Bộ Đề thi Môn Thuỷ lực _ Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí
lượt xem 46
download
Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số 1 Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Các tính chất của chất lỏng , Phát biểu và chứng minh hai tính chất của áp suất thuỷ tĩnh. 2.Bơm hướng trục, cấu tạo và đặc điểm thuỷ lực 3.Bơm li tâm có dường đặc tính đã cho trong bảng với n=1600 vòng/phút bơm nước lên bể chứa có độ cao Hdh=11m theo hệ thống đường ống :...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ Đề thi Môn Thuỷ lực _ Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí
- Bộ Đề thi Môn Thuỷ lực Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí
- Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số 1 Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Các tính chất của chất lỏng , Phát biểu và chứng minh hai tính chất của áp suất thuỷ tĩnh. 2.Bơm hướng trục, cấu tạo và đặc điểm thuỷ lực 3.Bơm li tâm có dường đặc tính đã cho trong bảng với n=1600 vòng/phút bơm nước lên bể chứa có độ cao Hdh=11m theo hệ thống đường ống : l2,d2, l1=10m, d1=100mm, 1=0,025, 1=2, Hdh l2=30m, d2=75mm, 1=0,027, 1=12, Tính Q, H, N ứng với n=1600 vòng/phút l1,d1 Tính n* để lưu lượng bơm tăng lên 50%. Q(l/ 0 4 8 12 16 s) H(m) 15 15,5 14 10 4 0 0,65 0,75 0,60 0,20
- Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Chứng minh phương trình Ơle thuỷ tĩnh, ý nghĩa của phương trình. 2.Doỡng chaớy rọỳi trong ọỳng troỡn 3.Bơm li tâm có dường đặc tính đã cho trong bảng với n=900 vòng/phút bơm nước lên bể chứa có độ cao Hdh=6m theo hệ thống đường ống : l2,d2, l1=20m, d1=200mm, 1=0,02 Hdh l2=100m, d2=155mm, 1=0,025 Tính Q, H, N ứng với n=900 vòng/phút l1,d1 Tính n* để lưu lượng bơm giảm 25% bằng tiết lưu và thay đổi số vòng quay. Q(l/ 0 10 20 30 40 50 60 s) H(m) 12 13 13,5 13,2 12,8 12,5 9,5 ,5 ,2 0 0, 0,65 0,78 0,80 0,78 0,73 45
- Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Chứng minh phương trình Ơle thuỷ tĩnh, ý nghĩa của phương trình. 2.Doỡng chaớy rọỳi trong ọỳng troỡn 3.Bơm li tâm có dường đặc tính đã cho trong bảng với n=900 vòng/phút bơm nước lên bể chứa có độ cao Hdh=6m theo hệ thống đường ống : l2,d2, l1=20m, d1=200mm, 1=0,02 Hdh l2=100m, d2=155mm, 1=0,025 Tính Q, H, N ứng với n=900 vòng/phút l1,d1 Tính n* để lưu lượng bơm giảm 25% bằng tiết lưu và thay đổi số vòng quay.
- Q(l/ 0 10 20 30 40 50 60 s) H(m) 12 13 13,5 13,2 12,8 12,5 9,5 ,5 ,2 0 0, 0,65 0,78 0,80 0,78 0,73 45 Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.ứng dụng phương trình Ơle thuỷ tĩnh xác định áp suất tĩnh tương đối khi bình chứa chất lỏng chuyển động với gia tốc không đổi, cho ví dụ ứng dụng. 2.Vòng quay đặc trưng, ý nghĩa 3.Xaùc õởnh voỡng quay cuớa bỗnh õổồỡng kờnh D=0,8 m cao H=1,2 m chổùa nổồùc õóỳn õọỹ cao H/2 õóứ:
- a, Chỏỳt loớng chố dỏng lón õóỳn meùp bỗnh. b, Chỏỳt loớng chố coỡn mọỹt nổớa thóứ tờch ban õỏửu. H/2 H D Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Chứng minh phương trình liên tục, ý nghĩa 2 Tọứn thỏỳt doỹc õổồỡng , caùch xaù õởnh 3.Bơm li tâm có dường đặc tính đã cho
- trong bảng với n=1600 vòng/phút bơm nước lên bể chứa có độ cao Hdh=11m theo hệ thống đường ống : l2,d2, l1=10m, d1=100mm, 1=0,025, 1=4, Hdh l2=30m, d2=75mm, 1=0,027, 1=12, Tính Q, H, N ứng với n=1600 vòng/phút l1,d1 Tính n* để lưu lượng bơm tăng lên 25%. Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số
- Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Chứng minh phương trình pt Ơle thuỷ động, ý nghĩa. 2.Va õỏỷp thuyớ lổỷc, caùch khaùc phuỷc ,ổùng duỷng 3. Nước chảy trong hệ thống kín qua vật cản có hệ số tổn thất =20. Tổng chiều dài các ống 4L=40m, đường kính ống d=40mm, hệ số H=? ma sát =0,02. Biết lưu lượng Q=3,7 l/s. Hiệu suất bơm =0,7. Tính cột áp và công suất của bơm. A Nếu cần đặt bình bù tại A thì cột áp của nó phải bằng bao nhiêu? 4l
- Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Chứng minh phương trình pt Becnuli cho dòng nguyên tố chất lỏng lý tưởng, ý nghĩa. 2.Phương tình làm việc bơm , caùc õổồỡng õàỷc tờnh 3.Bơm li tâm có dường đặc tính đã cho trong bảng với n=1600 vòng/phút bơm nước lên bể chứa có độ cao Hdh=11m theo hệ thống đường ống : l2,d2, l1=10m, d1=100mm, 1=0,025, 1=2, Hdh l2=30m, d2=75mm, 1=0,027, 1=12, Tính Q, H, N ứng với n=1600 vòng/phút l1,d1 Tính n* để lưu lượng bơm tăng lên 50%.
- Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Chứng minh phương trình động lương cho dòng nguyên tố chất lỏng lý tưởng, ý nghĩa. 2.Hiện tượng xâm thực, cách khắc phục 3.Bơm li tâm có dường đặc tính đã cho trong bảng với n=900 vòng/phút bơm nước lên bể chứa có độ cao Hdh=15m theo hệ thống đường ống hút dh =100mm l2,d2, K=? đường kính ống đẩy dd=80mm. Bơm Hdh đặt với độ cao hút hh=4m. Tổng hệ số tổn thất trên đường ống đẩy (chưa kể khoá đẩy) d=22, l1,d1 hh ống hút h=6. Tính lưu lượng lớn nhất với độ cao hút đã cho, công suất và hệ số cản của khoá ở chế độ này. (gợi ý : đặc tính ống hút cắt [hck]-Q tai M cho ta Q làm việc của bơm, từ đó xác định được diểm làm việc trên H-Q) Q(l/s 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 )
- H(m) 4 47 49 48 46 45 42 35 30 23 5 0 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, ( - 40 60 65 68 69 70 68 67 65 ) [hck] 8, 8, 7, 7, 6, 6, 5, 4, m) 2 0 5 0 3 0 5 8 Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1. Xác định tổn thất năng lượng dọc đường trong dòng chảy, xác định hệ số ma sát () 2.Bơm hướng trục, cấu tạo và đặc điểm thuỷ lực 3.Bơm li tâm có dường đặc tính đã cho trong bảng với n=1600 vòng/phút bơm nước lên bể chứa có độ cao Hdh=11m theo hệ thống đường ống : l2,d2, l1=10m, d1=100mm, 1=0,025, 1=4, Hdh l2=30m, d2=75mm, 1=0,027, 1=10,
- Tính Q, H, N ứng với n=1600 vòng/phút l1,d1 Tính n* để lưu lượng bơm tăng lên 30%. Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Tổn thất năng lượng trong dòng chảy. Xác định tổn thất năng lượng cục bộ trong dòng chảy, phân tích các tổn thất cục bộ và xác định hệ số tổn thất cục bộ ( ) thường gặp (đột thu, đột mở, uốn cong, van, khoá, giao nhau các dòng chảy...). các biện pháp hạn chế tổn thất.
- 2. Quan hóỷ caùc thọng sọỳ laỡm vióỷc cuớa bồm khi thay õọứi n, D2 3. Mọỹt maùy thờ nghióỷm gọửm 3 ọỳng thàúng õổùng õổồỡng kờnh ọỳng bàũng nhau quay õổồỹc quanh truỷc Oz cuớa ọỳng giổợa . A Ba ọỳng õóửu chổùa nổồùc vaỡ khọng quay thỗ mổùc nổồùc nhổ hỗnh veợ. Cho maùy quay H 116 vg/phuùt ; boớ qua õọỹ nghióng cuớa màỷt nổồùc trong ọỳng . Hoới : OB 1.Nóỳu ọỳng giổợa bở nuùt kờn taỷi A trổồùc R khi quay thỗ aùp suỏỳt dổ taỷi A, O,B laỡ bao nhióu? n 2.Hoới nhổ trón , nhổng lỏửn naỡy A hồớ. cho H=40 cm ; R= 20 cm Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Dòng chảy tầng trong ống tròn (chứng minh công thức tính vận tốc, xác định vmax , vtb ,...). 2.Ghép bơm
- 3. Bơm có đường đặc tính cho trong bảng C với n=1450 vòng/phút bơm nước từ bể A đến bể B theo đường ống xi phông dài 3l=75m, h đường kính ống d=50mm. Độ chênh mực nước của 2 bể H=8m. Điểm cao nhất của ống (điểm C) cách bể A là h=5m. Cho biết A 3l,d =0,025, bỏ qua tổn thất cục bộ và cột áp vận tốc. H -Xác định Q,H, với n=1450 vòng/phút -Xác định Q trong ống khi bơm không làm việc. -Xác định áp suất diểm cao nhất ( õióứm C) khi bơm không làm việc B Q(l/s 0 2 4 5 6 8 ) H(m) 13 15 13 12 10 4 0 0,4 0,6 0,6 0,6 0, 3 4
- Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Dòng chảy rối trong ống tròn(chứng minh công thức rính vận tốc chung, vân ttóc chảy rối thành trơn thuỷ lực, thành nhám thuỷ lực,...). 2.Vòng quay đặc trưng, ý nghĩa 3.Bơm li tâm có dường đặc tính đã cho trong bảng với n=1600 vòng/phút bơm nước lên bể chứa có độ cao Hdh=12m theo hệ thống đường ống : l2,d2, l1=10m, d1=100mm, 1=0,025, 1=2, Hdh l2=30m, d2=75mm, 2=0,027, 2=10, Tính Q, H, N ứng với n=1600 vòng/phút l1,d1 Tính n* để lưu lượng bơm tăng lên 25%. Q(l/ 0 4 8 12 16 s) H(m) 15 15,5 14 10 4 0 0,65 0,75 0,60 0,20
- Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Caùc phổồng phaùp tính toán đường ống đơn giản 2.Điểm làm việc của bơm, điều chỉnh chế độ làm việc của bơm 3.Ngổồỡi ta duỡng mọỹt hỗnh truỷ troỡn õổồỡng kờnh trong 100 mm chổùa chỏỳt nổồùc vaỡ quay quanh truỷc thàúng õổùng cuớa noù õóứ laỡm maùy õo vỏỷn tọỳc quay.Hoới :1).Khi chỏỳt loớng giổợa bỗnh haỷ thỏỳp xuọỳng 200 mm (so vồùi luùc tộnh) thỗ sọỳ voỡng quay trong mọỹt phuùt laỡ bao nhióu? 2).Nóỳu cho bỗnh quay 800 vg/phuùt maỡ khọng muọỳn caỷn õaùy bở caỷn thỗ chióửu cao tọỳi thióứu cuớa bỗnh laỡ bao nhióu?
- Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Doỡng chaớy tỏửng trong khe heỷp giổợa hai tỏỳm phàúng song song cọỳ õởnh. vaỡ ổùng duỷng 2.ứng dụng đồng dạng cơ học trong bơm 3.Mọỹt ọỳng troỡn nàũm ngang dổồỡng kờnh D1=15 mm õổồỹc làừp mọỹt lổu lổồỹng kóỳ Venturi vồùi õoaỹn thu heỷp õổồỡng kờnh D2=5 mm. Tờnh lổu h lổồỹng bàũng l/ph khi õọỹ chónh cọỹt dỏửu trong caùc ọỳng õo aùp h=16 cm. Coi nhổ vỏỷn tọỳc trong ọỳng lồùn ọỳng beù õóửu coù daỷng parabọn vaỡ tọứn thỏỳt khọng õaùng kóứ. - Khi õọỹ nhồùt õọỹng =0,08St traỷng thaùi chaớy coù õuùng laỡ chaớy tỏửng khàừp nồi khọng ?. - Vồùi õióửu kióỷn doỡng chaớy nhổ trón khọng õọứi, nóỳu nghióng ọỳng thỗ õọỹ chónh cọỹt dỏửu h coù thay õọứi hay khọng?. Taỷi sao?.
- Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai tấm phẳng song song cố định, 2. Tọứn thỏỳt doỹc õổồỡng, caùch xaùc õởnh hóỷ sọỳ ma saùt 3.Bơm li tâm có đường đặc tính đã cho trong bảng với n=900 vòng/phút. Bơm làm việc trong hệ thống kín có bình bù nằm ở độ cao Ho=10m, hai nhánh đường ống nằm cách trục bình bù bơm với một độ cao h=2m. Xác đinh công suất trên trục bơm. Cho biết nước ở 60oC (=983 kg/m3), Ho tổng chiều dài tương đương (kể cả tổn thất cục bộ) l=200m, h đường kính d=100mm, hệ số ma sát =0,025 - Vẽ đường đo áp cho hệ thống, biết l1=100 m. h - Xác định Ho nhỏ nhất để tại cửa vào của bơm l1 không nhỏ hơn áp suất khí trời. Q(l/ 0 5 10 15 20 25
- s) H(m) 9 9,2 8,5 7 6,5 3 0 0,3 0,6 0.7 0.65 0,3 Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Va đập thuỷ lực, khắc phục và ứng dụng. 2.Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm li tâm .Phương trình làm việc của bánh công tác 1 3. Ngổồỡi ta cho mọỹt doỡng chỏỳt loớng coù Q=2,7 l/s chuyóứn õọng qua mọỹt dổồỡng ọỳngcoù õổồỡng kờnh thay õọứi (hỗnh veợ). Taỷi nồi co heỷp ngổồỡi ta làừp mọỹt ọỳng nhoớ 1 càừm vaỡo mọỹt bỗnh hồớ chổùa nổồùc. Xaùc õởnh h chióửu cao h õóứ nổồùc coù thóứ õổồỹc huùt tổỡ bỗnh lón ọỳng. Bióỳt aùp kóỳ kim loaỷi taỷi 1-1 chố 0,784 N/cm2, d1=50 mm d2=25 mm.
- Đề thi môn Thuỷ lực – Máy thuỷ lực cho nghành Cơ khí Đề số Thời gian làm bài 60 phút – nộp lại đề cùng bài làm 1.Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai tấm phẳng song song một tấm cố định và một tấm chuyển động, ý nghĩa 2. ặẽng duỷng phổồng trỗnh Åle thuyớ tộnh cho tộnh tuyóỷt õọỳi 3.Bơm li tâm có dường đặc tính đã cho trong bảng với n=1600 vòng/phút bơm nước lên bể chứa có độ cao Hdh=11m theo hệ thống đường ống : l2,d2, l1=10m, d1=100mm, 1=0,025, 1=2, Hdh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống bảng tính toán thủy lực cống và mương thoát nước
255 p | 937 | 233
-
Giáo trình Thủy công Tập 1
40 p | 600 | 132
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhì môn thi Lý thuyết tổng hợp
74 p | 175 | 25
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc nâng hạng GCNKNCM máy trưởng hạng nhất
95 p | 160 | 22
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhì môn thi Lý thuyết tổng hợp 11
74 p | 140 | 20
-
Đề thi hệ tại chức môn cơ học kết cấu 1 - Trường đại học Thủy Lợi - Đề số 6
1 p | 131 | 19
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc nâng hạng GCNKNCM máy trưởng hạng nhì môn Nghiệp vụ máy trưởng
144 p | 132 | 15
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhất môn Hàng hải và thiết bị hàng hải
123 p | 120 | 14
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc nâng hạng GCNKNCM máy trưởng hạng nhất môn Nghiệp vụ máy trưởng
95 p | 138 | 12
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc cấp GCNKNCM máy trưởng hạng môn Nghiệp vụ máy trưởng 2
87 p | 106 | 10
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2020 môn Công nghệ thủy lực và khí nén - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 74 | 8
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đáp án: ĐA ĐTT-LT16
5 p | 68 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đáp án: ĐA ĐTT-LT13
3 p | 54 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đáp án: ĐA ĐTT-LT09
3 p | 43 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH41
8 p | 37 | 3
-
Đề thi học kỳ II năm 2014 - 2015 môn Hệ thống điện động thủy khí
4 p | 50 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I (2007-2010) môn Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA OTO-LT40
2 p | 33 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn