phố Hồ Chí Minh (AISC)
24 p | 2 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện công tác kiểm tra báo cáo kế toán nhà nước tại Kho bạc Nhà nước Quảng Nam
137 p | 3 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện công tác lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất tại Công ty Cổ phần SEATECCO
101 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn