BÁO CÁO TỐT NGHIỆP Đề tài: “tổng quan về tivi màu SONY KV- 1485MT”
lượt xem 31
download
Ngày nay, cùng với sự phát triển của xã hội. Khoa học kỹ thuật đóng một vai trò quan trọng.Với bất kỳ lĩnh vực hoạt động nào của con người cũng cần đến thông tin.Vì vậy trong vài thập kỷ gần đây đã có sự bùng nổ về thông tin đã và đang chuyển sang kỷ nguyên công nghệ thông tin.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÁO CÁO TỐT NGHIỆP Đề tài: “tổng quan về tivi màu SONY KV- 1485MT”
- Báo cáo t t nghi p ----- ----- BÁO CÁO TỐT NGHIỆP Đề tài: “t ng quan v tivi màu SONY KV- 1485MT” GVHD: NGUY N TR NG TH NG SVTH: NGUY N THANH TÙNG Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 1 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 2 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p L I NÓI U Ngày nay, cùng v i s phát tri n c a xã h i. Khoa h c k thu t óng m t vai trò quan tr ng.V i b t kỳ lĩnh v c ho t ng nào c a con ngư i cũng c n n thông tin.Vì v y trong vài th p k g n ây ã có s bùng n v thông tin ã và ang chuy n sang k nguyên công ngh thông tin. Vi t Nam, trong nhưng năm g n ây, không ch thành th mà còn nông thôn vùng sâu, vùng xa thông tin u n ư c .Tivi ã tr thành m t phương ti n gi i trí cũng như la phương ti n c p nh p thông tin. Có th nói l ch s phát tri n c a tivi i ôi v i s phát tri n trình c a con ngư i. Nh m áp ng các yêu c u v thông tin, r t nhi u hãng ã t p trung vào nghiên c u và phát tri n h th ng tivi ngày càng tân ti n,mang l i s hài lòng cho ngư i s d ng.Trong ó, SONY, m t hãng i n t l n Vi t Nam, ã th c s làm hài lòng ngư i dùng b ng chính công ngh tiên ti n c a mình. Quá trình th c t p và tham kh o các tài li u nghiên c u v tivi màu SONY ã giúp em th y rõ ư c ph n nào nh ng l i ích mà ti ti màu SONY mang l i cho ngư i s d ng. Do ó trong tài này em ch y u nghiên c u t ng quan v tivi màu SONY KV- 1485MT. Em xin chân thành c m ơn các th y cô giáo trong khoa i n t vi n thông, c bi t là th y NGUY N TR NG TH NG ã t n tình ch b o, giúp em hoàn thành tài này. V i th i gian có h n, nên trong án không tránh kh i nh ng thi u sót nh t nh, em r t mong ư c s óng góp ý ki n c a các th y cô giáo cũng c a các b n sinh viên. Em xin chân thành cám ơn. Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 3 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p M CL C L I NÓI U ................................................................................................................. 1 M C L C ........................................................................................................................ 4 DANH SÁCH CÁC HÌNH V ........................................................................................ 6 B NG CÁC T VI T T T ............................................................................................ 7 B NG CÁC T VI T T T ............................................................................................ 7 PH N I: NGUYÊN LÝ TRUY N HÌNH ....................................................................... 8 I. Nguyên lý truy n hình en tr ng ............................................................................... 8 1. Nguyên lý truy n hình ........................................................................................... 8 2. Nguyên lý truy n hình nh .................................................................................... 8 II. Nguyên lý truy n hình màu ...................................................................................... 8 1. H truy n hình màu cơ b n ................................................................................... 8 2. H th ng thi t b thu màu .................................................................................... 10 3. K t Lu n: ............................................................................................................. 11 IV. Tín hi u chói Y ..................................................................................................... 12 VI. Tín hi u hi u s màu ....................................................................................... 13 VII. H truy n hình NTSC.......................................................................................... 14 VIII. H truy n hình SECAM ..................................................................................... 15 IX. H truy n hình màu PAL ...................................................................................... 16 PH N II: T NG QUAN V TIVI MÀU SONY KV-1485.......................................... 17 I: GI I THI U CHUNG ........................................................................................... 18 II.Gi i thích ho t ng và nhi m v ch c năng c a các kh i trên sơ .................... 18 Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 4 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p III.M ch ngu n ........................................................................................................... 18 IV. M ch vi x lý ........................................................................................................ 23 V. M ch t o quét dòng mành ...................................................................................... 28 VI. M ch tín hi u chói ............................................................................................... 30 VII. M ch tín hi u trung t n hình và trung t n ti ng .................................................. 34 VIII. B kênh ............................................................................................................. 37 IX. H màu PAL ......................................................................................................... 40 X.H màu NTSC 4.43 ................................................................................................. 43 XI. H màu NTSC 3.58 .............................................................................................. 45 XII. H màu SECAM ................................................................................................. 46 PH N 3: M T S LO I MÀN HÌNH HI N NAY..................................................... 48 I. Màn hình CRT ......................................................................................................... 48 II. Màn hình LCD ....................................................................................................... 49 1. M t s khái ni m ................................................................................................. 49 III.Màn hình Plasma. .................................................................................................. 54 IV.Màn hình th h m i: LED display và Laser TV .................................................. 56 1.Màn hình LED. ..................................................................................................... 58 2.Màn hình Laser. .................................................................................................... 59 V.Màn hình SED......................................................................................................... 61 Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 5 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p DANH SÁCH CÁC HÌNH V Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 6 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p B NG CÁC T VI T T T T vi t t t Tên Ti ng Anh Tên ti ng Vi t NTSC Nationnal Television System Committee U ban h truy n hình qu c gia SECAM Sequentiel Couluer amemoire Tu n t màu có b nh orgaiation Internition Radio and T ch c phát thanh và truy n hình qu c OIRT Television t PAL Phase Alternative Line Thay i pha t ng dòng FFC Federal Communication Commission y ban thông tin bang VTR Video tape recorder máy ghi băng t VCR Video Cassette Recorder máy ghi băng video, máy ghi hình UHF Ultra high frequency T n s cao IF Intermediate frequency Trung t n LCD liquid crystal display màn hình tinh th l ng LED light emitting diode i- t phát quang CRT cathode ray tube ng tia catôt HID high intensity discharge T n s cao LCD Liquid-crystal display Màn hình tinh th l ng LED Light emitting Diode iôt phát quang Surface-conduction electron-emitter SED display Màn hình phát x i nt d nb m t Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 7 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p PH N I: NGUYÊN LÝ TRUY N HÌNH I. Nguyên lý truy n hình en tr ng 1. Nguyên lý truy n hình A, Các tham s hình nh chói trung bình: M i i m nh u có chói riêng c u thành toàn • b nh trong truy n hình en tr ng ngư i ta truy n i tín hi u c trung co chói c a m i i m nh. M u s c: Màu s c c a m i ph n t nh, tham s này ch c n thi t iv i • truy n hình màu. Hình ph ng: Truy n hình là b c hình ph ng theo không gian 2 chi u, • truy n t ng i m nh l n lư t theo chi u ngang và chi u d c, chi u ngang g i là IVIVIVIVIVIVIVquét dòng chi u d c g i là quét mành. nh ng: Truy n hình là truy n i các b c nh ng, m t n gư i c m • nh n s chuy n ng là liên t c thì truy n i s b c nh sao cho th y m t không th y s nh p nháy c a nh. 2. Nguyên lý truy n hình nh Ngư i ta không truy n toàn b b c hình mà truy n i l n lư t t ng dòng t trên xu ng như ta c m t quy n sách. II. Nguyên lý truy n hình màu 1. H truy n hình màu cơ b n H th ng truy n hình màu cơ b n là h th ng truy n hình ng th i truy n ba tín hi u màu riêng bi t c a tín hi u hình Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 8 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p +) H th ng phát truy n hình màu èn quang Khuy ch i u ch R R i KR FR Máy i u ch Khuy ch G èn quang phát 13 fow i KG G FG Kinh l c màu i u ch èn quang Khuy ch B B i KB FB Hình 1. H th ng thi t b phát tín hi u màu. fG fR fB DR DG DB Hình 2. Ph c a tín hi u truy n hình màu. Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 9 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p Hinh 1 là sơ kh i c a thi t b tín hi u màu, m t kênh truy n i cho c ba tín hi u màu. M t th u kính thu nh n ánh sang ng màu s c c a c nh v t ưa t i kính lư ng s c 1. Kính lư ng s c 1, ph n chi u màu lơ (B) và truy n i màu (R) và màu l c (G). Kính lư ng s c 3 ph n chi u màu (R) và truy n i mà l c (G) Gương ph n chi u 2 và 4: ph n chi u ánh sáng màu lơ (B) và màu (R) Do h th ng kính lư ng s c và gương ph n chi u ã phân tích ánh sáng màu s c c a nh thành ba ph n màu cơ b n ưa t i 3 kính l c màu, kính l c màu (R) ch cho màu qua (còn các thành ph n khác thì h p th ). Kính l c màu (G) ch cho màu l c qua và kính l c màu (B) ch cho màu lơ qua. Ánh sáng c a ba màu cơ b n R, G, B ư c truy n t i èn quang i n. èn quang i n có nhi m v bi n i tín hi u quang (ánh sang màu R, G, B) thành tín hi u i n tương ng v i 3 màu cơ b n Fr, Fg, Fb. khuy ch i tín hi u màu lên l n, sau ó ư c ưa vào i u ch biên 3 t n s sóng mang cao t n ã i u biên ư c t i b c ng và ư c t n ph như trên. 2. H th ng thi t b thu màu L à sơ kh i c a thi t b thu tín hi u, Ăngten m u thu nh n ư c tín hi u c n thu có t n sóng mang Fov qua các t ng khuy ch i cao t n. i t n, khuy ch i trung t n và tách sóng. Ta l y ra ư c d i t n c a khu ch i truy n hình màu. Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 10 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p Ăng ten L c fR Tách KR Th u kính sóng R R K CD it n K TT Tách KG L c fG tách G sóng G sóng Tách KB L c fB B sóng B Hình 3. sơ kh i máy thu hình màu Tín hi u c a kênh truy n hình màu ư c ưa ra b l c, khuy ch i, l c d i l y riêng ra ba t n s mang màu ã i u ch Fr, Fg, Fb. T n s mang màu ư c ưa n b tách sóng l y ra 3 tín hi u màu riêng bi t R, G, B. Tín hi u màu ư c khuy ch i và cung c p cho 3 èn màu tương ng, ánh sáng c a èn màu trên màn nh và tái t o l i c nh v t màu s c. 3 . K t L u n: H th ng truy n hình màu trên không có ư ng truy n chói Y riêng bi t. Do ó không áp ng ư c khi thu chương trình truy n hình en tr ng . D i thông tin c a tín hi u màu khá r ng (19MHz) do ó không phù h p v i ư ng truy n en tr ng (d i thông kho ng 6MHz). Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 11 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p th c hi n ư c tính k t h p gi a truy n hình màu và truy n hình en tr ng ta ph i t o ra m t ư ng truy n, chói Y riêng bi t và nét d i thông c a tín hi u màu 6MHz phù h p v i d i thông c a tín hi u en tr ng. III. Tín hi u chói Y: c tính c a màu g m 2 y u t : s c và chói c a m t i m màu thay i nhưng t l gi a chúng không thay i. D a vào các ư ng th c nghi m hình v nh y c a m t i v i ánh sáng màu, ta nh chói Y (tín hi u chói Y chính là tín hi u trong truy n hình en tr ng) theo các màu sơ c p ư c tính b ng bi u th c sau: Y = 0,30R + 0,59G + 0,11 B i v i màu tr ng thì R= G= B= 1 do ó Y= 1 i v i m u en thì R= G= B= 0 do ó Y= 0 T bi u th c trên ta có th t o ư c chói Y t 3 màu cơ b n b ng m ch ma tr n như hình. 1 R R1 G R2 R3 B R Hình 4. M ch ma tr n t o tín hi u chói. Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 12 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p th c hi n bi u th c trên ta ph i ch n linh ki n theo yêu c u c a i u ki n sau: (R/R1) = 0, 30 (R/R2) =0, 59 (R/R3) = 0, 11 * Ghi chú: Trong ph n này ơn gi n các ký hi u trong công th c ta g i Y là chói, Uy là i n áp chói. R: là tín hi u màu , i n áp tín hi u màu (Ur) G: là tín hi u màu l c, i n áp tín hi u màu l c (Ug) B: là tín hi u màu lơ, i n áp màu lơ (Ub) IV. Tín hi u hi u s màu : m b o tính k t h p gi a h th ng truy n hình màu và h th ng truy n hình en tr ng, trong h th ng truy n hình màu. ơn gi n ta không truy n i thông tin tín hi u màu cơ b n R, G, B mà truy n tín hi u “Hi u s màu”: (R-Y); (G- Y); (B-Y) v i cách truy n này, khi thu chương trình en tr ng thì R, G, B và Y có biên như nhau n u các tín hi u “hi u s màu b ng 0”, do ó ch còn thông tin v chói Y. Trong th c t ta không c n truy n c 3 thông tin tín hi u “Hi u s màu” v i chói Y mà ch c n truy n i thông tin chói Y và tín hi u “Hi u s màu” (R-Y) và (B – Y), v i cách truy n này nh m gi m nhi u do tính hi u màu sinh ra trên nh truy n hình ên tr ng ho c trên các m ng tr ng c a nh màu. Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 13 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p f(R-Y) + Máy nh Máy màu f(B-Y) phát + + Fow o pha +Y Ma fy tr n Hình 5. H th ng máy phát tín hi u màu Hình trên là sơ kh i phát tín hi u “Hi u s màu”, máy nh mà “Camera” thu nh n ánh sáng màu s c c a nh v t ưa qua h th ng quang h c “kính lư ng s c, gương ph n chi u, kính l c màu…” phân tích màu c nh v t thành 3 màu cơ b n R, G, B và sau ó bi n i t tín hi u quang thành tín hi u i n , nh v y u ra c a máy nh màu ta l y ư c i n áp c a 3 màu sơ c p R, G, B hay ( UR Ug, Ub ) ba tín hi u này qua m ch ma tr n và u ra c a m ch ma tr n ta l y ư c i n áp tín hi u chói Y ưa tín hi u chói Y và ba t n s các t n i u ch ưa t b c ng và ư c tín hi u màu t ng h p ( T ). i n áp tín hi u màu t ng h p (T) i u ch vào t n s sóng mang do máy phát t o ra, k t qu ta có tín hi u màu t ng h p i u ch cao t n ưa t i ăng ten phát t o ra, k t qu có tín hi u màu t ng h p i u ch vào t n s sóng mang do máy phát t o ra, k t qu tín hi u màu t ng h p i u ch cao t n ưa t i ăng ten phát và phát ra không gian. V. H truy n hình NTSC NTSC là ch vi t t t c a c m t Nationnal Television System Committee (U ban h truy n hình qu c gia), h NTSC tính theo tiêu chu n Fcc. ây là h truy n hình màu ng th i. Hai tín hi u màu E1, EQ u truy n cùng m t lúc tín hi u chói Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 14 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p Ey theo phương th c i u ch vuông góc trên m t sóng mang ph có hai thành ph n vuông góc v i nhau. H NTSC là n n t ng c a h PAL, SECAM… H NTSC ch c n m t song mang ph mà có kh năng mang ng th i hai tín hi u màu này, thì phía phát dùng công th c i u ch vuông góc và phía thu dùng m ch tách sóng ng b . VI. H truy n hình SECAM SECAM: Sequentiel Couluer amemoire - Tu n t màu có b nh . H này theo tiêu chu n OIRT (orgaiation Internition Radio and Television-T ch c phát thanh và truy n hình qu c t ). H SECAM ã tr i qua nhi u phương pháp c i ti n nâng cao ch t lư ng truy n màu do ó nó có các tên sau: SECAM I, SECAM II, SECAM IIIA, SECAMIIIB, SECAMIV, SECAMIIIB-Optimal, Vì nó ã tr thành h truy n hình màu SECAM chính th c. n nay h SECAM IIIB ư c s d ng ph bi n, h SECAM IIIB tín hi u chói Ey truy n ư c t t c các dòng, còn hai tín hi u màu DR, DB truy n l n lư t theo dòng quét trên hai sóng mang ph có t n s trung t n là for, fob tương ng theo phương th c i u t n. H SECAM IIB truy n l n lư t tín hi u màu DR và DB tránh nhi u giao thoa gi a chúng trên ư ng truy n và phương pháp i u t n DR và DB vào hai song mang ph for và fob do ó méo pha nh , như c i m ch y u là không ph ư c t n s song mang màu ph nên có hi n tư ng nhi u trên khi thu chương trình truy n hình en tr ng, có hi n tư ng nh p nháy các dòng k ti p nhau t i các vùng bão hoà. Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 15 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p VII. H truy n hình màu PAL: PAL: Là ch vi t t t c a c m t Phase Alternative Line- Thay i pha t ng dòng, h màu PAL ra i Tây c theo tiêu chu n FFC (Federal Communication Commission) - y ban thông tin bang. Ưu i m : • - H PAL có méo pha nh hơn h n v i h NTSC. - H PAL không có hi n tư ng xuyên l n. - H PAL thu n ti n cho vi c thu băng hình (VTR, VCR) hơn h NTSC. N hư c i m : • Máy thu hình màu h PAL ph c t p hơn vì ch c n có dây tr 64µs và theo yêu c u dây tr này có ch t lư ng cao và tính k t h p v i truy n hình en tr ng kém hơn so v i h NTSC. Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 16 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p PH N II: T NG QUAN V TIVI MÀU SONY KV-1485 * Các ch tiêu k thu t c a tivi màu SONY KV-1485 H truy n hình: M, B/G, I, D/K H màu: PAL, PAL60, NTSC4.43, NTSC3.58, SECAM D it ns : H tivi M B/G I D/K VHF-L E2 ≈ E4 R1 ≈ R5 A2 ≈ A6 VHF-L A7 ≈ A13 E5 ≈ E12 R6 ≈ R12 UHF Tr kháng âu vào ăng ten: 75 Ω u vào AV : Video : 1Vp-p, 75 Ω : Audio : 500mV Model KV- 1485 Công su t ti ng ra 3W èn hình cm (inch) : 37(14) Trong lư ng (Kg) : 11kg Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 17 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p I: GI I THI U CHUNG: Ngay t nh ng giai o n u c a truy n hình, hãng SONY ã ưa ra th trư ng các tivi có c i m khác h n v i các tivi c a hãng khác. Có hai s khác bi t cơ b n gi a các tivi c a hãng SONY và các tivi c a các hãng khác ó là: èn Hình Tính l p l n Hãng SONY ã t o ra các thi t b thu hình riêng bi t c a mình và luôn hoàn thi n nâng cao ch t lư ng. M t trong nh ng ưu i m khác v i èn hình khác. Trong nh ng năm g n ây c a s phát tri n máy thu hình màu, hãng sony ã s d ng èn hình lo i TRINITRON. II.Gi i thích ho t ng và nhi m v ch c năng c a các kh i trên sơ Kh i 1, 2, 3, 4, 5, 6 g m khuy ch i cao t n, i t n, tách sóng kh i 7, 8 khuy ch i trung t n ti ng, tách sóng khuy ch i âm t n và khuy ch i công su t. ư ng kính màu t 9 16 g m có khuy ch i video, d i mã màu, khuy ch i công su t hình màu. Kh i ng b , khuy ch xung ng b t o xung quét mành, dòng g m kh i 17 22. Dòng vi x lý g m kh i 23 24 i u khi n t xa, các phím trên m t máy. Ngu n kh i 25 26 ngu n vào t o t ng 90 260 qua ch nh lưu c u và r i qua b ngu n d i r ng r i h xu ng t 95 105. Cung c p cho ngu n quét dòng. * Khuy ch i cao t n, i t n trung t n, tách sóng. Kh i 1: Là h p kênh c a b n UHF (băng UHF là t n s cao, UHF>300µHz III.M ch ngu n M ch ngu n trong máy SONY -1485 này s d ng IC chuy n m ch STR- S6307. M ch ngu n làm vi c t o ra 2 c p i n áp là 115V và 15V n nh v i i n áp t 110V 240V. Trong m ch ngu n này ngư i ta không s d ng xung dòng Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 18 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 19 L p: TVT _K6
- Báo cáo t t nghi p n nh i n áp ra mà ngư i ta s d ng s so áp gi a i n áp ra v i m t i n áp chu n kh ng ch biên i n áp dao ng. • Trong m ch này R617, R602 làm nhi m v nh thiên cho èn công su t Q1. • R615 nh thiên cho èn Q3. • R609 làm nhi m v h i ti p âm, n nh s làm vi c cho toàn m ch . • Xung l y t c c 7 bi n áp T601 qua R603 và C607 ưa vào chân 3 IC601 dùng duy trì dao ng. • Xung l y t c c 7 bi n áp T601 ưa t i chân 5 và qua D602, R623, C619 ưa vào chân 4 IC601 t o s ng t m cho èn Q2. èn Q3 làm nhi m v n áp khi dòng qua èn Q1 thay i. • • M ch IC602, IC603, Q603, Q601 làm nhi m v so sánh n nh i n áp ra. IC602 là m t lo i IC n áp. Khi u vào (chân1) thay i trên dư i 115V thì u ra (chân 2) luôn n nh m t m c nào y. B phân áp R614, R616 trích m t ph n i n áp 115V so sánh v i i n áp chu n c a IC602. Khi i n áp 115V thay i do t i thay i s làm i n áp trên R616 (chân 1 IC603) thay i. Trong khi ó chân 2 IC602 có m c iên áp c nh làm cho dòng qua diode quang (chân 1 và 2) trong IC603 thay i dòng qua èn quang (chân 5 và 4) thay i thiên áp dèn Q603 thay i thiên áp dèn 601 thay i i n tr gi a chân 9 và 8 c a IC601 thay i IC601 i u ch nh biên dao ng sao cho iên áp ra không thay i. i n áp 115V qua c u chì PS801 c p ngu n nuôi cho t ng công su t quét dòng Q802 và t ng kích Q801. Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng 20 L p: TVT _K6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp “Tổ chức hạch toán tài sản cố định với những vấn đề về quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty cổ phần Du Lịch và Thương Mại Đông Nam á”
71 p | 2206 | 1374
-
Báo cáo tốt nghiệp “Thị trường tài chính Việt Nam, thực trạng và giải pháp phát triển”
21 p | 1758 | 503
-
Báo cáo Tốt nghiệp Đề tài: Hệ thống đèn giao thông
33 p | 957 | 282
-
Báo cáo tốt nghiệp: “Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Xí nghiệp xây dựng 244
62 p | 538 | 227
-
Báo cáo tốt nghiệp: Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với người bán, khách hàng và Nhà nước với việc tăng cường quản lý tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ Đông Á
85 p | 686 | 225
-
Báo cáo tốt nghiệp Vai trò của khoa học công nghệ đối với sự phát triển công nghiệp Việt Nam
28 p | 510 | 182
-
Báo cáo tốt nghiệp: Công tác xã hội huyện Khánh Vĩnh- Khánh Hòa
64 p | 802 | 151
-
Báo cáo tốt nghiệp: Đề tài điều khiển đèn giao thông
61 p | 534 | 148
-
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP: "Phân tích tình hình thực hiện doanh thu bán hàng tại Công ty giầy Thuỵ Khuê"
64 p | 363 | 112
-
Báo cáo tốt nghiệp: Một số công tác nhằm hoàn thiện công tác lập báo cáo và phân tích báo cáo tài chính tại công ty cơ khí và thiết bị điện Đà Nẵng
63 p | 375 | 110
-
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP: ”QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ DỊCH VỤ TIN HỌC AISC - CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG”
55 p | 296 | 95
-
Báo cáo tốt nghiệp: " XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÁO CÁO BỘ PHẬN PHỤC VỤ QUẢN LÝ NỘI BỘ Ở CÔNG TY DU LỊCH VIÊT NAM TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG "
48 p | 362 | 93
-
Báo cáo tốt nghiệp: Phân tích tình hình tài chính Công ty Cổ phần Phần mềm D2S
69 p | 261 | 63
-
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP: "Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần ăn uống khách sạn Hà Tây"
62 p | 268 | 63
-
Báo cáo tốt nghiệp: "Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty Cao Su Đà Nẵng"
54 p | 241 | 59
-
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP: "Hoàn thiện các hình thức trả lương, trả thưởng tại Công ty dệt kim Thăng Long"
58 p | 183 | 52
-
Báo cáo tốt nghiệp: “Hạch toán tiền lương và bảo hiểm tại Xí nghiệp XD Sông Đà 903"
83 p | 187 | 50
-
Báo cáo tốt nghiệp: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương
73 p | 48 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn