BIỂU MẪU "ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ THEO HIỆP ĐỊNH TRÁNH ĐÁNH THUẾ HAI LẦN GIỮA VIỆT NAM VÀ ……….. "
lượt xem 29
download
Mẫu đề nghị hoàn thuế theo hiệp định của đối tượng cư trú việt nam theo số: 03/HTBT (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) (Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BIỂU MẪU "ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ THEO HIỆP ĐỊNH TRÁNH ĐÁNH THUẾ HAI LẦN GIỮA VIỆT NAM VÀ ……….. "
- Mẫu số: 03/HTBT (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) Đ Ề NGH Ị HOÀN THU Ế THEO HI Ệ P Đ Ị NH TRÁNH Đ ÁNH THU Ế HAI L Ầ N GI Ữ A VI Ệ T NAM VÀ … … … . . (Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam) Đề nghị đánh dấu (x) vào ô trống thích hợp: A. Áp dụng cho cá nhân; B. Áp dụng cho tổ chức; AB. Áp dụng cho cả cá nhân và tổ chức 1. Người được hoàn thuế: A. Cá nhân: : B. Tổ chức: : 1.1. Tên đầy đủ:........................................................................................................ A. CMND A. Hộ chiếu ế B. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ậ Số: .................................................................................. Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp........................................ 1.2. Tên sử dụng trong giao dịch………………………………………………………… 1.3. Tư cách pháp lý A. Cá nhân hành nghề độc lập ậ B. Pháp nhân B A. Cá nhân hành nghề phụ thuộc ộ A.B.Khác A B. Liên danh không tạo pháp nhân ạ Nêu rõ:......................................... 1.4. a. Địa chỉ tại Việt Nam:………………………………………..………………………... …………………………………………………………………………………………. Số điện thoại:……………………….... Số Fax: ……………………………… E-mail: ……………………………………… Địa chỉ trên là: A. Nhà ở thường trú B. Trụ sở chính AB. Khác Nêu rõ: .............. 1.4.b. Địa chỉ giao dịch tại Việt Nam (nếu khác với địa chỉ nêu trên)…................................. ……………………...................................................................................................….. Số điện thoại:………...........................….... Số Fax: ……...................………… E-mail: ………… ................................………… 1.5. Quốc tịch: AB. Việt Nam AB. Nước ký kết ế AB. Nước khác ớ………… 1.6. Mã số thuế tại Việt Nam (nếu có): ................................................................................ 1.7.a Địa chỉ tại Nước ký kết:……......................................................................................... Số điện thoại:………….............................................. Số Fax: …………….............................… E-mail: …………..................……………. Địa chỉ trên là: A.Nơi làm việc ệ A. Nơi lưu trú B. Văn phòng ĐD V B. Cơ sở thường trú AB. Khác Nêu rõ: .............. 1.7.b. Địa chỉ giao dịch tại Nước ký kết (nếu khác với địa chỉ nêu trên)................................. ......................................................................................................................................... Số điện thoại:……………………….... Số Fax: ……………………………… E-mail: ……………………………………..
- 1.8. Mã số thuế tại Nước ký kết (nếu có)........................................................... 2. Đại diện được uỷ quyền: 2.1. Tên đầy đủ:......................................................................................................................... A. CMND A. Hộ chiếu ế B. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ậ Số: .......................................... Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp...................................... 2.2. Địa chỉ:.................................................................................... Số điện thoại:................. Số Fax:...............................E-mail:............................................. 2.3 Mã số thuế (nếu có):........................................................................................................... 2.4. Tư cách pháp lý B. Pháp nhân B A. Cá nhân hành nghề phụ thuộc ộ B. Liên danh không tạo pháp nhân ạ AB. Khác A Nêu rõ:........................................... 3. Nội dung đề nghị hoàn thuế: 3.1. Năm đề nghị áp dụng Hiệp định: ………………. 3.2. Số thu nhập thuộc diện miễn, giảm theo Điều …….: ................................................... 3.3. Thời gian phát sinh thu nhập: ....................................................................................... 3.4. Số thuế đã nộp đề nghị hoàn: ........................................................................................ 3.5. Hình thức hoàn thuế: - Bù trừ sang loại thuế/phí khác: - Hoàn thuế bằng tiền mặt □ hoặc chuyển khoản □ + Đồng tiền hoàn thuế: ..................................................................................... + Chủ tài khoản: ............................................................................................... + Số tài khoản: .................................................................................................. + Tên ngân hàng: .............................................................................................. + Địa chỉ ngân hàng: ........................................................................................ 4. Thông tin về giao dịch phát sinh thu nhập liên quan đến số thuế đề nghị áp dụng Hiệp định: 4.1. Giải trình tóm tắt về giao dịch: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 4.2. Tài liệu gửi kèm: 1. 2. .. Chúng tôi/Tôi cam kết các thông tin và tài liệu đã cung cấp là trung thực và đầy đủ và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin và tài liệu này./. ..........., ngày..........tháng ........năm ...... NGƯỜI ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ
- Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BIỂU MẪU "BẢNG KÊ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ GTGT ĐỀ NGHỊ HOÀN "
1 p | 954 | 78
-
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
5 p | 212 | 48
-
Mẫu bảng kê xác định số thuế gtgt đề nghị hoàn Kèm theo Văn bản đề nghị hoàn thuế
1 p | 295 | 40
-
Hoàn thuế GTGT đối với đối với hàng hoá thực xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu và ...
4 p | 238 | 30
-
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn
3 p | 211 | 28
-
Mẫu số: 01/HTBT
2 p | 379 | 23
-
Mẫu 1: Công văn đề nghị hỗ trợ lãi vay của các tổ chức kinh tế
2 p | 497 | 22
-
Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
5 p | 176 | 17
-
Mẫu 4: Công văn đề nghị hoàn trả kinh phí ứng trước để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của các cơ sở thực hiện xã hội hóa
2 p | 613 | 13
-
Mẫu đề nghị hoàn thuế
2 p | 170 | 13
-
Đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
6 p | 138 | 11
-
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước, hoàn sau)
4 p | 140 | 9
-
Thủ tục Đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
2 p | 102 | 6
-
Mẫu Thông báo về không được hoàn thuế (Mẫu số: 02/HT-TB)
2 p | 40 | 3
-
Mẫu Giấy đề nghị hoàn thuế theo hiệp định tránh đánh thuế (Mẫu số: 02/ĐNHT)
4 p | 23 | 2
-
Mẫu Thông báo chuyển hồ sơ sang diện kiểm tra trước (Mẫu số: 01/HT-TB)
1 p | 35 | 2
-
Mẫu Quyết định về hoàn thuế (Mẫu số: 01/QĐHT)
2 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn