
BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM 2019-2020
(CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Bằng Lang
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Kim Đồng
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
La Thành
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Mạc Thị Bưởi
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Nguyễn Thái Học I
6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Nhân Chính
7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Phú Lương
8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Quảng Tùng
9. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Sơn Bình
10. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Sông Nhạn
11. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Suối Ngô C
12. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Tân Bình
13. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Thiệu Tâm
14. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Trần Thới 2
15. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
TT Vĩnh Tường
16. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học
Vũ Tiến

PHÒNG GD&ĐT QUANG BÌNH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
. TRƯỜNG TH BẰNG LANG NĂM HỌC: 2019 - 2020.
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian giao đề).
Họ và tên:...................................... Lớp 4 A.
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1 Giám khảo 2
Nhận xét bài kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các phân số
6
6
;
11
1
;
60
6
phân số nào bằng 1:
A.
6
6
B.
11
1
C.
60
6
Câu 2. Giá trị của chữ số 4 trong số 892317 là:
A. 9000. B. 90 000. C. 900 000.
Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 86 tạ = …… kg là:
A. 86 000 . B. 860 C. 8 600
Câu 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung
bình cứ 1m2 ruộng đó thu hoạch được
2
1
kg thóc. Hỏi trên cả thủa ruộng đó người
ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
A. 6 tạ B. 7 tạ C. 8 tạ
Câu 5.
a)
25
8
.......
37
10
b)
25
15
......
25
15
c)
6
18
........
11
9
d) 1.......
18
16
Câu 6. Kết quả của phép cộng 429968 + 684356 là:
A. 1 114 324. B. 1 115 324. C. 1 116 324
II. Phần tự luận.
Câu 7. Tính.
a.
12
5
+
5
39
= ................................................. b.
6
5
:
16
4
= .....................................
Câu 8. Tìm X biết:
<
>
=
Đề chính thức

a. X + 6242 = 7010 b. 38216 : X = 34.
Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, chiều dài phòng học đo được là 2cm . Hỏi chiều
rộng thật của phòng học đó là mấy mét ?
Bài giải.
Câu 10. Hiệu của hai số là 110. Tỉ số của hai số là
8
6
. Tìm hai số đó.
Bài giải.
…………………….. Hết …………………
Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II, lớp 4. Năm học: 2019-2020

Mạch kiến thức,
kĩ năng.
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học.
Số tự nhiên và phép
tính với các số tự
nhiên. Phân số và
các phép tính với
phân số. Giải bài
toán có liên quan
đến tỉ lệ bản đồ.
Giải bài toán về tìm
hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của
hai số đó
Số câu 2 2 1 2 1 4 4
Câu số 1,2 5,6 7 8,9 10 1,2,6,5 7,8,9,10
Số
điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 4,0 4,0
Đơn vị đo đại
lượng.
Đại lượng và đo đại
lượng với các đơn vị
đo đã học
Số câu 1 1
Câu số 3 3
Số
điểm 1,0 1,0
Hình học.
Hình thoi, diện tích
hình thoi.
Số câu 1 1
Câu số 4 4
Số
điểm 1,0 1,0
Tổng
Số câu 3 1 1 2 1 1 6 4
Câu số 1,2,3 5,6 7 8,9 4 10 1,2,3,4,
5,6 7,8,9,10
Số
điểm 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 6,0 4,0.
TRƯỜNG TH BẰNG LANG
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ II.