intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 (Có đáp án)

Chia sẻ: Lãnh Mạc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:63

293
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra học kì 2 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 4 cùng tải về Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 (Có đáp án) được chia sẻ dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức môn Toán đã học trong chương trình lớp 4 để đạt điểm số cao trong kì thi này. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2019-2020

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học La Thành

Câu 1: (1đ):  Khoanh vào trước đáp án đúng:

a) Rút gọn phân số frac{{36}}{{54}} ta được phân số tối giản nào dưới đây?

A. frac{{18}}{{27}}            

B. frac{{12}}{{18}}                

C. frac{4}{6}

D. frac{2}{3}

b) Số nào thích hợp điền vào chỗ chấm?

frac{{24}}{{30}} = frac{{...}}{5}

A. 15

   B. 21

C. 4

D. 5

Câu 2: (1đ) Khoanh vào trước đáp án đúng:

a) Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000. Hỏi độ dài 1mm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu mét?

A.   1000m     

B.  1 000km 

C.   10m

D.  1m

b) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với  viên bi màu đỏ là:     

A. frac{3}{{10}}

B. frac{7}{{10}}        

C. frac{3}{7}

D. frac{7}{3}

Câu 3: (1đ): Nối số đo diện tích với hình tương ứng:

Câu 4: (1đ): Tính

a) frac{1}{2} + frac{2}{5} = ..................................................           b) frac{3}{4} - frac{2}{3} = ..................................................

Câu 5: (1đ): Đặt tính rồi tính:

              a) 27 585 + 485 396                                             b) 218 152 : 536

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: (1đ): Tìm x :

  a) frac{2}{5} + x = 4                                               b) frac{8}{7}:x = frac{4}{5}

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7: (1điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) frac{1}{2}km2 = .............................. m2

c) 1 tấn frac{1}{4} tạ  = .................... kg

Câu 8: (1đ): Trung bình cộng tuổi anh và tuổi em là 12 tuổi. Biết anh 15 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

--Còn tiếp--

2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi

Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi ý sau:

A. Năm đầu tiên của thế kỉ 21 là 2001. 

B. Số tự nhiên phải có ít nhất 3 chữ số thì mới có lớp nghìn. 

C. Lớp đơn vị của một số luôn có 3 chữ số. 

D. Hai số 1357 và 4221 có trung bình cộng là 6789. 

Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào trước ý trả lời đúng :

a/ Rút gọn phân số frac{6}{{12}} ta được.

A. frac{5}{6}                       B. frac{1}{2}                      C. frac{9}{8}                        D. frac{2}{5}

b/ Phân số nào dưới đây bằng phân số frac{5}{6}?

A. frac{{15}}{{18}}                     B. frac{{10}}{{18}}                     C. frac{{13}}{{18}}                     D. frac{{36}}{{18}}

Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

4 giờ = ……….phút                                    100 m = ……….  cm

1 tấn 23kg = ………… kg                          1300 dm  = ……..  m

Câu 4. (1 điểm) Một miếng kính hình thoi có độ dài hai đường chéo là 14cm và 10cm. Tính diện tích miếng kính đó.

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

A. 23456 + 3456.                    B. 12345 x 28                 C. 12375 : 125             D. 7035 – 123

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

Câu 6. (2 điểm) Tính (2đ)

a)frac{5}{8} + frac{4}{6}{
m{ = }}

b)frac{{15}}{9} - frac{6}{5}{
m{ = }}

c)frac{2}{3}xfrac{3}{4}{
m{ = }}

d)frac{5}{6}:frac{1}{2}{
m{ = }}

--Còn tiếp--

3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học Nhân Chính

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng

Câu 1: 285 120 : 216 = ..........

A. 1230

B. 1330

C. 1220

D. 1320

Câu 2: Hình nào có frac{4}{5} số ô vuông đã tô màu?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 3: frac{2}{5} 	imes frac{4}{7} = .........................

A. frac{8}{{35}}

B. frac{6}{{35}}

C. frac{8}{{12}}

D. frac{8}{{30}}

Câu 4frac{2}{3} của 18 là:

A. 6

B. 27

C. 12

D. 36

Câu 5: 80m2 50cm2 = ..........cm2:

A. 8005

B. 8500

C. 8050

D. 8055

Câu 6: Trên bản đồ người ta ghi tỉ lệ là 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ là 3m. Vậy độ dài thật là bao nhiêu?

A. 45 000m

B. 450 000

C. 4500m

D. 45m

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7: Tìm x: (1,5 điểm)

a) x : frac{2}{5} = frac{3}{7}                                        b) frac{6}{5} - x = frac{7}{8}

......................................................               .........................................................

......................................................               .........................................................

......................................................               .........................................................

......................................................               .........................................................

--Còn tiếp--

4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học Phú Lương

Phần 1: (2điểm) Em hãy ghi vào tờ giấy kiểm tra chữ cái trước ý em cho là đúng.

a.  Số nào có chữ số 9 có giá trị là 9 vạn:

A.879654              B.876954                   C.895476                    D.978456

b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 6dm23mm­­2 = .....mm2l........:

A.63              B.603                 C.6300               D.60003

c.  Phân số nào không bằng phân số frac{5}{7}  

A. frac{{15}}{{21}}                          B. frac{{20}}{{28}}                             C. frac{{35}}{{42}}                  D. frac{{35}}{{49}}

d. Chu vi hình vuông có diện tích 49 cm2 là:

A.28                B.28cm2            C.7cm                   D.28cm

Phần 2 :(8 điểm)  

 Bài 1:  (2,5  điểm)

a.      Điền vào chỗ chấm: frac{3}{4} tấn = .....kg    ;       495 giây  = …...phút …giây      

b.    Tính: frac{4}{5} + frac{1}{5}:frac{2}{3}               

c. frac{5}{6}:6 	imes frac{2}{5}

Bài 2:  Tìm x  (1,5 điểm)

a) frac{5}{7} - X = frac{2}{3}                              b) frac{5}{9}:X = frac{6}{7} 	imes frac{4}{3}

Bài 3: (3điểm) Một cái sân hình chữ nhật có nửa chu vi 56 m, chiều rộng bằng frac{3}{4} chiều dài .

a. Tính diện tích cái sân đó ?

b. Người ta dự định lát sân bằng gạch đỏ hình vuông có cạnh 40 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín sân đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kể?

Bài 4: (1điểm)

Tìm một số biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó thì được số mới và tổng 2 số đó là 748?

--Còn tiếp--

Trên đây là một phần trích nội dung Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 năm 2019-2020. Để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về tài liệu. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 (Có đáp án) để chuẩn bị cho kì thi sắp tới nhé!

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2