BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN<br />
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT NÔNG LÂM NGHIỆP MIỀN NÚI PHÍA B ẮC<br />
-------------------------------<br />
<br />
BÁO CÁO TỔNG KẾT<br />
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC<br />
CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB<br />
<br />
Tên đề tài: NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CHẤT MÀU THỰC PHẨM<br />
TỪ CHÈ<br />
<br />
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và PTNT<br />
Cơ quan chủ trì: Viện KHKT nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc<br />
Chủ nhiệm đề tài: Ngô Xuân Cƣờng<br />
<br />
Phú Thọ – 2012<br />
<br />
I<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
Trang<br />
DANH MỤC CÁC B ẢNG, BIỂU ..........................................................................................IX<br />
DANH MỤC CÁC HÌNH, ẢNH .......................................................................................... XV<br />
I. ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................................... 1<br />
II. TỔNG QUAN ......................................................................................................................... 3<br />
2.1. Cơ sở khoa học của việc nghiên cứu sản xuất chất màu thực phẩm từ chè. ..... 3<br />
2.1.1. Cơ sở khoa học sản xuất chất màu xanh từ chè................................................. 3<br />
2.1.2. Cơ sở khoa học sản xuất chất màu vàng và màu nâu t ừ chè ........................... 9<br />
2.1.3. Cơ sở khoa học sản xuất chất màu đỏ từ rau dền và chè ............................... 13<br />
2.2. Tình hình nghiên cứu và sử dụng chất màu trong sản xuất thực phẩm .......... 17<br />
2.2.1. Tình hình nghiên cứu và sử dụng chất màu trong sản xuất thực phẩm ở<br />
nước ngoài.......................................................................................................................... 17<br />
2.2.2. Tình hình nghiên cứu và sử dụng chất màu tự nhiên ở Việt Nam ............... 30<br />
2.3. Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của Đề<br />
tài .............................................................................................................................................. 33<br />
III. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI .......................................................................................................... 36<br />
IV. CÁCH TIẾP CẬN .............................................................................................................. 36<br />
V. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 38<br />
5.1. Vật liệu nghiên cứu ....................................................................................................... 38<br />
5.2. Nội dung nghiên cứu .................................................................................................... 38<br />
5.3. Phƣơng pháp nghiên cứu<br />
<br />
............................................................................................ 39<br />
<br />
5.3.1. Phương pháp thí nghiệm sản xuất nguyên liệu................................................ 39<br />
5.3.2. Phương pháp thí nghiệm sản xuất chất màu .................................................... 40<br />
5.3.3. Phương pháp sản xuất thử chất màu ở quy mô pilot....................................... 48<br />
5.3.4. Phương pháp thí nghiệm bảo quản chất màu................................................... 50<br />
<br />
II<br />
<br />
5.3.5. Phương pháp thí nghiệm phối trộn chất màu để sản xuất thử bánh, kẹo,<br />
rượu. .................................................................................................................................... 51<br />
5.3.6. Phương pháp đánh giá chất lượng ..................................................................... 55<br />
5.3.7. Kiểm nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm ..................................... 55<br />
5.3.8. Phương pháp phân tích thành phần hóa học trong dịch chiết từ chè .......... 56<br />
5.3.9. Phương pháp so sánh màu ................................................................................... 59<br />
5.3.10. Xử lý kết quả thí nghiệm..................................................................................... 59<br />
VI. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .......................................................................................... 59<br />
6.1. Kết quả nghiên cứu khoa học ..................................................................................... 59<br />
6.1.1. Khảo sát công nghệ và hệ thống thiết bị sản xuất chất màu và thực phẩm có<br />
sử dụng chất màu tại một số cơ sở sản xuất trong nước. .......................................... 59<br />
6.1.1.1. Khảo sát công nghệ và hệ thống thiết bị sản xuất bánh, kẹo tại Công ty<br />
Cổ phần bánh kẹo Hải Hà – Hà Nội........................................................................... 59<br />
6.1.1.2. Khảo sát công nghệ và hệ thống thiết bị sản xuất rượu màu tại các chi<br />
nhánh thuộc Công ty Bia Rượu Sài Gòn – Đồng Xuân tại Hà Nội, Phú Thọ........ 63<br />
6.1.1.3. Khảo sát công nghệ và hệ thống thiết bị sản xuất chất màu tại Viện Hóa<br />
học các hợp chất tự nhiên – Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam và khoa Công<br />
nghệ Thực phẩm - Đại học Cần Thơ – Tỉnh Cần Thơ. ............................................. 64<br />
6.1.2. Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất chất màu. ..................................... 65<br />
6.1.2.1. Đặc tính sinh hóa nguyên liệu. ...................................................................... 65<br />
6.1.2.2 Nghiên cứu công nghệ sản xuất chất màu xanh từ chè ............................... 70<br />
6.1.2.3. Nghiên cứu công nghệ sản xuất chất màu vàng từ chè .............................. 87<br />
6.1.2.4. Nghiên cứu công nghệ sản xuất chất màu nâu từ chè ................................ 97<br />
6.1.2.5. Nghiên cứu công nghệ sản xuất chất màu đỏ ............................................ 105<br />
6.1.2.6. Đề xuất các biện pháp xử lý bã chè thải sau khi tách chiết chất màu.... 117<br />
6.1.3. Nghiên cứu phối trộn chất màu thích hợp và sản xuất thử một số loại bánh,<br />
kẹo, rượu........................................................................................................................... 117<br />
<br />
III<br />
<br />
6.1.3.1. Nghiên cứu phối trộn chất màu trong sản xuất kẹo................................. 117<br />
6.1.3.2. Nghiên cứu phối trộn chất màu và sản xuất thử một số loại bánh. ........ 129<br />
6.1.3.3. Nghiên cứu phối trộn chất màu và sản xuất thử một số loại rượu ......... 134<br />
6.1.4. Nghiên cứu công nghệ bảo quản chất màu thực phẩm từ chè. ................... 143<br />
6.1.4.1. Bảo quản chất màu dưới dạng dung dịch. ................................................. 143<br />
6.1.4.2. Bảo quản chất màu dạng bột ....................................................................... 145<br />
6.1.5. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm chất màu........................................ 153<br />
6.1.5.1. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm màu xanh từ chè ...................... 153<br />
6.1.5.2. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm màu vàng từ chè ...................... 158<br />
6.1.5.3. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm màu nâu từ chè ........................ 163<br />
6.1.5.4. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm màu đỏ từ rau dền và chè....... 167<br />
6.2. Tổng hợp các sản phẩm của đề tài .......................................................................... 172<br />
6.2.1. Các sản phẩm khoa học:..................................................................................... 172<br />
6.2.2. Kết quả đào tạo/tập huấn cho cán bộ hoặc nông dân.................................... 173<br />
6.3. Đánh giá tác động của kết quả nghiên cứu ........................................................... 174<br />
6.3.1.Hiệu quả môi trường ............................................................................................ 174<br />
6.3.2. Hiệu quả kinh tế - xã hội .................................................................................... 174<br />
6.4. Tổ chức thực hiện và sử dụng kinh phí.................................................................. 174<br />
6.4.1. Tổ chức thực hiện ................................................................................................ 174<br />
6.4.2. Sử dụng kinh phí .................................................................................................. 176<br />
VII. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ........................................................................................... 177<br />
7.1. Kết luận. ........................................................................................................................ 177<br />
7.2. Đề nghị.......................................................................................................................... 177<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 178<br />
<br />
IV<br />
<br />
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT<br />
Abs<br />
<br />
Absorbance (đơn vị đo mức độ hấp thu bức xạ)<br />
<br />
AFC<br />
<br />
Bánh mặn<br />
<br />
ATP<br />
<br />
Hợp chất cao năng c ủa tế bào<br />
<br />
ATTP<br />
<br />
An toàn thực phẩm<br />
<br />
BC<br />
<br />
Bã chè sấy khô sau chiết xuất chè xanh<br />
<br />
BHA<br />
<br />
Butylate hudroxy anisol, là chất chống oxy hóa và bảo quản<br />
<br />
BHT<br />
<br />
Butylate hydroxy toluen là chất bảo quản thực phẩm, chất ổn định,<br />
nhũ hóa cho shortening, ngăn ngừa sự hư hỏng, ôi khét của chất béo.<br />
<br />
BQ<br />
<br />
Bảo quản<br />
<br />
BX<br />
<br />
Chè bồm xanh<br />
<br />
BYT<br />
<br />
Bộ Y tế<br />
<br />
C<br />
<br />
Nồng độ chlorophin<br />
<br />
CĐ<br />
<br />
Cẫng chè đen<br />
<br />
CX<br />
<br />
Cẫng chè xanh<br />
<br />
CB<br />
<br />
Chè bụi<br />
<br />
Cc<br />
<br />
Chi phí điện cô đặc để sản xuất 1 kg chất màu<br />
<br />
Ccn:<br />
<br />
Chi phí số công nghiền lá tươi để sản xuất 1 kg chất màu<br />
<br />
Ccs<br />
<br />
Chi phí công cô đặc và sấy phun để sản xuất 1 kg chất màu<br />
<br />
Ccv<br />
<br />
Chi phí công vắt lọc để sản xuất 1 kg chất màu<br />
<br />
CĐ1, CĐ2, CĐ3<br />
<br />
Ký hiệu các mẻ cô đặc 1, 2, 3<br />
<br />
Cđm<br />
<br />
Tổng chi phí điện theo định mức để sản xuất 1 kg chất màu<br />
<br />
Cđt<br />
<br />
Tổng chi phí điện thực tế để sản xuất 1 kg chất màu<br />
<br />
Cl<br />
<br />
Chi phí điện lọc hút chân không để sản xuất 1 kg chất màu<br />
<br />
Clđ<br />
<br />
Tổng chi phí công để sản xuất 1 kg chất màu<br />
<br />
Cn<br />
<br />
Chi phí điện máy nghiền để sản xuất 1 kg chất màu<br />
<br />
CNSTH<br />
<br />
Công nghệ sau thu hoạch.<br />
<br />
Cs<br />
<br />
Chi phí điện sấy phun để sản xuất 1 kg chất màu<br />
<br />
V<br />
<br />