Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 (có đáp án)
lượt xem 8
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề kiểm tra như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề kiểm tra này. Mời các bạn cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK2 lớp 10 môn Tiếng Anh (có đáp án) dưới đây để có thêm tài liệu ôn kiểm tra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 (có đáp án)
- 1 Sở GD-ĐT Tỉnh ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 KỲ II Trường Môn : Tiếng Anh (Khối 10-CB) Họ và tên :............................................ SBD …… Thời gian : 45 phút Mã đề: 160 Đọc đoạn văn và chọn từ, cụm từ ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : Yellowstone National park, the first US national park, was (1)_______ in 1872. It is one of the largest parks. It (2)_______ about 3,500 square (3)_______ or 9,065 square kilometers (4)_______ north-west Wyoming and parts of Idaho and Montana. The park has many wild animals (5)_______ bears, buffalo, elk, deer, antelope coyotes and lynxes and is famous for fine scenery, hot springs and geysers. there are about seventy geysers in the park. Câu 1. A. introduced B. established C. started D. constructed Câu 2. A. spreads B. contains C. covers D. involves Câu 3. A. distances B. miles C. feet D. lands Câu 4. A. from B. in C. of D. at Câu 5. A. including B. consisting C. adding D. containing Đọc đoạn văn và chọn ý ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : Most people are afraid of sharks, but they usually do not know much about them. For example, there are about 350 species of sharks that live in oceans over the world. All of the sharks are carnivores, but most of them don't attack people. Some sharks are very small - the smallest shark is about 6 inches long - about as long as your hand. But some sharks are very large. The largest species of sharks may be 60 feet long and weigh 15 tons. Unlike many other kinds of fish, sharks do not have bone. Their bodies are made up of a kind of tough white flexible material (called cartilage). Sharks do not have ears. However, they 'hear' sounds and movements in the wade. Any sound or movement makes the water vibrates. Sharks can feel these vibrations and they help the sharks find food. Sharks use their large eyes to find food, too. Most sharks see best in low light. They often hunt for food at dawn in the evening, or in the middle of the night. Nowadays scientists want to learn more about sharks for several reasons. For example, cancer is common in many animals, including, people. However. it is rare in sharks. Scientists want to find out why sharks almost never get cancer. Maybe this information can help people prevent cancer too. Câu 6. How long is a smallest shark? A. About 6 centimeters B. As long as a hand C. About 1,5 meters D. As one's long hand Câu 7. Sharks can hunt for food at night because A. they see well in the dark. B. they feel vibrations in the water. C. they 'hear' more clearly at nightt. D. their eyes are large. Câu 8. According to the passage, sharks A. always attack humans. B. are carnivores C. usually live in warm water D. are big mammals. Câu 9. The word "they" underline in the passage refers to A. sounds B. sharks C. movements D. vibrations Câu 10. It can be inferred from the last paragraph that A. information about sharks help people cure cancer. B. scientists are given permission to catch sharks for their studies. C. the cancer risk among animals is found to be higher. D. sharks are being studied. Câu 11. Choïn töø hoaëc cuïm töø thích hôïp ( A, B, C, D) ñeå hoaøn thaønh caâu sau: Seventy-five percent of the earth's _________ are covered by sea and oceans. A. resurface B. flat C. surface D. face Câu 12. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: " I have been in London for months" he said. A. He said he had been in London for months. B. He said he were in London for months. C. He said he was in London for months. D. He said he has been in London for months. Câu 13. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: When they came, the meeting _________.
- 2 A. is starting B. start C. had started D. started Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: That 's the woman to _________ Jim used to be married. A. whom B. who C. that D. which Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Many plants and animals can be used as medicine _________ cancer, AIDS and other sicknesses. A. against B. by C. for D. with Câu 16. Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. year B. clear C. dear D. bear Câu 17. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: We can't clean up our _________ rivers and seas overnight. A. pulluted B. polluting C. pollute D. pullution Câu 18. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: Did Nguyen Du write Kieu Story? A. Was Kieu Story written by Nguyen Du? B. Kieu Story was written by Nguyen Du. C. Was Kieu Story written Nguyen Du? D. Was Kieu Story by Nguyen Du written? Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Hung: "Would you like to have dinner with me?" Lam: "_________." A. Yes, so do I B. Yes, I'd love to C. Yes, it is D. I'm very happy Câu 20. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: Let's having some chicken soup first? A B C D Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Unfortunately, I didn't have address. If I _________ it, I would have sent you a postcard. A. had B. have had C. had had D. have Câu 22. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: When living in the countryside , Tom used to goes swimming with his friends. A B C D Câu 23. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. temperature B. technology C. computers D. activity Câu 24. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Contamination is threatening the park and many species of animals living in it. A. elimination B. population C. distribution D. pollution Câu 25. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. distance B. ugly C. divide D. boating Câu 26. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: The whale is at third largest animal that has ever lived on the earth. A B C D Câu 27. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Thousands of animals are being _________ each year. A. eliminable B. eliminated C. eliminant D. eliminate Câu 28. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: Somebody has taken her briefcase away. A. Her briefcase had been taken away. B. Her briefcase has been taken away. C. Her briefcase have been take away. D. Her briefcase has been took away. Câu 29. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Some marine animals are dangerous to humans. A. in the forest B. in the mountain C. in the ocean D. in the house Câu 30. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: _________ this computer _________ last year? A. Has / bought B. Does /buy C. Was / bought D. Has /been bought Câu 31. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
- 3 White, ________ taught me English 5 years ago, is a good teacher. A. who B. whom C. that D. whose Câu 32. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: I don't have a job. A. If I were offered the job, I think I would take it. B. If I were offered the job, I think I would taken it. C. If I am offered the job, I think I would take it. D. If I was offered the job, I think I would take it. Câu 33. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: Thousands of animals are being eliminate each year. A B C D Câu 34. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A new bridge _________ built here next year. A. would be B. could be C. is D. will be Câu 35. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: I _________ her since last week. A. didn't see B. hasn't seen C. don't see D. haven't seen Câu 36. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: "I'm going to Can Tho city soon." A. She said she will go to Can Tho city soon. B. She said she is going to Can Tho city soon. C. She said she must go to Can Tho city soon. D. She said she was going to Can Tho city soon. Câu 37. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A: I have a toothache. This tooth hurts. What should I do ? B: You should _________. A. see a doctor B. call the police C. drink a glass of water D. see a dentist Câu 38. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The Grand Hotel was conveniently located in the center of the city. A. built B. remaining C. situated D. visited Câu 39. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: He is standing in front of a large audience. He _________ by many journalists now. A. is photographing B. is being photographed C. is being to photograph D. was being photographed Câu 40. Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. worked B. watched C. played D. hoped * THE END *
- 4 Sở GD-ĐT Tỉnh ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 KỲ II Trường Môn : Tiếng Anh (Khối 10-CB) Họ và tên : ............................................. SBD …… Thời gian : 45 phút Mã đề: 194 Đọc đoạn văn và chọn từ, cụm từ ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : Yellowstone National park, the first US national park, was (1)_______ in 1872. It is one of the largest parks. It (2)_______ about 3,500 square (3)_______ or 9,065 square kilometers (4)_______ north-west Wyoming and parts of Idaho and Montana. The park has many wild animals (5)_______ bears, buffalo, elk, deer, antelope coyotes and lynxes and is famous for fine scenery, hot springs and geysers. there are about seventy geysers in the park. Câu 1. A. established B. started C. introduced D. constructed Câu 2. A. contains B. covers C. involves D. spreads Câu 3. A. feet B. distances C. lands D. miles Câu 4. A. at B. from C. of D. in Câu 5. A. including B. containing C. adding D. consisting Câu 6. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Contamination is threatening the park and many species of animals living in it. A. pollution B. elimination C. distribution D. population Câu 7. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: The whale is at third largest animal that has ever lived on the earth. A B C D Câu 8. Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. worked B. hoped C. watched D. played Câu 9. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: I _________ her since last week. A. hasn't seen B. didn't see C. don't see D. haven't seen Câu 10. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Thousands of animals are being _________ each year. A. eliminant B. eliminated C. eliminate D. eliminable Câu 11. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: Let's having some chicken soup first? A B C D Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Many plants and animals can be used as medicine _________ cancer, AIDS and other sicknesses. A. by B. for C. against D. with Câu 13. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: " I have been in London for months" he said. A. He said he had been in London for months. B. He said he was in London for months. C. He said he has been in London for months. D. He said he were in London for months. Câu 14. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: I don't have a job. A. If I was offered the job, I think I would take it. B. If I were offered the job, I think I would take it. C. If I were offered the job, I think I would taken it. D. If I am offered the job, I think I would take it. Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: White, ________ taught me English 5 years ago, is a good teacher. A. who B. whose C. that D. whom Câu 16. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: Somebody has taken her briefcase away. A. Her briefcase has been took away. B. Her briefcase have been take away. C. Her briefcase had been taken away. D. Her briefcase has been taken away. Câu 17. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
- 5 That 's the woman to _________ Jim used to be married. A. who B. whom C. which D. that Câu 18. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Unfortunately, I didn't have address. If I _________ it, I would have sent you a postcard. A. have had B. had C. had had D. have Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Hung: "Would you like to have dinner with me?" Lam: "_________." A. Yes, so do I B. Yes, it is C. Yes, I'd love to D. I'm very happy Câu 20. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. technology B. temperature C. computers D. activity Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: When they came, the meeting _________. A. start B. started C. is starting D. had started Câu 22. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Some marine animals are dangerous to humans. A. in the mountain B. in the house C. in the forest D. in the ocean Câu 23. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: Thousands of animals are being eliminate each year. A B C D Câu 24. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: Did Nguyen Du write Kieu Story? A. Was Kieu Story by Nguyen Du written? B. Was Kieu Story written by Nguyen Du? C. Kieu Story was written by Nguyen Du. D. Was Kieu Story written Nguyen Du? Câu 25. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. boating B. divide C. ugly D. distance Câu 26. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: He is standing in front of a large audience. He _________ by many journalists now. A. is being photographed B. was being photographed C. is photographing D. is being to photograph Câu 27. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Seventy-five percent of the earth's _________ are covered by sea and oceans. A. resurface B. flat C. surface D. face Câu 28. Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. year B. dear C. bear D. clear Câu 29. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A: I have a toothache. This tooth hurts. What should I do ? B: You should _________. A. see a doctor B. see a dentist C. call the police D. drink a glass of water Câu 30. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A new bridge _________ built here next year. A. is B. would be C. will be D. could be Câu 31. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: We can't clean up our _________ rivers and seas overnight. A. pulluted B. pollute C. pullution D. polluting Câu 32. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The Grand Hotel was conveniently located in the center of the city. A. remaining B. visited C. situated D. built Câu 33. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: "I'm going to Can Tho city soon." A. She said she was going to Can Tho city soon. B. She said she will go to Can Tho city soon. C. She said she is going to Can Tho city soon. D. She said she must go to Can Tho city soon.
- 6 Câu 34. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: _________ this computer _________ last year? A. Has / bought B. Does /buy C. Was / bought D. Has /been bought Câu 35. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: When living in the countryside , Tom used to goes swimming with his friends. A B C D Đọc đoạn văn và chọn ý ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : Most people are afraid of sharks, but they usually do not know much about them. For example, there are about 350 species of sharks that live in oceans over the world. All of the sharks are carnivores, but most of them don't attack people. Some sharks are very small - the smallest shark is about 6 inches long - about as long as your hand. But some sharks are very large. The largest species of sharks may be 60 feet long and weigh 15 tons. Unlike many other kinds of fish, sharks do not have bone. Their bodies are made up of a kind of tough white flexible material (called cartilage). Sharks do not have ears. However, they 'hear' sounds and movements in the wade. Any sound or movement makes the water vibrates. Sharks can feel these vibrations and they help the sharks find food. Sharks use their large eyes to find food, too. Most sharks see best in low light. They often hunt for food at dawn in the evening, or in the middle of the night. Nowadays scientists want to learn more about sharks for several reasons. For example, cancer is common in many animals, including, people. However. it is rare in sharks. Scientists want to find out why sharks almost never get cancer. Maybe this information can help people prevent cancer too. Câu 36. According to the passage, sharks A. usually live in warm water B. always attack humans. C. are big mammals. D. are carnivores Câu 37. How long is a smallest shark? A. As long as a hand B. About 1,5 meters C. As one's long hand D. About 6 centimeters Câu 38. It can be inferred from the last paragraph that A. sharks are being studied. B. the cancer risk among animals is found to be higher. C. scientists are given permission to catch sharks for their studies. D. information about sharks help people cure cancer. Câu 39. Sharks can hunt for food at night because A. their eyes are large. B. they feel vibrations in the water. C. they see well in the dark. D. they 'hear' more clearly at nightt. Câu 40. The word "they" underline in the passage refers to A. sharks B. sounds C. vibrations D. movements * THE END *
- 7 Sở GD-ĐT Tỉnh ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 KỲ II Trường Môn : Tiếng Anh (Khối 10-CB) Họ và tên : ............................................. SBD …… Thời gian : 45 phút Mã đề: 228 Đọc đoạn văn và chọn ý ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : Most people are afraid of sharks, but they usually do not know much about them. For example, there are about 350 species of sharks that live in oceans over the world. All of the sharks are carnivores, but most of them don't attack people. Some sharks are very small - the smallest shark is about 6 inches long - about as long as your hand. But some sharks are very large. The largest species of sharks may be 60 feet long and weigh 15 tons. Unlike many other kinds of fish, sharks do not have bone. Their bodies are made up of a kind of tough white flexible material (called cartilage). Sharks do not have ears. However, they 'hear' sounds and movements in the wade. Any sound or movement makes the water vibrates. Sharks can feel these vibrations and they help the sharks find food. Sharks use their large eyes to find food, too. Most sharks see best in low light. They often hunt for food at dawn in the evening, or in the middle of the night. Nowadays scientists want to learn more about sharks for several reasons. For example, cancer is common in many animals, including, people. However. it is rare in sharks. Scientists want to find out why sharks almost never get cancer. Maybe this information can help people prevent cancer too. Câu 1. According to the passage, sharks A. are big mammals. B. usually live in warm water C. are carnivores D. always attack humans. Câu 2. How long is a smallest shark? A. As one's long hand B. As long as a hand C. About 6 centimeters D. About 1,5 meters Câu 3. The word "they" underline in the passage refers to A. vibrations B. sharks C. movements D. sounds Câu 4. Sharks can hunt for food at night because A. they see well in the dark. B. they 'hear' more clearly at nightt. C. their eyes are large. D. they feel vibrations in the water. Câu 5. It can be inferred from the last paragraph that A. sharks are being studied. B. scientists are given permission to catch sharks for their studies. C. information about sharks help people cure cancer. D. the cancer risk among animals is found to be higher. II. Đọc đoạn văn và chọn từ, cụm từ ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : Yellowstone National park, the first US national park, was (6)_______ in 1872. It is one of the largest parks. It (7)_______ about 3,500 square (8)_______ or 9,065 square kilometers (9)_______ north-west Wyoming and parts of Idaho and Montana. The park has many wild animals (10)_______ bears, buffalo, elk, deer, antelope coyotes and lynxes and is famous for fine scenery, hot springs and geysers. there are about seventy geysers in the park. Câu 6. A. started B. constructed C. introduced D. established Câu 7. A. contains B. covers C. involves D. spreads Câu 8. A. lands B. miles C. distances D. feet Câu 9. A. of B. from C. in D. at Câu 10. A. adding B. containing C. including D. consisting Câu 11. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: Somebody has taken her briefcase away. A. Her briefcase has been taken away. B. Her briefcase had been taken away. C. Her briefcase has been took away. D. Her briefcase have been take away. Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A: I have a toothache. This tooth hurts. What should I do ? B: You should _________. A. drink a glass of water B. call the police C. see a doctor D. see a dentist Câu 13. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
- 8 _________ this computer _________ last year? A. Was / bought B. Does /buy C. Has /been bought D. Has / bought Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Contamination is threatening the park and many species of animals living in it. A. population B. distribution C. pollution D. elimination Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Some marine animals are dangerous to humans. A. in the mountain B. in the house C. in the forest D. in the ocean Câu 16. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: I don't have a job. A. If I were offered the job, I think I would taken it. B. If I was offered the job, I think I would take it. C. If I were offered the job, I think I would take it. D. If I am offered the job, I think I would take it. Câu 17. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: When living in the countryside , Tom used to goes swimming with his friends. A B C D Câu 18. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Seventy-five percent of the earth's _________ are covered by sea and oceans. A. resurface B. face C. flat D. surface Câu 19. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. technology B. computers C. temperature D. activity Câu 20. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: Did Nguyen Du write Kieu Story? A. Kieu Story was written by Nguyen Du. B. Was Kieu Story written Nguyen Du? C. Was Kieu Story written by Nguyen Du? D. Was Kieu Story by Nguyen Du written? Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Thousands of animals are being _________ each year. A. eliminated B. eliminable C. eliminant D. eliminate Câu 22. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The Grand Hotel was conveniently located in the center of the city. A. remaining B. visited C. built D. situated Câu 23. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Many plants and animals can be used as medicine _________ cancer, AIDS and other sicknesses. A. with B. by C. for D. against Câu 24. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: I _________ her since last week. A. don't see B. haven't seen C. hasn't seen D. didn't see Câu 25. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A new bridge _________ built here next year. A. is B. would be C. will be D. could be Câu 26. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: "I'm going to Can Tho city soon." A. She said she is going to Can Tho city soon. B. She said she was going to Can Tho city soon. C. She said she will go to Can Tho city soon. D. She said she must go to Can Tho city soon. Câu 27. Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. worked B. played C. watched D. hoped Câu 28. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. ugly B. divide C. distance D. boating Câu 29. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: Let's having some chicken soup first? A B C D Câu 30. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: The whale is at third largest animal that has ever lived on the earth. A B C D
- 9 Câu 31. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: He is standing in front of a large audience. He _________ by many journalists now. A. is being photographed B. was being photographed C. is photographing D. is being to photograph Câu 32. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: We can't clean up our _________ rivers and seas overnight. A. pulluted B. pollute C. pullution D. polluting Câu 33. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: That 's the woman to _________ Jim used to be married. A. that B. who C. which D. whom Câu 34. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: White, ________ taught me English 5 years ago, is a good teacher. A. that B. who C. whose D. whom Câu 35. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: " I have been in London for months" he said. A. He said he was in London for months. B. He said he has been in London for months. C. He said he were in London for months. D. He said he had been in London for months. Câu 36. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Hung: "Would you like to have dinner with me?" Lam: "_________." A. Yes, it is B. I'm very happy C. Yes, so do I D. Yes, I'd love to Câu 37. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: When they came, the meeting _________. A. had started B. is starting C. start D. started Câu 38. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Unfortunately, I didn't have address. If I _________ it, I would have sent you a postcard. A. had B. had had C. have had D. have Câu 39. Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. year B. bear C. clear D. dear Câu 40. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: Thousands of animals are being eliminate each year. A B C D * THE END *
- 10 Sở GD-ĐT Tỉnh ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 KỲ II Trường Môn : Tiếng Anh (Khối 10-CB) Họ và tên : ............................................. SBD …… Thời gian : 45 phút Mã đề: 262 Đọc đoạn văn và chọn ý ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : Most people are afraid of sharks, but they usually do not know much about them. For example, there are about 350 species of sharks that live in oceans over the world. All of the sharks are carnivores, but most of them don't attack people. Some sharks are very small - the smallest shark is about 6 inches long - about as long as your hand. But some sharks are very large. The largest species of sharks may be 60 feet long and weigh 15 tons. Unlike many other kinds of fish, sharks do not have bone. Their bodies are made up of a kind of tough white flexible material (called cartilage). Sharks do not have ears. However, they 'hear' sounds and movements in the wade. Any sound or movement makes the water vibrates. Sharks can feel these vibrations and they help the sharks find food. Sharks use their large eyes to find food, too. Most sharks see best in low light. They often hunt for food at dawn in the evening, or in the middle of the night. Nowadays scientists want to learn more about sharks for several reasons. For example, cancer is common in many animals, including, people. However. it is rare in sharks. Scientists want to find out why sharks almost never get cancer. Maybe this information can help people prevent cancer too. Câu 1. Sharks can hunt for food at night because A. their eyes are large. B. they 'hear' more clearly at nightt. C. they feel vibrations in the water. D. they see well in the dark. Câu 2. According to the passage, sharks A. usually live in warm water B. are carnivores C. always attack humans. D. are big mammals. Câu 3. How long is a smallest shark? A. As long as a hand B. As one's long hand C. About 6 centimeters D. About 1,5 meters Câu 4. The word "they" underline in the passage refers to A. sharks B. movements C. sounds D. vibrations Câu 5. It can be inferred from the last paragraph that A. the cancer risk among animals is found to be higher. B. sharks are being studied. C. scientists are given permission to catch sharks for their studies. D. information about sharks help people cure cancer. Câu 6. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: Did Nguyen Du write Kieu Story? A. Kieu Story was written by Nguyen Du. B. Was Kieu Story written by Nguyen Du? C. Was Kieu Story by Nguyen Du written? D. Was Kieu Story written Nguyen Du? Câu 7. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: "I'm going to Can Tho city soon." A. She said she will go to Can Tho city soon. B. She said she must go to Can Tho city soon. C. She said she was going to Can Tho city soon. D. She said she is going to Can Tho city soon. Câu 8. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A new bridge _________ built here next year. A. is B. would be C. could be D. will be Câu 9. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: _________ this computer _________ last year? A. Has / bought B. Does /buy C. Was / bought D. Has /been bought Câu 10. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. activity B. temperature C. computers D. technology Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Some marine animals are dangerous to humans. A. in the house B. in the ocean C. in the mountain D. in the forest Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: A: I have a toothache. This tooth hurts. What should I do ?
- 11 B: You should _________. A. see a dentist B. see a doctor C. call the police D. drink a glass of water Câu 13. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Many plants and animals can be used as medicine _________ cancer, AIDS and other sicknesses. A. against B. for C. with D. by Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: When they came, the meeting _________. A. is starting B. started C. start D. had started Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: I _________ her since last week. A. didn't see B. haven't seen C. don't see D. hasn't seen Câu 16. Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. hoped B. worked C. played D. watched Câu 17. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: I don't have a job. A. If I were offered the job, I think I would taken it. B. If I were offered the job, I think I would take it. C. If I am offered the job, I think I would take it. D. If I was offered the job, I think I would take it. Câu 18. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Unfortunately, I didn't have address. If I _________ it, I would have sent you a postcard. A. had B. had had C. have D. have had Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: White, ________ taught me English 5 years ago, is a good teacher. A. whom B. who C. that D. whose Câu 20. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: The whale is at third largest animal that has ever lived on the earth. A B C D Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Contamination is threatening the park and many species of animals living in it. A. pollution B. population C. distribution D. elimination Câu 22. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: Thousands of animals are being eliminate each year. A B C D Câu 23. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Thousands of animals are being _________ each year. A. eliminable B. eliminate C. eliminant D. eliminated Câu 24. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: A. ugly B. divide C. distance D. boating Câu 25. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: The Grand Hotel was conveniently located in the center of the city. A. situated B. built C. remaining D. visited Câu 26. Chọn từ và phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. bear B. year C. clear D. dear Câu 27. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: He is standing in front of a large audience. He _________ by many journalists now. A. is being to photograph B. is photographing C. was being photographed D. is being photographed Câu 28. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Seventy-five percent of the earth's _________ are covered by sea and oceans. A. flat B. resurface C. face D. surface
- 12 Câu 29. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: Hung: "Would you like to have dinner with me?" Lam: "_________." A. Yes, I'd love to B. Yes, it is C. I'm very happy D. Yes, so do I Câu 30. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: We can't clean up our _________ rivers and seas overnight. A. polluting B. pulluted C. pollute D. pullution Câu 31. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: Let's having some chicken soup first? A B C D Câu 32. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: Somebody has taken her briefcase away. A. Her briefcase has been took away. B. Her briefcase had been taken away. C. Her briefcase have been take away. D. Her briefcase has been taken away. Câu 33. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A, B, C hoặc D) trong câu sau: When living in the countryside , Tom used to goes swimming with his friends. A B C D Câu 34. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: That 's the woman to _________ Jim used to be married. A. that B. which C. whom D. who Câu 35. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: " I have been in London for months" he said. A. He said he has been in London for months. B. He said he were in London for months. C. He said he had been in London for months. D. He said he was in London for months. Đọc đoạn văn và chọn từ, cụm từ ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : Yellowstone National park, the first US national park, was (36)_______ in 1872. It is one of the largest parks. It (37)_______ about 3,500 square (38)_______ or 9,065 square kilometers (39)_______ north-west Wyoming and parts of Idaho and Montana. The park has many wild animals (40)_______ bears, buffalo, elk, deer, antelope coyotes and lynxes and is famous for fine scenery, hot springs and geysers. there are about seventy geysers in the park. Câu 36. A. established B. constructed C. started D. introduced Câu 37. A. involves B. contains C. spreads D. covers Câu 38. A. lands B. feet C. miles D. distances Câu 39. A. in B. at C. from D. of Câu 40. A. consisting B. adding C. including D. containing * THE END *
- 13 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
- 14 Đáp án mã đề: 160 01. B; 02. C; 03. B; 04. B; 05. A; 06. B; 07. B; 08. B; 09. D; 10. A; 11. C; 12. A; 13. C; 14. A; 15. A; 16. D; 17. A; 18. A; 19. B; 20. B; 21. C; 22. C; 23. A; 24. D; 25. C; 26. A; 27. B; 28. B; 29. C; 30. C; 31. A; 32. A; 33. C; 34. D; 35. D; 36. D; 37. D; 38. C; 39. B; 40. C; Đáp án mã đề: 194 01. A; 02. B; 03. D; 04. D; 05. A; 06. A; 07. A; 08. D; 09. D; 10. B; 11. B; 12. C; 13. A; 14. B; 15. A; 16. D; 17. B; 18. C; 19. C; 20. B; 21. D; 22. D; 23. C; 24. B; 25. B; 26. A; 27. C; 28. C; 29. B; 30. C; 31. A; 32. C; 33. A; 34. C; 35. C; 36. D; 37. A; 38. D; 39. B; 40. C; Đáp án mã đề: 228 01. C; 02. B; 03. A; 04. D; 05. C; 06. D; 07. B; 08. B; 09. C; 10. C; 11. A; 12. D; 13. A; 14. C; 15. D; 16. C; 17. C; 18. D; 19. C; 20. C; 21. A; 22. D; 23. D; 24. B; 25. C; 26. B; 27. B; 28. B; 29. B; 30. A; 31. A; 32. A; 33. D; 34. B; 35. D; 36. D; 37. A; 38. B; 39. B; 40. C; Đáp án mã đề: 262 01. C; 02. B; 03. A; 04. D; 05. D; 06. B; 07. C; 08. D; 09. C; 10. B; 11. B; 12. A; 13. A; 14. D; 15. B; 16. C; 17. B; 18. B; 19. B; 20. A; 21. A; 22. C; 23. D; 24. B; 25. A; 26. A; 27. D; 28. D; 29. A; 30. B; 31. B; 32. D; 33. C; 34. C; 35. C; 36. A; 37. D; 38. C; 39. A; 40. C;
- 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
69 p | 1670 | 118
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1846 | 117
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)
40 p | 1076 | 111
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 1335 | 99
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 979 | 86
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 1843 | 80
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
47 p | 707 | 75
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1028 | 73
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 737 | 65
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 1012 | 57
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 328 | 50
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
34 p | 729 | 43
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
22 p | 878 | 39
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 1100 | 38
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 1338 | 34
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
22 p | 813 | 33
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020
4 p | 44 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn