CAPSTONE PROJECT REPORT

DEVELOPING THE BUSINESS STRATEGY FOR VIETTEL MOBILE IN VIETNAM FOR THE YEARS 2011-2015

Do Anh Minh

.

Nguyen Vinh Thu

Pham Thanh Cong

Truong Trung Nghia

Class: GaMBA.X0510

2 0 1 1 │ A D V A N C E D M B A P R O G R A M – G A M B A X 0 5 1 0 │ G r o u p N o . 0 9

HA NOI - 2011

1

GRIGGS UNIVERSITY

GOLOBAL ADVANCED MASTER OF BUSINESS ADMINISTRATION PROGRAM

CAPSTONE PROJECT REPORT

DEVELOPING THE BUSINESS STRATEGY FOR VIETTEL MOBILE IN VIETNAM FOR THE YEARS 2011-2015

Group Number: 09

1. Do Anh Minh

2. Nguyen Vinh Thu

3. Pham Thanh Cong

4. Truong Trung Nghia

2

HA NOI - 2011

Ụ Ụ

Ế ƯỢ

ứ ộ

ƯƠ

ừ ệ

ả ả ả ả

ườ

ị ầ

t

ế

ng trong và ngoài n

c kh ng đ nh trên th tr ị ườ ị ạ

ạ ộ

ụ ư ồ

ấ ượ

ư

ượ

ư

I PHÁP TH C HI N

C. GI

Ế ƯỢ

................................................................................................... M C L C HÌNH 5 Ụ 5 .................................................................................................. M C L C B NG Ụ M Đ UỞ Ầ 7 ............................................................................................................... CH 10 C ................ NG I. C S LÝ THUY T V QU N TR CHI N L Ế Ả ƯƠ Ơ Ở 12 c (Levels of strategic management) ........... Hình 1.1 M c đ qu n tr chi n l ế ượ ị ả Hình 1.2 Các giai đo n c a quá trình qu n tr chi n l c 14 ................................. ế ượ ạ ủ ị Hình 1.3 Mô hình PEST (trái) và mô hình 5 l c l 16 ng (ph i) ............................ ự ượ ả 17 Hình 1.4 Các ma tr n s d ng đ phân tích ....................................................... ậ ử ụ NG II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH C A Ủ CH Ạ Ộ T P ĐOÀN VI N THÔNG QUÂN Đ I VIETTEL 19 ........................................... Ộ Ậ đ ng) Hình 2.1 Doanh thu, L i nhu n Viettel t 2005 đ n 2010 (t 22 ................. ỷ ồ ế 24 t Nam trong 10 năm g n đây (TCTK) Vi B ng 2.1 M t s d li u v kinh t ầ ế ộ ố ữ ệ ề B ng 2.2 Ma tr n đánh giá các y u t bên ngoài c a Viettel (EFE) 33 ................... ậ ế ố ủ B ng 2.3 Ma tr n CPM so sánh c nh tranh v i m t s công ty 34 .......................... ậ ộ ố ạ 36 .......................... 2005-2010 B ng 2.4 M t s thông tin tài chính c a Viettel t ộ ố ừ Hình 2.2 Nhân l c Viettel t năm 2000 đ n 2010 (ng 39 i) ................................. ế ừ ự t Nam (12/2010) B ng 2.5 S l i Vi ng thuê bao di đ ng t 41 ........................... ố ượ ệ ạ ộ 41 ............................. t Nam (12/2010) i Vi Hình 2.3 Th ph n thuê bao di đ ng t ệ ạ ị ầ ộ B ng 2.6 Ma tr n đánh giá các y u t 45 bên ngoài c a Viettel (IFE) ................... ả ủ ế ố ậ Đi m m nh 45 .......................................................................................................... ạ ể i và di n ph sóng, kh năng đáp ng trên ph m v 100% các xã và M ng l ướ ứ ạ vùng bi n đ o trên toàn qu c 45 .............................................................................. ể ả ố Th ph n vi n thông di đ ng chi m 36,4% 45 ......................................................... ế ộ ễ Tài chính m nh có ti m l c l n 45 .......................................................................... ự ớ ề ạ ả t, có kh năng nghiên c u phát tri n và c i c đ u t Công ngh hi n đ i, đ ả ệ ệ ạ ượ ầ ư ố ti n sáng t o 45 ........................................................................................................ ạ ng hi u đ Uy tín, th 45 c ....... ệ ượ ướ ươ 45 Chính sách giá, s n ph m d ch v phù h p, c nh tranh ...................................... ị ẩ ả 45 Đi m y u ............................................................................................................. ế ể ch c qu n lý còn ph thu c nhi u vào ho t đ ng qu c phòng, mang C c u t ề ả ơ ấ ổ ứ 45 nhi u tính hành chính ........................................................................................... ề Ch t l 45 ng d ch v ch a đ ng đ u và ch a cao ................................................ .. 45 Khách hàng trung thành (thuê bao tr sau) th p so v i Mobiphone, Vinaphone .. 45 c yêu c u công vi c Ngu n nhân l c đông, phát tri n nóng ch a đáp ng đ ệ ồ T ng c ng 45 ............................................................................................................ ộ ổ CH 47 ........ NG III. L A CH N CHI N L ƯƠ 51 B ng 3.1 B ng phân tích ma tr n SWOT ........................................................... ả B ng 3.2 Ma tr n QSPM cho Viettel 57 .................................................................. ả 68 Hình 3.1 Tháp đ i th c nh tranh (Hierarchy of competition) ............................ ố

ủ ạ

3

M C L C Ụ Ụ

ị ườ

Hình 3.2 M c đ c nh tranh c a các hãng trên th tr 68 ng ................................. ứ ộ ạ K T LU N 72 .......................................................................................................... 75 REFERENCES .....................................................................................................

4

ứ ộ

ế ượ

ườ

ủ ạ

12 c (Levels of strategic management) ........... Hình 1.1 M c đ qu n tr chi n l ị ả c 14 ................................. Hình 1.2 Các giai đo n c a quá trình qu n tr chi n l ế ượ ị ạ ủ 16 ng (ph i) ............................ Hình 1.3 Mô hình PEST (trái) và mô hình 5 l c l ự ượ ả 17 Hình 1.4 Các ma tr n s d ng đ phân tích ....................................................... ậ ử ụ 2005 đ n 2010 (t Hình 2.1 Doanh thu, L i nhu n Viettel t 22 đ ng) ................. ỷ ồ ợ ậ ế ừ Hình 2.2 Nhân l c Viettel t năm 2000 đ n 2010 (ng 39 ................................. i) ế 41 t Nam (12/2010) ............................. i Vi Hình 2.3 Th ph n thuê bao di đ ng t Hình 3.1 Tháp đ i th c nh tranh (Hierarchy of competition) 68 ............................ 68 ng ................................. Hình 3.2 M c đ c nh tranh c a các hãng trên th tr ủ

ự ị ầ ố ứ ộ ạ

ị ườ

M C L C HÌNH Ụ Ụ

ộ ố ữ ệ ề

i Vi

ậ ậ ộ ố ố ượ ậ

ị ầ

t

ế

ng trong và ngoài n

c kh ng đ nh trên th tr ị ườ ị ạ

ạ ộ

ụ ư ồ

ấ ượ

ư

ượ

ư

t Nam trong 10 năm g n đây (TCTK) 24 Vi B ng 2.1 M t s d li u v kinh t ả ế 33 bên ngoài c a Viettel (EFE) ................... B ng 2.2 Ma tr n đánh giá các y u t ả ủ ế ố B ng 2.3 Ma tr n CPM so sánh c nh tranh v i m t s công ty 34 .......................... ả ộ ố ạ 2005-2010 B ng 2.4 M t s thông tin tài chính c a Viettel t 36 .......................... ả ừ ủ 41 ........................... t Nam (12/2010) B ng 2.5 S l ng thuê bao di đ ng t ả ạ ộ B ng 2.6 Ma tr n đánh giá các y u t 45 bên ngoài c a Viettel (IFE) ................... ả ủ ế ố Đi m m nh 45 .......................................................................................................... ạ ể i và di n ph sóng, kh năng đáp ng trên ph m v 100% các xã và M ng l ướ ứ ạ vùng bi n đ o trên toàn qu c 45 .............................................................................. ể ả ố Th ph n vi n thông di đ ng chi m 36,4% 45 ......................................................... ế ộ ễ 45 .......................................................................... Tài chính m nh có ti m l c l n ự ớ ề ạ t, có kh năng nghiên c u phát tri n và c i ả Công ngh hi n đ i, đ c đ u t ả ệ ệ ạ ượ ầ ư ố ti n sáng t o 45 ........................................................................................................ ạ 45 c ....... ng hi u đ Uy tín, th ướ ệ ượ ươ Chính sách giá, s n ph m d ch v phù h p, c nh tranh 45 ...................................... ị ẩ ả 45 Đi m y u ............................................................................................................. ế ể C c u t ch c qu n lý còn ph thu c nhi u vào ho t đ ng qu c phòng, mang ề ả ơ ấ ổ ứ 45 nhi u tính hành chính ........................................................................................... ề Ch t l 45 ng d ch v ch a đ ng đ u và ch a cao ................................................ .. 45 Khách hàng trung thành (thuê bao tr sau) th p so v i Mobiphone, Vinaphone .. 45 c yêu c u công vi c Ngu n nhân l c đông, phát tri n nóng ch a đáp ng đ ệ ồ T ng c ng ............................................................................................................ 45 51 B ng 3.1 B ng phân tích ma tr n SWOT ........................................................... ả

ổ ả

5

M C L C B NG Ụ Ụ Ả

57 B ng 3.2 Ma tr n QSPM cho Viettel ..................................................................

6

M Đ U Ở Ầ

1. S c n thi ự ầ t ế

t Nam, sau khi chuy n đ i c ch qu n lý kinh t Vi Ở ệ ổ ơ ế ể ả ế ế ạ k ho ch

hoá t p trung sang c ch th tr ng, các doanh nghi p n ế ị ườ ậ ơ ệ ướ ặ c ta đã g p

nhi u khó khăn trong công tác ho ch đ nh chi n l ế ượ ề ạ ị ệ c. Các doanh nghi p

c n thi ầ ế t ph i nghiên c u, tri n khai m t công c k ho ch hoá m i có đ ộ ụ ế ứ ể ả ạ ớ ủ

tính linh ho t đ ng phó v i nh ng thay đ i c a th tr ớ ạ ể ứ ổ ủ ị ườ ữ ế ng. M t chi n ộ

l c kinh doanh ph i đ c xây d ng trên c s phân tích và d đoán các c ượ ả ượ ơ ở ự ự ơ

h i, nguy c , đi m m nh, đi m y u c a doanh nghi p, giúp cho doanh ế ủ ệ ể ể ạ ộ ơ

ng kinh doanh bên nghi p có đ ệ ượ c nh ng thông tin t ng quát v môi tr ổ ữ ề ườ

ngoài cũng nh n i l c c a doanh nghi p. ư ộ ự ủ ệ

ụ ể T p đoàn Vi n thông Quân đ i Viettel là m t trong nh ng ví d đi n ữ ễ ậ ộ ộ

hình trong mô hình chuy n đ i sang c ch th tr ể ế ị ườ ơ ổ ừ ộ ng thành công. T m t

ng hi u trên th công ty nh , g p nhi u nh ng khó khăn, không có th ữ ỏ ặ ề ươ ệ ị

tr ườ ữ ng, đ n nay T p đoàn Vi n thông Quân đ i đang là m t trong nh ng ế ễ ậ ộ ộ

nhà cung c p d ch v vi n thông l n nh t trong n c, là th ụ ễ ấ ấ ớ ị ướ ươ ễ ng hi u vi n ệ

thông s 1 t i th tr ng Vi ố ạ ị ườ ệ ạ ộ t Nam và đang phát tri n m r ng ho t đ ng ể ở ộ

sang các th tr ng qu c t trong khu v c. Có đ c nh ng thành qu trên, ị ườ ố ế ự ượ ữ ả

chúng ta không th nào không th không nh c t i s thành công c a Viettel ắ ớ ự ủ ể ể

trong vi c xây d ng th ng hi u công ty, l a ch n chi n l ự ệ ươ ế ượ ự ệ ọ ậ c nh m t n ằ

i th , ti m năng c a công ty đ m r ng và chi m lĩnh th tr ng. d ng l ụ ợ ể ở ộ ế ề ị ườ ủ ế

Nh v y, vi c ho ch đ nh và th c hi n chi n l ị ư ậ ế ượ ự ệ ệ ạ ấ c kinh doanh là r t

quan tr ng, quy t đ nh t i và phát tri n c a m t công ty. Trong ế ị ọ i s t n t ớ ự ồ ạ ủ ể ộ

khuôn kh gi i h n c a đ tài, nhóm chúng đ a ra nh ng nghiên c u, phân ổ ớ ạ ủ ề ữ ứ ư

7

tích t đó ho ch đ nh “ Xây d ng chi n l c kinh doanh vi n thông di ừ ạ ị ế ượ ự ễ

d ng trong n ộ ướ ủ ạ c c a T p đoàn Vi n thông Quân đ i Viettel giai đo n ộ ễ ậ

2011-2015” trên c s áp d ng các lý thuy t v i ki n th c trong các môn ế ớ ơ ở ụ ứ ế

h c thu c ch ng trình đào t o Th c S Qu n tr Kinh doanh Qu c t liên ọ ộ ươ ố ế ả ạ ạ ỹ ị

ng Đ i h c Griggs - Andrew, k t gi a Đ i h c Qu c gia Hà N i và Tr ố ế ạ ọ ữ ộ ườ ạ ọ

Hoa Kỳ.

2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ

Xây d ng chi n l ế ượ ự ậ c m r ng th ph n vi n thông di d ng c a T p ở ộ ủ ễ ầ ộ ị

đoàn Vi n thông Quân đ i Viettel t i Vi t Nam giai đo n 2011-2015 trên c ễ ộ ạ ệ ạ ơ

c. s phân tích áp d ng các c s lý thuy t v qu n tr chi n l ở ế ề ơ ở ế ượ ụ ả ị

3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

Đ i t ố ượ ư ng nghiên c u c a đ tài là đi sâu phân tích, đánh giá và đ a ứ ủ ề

ra đ nh h ị ướ ng xây d ng chi n l ự ế ượ ậ c kinh doanh d a trên nh ng lý lu n ự ữ

chung v xây d ng chi n l ế ượ ự ề ệ c kinh doanh c a doanh nghi p. ủ

Ph m vi nghiên c u d a vào nh ng s li u th ng kê c th v môi ụ ể ề ố ệ ự ữ ứ ạ ố

tr ng vĩ mô, môi tr ng ngành và v tình hình kinh doanh c a T p đoàn ườ ườ ủ ề ậ

Vi n thông Quân đ i Viettel t năm 2005 đ n 2010 và đ nh h ng phát ễ ộ ừ ế ị ướ

tri n đ n năm 2015. ế ể

4. Ph ươ ế ậ ng pháp ti p c n.

Đ tài nghiên c u d a vào ph ứ ự ề ươ ế ng pháp lu n duy v t bi n ch ng k t ứ ệ ậ ậ

h p v i nh ng ki n th c t ứ ừ ữ ế ợ ớ môn h c qu n tr chi n l ả ế ượ ọ ị ọ c và các môn h c

khác trong ch ng trình đào t o Th c s Qu n tr Kinh doanh Qu c t đ ươ ạ ỹ ố ế ể ạ ả ị

ủ đánh giá toàn b quá trình ho t đ ng kinh doanh d ch v vi n thông c a ụ ễ ạ ộ ộ ị

T p đoàn Vi n thông Quân đ i Viettel. Ngoài ra, đ tài còn s d ng các ử ụ ề ễ ậ ộ

8

ph ng pháp nh : th ng kê, phân tích, mô hình hóa đ phân tích đánh giá và ươ ư ể ố

đ a ra các chi n l ư ế ượ ộ c kinh doanh m r ng th ph n vi n thông di đ ng ị ở ộ ễ ầ

trong n ướ ủ c c a T p đoàn. ậ

5. B c c trình bày ố ụ

ế Các n i dung nghiên c u chính trong phân tích và ho ch đ nh chi n ứ ạ ộ ị

l ượ c m r ng th ph n vi n thông di đ ng trong n ễ ở ộ ầ ộ ị ướ ủ ễ c c a T p đoàn Vi n ậ

thông Quân đ i Viettel giai đo n 2011 đ n 2015 đ c chia thành 03 ch ế ạ ộ ượ ươ ng

chính nh sau: ư

- Ch ươ ng I. C s lý thuy t qu n tr chi n l ế ơ ở c ế ượ ả ị

- Ch

ng II. Phân tích các ho t đ ng kinh doanh c a T p đoàn ươ ạ ộ ủ ậ

Vi n Thông Quân đ i Viettel. ộ ễ

- Ch

9

ng III. L a ch n chi n l c. Gi ươ ế ượ ự ọ ả i pháp th c hi n. ự ệ

CH NG I. C S LÝ THUY T V QU N TR CHI N L C ƯƠ Ơ Ở Ế ƯỢ Ả Ề Ế Ị

1.1. Khái ni m và vai trò c a qu n tr chi n l c ế ượ ủ ệ ả ị

1.1.1. Khái ni m.ệ

ế Trong giai đo n đ u c a quá trình hình thành và phát tri n lý thuy t ủ ể ạ ầ

c, ng i ta đã t ng xem chi n l qu n tr chi n l ị ế ượ ả ườ ế ượ ừ ạ c là k ho ch dài h n, ạ ế

là b ph n h p thành trong h th ng k ho ch c a t ch c và vì v y ch ệ ố ủ ổ ế ậ ạ ợ ộ ứ ậ ỉ

nh n m nh đ n ch c năng ho ch đ nh chi n l c. M c dù có r t nhi u tác ế ượ ứ ế ạ ấ ạ ị ề ặ ấ

gi nghiên c u và nh ng cách trình bày khác nhau v qu n tr chi n l ả ế ượ c, ứ ữ ề ả ị

c hi n nay đ tuy nhiên qu n tr chi n l ả ế ượ ị ệ ượ ọ c đ nh nghĩa v a là khoa h c, ừ ị

đ ng th i là m t ngh thu t v ho ch đ nh, t ệ ồ ậ ề ạ ờ ộ ị ổ ứ ch c th c hi n và đánh giá ệ ự

các chi n l c. ế ượ

Nh v y trong quá trình phát tri n c a mình, khái ni m qu n tr ể ư ậ ủ ệ ả ị

chi n l c đã đ c m r ng r t nhi u. N u nh ế ượ ượ ở ộ ư ở ế ề ấ ế giai đo n đ u, quy t ạ ầ

c đ đ nh chi n l ị ế ượ ượ c th c hi n m t l n cho m t kho ng th i gian dài và ộ ộ ầ ự ệ ả ờ

nó là công vi c c a nhà qu n tr c p cao, thì hi n nay, quá trình qu n tr ệ ủ ị ấ ệ ả ả ị

chi n l c là quá trình th ng xuyên, liên t c và đòi h i s tham gia c a t ế ượ ườ ỏ ự ủ ấ t ụ

ch c. c m i thành viên trong t ả ọ ổ ứ

1.1.2. Vai trò c a qu n tr chi n l c. ế ượ ủ ả ị

Trong đi u ki n môi tr ề ệ ườ ng kinh doanh luôn bi n đ ng nh hi n nay, ế ư ệ ộ

th ườ ế ng t o ra nh ng c h i và nguy c b t ng , quá trình qu n tr chi n ơ ấ ơ ộ ữ ạ ả ờ ị

l c giúp chúng ta nh n bi c c h i và nguy c trong t t đ ng lai, các ượ ậ ế ượ ơ ộ ơ ươ

doanh nghi p xác đ nh rõ h ng đi, v ệ ị ướ ượ t qua nh ng th thách trong th ử ữ ươ ng

tr ng, v n t i t ườ ươ ớ ươ ứ ng lai b ng n l c c a chính mình. Vi c nh n th c ỗ ự ủ ệ ằ ậ

10

ng lai giúp cho nhà qu n tr cũng k t qu mong mu n và m c đích trong t ế ụ ả ố ươ ả ị

nh nhân viên n m v ng đ c vi c gì c n làm đ đ t đ c thành công. ữ ư ắ ượ ể ạ ượ ệ ầ

Nh v y s khuy n khích c hai nhóm đ i t ng nói trên đ t đ ư ậ ẽ ố ượ ế ả ạ ượ ữ c nh ng

t h n phúc l i lâu dài c a doanh thành tích ng n h n, nh m c i thi n t ạ ệ ố ơ ằ ắ ả ợ ủ

nghi p.ệ

c giúp cho doanh nghi p g n k t đ Quá trình qu n tr chi n l ả ế ượ ị ế ượ c ệ ắ

ng bên ngoài, s bi n đ ng càng l n doanh k ho ch đ ra và môi tr ề ế ạ ườ ự ế ộ ớ

nghi p càng ph i c g ng ch đ ng. Đ có th t n t i và phát tri n, các ả ố ắ ể ồ ạ ủ ộ ể ệ ể

doanh nghi p ph i xây d ng cho mình h th ng qu n tr chi n l c có tính ệ ố ế ượ ự ệ ả ả ị

thích ng, thay đ i cùng v i s bi n đ ng c a th tr ớ ự ế ị ườ ủ ứ ổ ộ ng. Do v y qu n tr ậ ả ị

chi n l c đi theo h ng hành đ ng h ng t ế ượ ướ ộ ướ i t ớ ươ ậ ng lai, không ch p nh n ấ

vi c đi theo th tr ng kinh doanh. ị ườ ệ ng mà nó có tác đ ng thay đ i môi tr ộ ổ ườ

Tóm l ạ i, qu n tr chi n l ị ế ượ ả c là m t s n ph m c a khoa h c qu n lý ủ ộ ả ẩ ả ọ

hi n đ i d a trên c s th c ti n, đúc k t kinh nghi m c a r t nhi u công ơ ở ự ủ ấ ạ ự ệ ế ề ễ ệ

ty. Tuy v y m c đ thành công c a m i doanh nghi p l i ph thu c vào ệ ạ ủ ứ ậ ộ ỗ ụ ộ

năng l c tri n khai, th c hi n, ki m soát c a h th ng bên trong và đ ệ ố ủ ự ự ể ể ệ ượ c

11

xem nh là ngh thu t trong qu n tr kinh doanh. ư ệ ậ ả ị

1.1.3. Phân lo i chi n l c ế ượ ạ

Corporate Strategy

Functional Strategy

Operational Strategy

c (Levels of strategic management) Hình 1.1 M c đ qu n tr chi n l ứ ộ ả ế ượ ị

Chi n l c đ c t p đoàn là ế ượ ượ c chia thành 3 lo i chính: (i) Chi n l ạ ế ượ ậ

chi n l c c a c t p đoàn hay công ty; (ii) Chi n l ế ượ ủ ả ậ ế ượ ế c kinh doanh là chi n

l c nh m th c hi n m t lĩnh v c kinh doanh, ho t đ ng kinh doanh c ượ ạ ộ ự ự ệ ằ ộ ụ

th ; (iii) Chi n l c ch c năng là chi n l ế ượ ể ế ượ ứ ạ c th c hi n các ch c năng ho t ự ứ ệ

c marketing… (hình đ ng c a công ty nh chi n l ộ ế ượ ủ ư c nhân s , chi n l ự ế ượ

1.1).

1.2. Các giai đo n c a quá trình qu n tr chi n l ạ ủ c ế ượ ả ị

Trong quá trình qu n tr chi n l c kinh doanh, ng ế ượ ả ị ườ ả i qu n tr ph i ả ị

th c hi n m t lo t các ho t đ ng theo trình t t ạ ộ ự ệ ạ ộ ự ừ ho ch đ nh chi n l ế ượ c, ạ ị

12

c và đánh giá chi n l c (hình 1.2). th c hi n chi n l ệ ế ượ ự ế ượ

1.2.1. Giai đo n ho ch đ nh chi n l c ế ượ ạ ạ ị

c là quá trình xác đ nh nhi m v và m c tiêu Ho ch đ nh chi n l ị ế ượ ạ ụ ụ ệ ị

ơ ộ kinh doanh nh m phát hi n nh ng đi m m nh - y u bên trong, c h i - ữ ể ế ệ ằ ạ

thách th c t bên ngoài đ l a ch n m t chi n l i u thay th . Xây c t ứ ừ ể ự ế ượ ố ư ế ộ ọ

c bao g m vi c thi c phù d ng chi n l ự ế ượ ệ ồ ế ế t k và l a ch n nh ng chi n l ọ ế ượ ữ ự

h p cho t nhi u c p t ợ ổ ứ ch c. Đ th c hi n vi c này c n ph i xem xét t ệ ể ự ệ ầ ả ừ ấ ổ ề

c. ch c khác nhau và đ ra các ki u chi n l ề ế ượ ứ ể

1.2.1.1. Xác đ nh nhi m v và m c tiêu ch y u ủ ế ụ ụ ệ ị

B c đ u tiên c a quá trình qu n tr chi n l ướ ầ ế ượ ủ ả ị ứ ệ c là xác đ nh s m nh ị

và các m c tiêu ch y u c a t ủ ế ủ ổ ứ ch c. S m nh và m c tiêu ch y u c a t ụ ủ ế ủ ổ ứ ệ ụ

Input

ch c cung c p m t b i c nh đ xây d ng các chi n l c. ộ ố ả ế ượ ự ứ ể ấ

Internal Environment

External Environment

Strategic Intent

Strategic Mision

Strategy Formulation

Strategy Implementation

Business

Corporate

Corporate

Structure &

Level Strategy

Competitive

Level Strategy

Governance

Control

Dynamics

Acquisition &

Restructure

Internation.

Corporative

Entrepre. &

Strategic

Strategy

Strategies

Innovation

Leadership

Strategic Competitiveness

Above Average Returns

Feedback

13

Hình 1.2 Các giai đo n c a quá trình qu n tr chi n l ạ ủ c ế ượ ả ị

Các m c tiêu ch y u xác đ nh nh ng gì mà t ủ ế ữ ụ ị ổ ứ ứ ch c hy v ng đáp ng ọ

trong ph m vi trung và dài h n. H u h t các t ch c theo đu i l ế ạ ạ ầ ổ ổ ợ ứ ậ i nhu n,

m c tiêu đ t đ c năng l c v t tr i chi m v trí hàng đ u. Các m c tiêu ạ ượ ụ ự ượ ộ ụ ế ầ ị

th nhì là các m c tiêu mà công ty xét th y c n thi ấ ầ ụ ứ ế ế ạ ế t n u h mu n đ t đ n ọ ố

năng l c v t tr i. M c tiêu nên có tính thách th c, có th đo l ng đ ự ượ ộ ứ ụ ể ườ ượ c,

phù h p, h p lý và rõ ràng. ợ ợ

1.2.1.2. Phân tích môi tr ng bên ngoài ườ

B ph n th hai c a quá trình xây d ng chi n l c là phân tích môi ế ượ ự ứ ủ ậ ộ

tr ng ho t đ ng bên ngoài t ch c. M c tiêu c a phân tích bên ngoài là ườ ạ ộ ổ ụ ủ ứ

nh n th c các c h i t môi tr ơ ộ ừ ứ ậ ườ ồ ng mà doanh nghi p nên n m b t, đ ng ệ ắ ắ

th i là nh ng nguy c cũng t môi tr ng đem l ữ ơ ờ ừ ườ ạ ữ i, có th gây ra nh ng ể

thách th c cho công ty mà nó c n ph i tránh. ứ ầ ả

1.2.1.3. Phân tích môi tr ng bên trong ườ

ế ủ Phân tích bên trong là nh m tìm ra nh ng đi m m nh, đi m y u c a ữ ể ể ằ ạ

t ch c. Các t ch c n l c theo đu i nh ng chi n l ổ ứ ổ ỗ ự ế ượ ậ ữ c t n d ng nh ng ụ ữ ứ ổ

đi m m nh bên trong và c i thi n nh ng đi m y u. ả ữ ế ể ệ ể ạ

1.2.1.4. L a ch n chi n l i u c t ế ượ ố ư ự ọ

Đây là giai đo n xác đ nh ra các ph ng án chi n l c ạ ị ươ ế ượ ứ ng v i các ớ

đi m m nh ạ , đi m y u, c h i, thách th c đã xác đ nh c a công ty. S ơ ộ ủ ứ ể ể ế ị soự

sánh các đi m m nh, đi m y u, c h i, thách th c th ng đ ơ ộ ứ ế ể ể ạ ườ ượ c g i là ọ

ế phân tích SWOT. M c đích c a phân tích SWOT là nh n di n các chi n ủ ụ ệ ậ

l c mà nó đ nh h ng, t o s phù h p hay t ượ ị ướ ạ ự ợ ươ ồ ự ng x ng gi a các ngu n l c ứ ữ

và kh năng c a công ty v i nhu c u c a môi tr ng trong đó công ty đang ầ ủ ủ ả ớ ườ

14

h at đ ng. ọ ộ

Giai đo n ho ch đ nh là giai đo n quan tr ng có ý nghĩa quy t đ nh ế ị ạ ạ ạ ọ ị

toàn b ti n trình qu n tr chi n l c. Nó đòi h i các nhà chi n l ộ ế ế ượ ả ị ế ượ ỏ ả c ph i

ệ k t h p gi a tr c giác phán đoán v i phân tích h th ng s li u trong vi c ế ợ ệ ố ố ệ ự ữ ớ

ng án chi n l đ a ra và l a ch n các ph ư ự ọ ươ ế ượ c thay th . ế

1.2.2. Th c hi n chi n l c ế ượ ự ệ

c. Đ tri n khai Đây là giai đo n hành đ ng c a qu n tr chi n l ộ ế ượ ủ ạ ả ị ể ể

c đã đ c l c ch n vào th c ti n kinh doanh, c n có k th c hi n chi n l ệ ế ượ ự ượ ự ự ễ ầ ọ ế

ch c, nhân s và kinh phí thích h p… đ có ho ch hành đ ng c th v t ộ ụ ế ề ổ ứ ự ể ạ ợ

th huy đ ng và s d ng t ử ụ ế ộ ố ủ i đa m i ngu n l c bên trong và bên ngoài c a ồ ự ọ

t ch c, t o thành s c m nh t ng h p và đ ng b h ng t ổ ộ ướ ứ ứ ạ ạ ợ ổ ồ ớ i m c tiêu ụ

chung th ng nh t. ố ấ

1.2.3. Đánh giá chi n l c ế ượ

Đây là giai đo n cu i cùng c a qu n tr chi n l ế ượ ủ ạ ả ố ị ế c. T t c các chi n ấ ả

l ượ c th c hi n đ t k t qu cao th p đ u tuỳ thu c vào s thay đ i c a các ề ạ ế ổ ủ ự ự ệ ả ấ ộ

y u t môi tr ng. Đánh giá chi n l ế ố ườ ế ượ ậ ư c t p trung vào nh ng v n đ nh : ữ ề ấ

Xem xét l i các y u t là c s cho chi n l c hi n t i; Đo l ng thành ạ ế ố ơ ở ế ượ ệ ạ ườ

15

tích và k t qu đ t đ c; Th c hi n các ho t đ ng đi u ch nh… ả ạ ượ ế ạ ộ ự ệ ề ỉ

1.3. Các mô hình & ma tr n s d ng phân tích ậ ử ụ

1.3.1. Các mô hình (Models)

• Mô hình PEST (PEST model): Giúp chúng ta phân tích xác đ nh đ

Hình 1.3 Mô hình PEST (trái) và mô hình 5 l c l ng (ph i) ự ượ ả

ị ượ c

các y u t ế ố ố ớ bên ngoài mà có kh năng là c h i ho c thách th c đ i v i ơ ộ ứ ả ặ

doanh nghi p nh phân tích: Các y u t v ế ố ư ệ chính tr và lu t pháp; Y u t ậ ế ố ề ị

• Mô hình 5 l c l

xã h i; Các y u t kinh tế; Các y u t ế ố ế ố ề ỹ v k thu t công ngh . ệ ậ ộ

ng (Five-Forces model): Cho phép phân tích, phán ự ượ

đoán các th l c c nh tranh trong môi tr ế ự ạ ườ ng ngành đ xác đ nh c ể ị ơ

ự h i và đe d a đ i v i doanh nghi p. Theo Micheal Forter có 05 l c ệ ố ớ ọ ộ

l ng là: Đ i th hi n t i, đ i th ti m năng, nhà cung c p, khách ượ ủ ệ ạ ố ủ ề ấ ố

16

hàng và s n ph m thay th . ế ẩ ả

1.3.2. Các ma tr n (Matrixes). ậ

STAGE 1: THE INPUT STAGE

Competitive Profile Matrix (CPM)

External Factor Evaluation (EFE) Matrix

Internal Factor Evaluation (IFE) Matrix

STAGE 2: THE MATCHING STAGE

Strengths - Weaknesses - Opportunities - Threats (SWOT) Matrix

STAGE 3: THE DECISION STAGE

Quatitative Strategic Planning Matrix (QSPM)

• EFE (External Factor Evaluation): Cho phép chúng ta tóm l

Hình 1.4 Các ma tr n s d ng đ phân tích ậ ử ụ ể

c và đánh ượ

giá các thông tin kinh t , xã h i, văn hóa, nhân kh u, chính tr , lu t pháp, ế ẩ ậ ộ ị

• IFE (Internal Factor Evaluation): Ma tr n IFE t ng h p, tóm t

công ngh và c nh tranh thông qua vi c tính đi m các nhân t bên ngoài. ệ ể ệ ạ ố

t và đánh ậ ổ ợ ắ

ậ giá nh ng đi m m nh và đi m y u c b n c a doanh nghi p. Ma tr n ơ ả ủ ữ ệ ể ế ể ạ

ữ cho th y, nh ng đi m m nh mà doanh nghi p c n phát huy và nh ng ữ ệ ể ấ ạ ầ

đi m y u doanh nghi p c n ph i c i thi n, đ nâng cao thành tích và v ệ ầ ả ả ể ệ ể ế ị

• CPM (Competitive Profile Matrix): Dùng đ so sánh doanh nghi p v i ớ

th c nh tranh c a mình. ế ạ ủ

ệ ể

các đ i th c nh tranh ch y u d a trên các y u t ủ ế ủ ạ ế ố ự ố có nh h ả ưở ế ng đ n

kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p trong ngành. Ma tr n hình ủ ệ ạ ả ậ

nh c nh tranh giúp các nhà qu n tr chi n l c nh n di n đ ả ế ượ ạ ả ị ệ ậ ượ ữ c nh ng

17

đ i th c nh tranh ch y u cùng các u, nh ố ủ ế ủ ạ ư ượ ọ c đi m chính c a h , ủ ể

đ ng th i cũng th y rõ đ ồ ấ ờ c l ượ ợ ể i th c nh tranh c a mình và các đi m ủ ế ạ

• SWOT (Strengths-Weaknesses-Opportunities-Threats): Đây là m t công

y u kém c n kh c ph c. ụ ế ầ ắ

ế c k t h p quan tr ng giúp các nhà qu n tr hình thành b n nhóm chi n ụ ế ợ ả ọ ố ị

l c sau: Chi n l c đi m m nh - c h i (SO), chi n l ượ ế ượ ơ ộ ế ượ ể ạ ế c đi m y u - ể

c đi m m nh - nguy c (ST), chi n l c h i (WO), chi n l ơ ộ ế ượ ế ượ ể ạ ơ ể c đi m

y u - nguy c (WT). ế ơ

ơ ộ - SO: phát huy nh ng đi m m nh bên trong đ đón nh n nh ng c h i ữ ữ ể ể ậ ạ

bên ngoài.

ơ ộ - WO: Kh c ph c nh ng đi m y u bên trong đ n m b t nh ng c h i ể ắ ữ ữ ụ ể ế ắ ắ

bên ngoài.

ả - ST: S d ng các đi m m nh c a doanh nghi p đ né tránh hay gi m ử ụ ủ ệ ể ể ạ

thi u nh ng thi t h i do nh h ng c a các m i đe d a t bên ngoài. ữ ể ệ ạ ả ưở ọ ừ ủ ố

- WT: Là chi n l c phòng th , kh c ph c nh ng đi m y u bên trong ế ượ ụ ữ ủ ế ể ắ

• QSPM (Quantitative Strategy Planning Matrix): QSPM là công c h u ụ ữ

ng bên ngoài. đ né tránh nh ng m i đe d a c a môi tr ố ể ọ ủ ữ ườ

hi u cho phép đánh giá m t cách khách quan các chi n l ế ượ ệ ộ ể ự c có th l a

ằ ch n. Ma tr n QSPM đòi h i s phán đoán nh y bén, chính xác b ng ỏ ự ậ ạ ọ

tr c giác c a các chuyên gia. ủ ự ẫ ủ Ma tr n QSPM xác đ nh tính h p d n c a ị ậ ấ

các chi n l ế ượ c khác nhau b ng cách t n d ng hay c i thi n các y u t ụ ế ố ệ ả ằ ậ

ch y u c a môi tr ng bên ngoài và bên trong c a doanh nghi p. S ủ ế ủ ườ ủ ệ ố

l ng chi n l c đ ượ ế ượ ượ ạ c so sánh trong m t ma tr n QSPM là không h n ậ ộ

18

ch và có th s d ng nhi u ma tr n đ so sánh nhi u nhóm chi n l ậ ể ử ụ c ế ượ ề ể ề ế

CH NG II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH ƯƠ Ạ Ộ

C A T P ĐOÀN VI N THÔNG QUÂN Đ I VIETTEL Ủ Ậ Ộ Ễ

2.1. Gi ớ i thi u v T p đoàn Vi n thông Quân đ i Viettel. ễ ệ ề ậ ộ

Năm 1989, T ng công ty Đi n t thi t b thông tin ra đ i, sau h n 5 ệ ử ổ ế ị ờ ơ

năm đi vào ho t đ ng đã đ c đ i tên thành Công ty Ði n t Vi n thông ạ ộ ượ ệ ử ổ ễ

Quân đ i, chuyên kinh doanh các d ch v vi n thông ng Vi t Nam. ụ ễ ộ ị th tr ở ị ườ ệ

Theo Quy t đ nh s 2097/2009/QĐ-TTg ngày 14/12/2009 c a Th t ế ị ủ ướ ng ủ ố

Chính ph Công ty đ ủ ượ ộ c chuy n đ i thành T p đoàn Vi n thông Quân đ i ể ễ ậ ổ

Viettel. Đây là doanh nghi p kinh t qu c phòng 100% v n nhà n c, có t ệ ế ố ố ướ ư

cách pháp nhân, có con d u, bi u t ng và đi u l t ề ệ ổ ứ ấ

• Đi n tho i: 04. 62556789, Fax: 04. 62996789

ch c riêng. ể ượ • Tr s giao d ch: S 1, Giang Văn Minh, Ba Đình, Hà N i. ụ ở ố ộ ị

• Email: gopy@viettel.com.vn, Website: www.viettel.com.vn

ệ ạ

ồ Lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh chính c a t p đoàn Viettel bao g m: ạ ộ ủ ậ ự

Cung c p d ch v vi n thông; Vi n thông; Truy n d n; B u chính; Phân ụ ễ ư ễ ễ ấ ẫ ị

t b đ u cu i; Đ u t ph i thi ố ế ị ầ ầ ư ố Tài chính; Truy n thông; Đ u t ề ầ ư ấ ộ B t đ ng

n c ngoài… Các đ n v thành viên trong s n; Xu t nh p kh u; ả ẩ và Đ u t ầ ư ướ ậ ấ ơ ị

t p đoàn bao g m: ậ

ồ • Công ty Th Xu t Nh p kh u Viettel ươ ng m i & ạ ậ ẩ ấ

• Công ty C ph n Công trình Viettel ầ

• Công ty Vi n thông Viettel ễ

• Công ty M ngạ l

i Viettel ướ

• Công ty C ph n Đ u t ổ

• Công ty Đ u t

Qu c t Viettel ầ ư ầ ố ế

• Công ty T v n Thi

& Kinh doanh b t đ ng s n Viettel ầ ư ấ ộ ả

19

t k Viettel ư ấ ế ế

• Công ty B u chính Viettel ư

• Công ty Phát tri n d ch v m i Viettel ể

• Công ty Công ngh Viettel

ụ ớ ị

• Công ty IDC

• Câu l c b Bóng đá ạ ộ

• Nhà máy Thông tin M1

• Nhà máy Thông tin M3

• Các Chi nhánh Viettel t

Viettel

trong n i ạ 64 T nh/Thành ỉ c.ướ

2.2. Tình hình kinh doanh t năm 2005 đ n 2010. ừ ế

ế T sau khi đ i tên thành T p đoàn Vi n thông Quân đ i Viettel đ n ừ ễ ậ ổ ộ

ấ nay, Viettel không ng ng phát tri n và m r ng c v quy mô và ch t ả ề ở ộ ừ ể

l ượ ạ ng d ch v . M c dù m ng đi n tho i Viettel phát tri n sau các m ng ụ ệ ể ặ ạ ạ ị

Vinaphone, Mobifone, S-fone…nh ng trong su t ch ng đ ư ặ ố ườ ể ng phát tri n

c phát tri n nh y v t, s l c a mình Viettel đã có nh ng b ủ ữ ướ ố ượ ể ả ọ ầ ng th ph n ị

tăng lên, doanh thu các s n ph m, d ch v qua các năm không ng ng gia ị ừ ụ ả ẩ

tăng và đang t ng b c xâm nh p ra th ph n n c ngoài. Các thuê bao các ừ ướ ầ ậ ị ướ

i th d ch v vi n thông, thuê bao di đ ng, thuê bao đi n tho i di đ ng t ộ ị ụ ễ ệ ạ ộ ạ ị

tr ng qu c t Lào và Campuchia liên t c tăng tr ng v i nh ng b ườ ố ế ụ ưở ữ ớ ướ c

nh y ngo n m c trong ngành vi n thông. ụ ễ ạ ả

Trong 5 năm t 2004 đ n 2009, Viettel liên t c đ t doanh thu năm sau ừ ụ ạ ế

cao g p 2 l n so v i năm tr t, ầ ấ ớ ướ c. Đ c bi ặ ỉ ạ ệ Doanh thu năm 2005 ch đ t

2,500 t , nh ng đ n năm 2007 đã lên t i 16,300 t ỷ ư ế ớ ỷ ề . Trong b i c nh n n ố ả

kinh t th gi i b suy thoái n ng n , hi n v n còn b nh h ế ế ớ ị ị ả ệ ề ẫ ặ ưở ủ ng b i kh ng ở

ho ng tài chính và kinh t suy thoái, Viettel ti p t c duy trì tăng tr ng cao ả ế ế ụ ưở

20

trong các năm liên ti p: năm 2008 là 33,000; 2009 là 60,600 và năm 2010 ế

v a qua là 91,134 t ừ ỷ ồ đ ng (hình 2.1). L i nhu n c a Viettel vì v y cũng ậ ủ ậ ợ

không ng ng tăng đ t g n 16,000 t đ ng năm 2010 (hình 2.2). Năm 2010, ạ ầ ừ ỷ ồ

Viettel đã hoàn thành toàn di n các ch tiêu k ho ch s n xu t kinh doanh ỉ ệ ế ạ ả ấ

c. T ng doanh thu đ t trên đ ra, d n đ u ngành vi n thông trong n ề ễ ẫ ầ ướ ạ ổ

91,000 t đ ng, tăng 52% so v i năm 2009. N p ngân sách Nhà n c 7,628 ỷ ồ ộ ớ ướ

t , tăng 45% và n p ngân sách qu c phòng 215 t đ ng. T su t l ỷ ộ ố ỷ ồ ỷ ấ ợ ậ i nhu n

trên v n ch s h u bình quân đ t 48.3 %. ủ ở ữ ạ ố

Hi n nay, Viettel là đ n v có h t ng m ng l ơ ạ ầ ệ ạ ị ướ ấ i vi n thông l n nh t ễ ớ

Vi t Nam và ti p t c đ c đ u t m r ng m nh m v i quy mô l n. S ệ ế ụ ượ ầ ư ở ộ ẽ ớ ạ ớ ố

tr m phát sóng m i năm 2010 tăng lên thêm 16,300 tr m 2G và 3G, nâng ạ ạ ớ

t ng s tr m trên 42,200, chi m 45% trong t ng s tr m hi n có c a 7 ổ ố ạ ố ạ ủ ế ệ ổ

doanh nghi p cung c p d ch v thông tin di đ ng c a Vi t Nam. V i s ủ ụ ệ ấ ộ ị ệ ớ ố

c có ít nh t 1 tr m phát tr m này, Viettel đã đ m b o m i xã trên c n ả ả ướ ả ạ ỗ ấ ạ

sóng c a Viettel. Đ ng th i, h n 32.000 km đ ủ ồ ờ ơ ượ ạ c kéo m i nâng t ng m ng ớ ổ

cáp quang lên h n 120.000 km, Viettel đã th c hi n quang hoá đ c 82% s ự ệ ơ ượ ố

xã, ph ng trên c n c. ườ ả ướ

ứ Bên c nh h t ng vi n thông trên, Viettel đã ti n hành nghiên c u ạ ầ ế ễ ạ

ch t o, s n xu t thành công m t s thi t b vi n thông mang th ộ ố ế ạ ả ấ ế ị ễ ươ ệ ng hi u

ệ Viettel. T p đoàn đã nghiên c u, ch t o và s n xu t thành công máy đi n ế ạ ứ ậ ấ ả

tho i c đ nh không dây Homephone HP-6800 v i s n l ng 250.000 máy ạ ố ị ớ ả ượ

ng. Ti p t c v i thành công này, Viettel ch t o và th đ a ra th tr ư ị ườ ế ụ ớ ế ạ ử

nghi m ti p các s n ph m khác nh đi n tho i chuyên d ng dành cho ng ư ệ ụ ệ ế ẩ ả ạ ư

dân đánh b t cá xa b SeaPhone 6810, thi t b USB Dcom 3G, ắ ờ ế ị

HomeGateway 3G - modem k t n i cho ngành giáo d c,… Đ i v i thi ố ớ ế ố ụ ế ị t b

quân s , b ự ướ c đ u Viettel đã thành công v i m t s máy thông tin quân s ớ ộ ố ầ ự

21

ph c v trong lĩnh v c an ninh qu c phòng. ự ụ ụ ố

Hình 2.1 Doanh thu, L i nhu n Viettel t 2005 đ n 2010 (t đ ng) ợ ậ ừ ỷ ồ ế

D ch v thông tin 3G trong năm 2010 đã đ ụ ị ượ c Viettel tri n khai và ể

ph sóng t i 3 n c Đông D ng. Toàn b 17/17 t nh thành trên đ t n ủ ạ ướ ấ ướ c ươ ộ ỉ

Lào, m ng di đ ng Unitel đã khai tr ạ ộ ươ ng d ch v 3G đ a Viettel tr thành ư ụ ở ị

doanh nghi p vi n thông đ u tiên ph sóng 3G c 3 n c Đông D ng. ủ ệ ễ ầ ở ả ướ ươ

Tính đ n th i đi m hi n nay, Viettel đã có trên 18.000 tr m 3G t i 3 n ể ệ ế ạ ờ ạ ướ c

Đông D ng. L i th h t ng c a m t nhà m ng đ u t đa qu c gia nên ế ạ ầ ầ ư ươ ủ ạ ợ ộ ố

Viettel dành cho khách hàng nhi u u đãi khi th c hi n chuy n vùng t ề ư ự ệ ể ạ i

nh ng qu c gia mà Viettel đ u t . ầ ư ữ ố

Ngoài các n ướ c trong khu v c Đông D ng, hi n nay Viettel đang ươ ự ệ

22

xúc ti n đ y m nh ho t đ ng đ u t sang th tr ng m i xa h n và khó ạ ộ ầ ư ế ẩ ạ ị ườ ơ ớ

khăn h n Châu M và Châu Phi. Cũng nh th tr ng trong n c, tuy ơ ở ư ị ườ ỹ ướ

tham gia mu n nh ng Viettel đã đ ng th nh t v h t ng và thuê bao t ấ ề ạ ầ ứ ứ ư ộ ạ i

Campuchia, t i Lào đ ng đ u v h t ng m ng l i. Doanh thu năm 2010 ạ ề ạ ầ ứ ạ ầ ướ

t i th tr ng Campuchia đ t 161 tri u USD, tăng 2.8 l n so v i năm 2009. ạ ị ườ ệ ạ ầ ớ

T i th tr ị ườ ạ ng Lào đ t g n 61 tri u USD, tăng 4.5 l n. Th ệ ầ ạ ầ ươ ệ ng hi u

Metfone đã đ c trao Gi i th ượ ả ưở ấ ng Nhà cung c p d ch v tri n v ng nh t ụ ể ấ ọ ị

i. c a năm do Frost & Sullivan bình ch n và trao gi ủ ọ ả

2.3. Phân tích môi tr ng kinh doanh ườ

2.3.1. Môi tr ng bên ngoài (External environment) ườ

2.3.1.1. Môi tr ng vĩ mô (Macro environment) ườ

Trong ph n này chúng tôi s d ng mô hình PEST đ phân tích và ử ụ ể ầ

đánh giá m t cách toàn di n nh ng y u t c a môi tr ữ ế ệ ộ ố ủ ườ ả ng vĩ mô nh

h ng t i th tr ng vi n thông di d ng t i Vi ưở ớ ị ườ ễ ộ ạ ệ ố ớ t Nam nói chung và đ i v i

Viettel nói riêng.

• Kinh t (ế E): Theo s li u th ng kê v kinh t ố ệ ề ố ế ế giai đo n 2000 đ n ạ

ỹ ộ ộ ề 2010 cho th y GDP bình quân tăng g p đôi sau 8 năm, tích lu n i b n n ấ ấ

kinh t đ t trên 30% GDP. Trong năm 2010, t ng thu ngân sách nhà n ế ạ ổ ướ c

v ượ ạ t 12.7% so v i d toán (tăng 17.6% so v i năm 2009), t ng kim ng ch ớ ự ổ ớ

xu t kh u tăng 19.1% (g p 3 l n so v i k ho ch), d n chính ph ư ợ ế ẩ ấ ấ ầ ạ ớ ủ

kho ng 44.5% GDP, d n n c ngoài c a qu c gia là 42.2% GDP và d ư ợ ướ ả ủ ố ư

ng gi i h n an toàn. n công b ng 56.7% GDP, n m trong ng ợ ằ ằ ưỡ ớ ạ

V t l m phát thì Vi t Nam có t l m phát trung bình khá cao: l l ề ỷ ệ ạ ệ ỷ ệ ạ

giai đo n 2001-2005 là 5.35%, đ ng v trí th 67 trên th gi ế ớ ứ ứ ạ ị ạ i và giai đo n

2006-2010 là 11.5%, đ ng th 24. Trong khu v c thì Vi t Nam nhìn chung ự ứ ứ ệ

23

luôn cao h n các n c khác, ngo i tr năm 2009. Năm 2010, l m phát là ơ ướ ạ ừ ạ

11.75%, cao g p 1.5 l n n Đ , g p 3 l n Trung Qu c và 8 l n Thái Lan. ầ ở Ấ ộ ấ ấ ầ ầ ố

t t Đ c bi ặ ệ ừ ầ ớ đ u năm 2011 đ n nay l m phát đã tăng 15.7%, tăng 23% so v i ế ạ

ắ cùng kỳ năm 2010. Hi n nay, Chính ph đang th c hi n chính sách th t ủ ự ệ ệ

ch t ti n t , gi m tăng tr ặ ề ệ ả ưở ặ ạ ng tín d ng nh m ki m soát và ngăn ch n l m ụ ể ằ

phát đ đ m b o các m c tiêu đã đ ra nh : t ng ph ng ti n thanh toán ư ổ ể ả ụ ề ả ươ ệ

tăng kho ng 20%, d n tín d ng tăng kho ng 25%. T giá VNĐ đ ự ợ ụ ả ả ỷ ượ ề c đi u

hành linh ho t h n theo nguyên t c th tr ng; đi u hành lãi su t theo c ạ ơ ị ườ ắ ề ấ ơ

ch và theo h ng giám sát đ m b o an toàn các ế ướ ng gi m d n; tăng c ầ ả ườ ả ả

ho t đ ng tín d ng,… ạ ộ ụ

Nh v y, v i tình hình kinh t vĩ mô hi n nay và xu h ng trong ư ậ ớ ế ệ ướ

t ng lai thì v a đem l ươ ừ ạ i nh ng c h i, thu n l ơ ộ ậ ợ ữ ạ i cho m t s lĩnh v c ho t ộ ố ự

ư đ ng c a Viettel. Nhu c u v d ch v vi n thông di đ ng gia tăng, nh ng ộ ụ ễ ề ị ủ ầ ộ

ệ cũng gây ra không ít khó khăn, đòi h i ph i tìm cách thay đ i công ngh , ỏ ả ổ

ph ươ ng pháp qu n lý đ gi m chi phí, h giá thành s n ph m, s chăm sóc ạ ể ả ự ả ả ẩ

khách hàng, s canh tranh gay g t trên th tr ị ườ ự ắ ớ ề ứ ng... Tuy nhiên, v i v b c

tranh dài h n thì Vi t Nam v n đ ạ ệ ẫ ượ c đánh giá là m t trong nh ng th ộ ữ ị

tr ườ ạ ng d ch v vi n thông đ y ti m năng, có kh năng phát tri n m nh ụ ễ ề ể ầ ả ị

trong t ng lai. ươ

B ng 2.1 M t Nam trong 10 năm g ả ột số dữ liệu v kinh t ề Vi ế ệ ần đây (TCTK)

Năm

2000

2001

2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

31

32

35

39

45

52

60

70

89

91

101

USD)

T ng s n ph m qu c ố ổ n i GDP danh nghĩa ộ (t ỷ

ườ i

402

416

441

492

561

642

730

843 1052 1064 1168

GDP-PPP/đ u ng (USD)

24

ng GDP

tăng tr

6,8

6,9

7,1

7,3

7,8

8,4

8,2

8,5

6,2

5,3

6,7

T l ưở ỉ ệ th c (thay đ i ổ % so ự c) v i năm tr ướ ớ

Xu t kh u (t

USD)

20

26

32

39

48

62

14

15

16

57

71

Nh p kh u (t

USD)

25

31

36

44

62

80

15

16

19

69

84

2.8

3.1

2.9

3.1

4.5

6.8

12.0 21.3 71.7

23.1

18.6

Đ u t ầ ư ự ế ướ c tr c ti p n ngoài FDI-đăng ký (t

USD)

2.4

2.4

2.5

2.6

2.8

3.3

4.1

8.0

11.5

10

11

ầ ư ự ế ướ c tr c ti p n ự

Đ u t ngoài FDI-th c hi n ệ (t

USD)

Ki u h i (t

USD)

1.7

1.8

2.1

2.7

3.2

3.8

4.7

5.5

7.2

6.2

8.1

ố ỷ

220

245

280

333

398

480

596

746 1009 1197 1561

ẻ và T ng m c bán l ứ doanh thu d ch v tiêu ụ ị VNĐ) dùng (1000 t

ỉ ố

-0.6

0.8

4.0

3.0

9.5

8.4

6.6

12.6 19.9

6.5

11.7

c)

Ch s giá tiêu dùng CPI (tăng gi mả % so v i năm tr ướ ớ

• Chính tr - Pháp lu t ( ậ P): N n chính tr n ề ị ướ ị ả c ta do Đ ng C ng S n ả ộ

Vi ệ t Nam lãnh đ o hi n nay đ ạ ệ ượ ả c đánh giá r t cao v s n đ nh, đ m b o ề ự ổ ấ ả ị

cho s ho t đ ng phát tri n c a các doanh nghi p, t o ra tâm lý an toàn cho ể ủ ạ ộ ự ệ ạ

các nhà đ u t khi tham gia vào th tr ng Vi t Nam. ầ ư ị ườ ệ

t Nam gia nh p WTO, là thành viên c a H i đ ng b o an Vi c Vi ệ ệ ộ ồ ủ ậ ả

ng đ i ngo i ngày càng m liên h p qu c, v n đ toàn c u hóa, xu h ề ấ ầ ố ợ ướ ạ ố ở

i là c h i c a Viettel tham gia vào th r ng, h i nh p vào kinh t ậ ộ ộ th gi ế ế ớ ơ ộ ủ ị

ệ tru ng toàn c u. Các quy đ nh v th t c hành chính ngày càng hoàn hi n, ề ủ ụ ầ ờ ị

25

gi y phép ho t đ ng kinh doanh ngày càng đ ạ ộ ấ ượ ủ ấ c rút ng n. Chính ph r t ắ

ạ quan tâm v hi u năng hành chính công, tháo g các rào c n trong ho t ề ệ ả ỡ

đ ng kinh doanh. Đây là m t thu n l ộ ậ ợ ộ ậ i cho Viettel gi m b t rào c n ra nh p ả ả ớ

ngành.

H n th n a, lu t pháp Vi t nam hi n nay có chi u h ng đ ế ữ ậ ơ ệ ệ ề ướ ượ ả c c i

thi n, lu t kinh doanh ngày càng đ ệ ậ ượ c hoàn thi n. Lu t doanh nghi p sau ậ ệ ệ

nhi u l n s a đ i đã có nh ng ti n b rõ r t t o môi tr ữ ề ầ ử ổ ệ ạ ế ộ ườ ậ ng pháp lý thu n

l i cho ho t đ ng c a các doanh nghi p. Lu t th ợ ạ ộ ủ ệ ậ ươ ng m i, ch ng bán phá ố ạ

giá, ch ng đ c quy n, b o h s h u trí tu … đã b ả ộ ở ữ ề ệ ố ộ ướ ệ c đ u phát huy hi u ầ

qu trên th tr ng. ị ườ ả

• Khoa h c công ngh ( ệ T): Nhân t ọ ố công ngh có nh h ệ ả ưở ố ng l n đ i ớ

c kinh doanh c a các doanh nghi p cũng nh các ngành công v i chi n l ớ ế ượ ủ ư ệ

c b n t o nên nghi p. Công ngh có tác đ ng quy t đ nh đ n 2 y u t ộ ế ị ế ố ơ ả ạ ế ệ ệ

ng và chi phí cá bi kh năng c nh tranh c a doanh nghi p: ch t l ủ ấ ượ ệ ạ ả ệ ủ t c a

ng. s n ph m, d ch v mà doanh nghi p cung c p cho th tr ả ị ườ ụ ệ ẩ ấ ị

i Vi t Nam đ u đi sau và mua l Viettel cũng nh nh ng hãng khác t ư ữ ạ ệ ề ạ i

các công ngh đã có trên th gi i. Do đó có đi u ki n l a ch n đ c công ế ớ ệ ệ ự ề ọ ượ

ngh m i mà không m t th i gian, chi phí nghiên c u phát tri n. Đây là th ệ ớ ứ ể ấ ờ ế

c đi sau. Tuy nhiên l m nh c a các n ủ ạ ướ ạ ị ấ i b ph thu c vào nhà cung c p ụ ộ

ộ công ngh , kh năng m r ng phát tri n b h n ch . Công ngh di đ ng ở ộ ị ạ ể ế ệ ệ ả

hi n t i có hai chu n chính là CDMA và GSM th c t t i Vi t Nam công ệ ạ ự ế ạ ẩ ệ

ngh CDMA không phát tri n đ c. C 3 hãng l n t i VN đ u dùng công ệ ể ượ ớ ạ ả ề

ngh GSM và đã ng d ng thành công th h 3G đang t ng b c th ế ệ ừ ứ ụ ệ ướ ử

nghi m 4G là th h m i nh t. ế ệ ớ ệ ấ

t b đ u cu i c a Vi t Nam cũng g n nh Công ngh s n xu t thi ệ ả ấ ế ị ầ ố ủ ệ ầ ư

không có, h u h t thi ế ầ ế ị t b nh p kh u ho c có s n xu t thì cũng mua công ả ậ ẩ ặ ấ

26

ngh và linh ki n c a n c ngoài. ệ ủ ướ ệ

• c kinh doanh Văn hóa - Xã h i (ộ S): Trong công tác qu n tr chi n l ế ượ ả ị

thì các y u t ế ố ố ố văn hóa - xã h i là nh y c m, hay thay đ i nh t. L i s ng ấ ả ạ ộ ổ

thay đ i nhanh chóng theo xu h c a dân c t ủ ư ự ổ ướ ng du nh p nh ng l ậ ữ ố ố i s ng

m i d n đ n thái đ tiêu dùng thay đ i. Khi trình đ dân trí cao h n thì nhu ổ ớ ẫ ế ộ ơ ộ

i tiêu dùng v ch t l ng, phong phú c u đòi h i ngày càng cao c a ng ầ ủ ỏ ườ ấ ượ ề

v ch ng lo i s n ph m s cao h n. ề ủ ạ ả ẽ ẩ ơ

các nhà doanh nghi p, công nhân, Ngày nay, h u h t m i ng ầ ế ỗ i t ườ ừ ệ

nông dân, sinh viên, công ch c cho đ n h c sinh đ u có nhu c u v thông ế ứ ề ề ầ ọ

i trí khác… Nh v y, vi c này tin liên l c và có nh ng nhu c u d ch v gi ữ ụ ả ạ ầ ị ư ậ ệ

ể s kích c u s d ng d ch v vi n thông c a Viettel. Cùng v i s phát tri n ẽ ầ ử ụ ụ ễ ớ ự ủ ị

i Vi t Nam c a xã h i trong nh ng năm g n đây, trình đ dân trí c a ng ầ ủ ủ ữ ộ ộ ườ ệ

ngày m t đ c nâng cao, đi u này s góp ph n t o đi u ki n cho công ty ộ ượ ầ ạ ẽ ề ệ ề

có ngu n lao đ ng có trình đ qu n lý, k thu t, có đ i ngũ nhân viên lành ả ậ ồ ộ ộ ộ ỹ

ngh có trình đ cao... ề ộ

ng h n 87 tri u dân, t dân s tr d i 27 Nhân kh u h c: V i th tr ọ ị ườ ẩ ớ ệ ơ l ỷ ệ ố ẻ ướ

ộ tu i chi m trên 50% đang có nhu c u d ch v liên l c, đã và đang t o ra m t ụ ế ạ ầ ạ ổ ị

th tr ị ườ ế ụ ng r ng l n, là c h i cho Viettel m r ng ho t đ ng và ti p t c ạ ộ ơ ộ ở ộ ớ ộ

chi m lĩnh th tr ng giàu ti m năng này. ị ườ ế ề

2.3.1.2. Môi tr ng ngành (Sectorial/Industrial environment) ườ

V n đ đây là ph i phân tích, phán đoán các th l c c nh tranh ề ở ấ ế ự ạ ả

ớ trong ngành vi n thông di d ng đ xác đ nh c h i và đe d a đ i v i ơ ộ ễ ể ọ ố ộ ị

Viettel, do v y nhóm chúng tôi ti n hành áp d ng mô hình 5 l c l ế ự ượ ụ ậ ạ ng c nh

tranh c a Michael Porter, bao g m: ủ ồ

• Đ i th c nh tranh hi n t i (Intensity of Rivalry): Th tr ủ ạ ệ ạ ố ị ườ ễ ng vi n

27

thông đang có s c nh tranh gay g t c a các công ty d ch v vi n thông ắ ủ ụ ễ ự ạ ị

khác nh Mobifone, Vinaphone, EVN Telecom, Sfone, Beeline, Gtel… Dù ư

tham gia th tr ị ườ ư ng vi n thông sau các m ng Vinaphone, Mobifone nh ng ễ ạ

hi n t i Viettel đang chi m lĩnh th ph n nhi u nh t v i 36.4%. Tuy nhiên ệ ạ ấ ớ ề ế ầ ị

các m ng đi n tho i khác đang d n ti n t i m c cân b ng nh Mobifone đã ế ớ ệ ạ ạ ầ ứ ư ằ

chi m 28.8%, Vinaphone đ t trên 28%. N u Viettel không có nh ng chính ữ ế ế ạ

sách, chi n l và phát tri n th ph n c a mình cũng nh ế ượ c thích h p đ gi ợ ể ữ ầ ủ ể ị ư

chi m lĩnh th ph n c a các đ i th c nh tranh thì không lâu sau Viettel s ủ ạ ầ ủ ế ố ị ẽ

ng ch cho Mobifone, Vinaphone hay m t công ty khác. ph i nh ả ườ ỗ ộ

Theo báo cáo t B Thông tin Truy n thông, T p đoàn VNPT đã ừ ộ ề ậ

chính th c v t qua đích doanh thu 100,000 t đ ng năm 2010, tăng 22% so ứ ượ ỷ ồ

đ ng. Viettel đ t 91,134 t đ ng, v i năm 2009 và n p ngân sách 7,855 t ộ ớ ỷ ồ ạ ỷ ồ

tăng tr ưở ễ ng 50% so v i năm 2009. Công ty c ph n d ch v b u chính vi n ụ ư ầ ớ ổ ị

đ ng. Th ng kê hi n c n thông Sài Gòn đ t doanh thu 1,165 t ạ ỷ ồ ệ ả ướ ố c hi n có ệ

kho ng 120 tri u thuê bao đi n tho i, trong đó di đ ng chi m trên ệ ế ệ ả ạ ộ

90%...Báo cáo chung cho th y, các doanh nghi p vi n thông và công ngh ệ ễ ấ ệ

thông tin đã đ t m c tăng tr ạ ứ ưở ng ngo n m c, g n g p 3 l n ch s GDP ấ ỉ ố ụ ầ ầ ạ

c a Vi ủ ệ t Nam năm 2010, đ t kho ng h n 6.5%. ạ ả ơ

Hi n nay, các doanh nghi p đang g p khó khăn trong phát tri n thuê ể ệ ệ ặ

bao m i, các nhà m ng bu c ph i th c hi n nhi u ch ộ ự ề ệ ạ ả ớ ươ ng trình u đãi và ư

. d ch v giá tr gia tăng m i, th m chí nhi u đ n v vi ph m lu t bán phá giá ị ụ ề ậ ạ ậ ớ ơ ị ị

ng trình Vinaphone m i đây nh n tin tr c ti p đ n các thuê bao v ch ự ế ề ế ắ ớ ươ

ng mi n phí c a gói c c Mobile Internet khuy n mãi t ng 2 l n dung l ặ ế ầ ượ ủ ễ ướ

và gi m 50% c t gói. Bên c nh đó, đ níu chân thuê bao là h c sinh, ả c v ướ ượ ể ạ ọ

sinh viên, Vinaphone tung ra ch ươ ự ng trình t ng th h c ti ng Anh tr c ẻ ọ ế ặ

28

tuy n BEA Card; mi n phí 1 tháng c ễ ế ướ c thuê bao d ch v Ringtunes và 1 ụ ị

tháng c c thuê bao d ch v thông báo cu c g i nh khi kích ho t gói c ướ ộ ọ ụ ạ ỡ ị ướ c

h c sinh, sinh viên. ọ

Không ch u kém c nh, Mobifone cũng v a ký k t h p tác chi n l ế ợ ế ượ c ừ ạ ị

v i Trung ớ ươ ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh đ h p tác t ả ể ợ ồ ộ ổ

ch c các ch ng trình đ ng hành cùng thanh niên Vi t Nam giai đo n 2011- ứ ươ ồ ệ ạ

2014. Nhân d p này, Mobifone đ a ra gói c c Q263 dành cho cán b đoàn ư ị ướ ộ

các c p v i chính sách u đãi mi n phí hòa m ng và c c thuê bao hàng ư ễ ấ ạ ớ ướ

tháng cùng nhi u u đãi khác… ề ư

Ngoài các ch ng trình u đãi đ hút và gi chân thuê bao các nhà ươ ư ể ữ

m ng cũng đang tích c c phát tri n các d ch v giá tr gia tăng đ c u vãn ể ứ ụ ự ể ạ ị ị

doanh thu bình quân trên m t thuê bao (ARPU) kh i ch m v ch báo đ ng. ạ ạ ộ ỏ ộ

Đi n hình là vi c các nhà m ng l n đ u đ y m nh hình th c thanh toán qua ề ứ ệ ể ạ ẩ ạ ớ

th cào tr tr c và “b t tay” v i các c ng thanh toán tr c tuy n đ thúc ả ướ ẻ ự ế ể ắ ớ ổ

đ y hình th c thanh toán qua đi n tho i di đ ng. Hi n ARPU c a các nhà ẩ ủ ứ ệ ệ ạ ộ

m ng ch kho ng 3-4USD/thuê bao/tháng, con s này đ ả ạ ố ỉ ượ ạ c cho là ch m

ng i nhu n. ưỡ ng báo đ ng v doanh thu và l ề ộ ợ ậ

Các nhà m ng nh đi n hình nh Vietnamobile và Beeline cũng công ỏ ể ư ạ

c siêu kh ng. Vietnammobile tuyên b tri n khai gói c b nh ng gói c ố ữ ướ ố ể ủ ướ c

“SIM Mi n B c” dành cho khách hàng 26 t nh phía B c, v i m c c ứ ề ắ ắ ớ ỉ ướ c

ớ 680đ ng/phút cho b t kỳ cu c g i ngo i m ng hay n i m ng nào. V i ấ ạ ạ ạ ồ ộ ọ ộ

Beeline, đ có th giành đ c ngôi v th t trên th tr ể ể ượ ị ứ ư ị ườ ng di đ ng Vi ộ ệ t

Nam t tay Vietnamobile m i đây, đ n v này đã tung ra gói c phú. S ừ ớ ơ ị c t ướ ỷ ử

phú c a Beeline, các thuê bao n p th t i thi u 20.000 d ng gói c ụ c t ướ ỷ ẻ ố ủ ạ ể

đ ng, đ nh n 1 t ể ồ ậ ỷ ồ đ ng và g i n i m ng mi n phí trong 30 ngày đ u tiên. ễ ọ ộ ạ ầ

• các đ i th ti m n (Threat of new entrants): Áp l c c nh tranh t ạ ự ừ ủ ề ẩ ố

29

ươ Theo B Thông tin & Truy n thông, Công ty CP Vi n thông Đông D ng ễ ề ộ

Telecom và T ng công ty Truy n thông đa ph ng ti n VTC đã đ ề ổ ươ ệ ượ ấ c c p

phép và đang ti n hành hoàn thi n m ng thông tin di đ ng trên c s dùng ạ ơ ở ệ ế ộ

i các nhờ m ng l ạ ướ tr mạ BTS và t n sầ ố vi n thông ễ c a nhà m ng khác. Mô ạ ủ

hình m ng di đ ng MVNO đang d n tr nên ph bi n v i h n 400 nhà cung ổ ế ớ ơ ạ ầ ộ ở

c p đang ho t đ ng trên toàn th gi ấ ạ ộ ế ớ ạ i. Nh ng qu c gia có nhi u m ng ữ ề ố

MVNO nh t là M (60 MVNO/ 13 MNO), Hà Lan (39 MVNO/ 7 MNO), ấ ỹ

Đ c (29 MVNO/ 4 MNO). u đi m l n nh t c a di đ ng MVNO là khai Ư ể ấ ủ ứ ộ ớ

thác t ố ả i đa c s h t ng m ng. Nh ng nhà cung c p MVNO s không ph i ơ ở ạ ầ ữ ẽ ạ ấ

đ u t ầ ư quá nhi u v n đ xây d ng h th ng m ng. Bên c nh đó, nh các ệ ố ự ề ể ạ ạ ố ờ

c s v n đã đ i tác MVNO, các nhà khai thác di đ ng MNO s t n thu đ ố ẽ ậ ộ ượ ố ố

t đ nh ng phân khúc th đ u t ầ ư vào c s h t ng b ng vi c khai thác tri ằ ơ ở ạ ầ ệ ệ ể ữ ị

tr ng còn b ng . ườ ỏ ỏ

ầ T ng Công ty Đi n l c TP Hà N i (EVN Hanoi) và Công ty C ph n ộ ệ ự ổ ổ

ồ Vi n thông Đông D ng Telecom (Indochina Telecom) đã ký k t H p đ ng ươ ế ễ ợ

h p tác phát tri n và s d ng chung c s h t ng vi n thông trên đ a bàn ơ ở ạ ầ ử ụ ễ ể ợ ị

Hà N i. S ki n này đánh d u s h p tác chi n l ấ ự ợ ự ệ ế ượ ộ ộ c và toàn di n gi a m t ệ ữ

ự ứ doanh nghi p vi n thông (Indochina Telecom) đi đ u trong lĩnh v c ng ệ ễ ầ

d ng công ngh tiên ti n th gi ệ ụ ế ớ ế ộ i 4G và T ng công ty Đi n l c TP Hà N i, ệ ự ổ

là đ n v s h u h t ng truy n d n cáp quang và h th ng nhà tr m phát ị ở ữ ệ ố ạ ầ ề ạ ẫ ơ

sóng m nh trên 29 qu n huy n c a Thành ph Hà N i; Khuy n khích các ệ ủ ế ạ ậ ố ộ

doanh nghi p chia s c s h t ng vi n thông nh m ti ẻ ơ ở ạ ầ ễ ệ ằ ế ầ t ki m chi phí đ u ệ

t ban đ u, đa d ng phong phú các d ch v . Nh v y, Indochina Telecom s ư ư ậ ụ ạ ầ ị ẽ

ễ cùng EVN Hanoi phát tri n và s d ng chung h th ng c s h t ng vi n ơ ở ạ ầ ệ ố ử ụ ể

ế thông bao g m: nhà tr m BTS, các c t phát sóng và toàn b các tuy n ạ ồ ộ ộ

truy n d n cáp quang hi n có ph c v vi c tri n khai d ch v Wimax 4G ụ ệ ụ ụ ể ề ệ ẫ ị

30

i Hà N i. Tr c m t, Indochina Telecom và các d ch v vi n thông khác t ụ ễ ị ạ ộ ướ ắ

s tri n khai h n 100 tr m thu phát sóng d ch v Wimax 4G và ti p t c m ẽ ể ế ụ ụ ạ ơ ị ở

ng lai. r ng lên đ n trên 500 tr m trong t ộ ế ạ ươ

Tuy nhiên, đ u t cho vi n thông v i m ng l ầ ư ễ ạ ớ ướ ộ i r ng kh p trên toàn ắ

ậ qu c nh Viettel thu c di n có quy mô r t l n đó chính là rào c n ra nh p ấ ớ ư ệ ả ộ ố

r t nhi u đ n v cũng có ti m l c và l i th cho các đ i th khác. Th c t ủ ự ế ấ ự ề ề ố ơ ị ợ ế

nh EVN gia nh p cũng không phát tri n đ c và đang ph i bán l i doanh ư ể ậ ượ ả ạ

nghi p, ho c nhi u đ n v đ ị ượ ấ ể ể c c p phép ho t đ ng nh ng ch a th tri n ạ ộ ư ư ệ ề ặ ơ

khai đ ít thì không th thành công n u đ u t l n thì quy ượ c do n u đ u t ế ầ ừ ầ ư ớ ể ế

mô quá s c không đ ngu n l c và th i gian th c hi n. ồ ự ự ứ ủ ệ ờ

i h n không cho m M t khác chính sách c a Chính ph cũng gi ủ ủ ặ ớ ạ ở

thêm các nhà cung c p d ch v vi n thông đ đ m b o s qu n lý nhà n ả ự ả ụ ễ ể ả ấ ị ướ c

i ích ng i tiêu dùng. và b o v l ả ệ ợ ườ

• Áp l c c nh tranh t phía khách hàng (Power of buyers): Th tr ự ạ ừ ị ườ ng

thông tin di d ng trong n c hi n nay h i t nhi u nhà cung c p d ch v ộ ướ ộ ụ ệ ề ấ ị ụ

thông tin di đ ng: Vinaphone, Mobifone, Viettel, HT Mobile, EVN Telecom, ộ

S-fone, Vietnam mobile và Gtel. Tuy nhiên, xem xét trên m c đ t ng th thì ứ ộ ổ ể

Viettel hi n là doanh nghi p phát tri n nhanh nh t, có s l ng thuê bao di ố ượ ệ ệ ể ấ

đ ng l n nh t chi m 36.4% (m ng Vinaphone và Mobifone đ t trên 28%), ộ ế ấ ạ ạ ớ

có vùng ph sóng r ng nh t, có giá c c c nh tranh nh t và có nh ng chính ủ ấ ộ ướ ạ ữ ấ

sách v s n ph m và khách hàng h p d n nh t. ề ả ẩ ẫ ấ ấ

Khách hàng c a Viettel là khách hàng m i vì Viettel ra đ i sau do đó ủ ớ ờ

khách hàng có s l a ch n nhi u h n và đa s thu c đ tu i lao đ ng và ơ ộ ổ ự ự ề ọ ố ộ ộ

h c sinh sinh viên, đ c chia làm 3 đ i t ng khách hàng chính: ọ ượ ố ượ

- Lo i thuê bao tr sau, khách hàng trung thành t 12 tháng tr lên ít ạ ả ừ ở

31

ố áp l c v giá vì không mu n thay đ i s đi n tho i trong giao d ch; Đ i ổ ố ệ ự ề ạ ố ị

t ng này c n duy trì chăm sóc khách hàng b ng các d ch v giá tr gia tăng ượ ụ ầ ằ ị ị

c 3G… khác nh sinh nh t, thành l p công ty, t ng quà, t ng c ậ ư ậ ặ ặ ướ

- Lo i thuê bao vùng sâu, vùng xa, hay khách hàng ph i th ạ ở ả ườ ng

xuyên đi đ n vùng sâu, vùng xa bu c ph i dùng Viettel vì vùng ph sóng ộ ủ ế ả

ng khách hàng này cũng ít có áp l c v i Viettel. Viettel r ng kh p. Đ i t ắ ộ ố ượ ự ớ

ng ph sóng trên toàn c n ti p t c duy trì m r ng và nâng cao ch t l ở ộ ầ ế ụ ấ ượ ủ

qu c đ gi l ố ể ữ ợ i th này. ế

- Lo i tr ạ tr ả ướ ấ c (ch y u là h c sinh, sinh viên và thu nh p th p) ủ ế ậ ọ

thay đ i d dàng, các hãng khác liên t c c nh tranh nên s n sàng t b dùng ụ ạ ổ ễ ẵ ừ ỏ

ng l i. Đ i t s khác đ h ố ể ưở ợ ố ượ ầ ng này có áp l c m nh đ i v i Viettel. C n ố ớ ự ạ

nhanh nh y ph n ng v i đ i thu khi h có các ch ớ ố ả ứ ậ ọ ươ ạ ng trình khuy n m i, ế

gi m giá… ả

• ớ Nhà cung c p (Power of suppliers): Các nhà cung c p tài chính l n ấ ấ

nh t cho T p đoàn Viettel bao g m: Ngân hàng Đ u t & Phát tri n Vi ầ ư ậ ấ ồ ể ệ t

ẩ Nam - BIDV, Ngân Hàng Quân đ i - MHB, T ng Công ty Xu t Nh p kh u ấ ậ ổ ộ

t Nam - EVN. Ít áp Xây d ng Vi ự ệ t Nam- Vinaconex, T p đoàn Đi n l c Vi ậ ệ ự ệ

ng tài chính l c v i Viettel vì Viettel có ti m l c tài chính m nh, th tr ề ự ị ườ ự ạ ớ

cũng có s c ch tranh m nh nên Viettel có quy n l a ch n. ề ự ự ạ ạ ọ

Bên c nh các nhà cung ng tài chính trên, Viettel còn h p tác v i các ứ ạ ớ ợ

nhà cung ng thi t b đ u cu i n i ti ng trên th gi i nh : BlackBerry, ứ ế ị ầ ố ổ ế ớ ế ư

Nokia, đ c bi t là 1 trong 2 hãng đ ặ ệ ượ ệ c phân ph i chính th c s n ph m đi n ứ ả ẩ ố

tho i iPhone c a Apple, hãng duy nh t cung phân ph i và cung c p gi ủ ạ ấ ấ ố ả i

ễ pháp t ng th cho đi n tho i BlacBerry. Viettel cũng nh nh ng hãng vi n ữ ư ệ ể ạ ổ

thông khác ch u áp l c c a nhà cung c p vì h là nh ng hãng l n th ự ủ ữ ấ ớ ọ ị ươ ng

32

hi u qu c t có công ngh cao, ti m l c l n k c đ c quy n. Tuy nhiên ố ế ệ ể ả ộ ự ớ ề ệ ề

do Viettel đang cũng m t lúc phân ph i cho nhi u hãng nên cũng không b ề ộ ố ị

ch u nhi u áp l c t ề ự ừ ộ m t nhà cung c p nào c . ả ấ ị

Nhà cung c p h th ng truy n d n, công ngh nh : T ng đài, cáp ẫ ư ổ ệ ố ề ệ ấ

quang, tr m BTS, ph n m m Huewei, ZTE, Acatel, Nokia, Siemens ề ạ ầ

Networks, AT&T (Hoa Kỳ) … cũng không áp l c nhi u vì có nhi u nhà ự ề ề

cung c p, trong khi tài chính c a Viettel t t cung c p tr m BTS ủ ấ ố t. Đ c bi ặ ệ ạ ấ

thì Viettel có áp l c nh h ự ả ưở ầ ng đ n nhà cung c p r t l n (Viettel yêu c u ấ ấ ớ ế

nhà cung c p đ u t còn mình thuê l i); ầ ư ấ ạ

• Các s n ph m thay th (Product of substitutes): S n ph m thay th ế ả ẩ ả ẩ ế

không c nh tranh gay g t nh ng nó có th nh h ắ ể ả ư ạ ưở ng đ n kh năng sinh ả ế

l i c a th tr ng là m i đe d a cho doanh nghi p. Đ i v i th tr ợ ủ ị ườ ố ớ ị ườ ệ ố ọ ễ ng vi n

t quan tâm đ n nh ng s n ph m thay th có kh năng d thông, c n đ c bi ầ ặ ệ ữ ế ế ả ẩ ả ễ

i. c i ti n, chuy n đ i do nh ng ti n b v công ngh mang l ả ế ộ ề ữ ể ế ệ ổ ạ

ậ D ch v vi n thông hi n nay đang phát tri n và r ng m r t nhanh, vì v y ụ ễ ở ấ ệ ể ộ ị

trong t ươ ng lai g n s có nh ng s n ph m thay th s giúp khách hàng ẩ ế ẽ ữ ẽ ầ ả

ngày càng th a mãn nhu c u c a mình nh : Các lo i hình d ch v thông tin ầ ủ ư ụ ạ ỏ ị

qua m ng Internet, qua v tinh và sóng radio... Đánh giá chung trong giai ệ ạ

đo n hi n t i đ n 2015 s n ph m thay th ch a nh h ng nhi u đ n d ch ệ ạ ế ế ư ả ả ạ ẩ ưở ề ế ị

v vi n thông di đ ng, tuy nhiên đã có nh ng s n ph m b t đ u nh h ụ ễ ắ ầ ả ữ ẩ ả ộ ưở ng

đ n doanh thu nh chat, voice chat, skype... ế ư

2.3.1.3. Đánh giá môi tr ng bên ngoài ườ

Thông qua phân tích nh ng y u t t môi tr ế ố ừ ữ ườ ề ậ ng bên ngoài đ c p

trên, nhóm chúng tôi s d ng ma tr n EFE đ t ng h p và đánh giá m c đ ử ụ ứ ộ ể ổ ậ ợ

nh h ng c a các nhân t trên. ả ưở ủ ố

33

B ng 2.2 Ma tr n đánh giá các y u t bên ngoài c a Viettel (EFE) ế ố ả ậ ủ

Các y u t

v môi tr

ng bên ngoài

ế ố ề

ườ

Điể m

Tác đ ngộ

M cứ độ quan tr nọ g

C h i ơ ộ

m c trên 6%

ở ứ

ị ổ

0.20 4 0.80

0.10 3 0.30

ọ ượ ư c u

ệ ề ễ

0.04 2 0.08

ng l n

ớ , m tộ

ị ườ

ng vi n thông có t c đ tăng tr

ố ộ

ưở ng

0.10 3 0.30

GDP tăng cao liên t c 10 năm Chính tr n đ nh, pháp lu t v c nh tranh, v vi n ề ễ ậ ề ạ ị thông, thông tin, truy n d n hoàn thi n ệ ầ ề ễ Chính ph h n ch vi c thành l p m i các h ng vi n ớ ế ệ ủ ạ thông di đ ngộ Chính sách công ngh v vi n thông, tin h c đ tiên phát Dân s đông (g n 90 tri u dân), th tr ầ trong nh ng th tr ị ườ ữ i nhanh nh t th gi ế ớ ấ

0.20 4 0.80

Thách th cứ

ng c ch tranh gi a các công ty viên thong di

ườ

ng viên thông di đ ng ch m l

ị ườ

ự ừ

ộ ụ ễ

ử ụ

0.05 0.10 3 3 0.15 0.30

ố ế

0.15 2 0.30

ứ ừ ố ễ ế ị

0.04 1 0.04

ề ạ ệ

1

T ng đi m

Môi tr đ ngộ i T c đ phát tri n th tr ạ ố ộ phía khách hàng s d ng d ch v vi n thông di Áp l c t đ ng chuy n sang dùng c a công ty khác ể ộ Thách th c t ộ trên th tr ị ườ S n ph m thay th d ch v di đ ng truy n th ng (Voi ụ ẩ IP, Voi Chat, M ng riêng o, Đi n tho i v tinh…) ả ổ

ủ đ i th m i gia nh p, h i nh p qu c t ậ ủ ớ ng vi n thong di đ ng ộ ệ ể

0.02 1 0.02 3.09

B ng 2.3 Ma tr n CPM so sánh c nh tranh v i m t s công ty ộ ố ả ậ ạ ớ

Viettel

Vinaphone

Mobifone

Y u t

thành công

ế ố

Tr ngọ số

H ngạ

Đi mể

H ngạ

Đi mể

H ngạ

Đi mể

0.20

4

0.80

3

0.60

4

0.80

ả ng s n Ch t l ấ ượ ph m, d ch v ụ ị ẩ

ừ ả qu ng

0.15

2

0.30

3

0.60

2

0.40

Tác đ ng t ộ cáo, truy n thong ề

0.15

4

0.60

3

0.45

2

0.30

M c đ c nh tranh v ứ ộ ạ giá trên th tr

ng.

ị ườ

34

0.10

2

0.20

2

0.20

2

0.20

ề V th tài chính, ti m ị ế l c tài chính, kh năng ự đ u tầ ư

0.10

3

0.30

3

0.30

4

0.40

Khách hàng trung thành đ i v i các ố ớ h ngẵ

0.15

4

0.60

3

0.45

3

0.45

Th ph n c a các ị ầ ủ h ngẵ

0.10

3

0.30

3

0.30

3

0.30

M c đ đa d ng hóa ứ ộ s n ph m, d ch v ẩ ả

ạ ị

M c đ toàn c u hóa

0.05

2

0.10

1

0.05

2

0.10

ứ ộ

T ng đi

1.00

3.20

2.95

2.95

mể

V i m c đi m đánh giá theo ma tr n EFE và CPM ta th y Viettel ứ ể ậ ấ ớ

đang trong ngành có môi tr ườ ẩ ng h p d n vì r o c n ra nh p cao, s n ph m ả ả ậ ả ấ ẫ

thay th ch a có ho c ít nh h ng, m c đ c nh tranh c a Viettel t t trên ế ư ả ặ ưở ứ ộ ạ ủ ố

th tr ng, các đi u ki n v kinh t ị ườ ệ ề ề ế , chính tr , nhân kh u, công ngh , tài ẩ ệ ị

i cho s phát tri n tăng tr chính, … đ u thu n l ề ậ ợ ự ể ưở ờ ng c a ngành trong th i ủ

gian t i. Tuy nhiên cũng b thách th c r t l n đó là s c nh tranh ngày càng ớ ứ ấ ớ ự ạ ị

m nh c a các công ty trong ngành; s tăng tr i c a th tr ự ủ ạ ưở ng ch m l ậ ạ ủ ị ườ ng

và áp l c t ự ừ phía khách hàng v chi phí và ch t l ề ấ ượ ng d ch v . ụ ị

2.3.2. Môi tr ng n i b doanh nghi p (Internal environment) ườ ộ ộ ệ

2.3.2.1. Phân tích y u t ngu n l c (Resources) ế ố ồ ự

. • Ngu n l c h u hình ồ ự ữ

- Tài chính: Trong 5 năm qua, Viettel đã duy trì t c đ tăng tr ố ộ ưở ng

trung bình g n 100%. T m t T ng Công ty có doanh thu nh năm 2005, ừ ộ ầ ổ ỏ

nhà n c l n nh t. Năm 2010, đ n nay đã là m t trong 5 T p đoàn kinh t ế ậ ộ ế ướ ớ ấ

35

Viettel đ t doanh thu 91,600 t đ ng, là doanh nghi p đ ng th 3 v doanh ạ ỷ ồ ứ ứ ệ ề

thu và l i nhu n, n p thu thu nh p doanh nghi p đ ng th 2 trong n ợ ứ ứ ệ ế ậ ậ ộ ướ c

trong 3 năm. Khép l i năm 2010, Viettel đã hoàn thành toàn di n và v ạ ệ ượ t

ự m c các ch tiêu k ho ch s n xu t kinh doanh đ ra trong năm 2010, th c ứ ế ề ạ ấ ả ỉ

hi n 117% k ho ch và tăng 52% so v i năm 2009. L i nhu n đ t 15,500 ệ ế ạ ậ ạ ớ ợ

t đ ng, hoàn thành 135% k ho ch, tăng 52%. N p ngân sách Nhà n ỷ ồ ế ạ ộ ướ c

7,628, đ t 111% k ho ch, tăng 45% và n p ngân sách qu c phòng 215 t ế ạ ạ ộ ố ỷ

i nhu n trên v n ch s h u bình quân đ t 48,3%. đ ng. T su t l ỷ ồ ấ ợ ủ ở ữ ậ ạ ố V iớ

ng này, Viettel ti p t c là đ n v d n đ u tăng tr nh ng k t qu n t ế ả ấ ượ ữ ế ụ ị ẫ ầ ơ ưở ng

và t i nhu n trong ngành vi n thông. su t l ỷ ấ ợ ễ ậ

B ng 2.4 M t s thông tin tài chính c a Viettel t 2005-2010 ộ ố ủ ả ừ

TT

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Tên ch tiêu ỉ

1 Doanh thu (t

VNĐ)

3,200

7,400

16,000

33,000

60,000 91,000

L i nhu n (t

VNĐ)

390

1,400

4,000

8,400

10,000 15,500

2

3

300

800

2,000

4,500

5,200

7,600

N p ngân sách NN (t ộ VNĐ)

(t

ị ầ ư ỷ

5

1,300

2,000

4,800

10,000

16,550 11,450

Giá tr đ u t VNĐ)

6

4,175

6,200

8,400

12,000

18,000 24,000

LĐ bình quân trong danh sách (ng

i)ườ

7

2.5

3.8

6.5

9.87

11.5

13

Thu nh p bình quân (tri u VNĐ)

8

1.0

2.7

5.5

29

44

51.5

Thuê bao các d ch v ị (tri u thuê bao)

- T ch c:

ổ ứ C u trúc qu n tr đi u hành, mô hình đi u ph i, ki m soát ị ề ể ề ấ ả ố

36

h th ng thông tin báo cáo n i b đã đ ệ ố ộ ộ ượ c xây d ng đ ng b và không ồ ự ộ

ng ng hoàn thi n; C c u t ch c theo mô hình t p đoàn v i các Công ty ơ ấ ổ ừ ệ ứ ậ ớ

- C s v t ch t ơ ở ậ

con ho t đ ng trong các lĩnh v c khác nhau. ạ ộ ự

ấ : M ng l ạ ướ ộ i r ng kh p toàn qu c g m 761 c a hàng ố ử ắ ồ

(Chi nhánh) và 2.949 đ i lý t c trang b ạ ạ i các v trí giao d ch thu n ti n, đ ị ệ ậ ị ượ ị

t nhu c u ph c v khách hàng và nhu c u làm c s v t ch t t ơ ở ậ ấ ố t, đáp ng t ứ ố ụ ụ ầ ầ

.

vi c c a nhân viên; T t c h th ng c a hàng, đ i lý đ u đ ấ ả ệ ố ệ ủ ử ề ạ ượ ế ố c k t n i

online trong nghi p v tác nghi p và công tác qu n lý ệ ụ ệ ả

ệ ớ ế - Công ngh :ệ Do đi sau nên có đi u ki n l c ch n công ngh m i ti n ề ệ ự ọ

b h n và phù h p v i trình đ công ngh th gi ộ ơ ệ ế ớ ợ ớ ộ ể i cũng nh s phát tri n ư ự

m i c a công ngh . Công ty là m t trong công ty có nhi u sáng ki n gi ớ ủ ề ế ệ ộ ả i

pháp k thu t ti n b giúp gi m giá thành và nâng cao ch t l ả ấ ượ ế ậ ộ ỹ ả ng s n

ph m d ch v . Là hãng tri n khai s m nh t công ngh 3G t i Vi t Nam ụ ệ ể ẩ ấ ớ ị ạ ệ

đ n nay đã ph sóng trên toàn qu c. ế ủ ố

ấ Viettel là hãng vi n thông duy nh t có h th ng nhà máy s n xu t ấ ệ ố ễ ả

thi ế ị ầ t b đ u cu i, truy n d n trên c s ti p nh n l ẫ ơ ở ế ậ ạ ề ố ấ i các nhà máy s n xu t ả

thi ế ị ễ t b vi n thông c a B qu c phòng. ủ ộ ố

ẩ Đã ch t o và th nghi m ti p các s n ph m khác nh s n ph m ư ả ế ạ ử ệ ế ả ẩ

đi n tho i chuyên d ng dành cho ng dân đánh b t cá xa b SeaPhone ư ụ ệ ạ ắ ờ

6810, thi t b USB Dcom 3G, HomeGateway 3G - modem k t n i cho ngành ế ị ế ố

giáo d c,… Hi n nay h n 3,000km vùng bi n g n b Vi t Nam đã đ ụ ệ ể ầ ơ ờ ệ ượ c

Viettel ph sóng đi n tho i di đ ng. T i nh ng ng tr ng l n nh Cà ư ườ ữ ủ ệ ạ ạ ộ ư ớ

Mau - Kiên Giang, Bà R a - Vũng Tàu, vùng ph sóng cách đ t li n lên t ấ ề ủ ị ớ i

h n 200km. V i t m ph r ng, ng dân đánh b t xa b t ớ ầ ủ ộ ờ ạ ư ắ ơ ể i nhi u vùng bi n ề

có th s d ng đi n tho i di đ ng đ liên l c v i ng i thân t ể ử ụ ệ ể ạ ạ ộ ớ ườ ạ ấ ề i đ t li n.

Ngoài ra, ng i dùng có th truy c p Internet qua GPRS/EDGE đ đ c tin ườ ể ọ ể ậ

37

t c, c p nh t giá c , th i ti ứ ờ ế ậ ậ ả ơ t,… ngay gi a bi n kh i. ữ ể

Đ làm đ ể ượ c đi u này, toàn b các tr m phát sóng ven bi n đ ạ ể ượ ả c c i ề ộ

ti n, áp d ng công ngh ph xa c a Viettel, nâng t m phát sóng lên g p 2-3 ệ ủ ủ ụ ế ấ ầ

l n thi ầ ế ế ơ ả ủ ặ t k c b n c a công ngh GSM. K t h p v i nh ng đ a đi m đ t ế ợ ữ ể ệ ớ ị

tr m đ c đáo, m i tr m phát sóng ra bi n c a Viettel có t m thu phát sóng ể ủ ỗ ạ ạ ầ ộ

lên t i hàng trăm km v t xa gi i h n tiêu chu n 35km đ i v i tr m BTS ớ ượ ớ ạ ố ớ ạ ẩ

c a công ngh GSM - m t thành t u hi m th y trên th gi ủ ế ớ ự ế ệ ấ ộ i. Bên c nh đó, ạ

ng t đ đ m b o năng l ả ể ả ượ ạ ệ i nh ng v trí đ c thù không ph thu c vào đi n ữ ụ ặ ộ ị

l i, Viettel đã đ u t 67 b pin năng l ng m t tr i công su t l n cho 67 ướ ầ ư ộ ượ ặ ờ ấ ớ

tr m phát sóng, tr giá g n 40 t đ ng. Đ ng th i, nh ng ngu n năng l ầ ạ ị ỷ ồ ữ ờ ồ ồ ượ ng

c s d ng th nghi m đ đánh giá tr s ch khác nh gió b ạ ư ướ c đ u đ ầ ượ ử ụ ử ể ệ ướ c

ự ễ khi ng d ng th c ti n. ứ ụ

ắ Đây là m t trong nh ng c i ti n quan tr ng c a Viettel trong quá trình n m ả ế ủ ữ ộ ọ

i th này, Viettel là m ng di đ ng duy b t và làm ch công ngh . V i l ắ ớ ợ ủ ệ ế ạ ộ

nh t có th ph sóng t ể ủ ấ ớ i m i vùng mi n T qu c, đ m b o ph c v ng ố ụ ụ ườ i ề ả ả ọ ổ

dân và công tác tu n tra b o v , phòng ch ng bão l ả ệ ầ ố ụ ạ t và tìm ki m c u n n ế ứ

trên bi n. Nh v y, v i Viettel thì đây v a là đi u ki n thu n l i v a t o ra ư ậ ậ ợ ừ ạ ừ ề ệ ể ớ

nh ng khó khăn, thách th c nh s phát tri n c a công ngh , đ c bi t là ệ ặ ư ự ủ ữ ứ ể ệ

ợ công ngh 3G có th giúp Viettel có đi u ki n l a ch n công ngh phù h p ệ ự ề ệ ệ ể ọ

ng d ch v , năng su t lao đ ng, đ nâng cao ch t l ể ấ ượ ng s n ph m, ch t l ẩ ấ ượ ả ụ ấ ộ ị

nh ng khó khăn cho T p đoàn là s c nh tranh r t l n trong ngành, cùng ự ạ ấ ớ ư ậ

v i đòi h i gi m giá các d ch v … ớ ụ ả ỏ ị

• Ngu n l c vô hình ồ ự

ạ ộ - Nhân l c:ự Do tính ch t đ c thù c a ngành vi n thông là ho t đ ng ấ ặ ủ ễ

c, m i t nh thành, nên thu hút m t s trên đ a bàn tr i r ng kh p c n ả ộ ả ướ ắ ị ọ ỉ ộ ố

l ng l n lao đ ng làm vi c cho Viettel, bao g m nhi u thành ph n lao ượ ệ ề ầ ớ ộ ồ

38

đ ng khác nhau. ộ

24,500

25,000

20,837

20,000

14,300

15,000

8,470

10,000

6,279

5,000

5,000

0

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Hình 2.2 Nhân l c Viettel t i) ự ừ năm 2000 đ n 2010 (ng ế ườ

Tính đ n tháng 12/2010, toàn b lao đ ng làm vi c cho Viettel trên c ệ ế ộ ộ ả

n c là 24,500 ng ướ ườ ầ i, tăng g n g p 2 l n so v i năm 2008 và g p 3 l n ớ ấ ấ ầ ầ

năm 2007, ch y u t p trung t i các Trung tâm d ch v và chăm sóc khách ủ ế ậ ạ ụ ị

hành t i các thành ph /t nh đ đ m b o ph c v t ạ ể ả ố ỉ ụ ố ụ ả ủ t nh t nhu c u c a ầ ấ

khách hàng. Trên 85% lao đ ng trong Viettel có tình đ chuyên môn k ộ ộ ỹ

thu t cao, t l đ i h c và sau đ i h c chi m 80% và ngày càng tr hóa. ỉ ệ ạ ọ ạ ọ ế ậ ẻ

H u h t ng i lao đ ng đ nh kỳ, hàng năm đ u đ c tham d các khóa đào ế ầ ườ ề ộ ị ượ ự

t o t p hu n nâng cao trình đ . ạ ậ ấ ộ

ủ Do là đ n v tr c thu c B Qu c phòng, nên ngu n nhân l c c a ố ị ự ự ơ ộ ộ ồ

Viettel đ c đánh giá là r t bài b n, chuyên nghi p, đoàn k t, ý th c k ượ ứ ế ệ ấ ả ỷ

- Kh năng đ i m i, sáng t o: ổ

lu t và có tính g n bó cao. ắ ậ

ạ V i đ i ngũ nhân s đông, trình đ cao ớ ộ ự ả ớ ộ

cùng tri t lý làm vi c theo nguyên t c th c t ế ự ế ứ ọ ch ng minh chân lý nên, m i ệ ắ

39

ng ng m i do đó Viettel là Công ườ ề i đ u có c h i th nghi m nh ng ý t ử ơ ộ ữ ệ ưở ớ

ty có năng l c khoa h c, ý t ng đ i m i và sáng t o nh t trong các công ty ự ọ ưở ấ ạ ớ ổ

- Th

cũng ngành t i Vi t Nam; ạ ệ

ng hi u danh ti ng: Hi n nay, Viettel là m t trong 100 nhà cung ươ ệ ế ệ ộ

i, là th c p l n nh t trên th gi ấ ấ ớ ế ớ ươ ng hi u m nh nh t ngành vi n thông ấ ệ ễ ạ ở

Vi ệ t Nam và là nhà cung c p có nhi u s n ph m và nhi u lo i hình d ch v ề ả ề ấ ạ ẩ ị ụ

ng vi n thông di đ ng n i nhi u nhà cung nh t. M c dù th tr ặ ị ườ ấ ễ ộ c t n t ướ ồ ạ ề

c p: Vinaphone, Mobifone, Viettel, Vietnam mobile, EVN Telecom, S-fone, ấ

Gtel mobile và Beeline thì m i ng ọ ườ ẫ ở i v n đón nh n d ch v c a Viettel b i ụ ủ ậ ị

t và nh ng cái "nh t" đ t đ s khác bi ự ệ ạ ượ ữ ấ c nh sau: ư

Th t Nam ngành B u chính Vi n thông - Tin ươ ng hi u m nh nh t Vi ạ ệ ấ ệ ư ễ

h c do ng i tiêu dùng bình ch n các năm 2008-2010; ọ ườ ọ

M ng di đ ng đ ng đ u Vi ứ ạ ầ ộ ệ t Nam v i vi c cung c p d ch v GPRS trên ấ ụ ệ ớ ị

toàn qu c, và là m t trong nh ng m ng di đ ng có t c đ phát tri n nhanh ạ ữ ể ộ ố ộ ố ộ

nh t th gi i (t p chí Wireless Intelligence bình ch n) ế ớ ạ ọ ; ấ

i th tr Nhà cung c p d ch v c a năm t ị ụ ủ ấ ạ ị ườ ệ ố ng m i n i trong h th ng ớ ổ

Gi i th ng Frost&Sullivan Asia Pacific ICT Awards các năm 2008, 2009; ả ưở

2.3.2.2. Đi m m nh (Strengths) ể ạ

ả - Có vùng ph sóng r ng nh t: Đ n cu i năm 2010 Viettel có kho ng ế ủ ấ ộ ố

42,200 tr m thu phát sóng, chi m 45% trong t ng s tr m hi n có c a 7 ạ ố ạ ủ ế ệ ổ

doanh nghi p cung c p d ch v thông tin di đ ng c a Vi t Nam. V i s ụ ủ ệ ấ ộ ị ệ ớ ố

c có ít nh t 1 tr m phát tr m này, Viettel đã đ m b o m i xã trên c n ả ả ướ ả ạ ỗ ạ ấ

sóng c a Viettel. Đ ng th i, h n 32,000 km đ ủ ồ ờ ơ ượ ạ c kéo m i nâng t ng m ng ổ ớ

40

cáp quang lên h n 120,000 km, Viettel đã th c hi n quang hoá đ c 82% s ự ệ ơ ượ ố

xã, ph ng trên c n c. ườ ả ướ Thuê bao di đ ng Viettel có th g i đi b t c đâu, ấ ứ ể ọ ộ

b t c th i đi m nào đ u không s b ngh n m ch. ấ ứ ờ ợ ị ể ẽ ề ạ

- Có th ph n l n nh t v i có s ấ ớ ầ ớ ị ố l ượ ng thuê bao di đ ng l n nh t: S ộ ấ ớ ố

l i g n 41 tri u thuê bao, chi m trên 36.4% ượ ng thuê bao c a Viettel lên t ủ ớ ầ ế ệ

th ph n di đ ng Vi t Nam. ầ ộ ị ở ệ

B ng 2.5 S l ng thuê bao di đ ng t i Vi t Nam (12/2010) ố ượ ả ộ ạ ệ

TT

S thuê bao di đ ng

Doanh nghi p vi n thông ệ

Viettel

1

40,967,382

Vinaphone

2

32,026,915

3 Mobifone

32,476,589

Beeline

4

187,176

5

Vietnam Mobile

3,543,028

6

S-Fone

1,860,793

7

EVN Telecom

1,629,585

1.7%

1.4%

3.1%

0.2%

36.4%

28.8%

28.4%

Viettel

Vinaphone Mobifone

Beeline

VNMobile

S-Fone

EVNT

41

Hình 2.3 Th ph n thuê bao di đ ng t i Vi t Nam (12/2010) ộ ầ ị ạ ệ

ng khách hàng và doanh thu t T ch Viettel b VNPT b xa v l ị ề ượ ừ ỗ ỏ ừ

m c 40% đ n h n 20% trong năm 2009, năm 2010 kho ng cách ch còn là ứ ế ả ơ ỉ

10%. Nh v y có th th y, t c đ tăng tr ố ộ ể ấ ư ậ ưở ỉ ạ ng doanh thu c a VNPT ch đ t ủ

22% thì Viettel đ t đ n trên 50%, h n g p đôi. M c tăng tr ng thuê bao ạ ế ứ ấ ơ ưở

ế c đ nh đã bão hòa trong nhi u năm nay, trong khi VNPT đang chi m đ n ố ị ế ề

h n 80% th ph n nh ng doanh s không còn tăng m y. Chính vì th , trong ư ế ầ ấ ơ ố ị

t ng lai Viettel s v n ti p t c phát tri n do có hàng lo t d án đ u t ươ ế ụ ạ ự ẽ ẫ ầ ư ể

m i trong n c và ra n c ngoài v i các m ng di đ ng t i m t s qu c gia ớ ướ ướ ạ ớ ộ ạ ộ ố ố

thu c Đông Nam Á, Châu Phi và Mĩ Latin h a h n đem l i doanh thu ngày ứ ẹ ộ ạ

m t tăng cho T p đoàn. ậ ộ

c c nh tranh nh t theo các gói s n ph m: Nh ng gói - Đ n v có giá c ị ơ ướ ạ ữ ả ấ ẩ

ng khách c ướ c c a Viettel th t s h p d n và phù h p v i t ng đ i t ẫ ậ ự ấ ớ ừ ố ượ ủ ợ

hàng. Đ n v có gói c c m ng h p d n nh t: nh ng gói c c nh Happy ơ ị ướ ữ ấ ấ ẫ ạ ướ ư

Zone, Homephone không c c thuê bao, Sumo sim hay “Cha và con” đ u là ướ ề

nh ng gói c c khác bi t mà không m t doanh nghi p vi n thông nào có. ữ ướ ệ ễ ệ ộ

- Viettel còn có l i th là doanh nghi p nhà n ợ ệ ế ướ ở ữ ố ớ c s h u ngu n v n l n, ồ

gi ữ ố vai trò ch đ o trong lĩnh v c vi n thông, k th a b dày truy n th ng ế ừ ề ủ ạ ự ề ễ

ng thông tin quân đ i v i m ng l i r ng kh p c n c và đ l c l ự ượ ộ ớ ạ ướ ộ ả ướ ắ ượ c

Chính ph u tiên phát tri n; ể Ho t đ ng tài chính c a Viettel lành m nh, ạ ộ ủ ư ủ ạ

minh b ch, hi u qu ; ả ệ ạ

- Có m t đ i ngũ nhân viên k thu t n đ nh, trình đ cao, chuyên ậ ổ ộ ộ ộ ỹ ị

nghi p, tr hóa và có k lu t; ỷ ậ ẻ ệ

- Có tín nhi m cao c a khách hàng đ i v i các s n ph m và các d ch v ố ớ ủ ệ ẩ ả ị ụ

vi n thông; Ch t l ng d ch v ngày càng đ c nâng cao, đáp ng t t nhu ễ ấ ượ ụ ị ượ ứ ố

42

c lòng tin, c u liên l c và s d ng d ch v Internet c a khách hàng, t o đ ụ ầ ử ụ ủ ạ ạ ị ượ

xây d ng và phát tri n đ c m t s l ng l n khách hàng trung thành trong ể ượ ự ộ ố ượ ớ

nh ng năm qua; ữ

Ngoài ra, Viettel còn xây d ng đ ự ượ ế ắ c văn hóa doanh nghi p đoàn k t g n ệ

bó, ý th c k lu t cao, kh năng kh c ph c khó khăn và đ xu t nh ng gi ắ ứ ỷ ậ ụ ữ ề ả ấ ả i

pháp sáng t o đ hoàn thành nhi m v đ c giao. ụ ượ ệ ể ạ

2.3.2.3. Đi m y u (Weaknesses) ế ể

- Đi m y u nh t c a Viettel so v i các đ i th là doanh nghi p c a quân ệ ủ ấ ủ ủ ể ế ớ ố

đ i nên vi c qu n lý đi u hành mang nhi u nét văn hóa c a quân đ i. Nhân ộ ủ ệ ề ề ả ộ

i chính là quân nhân. Do đó vi c t s c a Viettel v a l ự ủ ừ ạ ệ ự ề do kinh doanh, đi u

hành theo th tr ị ườ ặ ng là h n ch . Qu n lý mang n ng tính m nh l nh áp đ t ế ệ ệ ạ ả ặ

không sáng t o, kh năng thích ng linh ho t không cao. Đi u hành qu n tr ứ ề ạ ả ạ ả ị

không vì kinh doanh nh qu c phòng, an b tác đ ng b i nhi u y u t ở ị ế ố ề ộ ư ố

ninh…

- Do phát tri n nóng, nhân s tăng cao, m ng l ự ể ạ ướ ộ ấ i r ng kh p do đó ch t ắ

l ng d ch v , ti p xúc v i khách hàng còn h n ch ch a th th a mãn nhu ượ ế ư ụ ế ể ỏ ạ ớ ị

ạ c u ngày càng cao c a khách hàng. M c đ chuyên nghi p ch a cao do h n ầ ứ ộ ư ủ ệ

con ng i thì cũng do ch v đào t o và phát tri n quá nóng; Ngoài yêu t ể ế ề ạ ố ườ

phát tri n nóng nên đ u t và ch t l ng c s h t ng không th hoàn ầ ư ể ấ ượ ơ ở ạ ầ ể

thi n ngay đ c cũng làm nh h ng ch t l ng d ch v . Do đó kh năng ệ ượ ả ưở ấ ượ ụ ả ị

ng d ch v ch a cao. c nh tranh v ch t l ạ ề ấ ượ ụ ư ị

- Khách hàng trung thành ít; Do ra đ i sau l i phát tri n nhanh k c ờ ạ ể ả ể

b ng các chính sách giá, gói s n ph m h p d n nên s thuê bao th ằ ả ẩ ấ ẫ ố ườ ng

xuyên thay đ i theo các chính sách sách giá. T l thuê bao tr sau ỷ ệ ổ ả c aủ

Viettel th p h n so v i các hãng khác. Năm 2010 t này c a Viettel là 5% ấ ơ ớ l ỷ ệ ủ

43

trong khi c a VinaPhone là 7% và c a Mobiphone là trên 10% . ủ ủ

ạ - Cũng do phát tri n nóng nên ngu n nhân l c nói chung ch a k p đào t o ư ị ự ể ồ

bài b n tuy n d ng i lính (đ ụ ể ả ồ ạ t, và mang quá nhi u nét văn hóa ng ề ườ ươ ng

nhiêu gi i đánh nhau h n gi ỏ ơ ỏ ố i kinh doanh) cũng là c n tr , y u đi m đ i ở ế ể ả

v i Viettel. Các nhân s qu n lý đ u là ng ớ ự ả ề ườ ủ ạ ộ i c a quân đ i do đó ho t đ ng ộ

đi u hành, qu n lý b nh h ả ị ả ề ưở ng nhi u b i t ề t ớ ư ưở ng b o th ho c ch ủ ả ặ ủ

quan do quá t tin vào truy n th ng chi n th ng c a quân đ i…. Do đó ự ủ ề ế ắ ộ ố

ngu n nhân l c nói chung c a Viettel là y u đi m tuy các nhân s c p cao ự ấ ủ ự ể ế ồ

i. và đ i ngũ k thu t là gi ỹ ậ ộ ỏ

- Ngoài ra dù đ c đ u t và m r ng nh ng quy mô m ng l i nhìn ượ ầ ư ở ộ ư ạ ướ

ữ chung ch a đáp ng yêu c u hi n nay, còn thi u đ ng b d n đ n nh ng ộ ẫ ứ ư ế ế ệ ầ ồ

khó khăn trong v n hành, qu n lý; cùng do nhân s và quy mô mà n ự ậ ả ăng su tấ

lao đ ng ch a cao; ư ộ

2.3.2.4. Đánh giá môi tr ng n i b (Evaluating internal environment) ườ ộ ộ

Các nhân t trong môi tr ố ườ ng n i b c a T p đoàn Viettel đ ậ ộ ộ ủ ượ ổ c t ng

h p và đánh giá thông qua ma tr n đánh giá các y u t bên trong IFE sau ế ố ậ ợ

44

đây:

B ng 2.6 Ma tr n đánh giá các y u t ế ố ậ ả bên ngoài c a Viettel (IFE) ủ

Các y u t

môi tr

ng bên trong

ế ố

ườ

Đi mể

Tác đ ngộ

M cứ độ quan tr ng ọ

ể ạ

M ng l ạ ướ ứ i và di n ph sóng, kh năng đáp ng ả Đi m m nh ủ ệ

trên ph m v 100% các xã và vùng bi n đ o trên 0.15 4 0.60 ể ạ ả ị

ị ầ ế

0.15 0.10 3 3 0.45 0.30

t t, có kh toàn qu cố Th ph n vi n thông di đ ng chi m 36,4% ộ ễ Tài chính m nh có ti m l c l n ự ớ ề ạ c đ u t Công ngh hi n đ i, đ ượ ầ ư ố ệ ệ ạ ả 0.05 2 0.10 ứ

ng hi u đ năng nghiên c u phát tri n và c i ti n sáng t o ạ ả ế ể ị c kh ng đ nh trên th Uy tín, th ị ệ ượ ươ ẳ 0.05 3 0.15 c ườ

tr ợ Chính sách giá, s n ph m d ch v phù h p, ng trong và ngoài n ướ ẩ ụ ả ị 0.10 4 0.40 c nh tranh ạ

C c u t ơ ấ ổ ứ ế ề ch c qu n lý còn ph thu c nhi u Đi m y u ả ụ ộ

vào ho t đ ng qu c phòng, mang nhi u tính 0.15 3 0.45 ạ ộ ề ố

0.10 3 0.30 ng d ch v ị ư ồ ư

hành chính ụ ch a đ ng đ u và ch a cao Ch t l ấ ượ ề ấ Khách hàng trung thành (thuê bao tr sau) th p ả 0.05 1 0.05

so v i Mobiphone, Vinaphone Ngu n nhân l c ớ ồ ự đông, phát tri n nóng ch a đáp ể ư 0.10 2 0.20 ng đ ứ ượ ầ

T ng c ng 1.00 3.00 c yêu c u công vi c ệ ộ ổ

T ma tr n IFE trên nh n th y T p đoàn Viettel có t ng s đi m là ậ ố ể ừ ậ ậ ấ ổ

3.00 cao h n s đi m trung bình là 2.5, cho chúng ta th y Viettel là t p đoàn ơ ố ể ấ ậ

m nh v n i b . Đây là m t trong nh ng l ề ộ ộ ữ ạ ộ ợ ủ i th c nh tranh r t l n c a ấ ớ ế ạ

45

Viettel trong th tr ng vi n thông di đ ng Vi t Nam. ị ườ ễ ộ ở ệ

46

CH NG III. L A CH N CHI N L C. GI I PHÁP TH C HI N ƯƠ Ế ƯỢ Ọ Ự Ự Ả Ệ

3.1. T m nhìn - S m nh c a Viettel ứ ệ ủ ầ

ng hi u c a Viettel 3.1.1. T m nhìn th ầ ươ ệ ủ

T m nhìn th ng hi u c a Viettel ng n g n nh ng ph i th hi n s ầ ươ ể ệ ự ệ ủ ư ả ắ ọ

tôn tr ng khách hàng và s quan tâm l ng nghe c a Viettel: “ Hãy nói theo ủ ự ắ ọ

i - m t cá th riêng bi cách c a b n ủ ạ ”. M i khách hàng là m t con ng ỗ ộ ườ ể ộ ệ t

c tôn tr ng, quan tâm và l ng nghe, th u hi u và ph c v m t cách c n đ ầ ượ ụ ụ ộ ể ắ ấ ọ

riêng bi t, liên t c đ i m i, cùng khách hàng sáng t o ra các s n ph m d ch ệ ụ ổ ả ẩ ạ ớ ị

v ngày càng hoàn h o. ụ ả

T m nhìn c a Viettel là tr thành hãng vi n thông hàng đ u t i Vi ầ ạ ủ ễ ầ ở ệ t

Nam và khu v c cung c p các s n ph m, d ch v cá th hóa t ụ ự ể ấ ả ẩ ị ố t nh t cho ấ

khách hàng. Viettel s tr thành hãng viên thông s m t t i Vi t Nam và ẽ ở ố ộ ạ ệ

hàng đ u trên khu v c đ ng th i Viettel s cung c p cho khách hàng các ự ẽ ầ ấ ồ ờ

t hóa đáp ng t t nh t nhu riêng bi s n ph m d ch v cá bi ị ả ụ ẩ ệ ứ ố ấ ệ ầ ủ t c u c a

khách.

• K t h p ch t ch kinh t

3.1.2. S m nh c a Viettel ứ ệ ủ

ế ợ ẽ ặ ế ớ v i qu c phòng: ố ộ Là doanh nghi p quân đ i ệ

nên s m nh kinh doanh luôn găn v i s m nh qu c phòng, b o v ớ ứ ệ ư ệ ả ố ệ

• Đ u t

ch quy n đ c l p và toàn v n lãnh th , an ninh qu c gia; ẹ ộ ậ ủ ề ố ổ

vào c s h t ng: ầ ư ơ ở ạ ầ ỏ ơ ở ạ ầ Vi n thông là ngành đòi h i c s h t ng ễ

i và l n và không ng ng phát tri n công ngh m i; Do đó đ t n t ớ ể ồ ạ ệ ớ ừ ể

phát tri n bu c Viettel ph i không ng ng đ u t vào h t ng; ầ ư ừ ả ạ ầ ộ

ể • Kinh doanh đ nh h ng khách hàng: Viettel luôn luôn bi t quan tâm, ị ướ ế

47

i nh l ng nghe và c m nh n, trân tr ng nh ng ý ki n c a m i ng ọ ắ ế ủ ữ ậ ả ọ ườ ư

nh ng cá th riêng bi t - các thành viên c a công ty, khách hàng và ữ ể ệ ủ

ể đ i tác đ cùng h t o ra các s n ph m, d ch v ngày càng hoàn h o. ố ọ ạ ẩ ả ả ị

ụ • Phát tri n nhanh, liên t c c i cách đ n đ nh: t lý th Tri ệ ng hi u: ụ ả ể ổ ươ ế ể ị

luôn đ t phá, đi đ u, tiên phong; công ngh m i, đa s n ph m, d ch ệ ớ ầ ả ẩ ộ ị

ng t t; liên t c c i ti n. ố ụ ả ế

v ch t l ụ ấ ượ • L y con ng i làm y u t c t lõi: ấ ườ ế ố ố Làm vi c và t ệ ư ả duy có tình c m,

ho t đ ng có trách nhi m xã h i; trung th c v i khách hàng, chân ạ ộ ự ệ ộ ớ

thành v i đ ng nghi p. ớ ồ ệ

• Th c ti n là tiêu chu n đ ki m nghi m chân lý:

3.1.3. Giá tr c t lõi ị ố

ự ễ ể ể ệ ẩ ế Lý lu n đ t ng k t ể ổ ậ

th c ti n rút ra kinh nghi m, ti m c n chân lý và d đoán t ng lai. ự ự ệ ệ ễ ậ ươ

Ph ng châm ho t đ ng “ Dò đá qua sông” và liên t c đi u ch nh cho ươ ạ ộ ụ ề ỉ

• Tr

phù h p v i th c ti n. ớ ự ễ ợ

ng thành qua nh ng thách th c và th t b i: ưở ấ ạ Thách th c là ch t kích ứ ứ ữ ấ

thích, khó khăn là lò luy n. Không s m c sai l m, ch s không dám ợ ắ ỉ ợ ệ ầ

ỏ nhìn th ng vào sai l m đ tìm cách s a. Sai l m là không th tránh kh i ử ể ể ầ ẳ ầ

trong quá trình ti n t i m i thành công, nh ng sai l m t o ra c h i cho ế ớ ơ ộ ư ạ ầ ỗ

• Thích ng nhanh là s c m nh c nh tranh:

s phát tri n ti p theo. ể ự ế

Trong môi tr ng c nh tranh ứ ứ ạ ạ ườ ạ

s thay đ i di n ra t ng ngày, t ng gi ự ừ ừ ễ ổ ờ . N u nh n th c đ ậ ứ ượ ự ấ ế t y u c s t ế

c a thay đ i thì s ch p nh n thay đ i m t cách d dàng h n. M i giai ủ ẽ ễ ấ ậ ổ ổ ộ ơ ỗ

đo n, m i qui mô c n m t chi n l ế ượ ầ ạ ỗ ộ ứ c, m t c c u m i phù h p. S c ớ ộ ơ ấ ợ

m nh ngày hôm nay không ph i là ti n, là qui mô mà là kh năng thay ề ạ ả ả

đ i nhanh, thích ng nhanh. ổ ứ C i cách là đ ng l c cho s phát tri n. T ự ự ể ả ộ ự

48

ng xuyên thay đ i đ thích ng v i môi nh n th c đ thay đ i. Th ể ứ ậ ổ ườ ổ ể ứ ớ

tr ng thay đ i. Liên t c t duy đ đi u ch nh chi n l c và c c u l ườ ụ ư ổ ể ề ế ượ ỉ ơ ấ ạ i

• Sáng t o là s c s ng:

t ch c cho phù h p. ổ ứ ợ

Th c hi n hoá nh ng ý t ứ ố ạ ự ữ ệ ưở ng sáng t o không ạ

ch c a riêng mà c a c khách hàng. Trân tr ng và tôn vinh t ủ ả ỉ ủ ọ ừ ữ nh ng

ý t ng nh nh t. Xây d ng m t môi tr ưở ự ấ ỏ ộ ườ ạ ng khuy n khích sáng t o ế

đ m i ng ể ỗ ườ ộ i Viettel hàng ngày có th sáng t o và duy trì ngày h i ý ể ạ

• T duy h th ng:

t ng Viettel. ưở

ệ ố ư T duy h th ng là ngh thu t đ đ n gi n hoá cái ệ ậ ể ơ ệ ố ư ả

ph c t p. M t t ch c ph i có t ng, t m nhìn chi n l ứ ạ ộ ổ ứ ả t ư ưở ế ượ ầ ậ c, lý lu n

d n d t và h th ng làm n n t ng. Xây d ng h th ng lý lu n cho các ẫ ề ả ệ ố ệ ố ự ắ ậ

chi n l c, gi i pháp, b c đi và ph ng châm hành đ ng c a mình. ế ượ ả ướ ươ ủ ộ

V n d ng qui trình 5 b c đ gi i quy t v n đ : Ch ra v n đ - Tìm ụ ậ ướ ể ả ế ấ ề ề ấ ỉ

nguyên nhân - Tìm gi ả i pháp - T ch c th c hi n - Ki m tra và đánh giá ệ ổ ứ ự ể

• K t h p Đông Tây:

th c hi n. ự ệ

. K t h p Đông Tây có nghĩa là luôn nhìn th y hai ế ợ ế ợ ấ

m t c a m t v n đ . K t h p không có nghĩa là pha tr n. K t h p s ế ợ ự ộ ấ ế ợ ặ ủ ề ộ

• Truy n th ng và cách làm ng

n đ nh và c i cách, k t h p công b ng và n i l c cá nhân. ổ ế ợ ộ ứ ả ằ ị

i lính: ề ố ườ M t trong nh ng s khác bi ữ ự ộ ệ ạ t t o

ề nên s c m nh Viettel là truy n th ng và cách làm quân đ i. Truy n ố ứ ề ạ ộ

t khó khăn, th ng: k lu t, đoàn k t, ch p nh n gian kh , quy t tâm v ấ ỷ ậ ế ế ậ ố ổ ượ

• Viettel là ngôi nhà chung: M i ng

g n bó máu th t. ắ ị Cách làm: quy t đoán, nhanh, tri ế t đ . ệ ể

i Viettel ph i trung thành v i s ỗ ườ ớ ự ả

ẫ nghi p c a T p đoàn, ph i chung tay xây d ng và ph i tôn tr ng l n ự ủ ệ ậ ả ả ọ

nhau. Các cá nhân, các đ n v ph i h p v i nhau nh các b ph n trong ố ợ ư ậ ơ ớ ộ ị

49

m t c th . ộ ơ ể Lao đ ng đ xây d ng đ t n ấ ướ ự ể ộ ư c, Viettel phát tri n nh ng ể

ph i đ c h ng x ng đáng t ả ượ ưở ứ ừ ặ nh ng thành qu lao đ ng đó. Luôn đ t ữ ả ộ

l i ích c a đ t n c c a doanh nghi p lên trên l i ích cá nhân ợ ủ ấ ướ ủ ệ ợ

3.2. Xác đ nh và l a ch n chi n l c ế ượ ự ọ ị

Chi n l ế ượ c m r ng và phát tri n th ph n vi n thông tin di d ng trong ầ ở ộ ể ễ ộ ị

n ướ ủ ế c c a T p đoàn Vi n thông Quân đ i Viettel trong giai đo n 2011 đ n ộ ễ ậ ạ

2015 đ ượ c xây d ng d a trên nh ng c s n n t ng sau: ữ ơ ở ề ả ự ự

- Ti p t c kh ng đ nh v trí, th ẳ

ng hi u và ch t l ế ụ ị ị ươ ấ ượ ệ ụ ố ng d ch v s 1 ị

ng vi n thông trong n c; c a Viettel trên th tr ủ ị ườ ễ ướ

ộ - Đ m b o duy trì phát tri n và d n đ u th ph n vi n thông di đ ng ẫ ễ ể ả ả ầ ầ ị

- Tr thành m t trong 30 th

t i 40%. ạ i Vietnam v i th ph n không d ị ầ ớ ướ

ng hi u vi n thông l n nh t th gi i vào ộ ở ươ ế ớ ễ ệ ấ ớ

năm 2015 và đ t đ c trình đ nhà khai thác c a các n c phát tri n. ạ ượ ủ ộ ướ ể

T nh ng phân tích v môi tr ng kinh doanh trong ch ừ ữ ề ườ ươ ủ ng 2 c a

i trên c s s d ng ma tr n SWOT Viettel, chúng tôi ti n hành t ng h p l ế ợ ạ ổ ơ ở ử ụ ậ

ủ đ đánh giá m t cách t ng quát nh ng đi m m nh, đi m y u bên trong c a ể ữ ể ế ể ạ ộ ổ

Viettel; nh ng c h i cũng nh thách th c c a môi tr ng bên ngoài đ có ứ ủ ơ ộ ư ữ ườ ể

th giúp các nhà qu n tr l a ch n nh ng chi n l ế ượ ị ự ữ ể ả ọ ể ủ c phù h p phát tri n c a ợ

Viettel.

Cu i cùng, chúng tôi á p d ng ma tr n ho ch đ nh chi n l c đ nh l ố ế ượ ị ụ ậ ạ ị ượ ng

(QSPM) v i các d li u đ u vào t nh ng phân tích trình bày trên đ xác ữ ệ ầ ớ ừ ữ ể

đ nh m t cách khách quan chi n l ị ế ượ ộ c nào trong s các chi n l ố ế ượ c đ a ra ư

ệ trên là h p d n nh t và x ng đáng đ t p đoàn theo đu i đ th c hi n ổ ể ự ể ậ ứ ấ ẫ ấ

50

thành công các m c tiêu c a mình ụ ủ

B ng 3.1 B ng p hân tích ma tr n SWOT ả ả ậ

STRENGTHS

WEAKNESSES

ch c qu n lý

W1-C c u t

S1-M ng l ạ

ướ

i và di n tích ệ

ơ ấ ổ ứ

ph thu c vào qu c phòng,

ph sóng, kh năng đáp ng ả

mang nhi u tính hành chính

ế S2-Th ph n l n chi m

36,4%.

W2-Ch t l

ượ

ng d ch v ị

ch a đ ng đ u và ch a cao ề

ư ồ

ư

ề S3-Tài chính m nh có ti m

W3-Khách hàng trung thành

l c l n ự ớ

(thuê bao tr

sau) th p so

c đ u t

S4-Công ngh đ

ệ ượ

ầ ư

v i Mobiphone, Vinaphone ớ

t ố

t, có kh năng phát tri n ể

W4-Ngu n nhân l c dông,

ng hiêu

S5-Uy tín, th

ươ

phát tri n nóng ch a đáp

ư

ẩ S6-Chính sách giá, s n ph m

ng đ

ượ

c yêu c u công ầ

d ch v c nh tranh ụ ạ ị

vi cệ

OPPORTUNITIES

Chi n l

c SO:

Chi n l

c WO:

ế ượ

ế ượ

ng cao liên

- Ti p t c đ u t

O1-GDP tăng tr

ưở

ế ụ

ầ ư ả

ả đ m b o

- C i cách b máy qu n lý, ộ

ng ph sóng và

ch c, c

t c trên 6% trong 10 năm. ụ

ch t l ấ

ượ

s a đ i c ch t ử ổ ơ ế ổ ứ

i phân ph i đ m

ph n hóa đ xóa b d n s

m ng l ạ

ướ

ố ể ở

ỏ ầ ự

ậ O2-Chính tr n đ nh, pháp lu t

ị ổ

r ng, thâm nh p th tr ộ

ị ườ ng

qu n lý c a Chính ph ; ủ

v vi n thông, truy n thông, ề

n

c ngoài;

k c ể ả ở ướ

- Nâng cao ch t l

c nh tranh d n hoàn thi n. ầ ạ

ấ ượ

ng d ch ị

ẩ - Chính sách giá, s n ph m,

v thông qua đào t o nhân ụ

ệ O3-Chính ph h n ch vi c ủ ạ

ế

th

ng hi u, công ngh đ

viên và hoàn thi n c s h

ươ

ệ ể

ệ ơ ở ạ

ễ thành l p m i các hãng vi n

chi m th ph n t ị

ầ ừ

ế

ố các đ i

t ng k thu t; ỹ ầ

thong di đ ng.ộ

thủ

ộ - S d ng ngu n lao đ ng

ử ụ

O4-Chính sách công ngh vệ ề

- Phát tri n s n ph m và

t; XD chính

h p lý, c n thi ợ

ế

vi n thông, tin h c đ

ượ ư c u

sách nhân s gi

ng

i, thu

d ch v m i đáp ng nhu ị

ự ữ ườ

tiên đ u t

ầ ư

phát tri n ể

51

ng.

hút ng

i tài;

ệ O5-Dân s đông (g n 90 tri u

c u th tr ầ

ị ườ

ườ

ng

i), th tr

ườ

ị ườ

ng vi n thông ễ

- Mua l

- Chính sách đ c bi

t cho

ễ i các hãng vi n

ể di đ ng l n có t c đ phát tri n

ố ộ

thông khác trên th tr

ng;

ị ườ

các khách hàng thuê bao trả

nhanh nh t trên th gi

ế ớ

ệ i hi n

sau, thuê bao tr

tr

ướ c

- Phát huy l

ể i th phát tri n

ế

nay.

chuy n sang tr sau;

thuê bao ngoài thành th ;ị

THREATS

Chi n l

c ST:

Chi n l

c WT:

ế ượ

ế ượ

ng c nh tranh ngày

- Gi

v ng th ph n, tăng

T1-Môi tr

ườ

ữ ữ

ng công tác

- Tăng c

ườ

càng kh c li

t gi a các công ty

ng Marketing

c ườ

ả giám sát, qu n lý, c i

viên thôn di đ ngộ

t ổ

ằ đi u hành nh m

- Phát tri n công ngh m i, ệ ớ

ớ ph n ng nhanh v i

ả ứ

T2-T c đ phát tri n th tr

ị ườ ng

công ngh n i dung các ệ ộ

th tr

ng;

ị ườ

ậ vi n thong di đ n đang ch m

i trí

d ch v Internet và gi ị

iạ l

m ng trên đi n tho i, Ipad ệ

- Tăng c

ườ

ạ ng đào t o

và máy tính…

nâng cao ch t l

ấ ượ ng

khách hàng

T3-Áp l c t

ế ệ d ch v h n ch vi c ị

ụ ạ

ụ ễ chuy n sang dùng d ch v vi n

- Chính sách s n ph m, giá ả

m t khách do d ch v ; ụ

thong c a công ty khác

và thu huets

phù h p đ gi ợ

ể ữ

khách hàng;

- C t gi m chi phí h

ộ T4-Đ i th gia nh p m i, h i

ẩ gia thành s n ph m

nh p qu c t

trên th tr

ế

ị ườ ng

- T n d ng m ng l

i, h

ướ

đ c nh tranh; ể ạ

vi n thông di đ ng

t ng phát tri n th tr ầ

ị ườ ng

ả m i ít c nh tranh, s n

- T p trung chăm sóc

T5- S n ph m thay th d ch v

ế ị

ủ ớ ph m thay th , đ i th m i

ế ố

khách hàng trung thành

ề di đ ng, m ng di đ ng truy n

ch a th v

n t

i

ể ươ ớ

ư

và phát tri n khách

ả th ng (Voi IP, M ng riêng o,

hàng trung thành từ

Voi chat, Skype, Đi n tho i v

ạ ệ

khách hàng hi n t

i;

ệ ạ

tinh…)

3.2.1. Chi n l ng ế ượ c phát tri n th tr ể ị ườ

Theo ma tr n SWOT k t h p các đi m m nh và c h i s đ a đ ơ ộ ẽ ư ượ c ế ợ ể ậ ạ

52

chi n l ế ượ c phát tri n th tr ể ị ườ ng t n d ng đi m m nh v di n ph song, ạ ề ệ ụ ủ ể ậ

kh năng đáp ng th tr ng đ t n d ng c h i th tr ng l n nh t là các ị ườ ứ ả ơ ộ ể ậ ị ườ ụ ấ ớ

ng tr vùng nông thôn, mi n núi, h i đ o đ ti p t c phát tri n th tr ả ả ể ế ụ ị ườ ể ề ướ c

khi bão hoà và suy thoái.

Chi n l ng là chi n l c tăng tr ế ượ c phát tri n th tr ể ị ườ ế ượ ưở ạ ộ ng ho t đ ng

ể kinh doanh d ch v , tăng v th c a t p đoàn b ng cách t p trung phát tri n ị ế ủ ậ ụ ậ ằ ị

các s n ph m d ch v mà hi n là th m nh c a t p đoàn đ thu hút và ế ạ ủ ậ ụ ệ ể ẩ ả ị

chi m lĩnh th tr ng. Đây là chi n l ị ườ ế ế ượ ả c đòi h i ph i đa d ng hoá s n ả ạ ỏ

ự ph m d ch v nh m t n d ng ngu n v n l n m nh và đ i ngũ nhân l c ố ớ ụ ụ ằ ậ ẩ ạ ộ ồ ị

s n có c a mình cùng v i m t h th ng kênh phân ph i kh p các t nh thành ẵ ộ ệ ố ủ ắ ớ ố ỉ

đ m r ng các s n ph m d ch v . ụ ả ể ở ộ ẩ ị

Th tr ng vi n thông t i Vi t nam đang phát tri n r t m nh, các nhà ị ườ ễ ạ ệ ể ấ ạ

m ng hi n đang c nh tranh chi m lĩnh th ph n r t kh c li ầ ấ ế ệ ạ ạ ố ị ệ ầ t. V i th ph n ớ ị

ẻ Viettel 36.4% thì Viettel c n n l c đ a ra nh ng d ch v thông tin giá r , ỗ ự ư ụ ữ ầ ị

h tr ti p th qu ng cáo m nh m nh m tăng th ph n các s n ph m d ch ỗ ợ ế ẽ ả ằ ầ ẩ ả ạ ị ị ị

v .ụ

Tính đ n 6/2011 dân s n c ta kho ng 87 tri u ng i nh ng s thuê ố ướ ế ệ ả ườ ư ố

bao di đ ng c đ t 112.6 tri u (tăng 4.2% so v i cùng th i đi m 2010), ộ ướ ể ệ ạ ớ ờ

nh v y th tr ng di đ ng tăng tr i và g n đ n giai ư ậ ị ườ ộ ưở ng có ph n ch m l ầ ậ ạ ế ầ

đo n bão hòa. Th tr ng vi n thông nói chung và th tr ị ườ ạ ị ườ ễ ủ ng di đ ng c a ộ

Viettel trong th i gian g n đây tuy có tăng nh ng t c đ ch m h n nhi u so ố ộ ậ ư ề ầ ờ ơ

v ng th tr v i giai đo n 2006 đ n 2009. Do đó, Viettel c n ph i gi ớ ế ạ ả ầ ữ ữ ị ườ ng

trong n c hi n có và tăng c ng phân khúc th tr ng vào các vùng c dân ướ ệ ườ ị ườ ư

xa xôi n i, nh m vào các đ i t ắ ố ượ ơ ọ ng là các h gia đình nghèo công ch c, h c ứ ộ

53

sinh, sinh viên…t ng l p có m c thu nh p trung bình và kém trung bình. ứ ầ ậ ớ

3.2.2. Chi n l ế ượ c phát tri n s n ph m. ể ả ẩ

K t h p các đi m m nh và thách th c theo ma tr n SWOT ta có ế ợ ứ ể ạ ậ

chi n l ế ượ ệ c phát tri n s n ph m. Đó là k t h p đi m m nh v công ngh , ế ợ ể ả ể ề ẩ ạ

ả kh năng nghiên c u phát tri n và di n ph sóng r ng đ đ a ra các s n ệ ể ư ủ ứ ể ả ộ

ph m d ch v m i phong phú, phù h p v i khách hang nh m kh c ph c các ợ ụ ớ ụ ẩ ằ ắ ớ ị

thách th c c a th tr ứ ủ ị ườ ng đang có t c đ phát tri n ch m l ộ ể ậ ố ạ i và c ch tranh ạ

v i các hãng vi n thong di đ ng khác. ớ ễ ộ

Chi n l c phát tri n s n ph m là chi n l ế ượ ế ượ ể ẩ ả ẩ c phát tri n s n ph m ể ả

m i đ tiêu th các th tr ng hi n t ớ ể ụ ở ị ườ ệ ạ ề i. Là công ty ho t đ ng trong nhi u ạ ộ

lĩnh v c v i c c u ch ng lo i s n ph m đa d ng thích h p, v i th tr ự ớ ơ ấ ạ ả ị ườ ng ủ ẩ ạ ợ ớ

r ng l n, vì v y mà Viettel c n nghiên c u đ a ra chi n l ầ ộ ứ ư ế ượ ậ ớ ể ả c phát tri n s n

ph m phù h p v i th hi u khách hàng, v i nhu c u th tr ng. ị ế ị ườ ẩ ầ ớ ợ ớ

ồ Ph i ti n hành đa d ng hoá s n ph m, d ch v nh m t n d ng ngu n ẩ ả ế ụ ụ ạ ả ậ ằ ị

v n l n m nh và đ i ngũ nhân l c s n có c a T p đoàn cùng v i m t h ự ẵ ố ớ ộ ệ ủ ạ ậ ộ ớ

ỏ th ng kênh phân ph i kh p các t nh thành. Nhu c u c a khách hàng đòi h i ầ ủ ắ ố ố ỉ

ph i đ c quan tâm h n, đ ả ượ ơ ượ c ph c v t ụ ụ ố ơ t h n. C h i c a th tr ơ ộ ủ ị ườ ng

ớ đang phát tri n vì th mà T p đoàn đã đ a ra các gói d ch v phù h p v i ư ụ ế ể ậ ợ ị

ể ậ nhu c u khách hàng đ ng th i m r ng nhi u lĩnh v c kinh doanh đ t n ở ộ ự ề ầ ồ ờ

d ng kh c a T p đoàn nh m chi m lĩnh th tr ụ ả ủ ị ườ ế ằ ậ ầ ng v i m c tiêu d n đ u ụ ẫ ớ

m t s lĩnh v c có l ộ ố ự ợ i th . ế

Hi n t i Viettel có s l ng thuê bao di đ ng l n nh t trong n c l ệ ạ ố ượ ấ ộ ớ ướ ượ ng

thuê bao c a Viettel trong năm 2010 lên t ủ ớ ơ ế i h n 41 tri u thuê bao, chi m ệ

ấ ầ trên 36.4% th ph n di đ ng đ ng th i cũng chi m doanh thu l n nh t g n ờ ế ầ ộ ồ ớ ị

i. b ng c Vinaphone và Mobifone c ng l ằ ả ộ ạ

S d ng chi n l ử ụ ế ượ ữ c ti p c n khách hàng, Viettel đã tìm ki m nh ng ế ế ậ

54

phân khúc th tr ị ườ ề ng m i nh : nh ng khách hàng có nhu c u nghe nhi u ư ữ ầ ớ

(gói c c Tomato), đ i t ng tr thích s d ng các d ch v giá tr gia tăng ướ ố ượ ử ụ ụ ẻ ị ị

c Ciao). Và m ng này đã “b t” nhanh c h i đ liên t c đ a ra (nh gói c ư ướ ơ ộ ể ụ ư ạ ắ

i doanh thu l n. D ch v nh c chuông ch I-muzik các d ch v m i mang l ụ ớ ị ạ ụ ạ ớ ờ ị

sau m t năm ra đ i đã có tám tri u ng ờ ệ ộ ườ ử ụ i s d ng. Bên c nh đó, Viettel còn ạ

đ a ra nhi u lo i d ch v nh s chia tài kho n, d ch v nh n và g i th ư ạ ị ư ẻ ử ụ ụ ề ậ ả ị ư

đi n t trên đi n tho i đ ng… ệ ử ạ ộ ệ

Theo th ng kê, l u l ng s d ng bình quân c a Dcom 3G t ng đ ư ượ ố ử ụ ủ ươ ươ ng

60% so v i thuê bao ADSL, khách hàng đã b t đ u hình thành thói quen truy ắ ầ ớ

nh p Internet băng thông r ng không dây. Xu h ng này càng rõ nét h n khi ậ ộ ướ ơ

trong nh ng tháng đ u năm nay, l u l ư ượ ữ ầ ủ ng s d ng d ch v Dcom 3G c a ử ụ ụ ị

ệ khách hàng đã tăng g n 30% so v i tháng cu i năm 2010. Khi có đi u ki n ề ầ ớ ố

s d ng, khách hàng dùng Internet 3G còn cao h n ADSL. S l ử ụ ố ượ ơ ạ ng tr m

t m ra c h i ti p c p v i th gi l n, r ng kh p c a Viettel đã đ c bi ủ ớ ắ ặ ộ ệ ơ ộ ế ế ớ i ậ ớ ở

thông tin cho ng i dân ườ ở ể khu v c nông thôn, vùng sâu vùng xa, n i tri n ự ơ

khai Internet ADSL còn g p nhi u khó khăn. Thông kê m ng l ề ặ ạ ướ ấ i cho th y

l u l ư ượ ng trung bình c a m t thuê bao Dcom 3G t ộ ủ ạ ơ i nông thôn còn cao h n

ủ 10% so v i thuê bao thành ph . Đi u này cho th y nhu c u Internet c a ề ấ ầ ớ ố

ng i dân khu v c này r t l n. ườ ở ấ ớ ự

Trong s các nhà m ng hi n nay thì Viettel hi n là nhà cung c p các d ch ệ ệ ạ ấ ố ị

v c b n và d ch v gia tăng nhi u nh t v i 18 d ch v . Các d ch v 3G ụ ơ ả ấ ớ ụ ụ ụ ề ị ị ị

hút khách chính là Mobile TV, Imuzik 3G, Pixshare, Yahoo Chat, IM…

Viettel đang nghiên c u và đ a thêm m t s các d ch v gia tăng nh Video ộ ố ụ ư ứ ư ị

conference, live sport, digital statistics,..đ ti p t c h tr và thu hút các ễ ế ụ ỗ ợ

55

khách hàng.

3.2.3. Chi n l c đa d ng hóa lĩnh v c kinh ế ượ ự ạ

K t h p các đi m m nh v tài chính, v i các thách th c c a th ủ ứ ể ề ế ạ ợ ớ ị

tr ng và nh ng h n ch n i t i c a doanh nghi p trong ma tr n SWOT ta ườ ế ộ ạ ủ ữ ệ ạ ậ

đ c chi n l ượ ế ượ c đa d ng hoá lĩnh v c kinh doanh. Do th tr ự ị ườ ạ ng s p bão ắ

hoà n i t ộ ạ ấ i doanh nghi p có nh ng h n ch v c c u đi u hành và ch t ế ề ơ ấ ữ ề ệ ạ

l ng d ch v khó c nh tranh v i các h ng khác nh ng l i có ti m l c tài ượ ư ụ ạ ẵ ớ ị ạ ự ề

chính và m ng l ng đa d ng hoá ngành ngh ạ ướ ộ i r ng nên c n chuy n h ầ ể ướ ạ ề

kinh doanh đ đ m b o l i nhu n bình quân cao h n. ể ả ả ợ ậ ơ

V i chi n l sang các lĩnh v c đ u t ế ượ ớ c này Viettel s d n chuy n đ u t ẽ ầ ầ ư ể ự ầ ư

ngành ngh kinh doanh khác. Tr c tiên c n t p trung chuy n d ch vào các ề ướ ầ ậ ể ị

lĩnh v c đang có liên quan g n đ t n d ng kinh nghi m và l ể ậ ụ ự ệ ầ ợ i th hi n có ế ệ

nh :ư

- Đ u t

ầ ư ả s n xu t các thi ấ ế ị ễ ể t b vi n thông, tin h c trên c s phát tri n ọ ơ ở

ti p các nhà máy, công ngh hi n có; ệ ệ ế

- Đ u t

xây d ng h th ng phân ph i bán l thi ầ ư ệ ố ự ố ẻ ế ị ễ ọ t b vi n thông, tin h c

trên c s h th ng m ng l i giao d ch; ơ ở ệ ố ạ ướ ị

- Đ u t c tiên là xu t nh p kh u các ầ ư vào lĩnh v c xu t nh p kh u tr ấ ự ẩ ậ ướ ấ ậ ẩ

t b vi n thong, t ng đài, linh ki n đi n t s n phâm lien quan nh thi ả ư ế ị ễ ệ ử ệ ổ

đ s n xu t, đ u t …. ấ ể ả ầ ư

- Đ u t

phát tri n lĩnh v c b u chính, ho c t ng b c tham gia các lĩnh ầ ư ự ư ặ ừ ể ướ

v c khác nh góp v n đ u t ự ầ ư ư ồ vào ngân hang, b t đ ng s n, giao thông, ấ ộ ả

s n xu t đi n… ấ ả ệ

3.2.4. L a ch n chi n l c cho Viettel giai đo n 2011-2015 ế ượ ự ọ ạ

Áp d ng ma tr n ho ch đ nh chi n l ng (QSPM) v i các ế ượ ụ ậ ạ ị c đ nh l ị ượ ớ

nh ng phân tích trên đ giúp l d li u đ u vào t ữ ệ ầ ừ ữ ể ượ ng hóa đ xác đ nh ể ị

56

m t cách khách quan chi n l ế ượ ộ c nào trong s các chi n l ố ế ượ ấ c trên là h p

d n nh t và x ng đáng đ t p đoàn theo đu i đ th c hi n thành công các ẫ ổ ể ự ể ậ ứ ệ ấ

m c tiêu c a mình. Ma tr n QSPM đ ụ ủ ậ ượ c xây d ng trên c s : ơ ở ự

- Li

ệ ể t kê các c h i/thách th c l n bên ngoài và các đi m m nh/đi m ứ ớ ơ ộ ể ạ

y u quan tr ng t ma tr n EFE và IFE; ế ọ ừ ậ

- Đ a vào phân tích đánh giá các chi n l c đã đ ế ượ ư ượ ự ế c l a ch n: chi n ọ

l c thâm nh p & phát tri n th tr ng, chi n l ượ ị ườ ể ậ ế ượ ả c phát tri n s n ể

ph m và chi n l c đa d ng hóa ho t đ ng. ế ượ ẩ ạ ộ ạ

B ng 3.2 Ma tr n QSPM cho Viettel ả ậ

Các chi n l

c ế ượ

Các y u t

quan tr ng

ế ố

Phát tri nể s n ph m ả

M cứ độ quan tr ngọ

Đa d ngạ hóa ho tạ đ ngộ

Thâm nh p phát ậ tri n thể ị ngườ tr

0.20

0.80

0.60

0.80

4

3

4

GDP tăng cao liên t c ụ trên 6% trong 10 năm

ị ổ

0.10

0.30

0.30

0.30

3

3

3

ậ về Chính tr n đ nh, pháp lu t ị ề c nh tranh, vi n thông, truy n ễ ạ thông d n hoàn thi n

ế ệ

ủ ạ

0.04

0.16

0.12

0.12

4

3

3

Chính ph h n ch vi c thành l p ậ m i các hãng vi n thông di đ ng ễ

0.10

0.30

0.40

0.30

3

4

3

Chính sách công ngh ệ v vi n ề ễ thông, tin h c đ c u tiên phát ọ ượ ư tri n.ể

0.20

0.80

0.60

0.60

4

3

3

Dân s đông ố tr ườ tang tr

ễ ớ ng nhanh nh t th gi

ị (g n 90 tri u), th ng vi n thông l n, có t c đ ố ộ i ế ớ

ưở

ườ

0.05

0.15

0.10

3

2

4

0.20

ng c ch tranh Môi tr gi a các ữ ạ công ty vi n thong di đ ng ộ ễ

ố ộ

0.10

0.30

0.20

3

2

2

0.20

T c đ phát tri n th tr ị ườ thong di đ ng đang ch m l ậ ộ

ng vi nễ i ạ

ự ừ

0.15

0.60

0.30

0.45

4

2

3

phía khách ụ ủ

hang chuy nể Áp l c t sang dung d ch v c a Cty di đ ng ộ khác

57

0.04

1

0.04

3

0.12

4

0.16

ố ế trên thị

ng vi n thong di đ ng

Thách th c t ứ ừ ố nh p, h i nh p qu c t ậ tr ễ

đ i th m i gia ủ ớ ộ

ậ ườ

0.02

2

0.04

3

0.06

4

0.08

S n ph m thay th ụ ế d ch v di ả đ ng truy n th ng (Voi IP, Voi ố ề ộ Chat, Đi n tho i v tinh, M ng ạ ạ ệ riêng o…) ả

ướ

0.15

0.60

0.30

0.30

4

2

2

i, di n ph sóng, kh ủ ạ ả

ả M ng l ệ ạ năng đáp ng ứ trên ph m vi 100% ả các xã và vũng bi n đ o trên c cướ n

0.15

0.45

0.30

0.15

3

2

1

Th ph n vi n thông di đ ng đang ễ ầ chi m 36.4%

ị ế

0.10

0.30

0.40

0.40

3

4

4

Tài chính m nh và có ti m l c ự l nớ

0.05

0.15

0.20

0.10

3

4

2

Công ngh ệ hi n đ i đ t ố tri n, c i ti n sang t o ạ

c đ u t ạ ượ ầ ư t, có khă năng nghiên c u phát ứ ể

ả ế

ng hi u

ượ

ệ đ ẳ c kh ng ng trong và ngoài

0.05

0.20

0.15

0.10

4

3

2

ị ườ

Uy tín, th ươ đ nh trên th tr ị c ướ n

0.10

0.40

0.20

0.30

4

2

3

Chính sách giá, s n ph m d ch v phù h p, có kh năng c nh tranh ả

ẩ ạ

ch c qu n lý

còn phụ

0.15

0.30

0.45

0.30

2

3

2

ả ố

C c u t ơ ấ ổ ứ thu c ho t đ ng qu c phòng, ạ ộ ộ mang nhi u tính hành chính ề

ấ ượ

ư ồ ụ ch a đ ng

0.10

0.30

0.20

0.20

3

2

2

Ch t l đ u và ch a cao ề

ng d ch v ị ư

0.05

0.05

0.05

0.05

1

1

1

Khách hàng trung thành (thuê bao tr sau) th p so v i mobiphone, ớ ấ vinaphone.

2

4

3

0.10

0.20

0.40

0.30

ượ

ự đông, phát tri nể Ngu n nhân l c nóng ch a đáp ng đ ầ c yêu c u ứ ư công

T ng c ng:

2.00

6.44

5.45

5.41

58

Theo s li u đánh giá t ố ệ ừ ấ ma tr n QSPM trên, chúng ta d dàng th y ễ ậ

c thâm nh p và phát tri n th tr ng có t ng s đi m cao r ng chi n l ằ ế ượ ị ườ ể ậ ố ể ổ

nh t là 6.44; trong khi đó chi n l c phát tri n s n ph m và chi n l c đa ế ượ ấ ể ả ế ượ ẩ

d ng hóa ho t đ ng có s đi m g n nh nhau dao đ ng t ạ ố ể ạ ộ ư ầ ộ ừ 5.45 đ n 5.41 ế

đi m. Nh v y, chi n l ư ậ ế ượ ể ộ c kinh doanh v lĩnh v c vi n thông di d ng ự ề ễ

trong n c phù h p cho Viettel trong giai đo n 2011-2015 là chi n l ướ ế ượ c ạ ợ

thâm nh p và phát tri n th tr ng. Chi n l c này giúp Viettel phát huy ị ườ ể ậ ế ượ

đ c đi m m nh c a mình và t n d ng đ c c h i c a th tr ng trong ượ ụ ủ ể ạ ậ ượ ơ ộ ủ ị ườ

giai đo n 2011-2015, m c tiêu phân đ u đ n h t 2015 Viettel chi m 40% ụ ế ế ế ạ ấ

th ph n thuê bao di đ ng v i s l ng thuê bao trên 50 tri u. ớ ố ượ ầ ộ ị ệ

3.3. Gi i pháp th c hi n ả ự ệ

3.3.1. Th tr ng m c tiêu và các chính sách c b n đ i v i th tr ng ị ườ ơ ả ố ớ ị ườ ụ

V i chi n l c thâm nh p và m r ng th tr ế ượ ớ ở ộ ị ườ ậ ạ ng c a Viettel giai đo n ủ

2011-2015 trên c s phát huy nh ng đi m m nh c a mình đ t n d ng các ể ậ ụ ơ ở ữ ủ ể ạ

ng, Viettel xác đ nh th tr ng, gi c h i c a th tr ơ ộ ủ ị ườ ị ườ ị ả ậ i pháp đ thâm nh p ể

và phát tri n g m: ồ

ể • Th tr ị ườ ề ng vùng nông thôn, vùng xâu, vùng xa, ng dân, h i đ o mi n ả ả ư

núi: Th ng kê cho th y 80% dân s nông thôn, đây là đ i t ng th tr ố ở ấ ố ố ượ ị ườ ng

còn r t l n vì kinh t ngày càng phát tri n, chi phí s d ng đi n tho i ngày ấ ớ ế ử ụ ể ệ ạ

i th vùng ph sóng và kh năng đáp ng nhu c u khách càng th p. V i l ấ ớ ợ ủ ứ ế ả ầ

hàng các vùng này Viettel r t thu n l i đ chi m đ c th tr ng. Cùng ở ậ ợ ể ế ấ ượ ị ườ

nông thông ra thành v i quá trình phân hóa gi u nghèo là quá trình di dân t ớ ầ ừ

i này tr c đó đã dùng Viettel thì sau khi ra thành th . Do đó n u nh ng ng ế ữ ị ườ ướ

ph t s d ng ti p s r t cao và góp ph n tăng th ph n c a Viettel t l ố ỷ ệ ử ụ ế ẽ ấ ầ ủ ầ ị ạ i

59

khu v c thành th ; V i đ i t ớ ố ượ ự ị ệ ng này ch y u t p trung vào s n ph m đi n ủ ế ậ ả ầ

tho i giá th p, c c phí xây d ng ch t p trung vào ph c v t t vi c nghe ấ ạ ướ ụ ụ ố ỉ ậ ự ệ

g i, nh n tin không c n nhi u đ n các d ch v gia tăng. ề ọ ụ ế ầ ị

ắ • Th tr ng thành th t p trung vào các đ i t ng sinh viên, h c sinh, ị ườ ị ậ ố ượ ọ

ng i lao đ ng ph thông: Là đ i t ng năng đ ng nh t và a thích s ườ ố ượ ổ ộ ư ấ ộ ử

d ng dich v gia tăng nh internet, chat, music, các m ng xã h i nh ụ ư ụ ạ ộ ư

facebook…. S l ng t i m t th i đi m không nhi u nh ng là đ i t ố ượ ạ ố ượ ng ư ề ể ờ ộ

luôn luôn duy trì đ i ngũ đông đ o h t l p này ra tr ng l i đ n l p khác. ế ớ ả ộ ườ ạ ế ớ

N u khi đi h c h dùng thì sau này khi ra tr ng đi làm có thu nh p t l ế ọ ọ ườ ậ ỷ ệ

dùng ti p Viettel cũng s cao h n và khi này đã là ng ế ẽ ơ ườ ậ ẵ i có thu nh p s n

sàng tr m c giá cao đ có d ch v t t. Do đó đ i t ả ứ ụ ố ể ị ố ượ ầ ng này Viettel c n

chăm sóc t p trung vào giá th p cho các d ch v gia tăng đ gi khách hàng ể ữ ụ ậ ấ ị

hi n t i sau này s thành nh ng khách hàng trung thành và đem l i ích ệ ạ ữ ẽ i l ạ ớ

cao;

• V i quy mô vùng ph sóng, công ngh 3G t ủ

t, Viettel c n t p trung ệ ớ ố ầ ậ

m nh đ thâm nh p th tr t khu v c thành th ị ườ ể ậ ạ ng c a các đ i th . Đ c bi ố ủ ặ ủ ệ ự ị

nhân viên văn phòng h u h t đ u s d ng email trong công vi c và l ế ề ử ụ ệ ầ ướ t

web tr ở ủ thành thói quen nh đ c báo hàng ngày nên công ngh 3G c a ư ọ ệ

Viettel là l i th r t l n cùng v i các chính sách linh ho t v giá c c, gói ợ ế ấ ớ ạ ề ớ ướ

ng… Ngoài ra các hãng vi n thông nh s n ph m đ thâm nh p th tr ả ị ườ ể ậ ẩ ễ ỏ

khác trên th tr ng cũng đang có nh ng khó khăn nh t đ nh, v i kinh ị ườ ữ ấ ớ ị

nghi m qu n lý phát tri n th tr ng và ti m l c tài chính Viettel chu n b ị ườ ệ ể ả ự ề ẩ ị

ng án mua l ng. s n sàng ph ẵ ươ ạ i các hãng khác đ thâm nh p th tr ể ị ườ ậ

• Vi c mua l ệ i đ ạ ượ c EVN Telecom có tác đ ng r t l n đ n chi n l ộ ấ ớ ế ượ c ế

ng c a Viettel vì: pháp tri n th tr ể ị ườ ủ

- EVN Telecom v i s thuê bao hi n t

ớ ố ệ ạ ơ ủ i h n 1.6 tri u thì th ph n c a ệ ầ ị

60

c h n 1.4%. Viettel l p t c tăng đ ậ ứ ượ ơ

- Viettel ti p t c t n d ng đ c h th ng m ng l ế ụ ậ ụ ượ ệ ố ạ ướ i, nhân s c a EVN ự ủ

cũng là đ n v có m ng l c theo các ạ ơ ị ướ ộ i r ng kh p h u nh trên c n ầ ả ướ ư ắ

t c các huy n l i t ; đ n v đi n l c t ơ ị ệ ự ạ ấ ả ệ ỵ

- Viettel t n d ng đ ậ ụ ượ ệ c toàn b s tr m phát song BTS c a EVN hi n ộ ố ạ ủ

t c; m đ ạ i, 3000 km cáp quang truy n d n tín hi u d c đ t n ề ấ ướ ệ ẫ ọ ở ượ c

thêm 03 c ng k t nói internet v i qu c t ố ế ế ổ ớ ề góp ph n tăng t c đ truy n ố ộ ầ

quan tr ng đ phát d n internet cho m ng di đ ng 3G m t nhân t ẫ ạ ộ ộ ố ể ọ

tri n thuê bao di đ ng trong tình tr ng s p bão hoà nh hi n nay. ư ệ ể ạ ắ ộ

V i vi c mua l ệ ớ ạ i này năng l c ph sóng, đáp ng nhu c u c a khách hang ứ ầ ủ ự ủ

và ti m l c v c s v t ch t, nhân s , công ngh cũng nh th tr ề ơ ở ậ ư ị ườ ng ự ự ệ ề ấ

c phát tri n m nh đ s c c ch tranh v i Vinaphone và c a Viettel có b ủ ướ ủ ứ ạ ể ạ ớ

Mobiphone k c trong tr ng h p 2 hãng này có sáp nh p l i v i nhau ể ả ươ ậ ạ ớ ợ

trong t i. ạ (Nên h i them anh Công v v n đ nay) ề ẫ ề ỏ

ng l ươ • Các đ i t ố ượ ng khách hàng đ c thù nh l c l ặ ư ự ượ ự ng quân đ i là l c ộ

l ng đông đ o v i l i th là doanh nghi p c a quân đ i, di n ph sóng ượ ớ ợ ả ủ ủ ệ ệ ế ộ

r ng kh p, k t h p v i c công tác an ninh qu c phòng vi c phát tri n thuê ộ ế ợ ớ ả ệ ể ắ ố

ng khách hàng này cũng có m t th tr bao đ n đ i t ế ố ượ ị ườ ộ ổ ng r t l n và n ấ ớ

ng này th c hi n các chính sách riêng bi t liên đ nh. Đ i v i các đ i t ị ố ớ ố ượ ự ệ ệ

quan đ n chính sách chung c a quân đ i và an ninh qu c phòng chi phí ủ ế ộ ố

i ích khác đem l không thành v n đ mà là l ấ ề ợ ạ ọ i cho Viettel m i quan tr ng ớ

th m chí r t quan tr ng mà t đó không m t h ng nào có th c ch tranh ấ ậ ọ ừ ộ ẵ ể ạ

• Cùng v i vi c th m nh p và m r ng th tr

đ c v i Viettel. ượ ớ

ng Viettel còn ph i gi ở ộ ị ườ ệ ậ ậ ớ ả ữ

đ c th tr ng do đó nh t thi ượ ị ườ ấ ế ể t ph i có các chính sách tích c c chuy n ự ả

thuê b o tr c sang tr sau, nâng cao ch t l ả tr ả ướ ả ấ ượ ng d ch v và duy trì ụ ị

61

ị chính sách giá, s n ph m đ m b o c nh tranh và linh ho t ph n ng k p ạ ả ứ ả ẩ ả ả ạ

th i v i đ i th đ gi đ c các thuê bao hi n t ờ ớ ố ủ ể ữ ượ ệ ạ i không ch y sang các ạ

hãng khác theo các ch ng trình khuyên m i. ươ ạ

3.3.2. Ti p t c duy trì đ u t m r ng và nâng cao ch t l ng ph ế ụ ầ ư ở ộ ấ ượ ủ

sóng, kh năng ph c v khách hàng. ụ ụ ả

Đây là l i th quan tr ng đ Viettel có đ c s phát tri n v ợ ể ế ọ ượ ự ể ượ ậ t b c

trong th i gian qua và cũng s quy t đ nh đ n s phát tri n trong t ng l ế ự ế ị ể ẽ ờ ươ ạ i.

Do đó nh t thi t c n ti p t c đ u t ấ ế ầ ế ụ ầ ư bài b n đ ti p t c duy trì l ể ế ụ ả ợ i th này. ế

Không ch duy trì vùng ph sóng r ng mà còn nâng cao ch t l ng sóng ấ ượ ủ ộ ỉ

th nghi m tri n khai th h ti p theo là 4G tho i, 3G, đ ng th i đ u t ồ ờ ầ ư ử ế ệ ế ệ ể ạ

m i đ m b o đ c v công ngh sau các năm 2015. ớ ả ả ượ ề ệ

Vi c đ u t ệ ầ ư ầ không ch cho h th ng vi n thông, truy n d n mà còn đ u ệ ố ề ễ ẫ ỉ

t cho s n ph m m i, công ngh m i và đ u t vào s n xu t đ gi m chi ư ệ ớ ầ ư ả ẩ ớ ấ ể ả ả

phí. Đ c bi t các thi t b đàu cu i v i l i th hãng duy nh t t ặ ệ ế ị ố ớ ợ ấ ự ả ấ s n xu t ế

đ c đi n tho i Viettel có nhi u chính sách k t h p gi a d ch v và thi ượ ế ợ ữ ị ụ ề ệ ạ ế ị t b

ng. đ thâm nh p và phát tri n th tr ể ị ườ ể ậ

3.3.3. Ti p t c xây d ng chính sách giá v i gói s n ph m, c nh tranh và ế ụ ự ớ ẩ ả ạ

linh ho t theo t ng phân khúc khách hàng ừ ạ

Viettel đang có l ợ ấ i th v chính sách giá và các s n ph m theo gói r t ế ề ả ẩ

ớ c nh tranh và linh ho t, tuy nhiên n u không duy trì v i các chính sách m i ạ ế ạ ớ

ng t các hãng khác cũng s có các chính sach t ẽ ươ ự ạ và s c nh tranh m nh ẽ ạ

v i Viettel. Do đó Viettel c n duy trì đ ớ ầ c t ượ ố ớ t chính sách giá, s n ph m v i ả ả

ng khách hàng. t ng nhóm đ i t ừ ố ượ

Các hãng vi n thông nh m i thâp nh p th tr ng có các đ i tác ỏ ớ ị ườ ễ ậ ố

n ướ ể ạ c ngoài có ti m l c tài chính m nh cũng s n sàng s d ng giá đ c nh ử ụ ự ề ạ ẵ

62

ệ tranh và ph n ng r t linh ho t. Trong khi đó do đ c thù thù doanh nghi p ả ứ ấ ạ ặ

nhà n c l ướ ạ ủ ế i c a B qu c phòng nên các quy t đ nh, c c u x lý ra quy t ế ị ơ ấ ử ố ộ

đ nh c a Viettel không nhanh nh y b ng. Do đó Viettel đ c bi ị ủ ặ ậ ằ ệ ầ ả t c n ph i

ủ có c ch riêng đ ph n ng nhanh nh y h n n a v i các chính sách c a ả ứ ữ ể ế ậ ơ ớ ơ

đ i th . ố ủ

3.3.4. Qu n tr ngu n nhân l c thay đ i c c u và nâng cao ch t l ổ ơ ấ ấ ượ ng ự ồ ả ị

y u t con ng d ch v t ị ụ ừ ế ố i ườ

Trong nên kinh tê th tr ng hiên nay, tr c s biên đông m nh m ị ườ ướ ự ạ ẽ ̀ ́ ̣ ́ ̣

ng kinh doanh, tính chât khôc liêt c a s c nh tranh và nhu c a môi tr ủ ườ ̣ ủ ự ạ ́ ́

câu đòi h i đ c đáp ng ngày càng cao c a nhân viên, tât c nh ng vân ỏ ượ ́ ả ữ ủ ứ ̀ ́

đê này đã và đang là s c ép l n đôi v i doanh nghiêp. Trong đó, vân đê ́ ớ ứ ớ ̀ ̀ ̣ ́

qu n tr nguôn nhân l c là môt trong các yêu tô mang tính chât sông còn, ự ả ị ̀ ̣ ́ ́ ́ ́

t v i Viettel s giúp kh c ph c đ c đi m yêu c a mình là Doanh đ c bi ặ ệ ớ ụ ượ ẽ ắ ủ ể

nghi p b ph thu c vào quân đ i, ch t l ng d ch v còn ch a cao. ị ụ ấ ượ ệ ộ ộ ụ ư ị

T nhu câu th c t c a Viettel là ph i tăng l ự ế ủ ừ ả ợ ủ i th c nh tranh c a ế ạ ̀

mình so v i các hãng vi n thông khác b ng cách tô ch c đ c môt hê ứ ễ ằ ớ ượ ̣ ̉ ̣

thông qu n tr nguôn nhân l c toàn diên: xây d ng s đô tô ch c rõ ràng, ̉ ứ ự ự ả ơ ị ́ ̀ ̣ ̀

có hê thông kiêm tra hiên đ i, chính xác, s d ng ng i lao đ ng m t cách ử ụ ạ ườ ộ ộ ̣ ́ ̉ ̣

hi u qu , gi ệ ả ả ̣ i quyêt chính sách, chê đô k p th i, tiêu chí đánh giá công viêc ờ ị ́ ́ ̣

đ c chuân hóa, chính sách l ng th ng công b ng, ho ch đ nh nguôn ượ ươ ưở ạ ằ ị ̉ ̀

• Tuy n ch n và đào t o ngu n nhân l c:

nhân l c đ m b o đúng ng i, đúng viêc. ự ả ả ườ ̣

ể ạ ọ ồ ự Công tác tuy n ch n và đào ể ọ

ế t o ngu n nhân l c a m t doanh nghi p r t quan tr ng, góp ph n quy t ạ ệ ấ ự ủ ầ ồ ộ ọ

ộ đ nh và phát tri n c a doanh nghi p. V i T p đoàn Vi n thông Quân đ i ị ớ ậ ủ ệ ễ ể

Viettel c n:ầ

ứ - Xây d ng quy trình tuyên d ng cho t ng b ph n, các tiêu th c ̉ ụ ừ ự ậ ộ

63

tuyên d ng ... trên t ng ch c danh; t ừ ứ ụ ể ùy vào t ng v trí tuy n ừ ị ̉

d ng mà có các hình th c tuy n d ng khác nhau thi tuy n hay ể ụ ụ ứ ể

ph ng v n. ấ ỏ

ể - Hàng năm T p đoàn căn c vào k ho ch và nhu c u đ tuy n ứ ể ế ậ ạ ầ

ng châm thu hút ng d ng lao đ ng v i ph ộ ụ ớ ươ ườ ẻ i lao đ ng tr , ộ

yêu ngành ngh , đáp ng đ c yêu c u c a công vi c. Bên ứ ề ượ ủ ệ ầ

ng xuyên quan tâm, b trí, s p x p cán c nh đó, công ty th ạ ườ ế ắ ố

b phù h p v i năng l c, trình đ chuyên môn, đáp ng yêu ộ ự ứ ợ ộ ớ

- Luôn chú tr ng đ y m nh các ho t đ ng đào t o, b i d

c u nhi m v s n xu t, kinh doanh. ầ ụ ả ệ ấ

ng, ạ ộ ồ ưỡ ạ ạ ẩ ọ

đ c bi ặ ệ t là v k năng nghi p v chuyên môn đ i v i nhân ụ ố ớ ề ỹ ệ

viên nghi p v t i các đ n v nh : th ụ ạ ệ ư ơ ị ườ ớ ng xuyên m các l p ở

ng t b i d ồ ưỡ ạ ự ể i ch đ nâng cao trình đ tay ngh và s hi u ỗ ể ề ộ

bi t c a ng ế ủ ườ i lao đ ng v ngành, ti n hành đào t o và đào ế ề ạ ộ

t o l ạ ạ ộ i nh m nâng cao hi u qu lao đ ng c a các lao đ ng ủ ệ ằ ả ộ

hi n có. Ng i lao đ ng cũng luôn đ ệ ườ ộ ượ ạ c khuy n khích và t o ế

đi u ki n tham gia các l p đào t o nâng cao trình đ v ộ ề ệ ề ạ ớ

chuyên môn. Đ c bi t là đ i v i phòng công ngh m ng, ặ ệ ệ ạ ố ớ

phòng phát tri n ph n m m d ch v , marketing, ph c v … ị ụ ụ ụ ề ể ầ

• Các ch đ chính sách đ i v i ng i lao đ ng: ố ớ ế ộ ườ ộ Đ m b o ch đ ả ế ộ ả

chính sách cho ng ườ ủ i lao đ ng trong t p đoàn luôn là v n đ quan tâm c a ề ậ ấ ộ

lãnh đ o. T p đoàn hi n đang áp d ng h th ng b ng l ng c a Ngh đ nh ệ ố ụ ệ ạ ậ ả ươ ủ ị ị

s 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 c a Chính ph quy đ nh đ i v i doanh ố ố ớ ủ ủ ị

nghi p nhà n c. Chính sách l i và xin c ệ ướ ươ ng này không h p lý c n s a l ợ ấ ử ạ ơ

ch riêng m i ớ khuy n khích đ ng viên cán b CNV trong T p đoàn, gia ế ế ậ ộ ộ

64

tăng hi u qu đóng góp, tăng năng su t ch t l ng hoàn thành công vi c. ấ ượ ệ ả ấ ệ

3.3.5. Gi i pháp qu n tr tài chính ả ả ị

i đang trong giai đo n h i ph c nh ng còn Hi n nay n n kinh th gi ề ế ớ ệ ụ ư ạ ồ

r t y u và không n đ nh, kinh t ấ ế ổ ị n ế ướ ạ c ta cũng g p r t nhi u khó khăn l m ặ ấ ề

phát tăng cao, m t cân b ng th ng m i, do v y các r i ro trong tài chính ấ ằ ươ ủ ậ ạ

ng t i ho t đ ng kinh c a T p đoàn v n có nguy c hi n h u, nh h ủ ơ ệ ữ ả ẫ ậ ưở ớ ạ ộ

doanh và m r ng th ph n trong n c và qu c t ở ộ ầ ị ướ ố ế ủ c a T p đoàn. ậ

ậ Công tác qu n tr tài chính c a T p đoàn trong giai đo n này vì v y ậ ủ ả ạ ị

ử ụ cũng ph i luôn t p trung vào kh năng huy đ ng v n l u đ ng và s d ng ố ư ậ ả ả ộ ộ

v n hi u qu , tránh lãng phí. K h ach huy đ ng v n ph i phù h p v i các ố ế ọ ệ ả ả ợ ố ớ ộ

ch ng trình kinh doanh, đ u t ươ ầ ư , không b đ ng v v n. ị ộ ề ố

ậ Ban Tài Chính K Toán c a Viettel ph i ph i h p v i các b ph n ố ợ ủ ế ả ộ ớ

đ l p các k h ach tài chính theo tháng, quý, khác nh k h ach, đ u t ư ế ọ ầ ư ể ậ ế ọ

năm và rà soát th ng xuyên vi c th c hi n các k h ach đó đ có c s ườ ế ọ ơ ở ự ệ ệ ể

ế huy đ ng v n m t cách k p th i. Các k h ach tài chính ph i luôn tính đ n ế ọ ả ộ ố ộ ờ ị

nh ng kh năng d phòng và thay đ i thích ng v i nhu c u. ứ ự ữ ả ầ ớ ổ

K ho ch tài chính còn c n đ c bi t l u ý s d ng hi u qu nh t các ế ạ ầ ặ ệ ư ử ụ ệ ấ ả

ngu n tài chính đ đem l ể ồ ạ ờ ủ ự i chi phi ho t đ ng th p nh t đ ng th i đ l c ấ ồ ạ ộ ấ

đ đ u t ể ầ ư vào các công ngh m i nh 4g, công ngh s n xu t thi ư ệ ớ ệ ả ấ ế ị ầ t b đ u

cu i và m r ng nâng cao ch t l ng vùng ph sóng. ở ộ ấ ượ ố ủ

3.3.6. Gi i pháp Marketing ả

Đây là m t trong nh ng gi i pháp quan tr ng, góp ph n vào thành công ữ ộ ả ầ ọ

r t l n c a Viettel. ấ ớ ủ Ở đây, chúng ta nh m ch y u vào phân khúc th tr ủ ế ị ườ ng ắ

ng i lao đ ng, công ch c, h c sinh, sinh viên, vùng nông thôn, thành th … ườ ứ ộ ọ ị

65

t ng l p thu nh p trung bình là ch y u. ầ ủ ế ậ ớ

Trên c s phân tích, đánh giá môi tr ơ ở ườ ụ ng kinh doanh, xem xét các m c

tiêu, nhi m v đã xác đ nh, các nhà qu n lý c n l a ch n chi n l c phát ầ ự ế ượ ụ ệ ả ọ ị

ẩ tri n, tăng v th c a T p đoàn b ng cách t p trung phát tri n các s n ph m ị ế ủ ể ể ậ ả ằ ậ

ế d ch v mà đang là th m nh nh : d ch v thông tin di đ ng, Internet. Ti p ị ế ạ ư ị ụ ụ ộ

ng trong xã t c duy trì các gói d ch v khác nhau phù h p v i nhi u đ i t ụ ố ượ ụ ề ớ ợ ị

h i nh : ư Gói cha và con; Happy Zone; Tomato; Sumo Sim; Homephone; ộ

Sea+…

ạ D ch v Dcom-3G là lo i hình d ch v truy c p Internet qua đi n tho i, ụ ụ ệ ạ ậ ị ị

Ipad…m i đ c t ng l p ng lên s ớ ượ ầ ớ ườ i lao đ ng có m c trung bình tr ứ ộ ở ử

ng tăng m nh. Ng i s d ng có th d dàng d ng và ngày càng có xu h ụ ướ ạ ườ ử ụ ể ễ

ki m tra trao đ i thông tin v i b n bè, đ i tác và gia đình t i b t c đâu trên ớ ạ ể ổ ố ạ ấ ứ

ạ toàn qu c v i t c đ cao v i chi phí th p. C n đ a ra nhi u nh ng lo i ớ ố ữ ư ề ấ ầ ộ ố ớ

hình d ch v Dcom-3G h n n a đ thu hút nhi u đ i t ố ượ ữ ụ ề ể ơ ị ử ụ ng khác s d ng

nh thuê bao tr n trói ho c m t ph n, dùng th n p, gói c ẻ ạ ư ặ ầ ọ ộ ướ ỗ ợ ọ c h tr h c

c Sea+ t p - tin h c - ngo i ng và gói thông tin h tr c ng đ ng. Gói c ậ ỗ ợ ộ ữ ạ ọ ồ ướ

là gói c c kỳ v ng là s đ c đông đ o ng i dân vùng bi n s d ng. ướ ẽ ượ ọ ả ườ ể ử ụ

Nh gói Sea+ này ng dân Vi t Nam có th d dàng k t n i đ ư ờ ệ ế ố ượ ể ễ ớ c v i

ng i thân giá đình, b n bè, H i quân, C u h c u n n…và tra c u các ườ ộ ứ ứ ứ ạ ả ạ

thông tin v th i ti t, sóng th n…t i các khu v c ng tr ề ờ ế ầ ạ ư ườ ự ể ng và vùng bi n

mà h quan tâm. ọ

Hi n nay, th tr ng vi n thông t i Vi ị ườ ệ ễ ạ ệ ấ t nam đang phát tri n r t ể

m nh, các nhà m ng đang c nh tranh chi m lĩnh th ph n. Vì v y, Viettel ế ạ ạ ạ ầ ậ ị

c giá r , h tr ti p th qu ng cáo c n ph i n l c tung ra nh ng gói c ầ ỗ ự ữ ả ướ ẻ ỗ ợ ế ả ị

m nh m nh m vào đ i t ắ ố ượ ẽ ạ ầ ng h c sinh sinh viên nh m tăng th ph n. ằ ọ ị

ế Đ ng th i Viettel ph i ti p t c duy trì và đ y m nh các chi n d ch khuy n ả ế ụ ế ạ ẩ ờ ồ ị

66

m i nh đ a ra các gói c c giá r đ thu hút khách hàng m i là đ i t ư ư ạ ướ ẻ ể ố ượ ng ớ

ng i lao đ ng bình dân. Bên c nh đó, Viettel cũng th ườ ạ ộ ườ ợ ng duy trì các đ t

khuy n m i nh t ng 100% các th n p, t ng c ng Modul cho 1 thuê bao ẻ ạ ư ặ ế ạ ặ ổ

Internet…vào các d p l , T t… ị ễ ế

Song song v i các ho t đ ng trên, Viettel cũng c n ph i t ch c l ạ ộ ả ổ ầ ớ ứ ạ i

h th ng đ i lý, nhà phân ph i, đ c quy n… T i các thành ph và khu đô ệ ố ề ạ ạ ộ ố ố

th l n trong n ị ớ ướ c đ u có các đ i lý cung c p chính. M r ng m ng l ấ ở ộ ề ạ ạ ướ i

800 hi n nay lên 1200 đi m, nâng s trung tâm đi m ti p nh n b o hành t ậ ể ế ả ừ ệ ể ố

4 lên 8. b o hành t ả ừ

Cu i cùng, Viettel ti p t c k ho ch qu ng bá gi i thi u thông tin ế ụ ế ạ ả ố ớ ệ

ng ti n: h i th o, báo chí, tuyên truy n, băng rôn, s n ph m trên các ph ả ẩ ươ ệ ề ả ộ

truy n hình, xe buýt, taxi, các ch ng trình nhân đ o, ch ng trình văn ề ươ ạ ươ

67

Hãy nói theo cách c a b n hóa… v i Sologan truy n th ng c a t p đoàn “ ề ủ ậ ớ ố ủ ạ ”.

S-fone

Mobifone

Viettel, Vinaphone

Vietnam mobile, Gtel, EVN, Beeline

Quality

Hình 3.1 Tháp đ i th c nh tranh (Hierarchy of competition) ố ủ ạ

S-Fone

Viettel,

Mobifone

Vinaphone

VN mobile, Gtel, EVN, Beeline

Price

68

Hình 3.2 M c đ c nh tranh c a các hãng trên th tr ng ứ ộ ạ ị ườ ủ

3.4. T ch c th c hi n ổ ứ ự ệ

3.4.1. Xây d ng m c tiêu hàng năm ụ ự

V i chi n l c thâm nh p và phát tri n th tr ng m c tiêu hàng năm ế ượ ớ ị ườ ể ậ ụ

ng bình quân 1% th ph n v i s thuê bao 2 tri u thuê Viettel c n tăng tr ầ ườ ớ ố ệ ầ ị

bao/năm. Đây th c s là m t thách th c l n đ i v i Viettel, nh ng v i s ự ự ố ớ ứ ớ ớ ố ư ộ

li u th c t v t c đ phát tri n tăng tr ự ế ề ố ể ệ ộ ưở ế ng c a Viettel các năm 2006 đ n ủ

nay thì vi c này hoàn toàn có c s đ t đ c. ơ ở ạ ượ ệ

3.4.2. Xây d ng h th ng chính sách và k ho ch h tr ế ạ ệ ố ỗ ợ ự

Căn c hi n tr ng v i các m c tiêu c th hàng năm đ tri n khai ứ ệ ụ ể ụ ể ể ạ ớ

th c hi n c n các chính sách và k ho ch h tr th c hi n phù h p. C th ỗ ợ ự ệ ầ ụ ể ự ệ ế ạ ợ

Viettel c n x y d ng hoàn thi n các chính sách ch yêu theo các gi i pháp ủ ự ệ ầ ậ ả

đã nêu trên v đ u t , giá và s n ph m, v nhân s , qu n tr tài chính ở ề ầ ư ự ề ả ả ẩ ị

marketing….

Các chính sách đ ng th i ph i có k ho ch h tr hành đ ng và t ỗ ợ ế ả ạ ờ ồ ộ ổ ứ ch c

tri n khai th c hi n. ự ệ ể

3.4.3. Xây d ng ch ng trình hành đ ng, ngân sách và th t c quy trình ự ươ ủ ụ ộ

th c hi n. ự ệ

T m c tiêu hàng năm và m c tiêu chi n l c, v i các chính sách h ừ ụ ế ượ ụ ớ ệ

ng trình hành đ ng c th th ng đã có ti p t c th ch hóa thành các ch ể ế ụ ế ố ươ ụ ể ộ

b ng các th t c quy trình th c hi n và k ho ch hành đ ng. ằ ủ ụ ự ế ệ ạ ộ

K ho ch hành đ ng ph i bao g m t ộ ế ạ ả ồ ố ế i thi u các n i dung chính y u: ể ộ

Đ i t ng th c hi n, th i gian th c hi n, n i dung công vi c, ng ố ượ ự ự ệ ệ ệ ờ ộ ườ ỗ i h

69

i giám sát, ng i báo cáo và ngân sách ngu n l c c n thi t cho. tr , ng ợ ườ ườ ồ ự ầ ế

34.4. Phân b ngu n l c nhân s , tài chính, c s v t ch t… ơ ở ậ ồ ự ự ổ ấ

ệ T k ho ch hành đ ng c th tri n khai các chính sách đ th c hi n ụ ể ể ể ự ừ ế ạ ộ

các m c tiêu hàng năm và m c tiêu chi n l t ph i phân b ế ượ ụ ụ c c n thi ầ ế ả ổ

ngu n l c v nhân s , tài chính, c s v t ch t và k ho ch v th i gian ơ ở ậ ồ ự ề ờ ự ế ề ạ ấ

đ t ể ổ ch c th c hi n. Đây chính là k ho ch ngân sách đ tri n khai k ế ự ứ ể ệ ể ạ ế

ho ch kinh doanh hàng năm cũng nh th c hi n chi n l c c a Viettel. ư ự ế ượ ủ ệ ạ

3.4.5. L a ch n hoàn thi n c c u t ệ ơ ấ ổ ứ ộ ế ch c b máy phù h p v i chi n ợ ớ ự ọ

l cượ

Căn c yêu c u c th c a chi n l c và k ho ch hàng năm các b ầ ụ ể ủ ế ượ ứ ế ạ ộ

ph n nghi p v c n xem xét đi u ch nh l i cho phù h p nh c c u ra ụ ầ ệ ề ầ ỉ ạ ư ơ ấ ợ

ầ quy t đ nh c nh tranh v i các đ i th ; C c u chính sách c a b ph n ế ị ơ ấ ủ ủ ạ ớ ố ộ

nghiên c u phát tri n; C c u cho b ph n phát tri n m ng l i… Trong ơ ấ ứ ể ể ậ ạ ộ ướ

th i gian t i sau 2015-2020 t ờ ớ ấ ế t y u n u mu n c nh tranh đ ố ế ạ ượ ố c v i các đ i ớ

ầ th Viettel ph i chuy n đ i mô hình doanh nghi p sang Công ty c ph n. ủ ệ ể ả ổ ổ

Do đó giai đo n hi n t ệ ạ ạ ừ i cũng c n nghiên c u và áp d ng mô hình t ng ứ ụ ầ

ph n cho các đ n v tr c thu c, các b ph n ch c năng. ị ự ứ ầ ậ ơ ộ ộ

3.4.6. T ch c cam k t và th c hi n chi n l ế ổ ứ c ế ượ ự ệ

Đ tri n khai chi n l ể ể ế ượ c thành công, m t nhi m v quan tr ng đó là ệ ụ ộ ọ

truy n thông cho toàn b nhân viên Công ty hi u rõ v chi n l c c a Công ế ượ ủ ể ề ề ộ

ty mình. Qua đó h hình dung đ ọ ượ ậ c m c tiêu, t m nhìn, s m nh và nh n ứ ệ ụ ầ

th c đ ứ ượ c giá tr c t lõi c a Công ty. Nh ng n i dung này làm nhân viên ữ ị ố ủ ộ

yên tâm và quy t tâm th c hi n đ ế ự ệ ượ c các k ho ch c a b n thân và góp ủ ế ạ ả

ph n hoàn thành k ho ch m c tiêu chi n l ế ượ ủ ộ c c a Công ty. Trong các n i ụ ế ạ ầ

dung đó vi c truy n thông cam k t th c hi n chi n l c gi a nhân viên và ế ượ ự ề ế ệ ệ ữ

70

lãnh đ o Công ty là r t quan tr ng nó chính là cam k t gi a các bên đ cùng ữ ế ể ấ ạ ọ

tri n khai th c hi n và ph n đ u đ t b ng đ c m c tiêu chi n l c đã đ ạ ằ ự ệ ể ầ ấ ượ ế ượ ụ ề

ra.

3.4.7. Ki m tra ki m soát, đánh giá, đi u ch nh chi n l c trong quá ế ượ ề ể ể ỉ

trình th c hi n ự ệ

Trong quá trình th c hi n chi n l c kinh doanh thì giám sát, ki m tra ế ượ ự ệ ể

là vi c c n thi t, ph i đ c th c hi n. Có nhi u hình th c ki m tra khác ệ ầ ế ả ượ ứ ự ể ề ệ

ộ nhau, tuỳ theo t ng m c đích khác nhau. T p đoàn Vi n thông Quân đ i ụ ừ ễ ậ

Viettel t ch c h th ng ki m tra nh sau: ổ ứ ệ ố ư ể

- Ban ki m soát ti n hành ki m tra th ế ể ể ườ ủ ng xuyên các ho t đ ng c a ạ ộ

Ban giám đ c T p đoàn, Trung tâm Vi n thông Viettel, các phòng ban; ễ ậ ố

- Ki m tra đ t xu t đ i v i ho t đ ng c a các đ n v thành viên, sau ạ ộ ấ ố ớ ủ ể ộ ơ ị

đó l p báo cáo trình H i đ ng qu n tr . ị ộ ồ ậ ả

ặ - T ng Giám đ c và b ph n giúp vi c ti n hành ki m tra đ nh kỳ ho c ệ ế ể ậ ố ổ ộ ị

đ t xu t đ i v i các đ n v thành viên. ộ ấ ố ớ ơ ị

Các kênh thông tin n i b bao g m: các báo cáo tài chính, báo cáo s ồ ộ ộ ơ

k t hàng quý, báo cáo t ng k t cu i năm... ế ế ổ ố

Viettel còn t ổ ứ ch c thu th p thông tin t ậ ừ ả bên ngoài nh thông tin ph n ư

h i t ồ ừ ủ ạ phía khách hàng (s đóng góp ý ki n), thông tin v đ i th c nh ề ố ế ổ

tranh...

T các ngu n thông tin thu th p đ c lãnh đ o T p đoàn ti n hành ừ ậ ồ ượ ế ậ ạ

phân tích, đánh giá v ti n trình th c hi n chi n l c, tình hình c a môi ề ế ế ượ ự ệ ủ

tr ng đ t đó xem xét và đi u ch nh chi n l c. Hàng năm, T p đoàn ườ ể ừ ế ượ ề ỉ ậ

71

đi u ch nh các ch tiêu chi n l c b ng các ế ượ ề ỉ ỉ c và vi c th c hi n chi n l ự ế ượ ệ ệ ằ

c; nghiên c u c i thi n c k ho ch năm; th c hi n vi c đi u ch nh giá c ệ ế ự ề ệ ạ ỉ ướ ứ ả ệ ơ

ch qu n lý tài chính... ế ả

Trong quá trình th c hi n chi n l ế ượ ự ệ c, T p đoàn ph i luôn chú ý t ả ậ ớ i

công tác ki m tra, giám sát, thu th p đ c nh ng thông tin c n thi t và có ể ậ ượ ữ ầ ế

s đi u ch nh h p lý, k p th i. Hy v ng r ng, v i m c tiêu đã đ ra, Viettel ự ề ụ ề ằ ợ ờ ọ ớ ị ỉ

c nhi u thành công h n n a, giúp cho th s ti p t c g t hái đ ẽ ế ụ ặ ượ ữ ề ơ ươ ệ ng hi u

Viettel đ ng v ng trong lòng khách hàng t i th tr ng Vi t Nam, Đông ữ ứ ạ ị ườ ệ

Nam Á và các th tr ị ườ ng m i. V i chi n l ớ ế ượ ớ ả ậ c đúng đ n và hi u qu t n ệ ắ

d ng các ngu n l c c a T p đoàn cùng v i s ch đ o c a ban lãnh đ o và ụ ớ ự ỉ ạ ủ ồ ự ủ ậ ạ

s đ ng lòng nh t trí c a các cán b công nhân viên T p đoàn s giúp ộ ự ồ ủ ẽ ấ ậ

Viettel đ ng v ng trong giai đo n kh ng ho ng kinh t ủ ứ ữ ả ạ ế ế ụ ể , ti p t c phát tri n

và m r ng th tr ng. ở ộ ị ườ

K T LU N Ậ Ế

Xây d ng chi n l c kinh doanh cho m t đ n v s n xu t kinh doanh ế ượ ự ộ ơ ị ả ấ

d ch v là m t vi c vô cùng quan tr ng, r t khó khăn ph c t p và không h ọ ị ứ ạ ụ ệ ấ ộ ề

d dàng khi th c hi n. Trong th i đ i h i nh p và phát tri n kinh t ễ ờ ạ ộ ự ệ ể ậ ế ố qu c

t thì vi c xây d ng chi n l c kinh doanh cho doanh nghi p có ý nghĩa lâu ế ế ượ ự ệ ệ

dài, t o ra đ nh h ng, b ạ ị ướ ướ ế c đi v ng ch c cho doanh nghi p n đ nh ti n ệ ổ ữ ắ ị

lên và g t gái thành công. T nh ng v n đ m s khi đ nh h ề ổ ẻ ừ ữ ặ ấ ị ướ ế ng chi n

l c s t ng b c gi ượ ẽ ừ ướ ả ệ ợ i quy t nh ng v n đ nh đ i m i công ngh , h p ư ổ ữ ề ế ấ ớ

lý hóa s n xu t, m r ng th tr ng, nâng cao ch t l ng d ch v , phát ở ộ ị ườ ấ ả ấ ượ ụ ị

ế tri n ngu n nhân l c... đ đ a doanh nghi p đ t nh ng m c tiêu chi n ể ư ụ ữ ự ệ ể ạ ồ

72

l ượ c đã đ ra. ề

T p đoàn Vi n thông Quân đ i Viettel là doanh nghi p ra đ i khá ễ ệ ậ ờ ộ

mu n, nh ng trong nh ng năm qua đã không ng ng ph n đ u v n lên và ừ ư ữ ấ ấ ộ ươ

tìm h ướ ng đi thích ng v i môi tr ứ ớ ườ ạ ng kinh doanh m c dù mô hình ho t ặ

c. Ngày nay, Viettel đã có đ ng c a T p đoàn có s chi ph i c a nhà n ộ ố ủ ủ ự ậ ướ

đ ng tr ng, là nhà cung c p th tr ượ c ch đ ng v ng ch c trên th ữ ỗ ứ ắ ươ ườ ị ườ ng ấ

c, là nhà vi n thông l n nh t và có di n ph sóng nhi u nh t trong n ệ ủ ề ễ ấ ấ ớ ướ

m ng cung c p d ch v truy c p Internet t c đ cao l n nh t Đông Nam ụ ấ ạ ấ ấ ố ộ ớ ị

Á...

V i nh ng ki n th c đã h c trong ch ứ ữ ế ớ ọ ươ ng trình Cao h c Qu n tr kinh ọ ả ị

doanh và nh ng ki n th c th c ti n trong quá trình làm vi c t i T p đoàn, ệ ạ ậ ự ữ ứ ế ễ

Nhóm 9 chúng tôi xin trình bày nh ng quan đi m c a mình trong vi c xây ữ ủ ể ệ

d ng chi n l ự ế ượ c kinh doanh cho T p đoàn Vi n thông Quân đ i Viettel giai ễ ậ ộ

đo n 2011-2015. Vi c ho ch đ nh m t chi n l c s ế ượ ệ ạ ạ ộ ị c đ y đ các b ủ ầ ướ ẽ

mang l i cho các nhà lãnh đ o T p đoàn có đ c cái nhìn rõ nét h n v các ạ ạ ậ ượ ề ơ

công vi c c a mình, góp ph n nâng cao năng l c c nh tranh và xác đ nh các ệ ủ ự ạ ầ ị

gi i pháp t i u đ v i m c tiêu n đ nh và phát tri n c a T p đoàn theo ả ố ư ể ớ ủ ụ ể ậ ổ ị

ngh quy t Đ i h i đ ng T p đoàn đ ra là gi v trí s 1 v th tr ạ ộ ồ ề ế ậ ị ữ ị ề ị ườ ng ố

vi n thông trong n c, Đông Nam Á và m r ng sang các th tr ễ ướ ở ộ ị ườ ố ng qu c

t khác. ế

Trong khuôn kh bài t p l n môn “ c ậ ớ ổ Qu n tr chi n l ị ế ượ ”, chúng tôi chỉ ả

đ a ra nh ng v n đ c b n c a lý thuy t qu n tr kinh doanh và quan ư ề ơ ả ủ ữ ế ấ ả ị

đi m c a mình trong vi c xây d ng chi n l c kinh doanh c a T p đoàn ế ượ ự ủ ể ệ ủ ậ

Vi n thông Quân đ i Viettel. Tuy nhiên, do còn nh ng gi ữ ễ ộ ớ ạ ề ế i h n v ki n

ả th c lý thuy t cũng nh th c ti n c a b n thân các thành viên nhóm, b n ủ ư ự ứ ế ễ ả

ậ báo cáo này không th tranh kh i nh ng thi u sót, chúng tôi r t mong nh n ữ ể ế ấ ỏ

73

đ ượ ự c s góp ý c a các th y cô và các b n h c. ầ ủ ạ ọ

Cu i cùng, nhóm chúng tôi xin bày t lòng c m n thân thành c a mình ố ỏ ả ơ ủ

Anthony Robert Sanichara và Prof. Dr. Vũ Thành đ i v i gi ng viên Dr. ả ố ớ

c H ngư đã t n tình gi ng d y môn h c “ ả ọ Qu n tr chi n l ế ượ ”, h ạ ậ ả ị ướ ng d n và ẫ

t o đi u ki n cho nhóm hoàn thành báo cáo này. Đ ng th i, nhóm cũng xin ạ ệ ề ồ ờ

ệ ố c m n các th y cô giáo trong Trung Tâm Công ngh đào t o và H th ng ả ơ ệ ầ ạ

vi c làm, Đ i h c Qu c gia Hà N i, Đ i h c Kinh t ạ ọ ạ ọ ệ ố ộ ế ộ Qu c dân Hà N i, ố

Đ i h c Griggs - Andrew, Hoa Kỳ đã truy n đ t nh ng ki n th c thông qua ạ ọ ữ ứ ế ề ạ

74

các khóa h c thi t k c a ch ng trình. ọ ế ế ủ ươ

1. Charles D. Schewe and Alexander Hiam, The Portable MBA in

REFERENCES

2. Fred R. David, Strategic management - Concept and cases, 13th

Marketing, 2007.

Edittion, Pearson International Edition, 2011.

3. Garry D. Smith, Danny R. Arnold, Bobby G. Bizzell, Competitive &

4. GRIGGS - MBA Program, Human Resource Management, GRIGGS

Business Strategies , Statistic Publish House, Hanoi, 2006.

5. GRIGGS - MBA Program, Organizational Behavior,

University, 2010.

GRIGGS

6. Michael E. Porter, Competitive Strategy, Scientific & technique Publish

University, 2010.

7. Nguy n H u Thân,

Houe, Hanoi, 1996.

Human Resource Management, Labor Publish ữ ễ

8. Philip Kotler, Northernwestern University and Kevin Lane Keller,

House, 2008.

Dartmounth College. Marketing Management, 13th Edittion, Pearson

75

International Edition, 2009.