Ch ng trình ôn thi t t nghi pươ
Trình bày: Ngô Nguy n C nh
B MÔN: THÔNG TIN H C
Bài 1: Thông tin và thông tin h c
1. Đ nh nghĩa
Thông tin là t p h p các s li u, các d ki n làm tăng s hi u bi t c a ế
con ng i.ườ
th nói thông tin t t c nh ng hình thành trong quá trình giao
ti p, đó nh ng tri th c con ng i nghiên c u đ c ho c thu th pế ườ ượ
đ c t ng i khác.ượ ườ
Nói cách khác thông tin t p h p các s li u các d ki n t n t i
v n đ ng trong không gian và theo th i gian.
2. Phân lo i thông tin.
Theo giá tr và quy mô s d ng c a thông tin
Thông tin chi n l cế ượ ( dành cho các nhà lãnh đ o, qu n lý)
Thông tin tác nghi p ( dành cho cán b chuyên sâu)
Thông tin th ng th cườ ( dành cho qu ng đ i qu n chúng, t t c
m i ng i) ườ
Theo n i dung c a thông tin
Th vi n thông tin 13ư
B môn: Tng tin h c
Ch ng trình ôn thi t t nghi pươ
Trình bày: Ngô Nguy n C nh
Thông tin pháp lu t: các lu t l , quy t c…
Thông tin kinh t :ế giá c , th tr ng… ườ
Thông tin khoa h c k thu t: phát minh, sáng ch , công trìnhế
nghiên c u khoa h c…
Thông tin văn hóa xã h i.
Thông tin th d c th thao .
Theo hình th c th h n thông tin
Thông tin mi ng: l i nói
Thông tin văn b n: ch y u là ch vi t ế ế
Thông tin hình nh
Thông tin đa ph ng ti nươ : truy n hình đi n nh, Internet…
Theo đ i t ng s d ng ượ
Thông tin đ i chúng: dành cho t t c m i ng i không phân ườ
bi t trình đ ngh nghi p c a h .
Thông tin khoa h c: dành cho cán b khoa h c nh m giúp h hoàn
thành nhi m v trong nh ng ho t đ ng c th .
3. L ch s phát tri n c a các công c truy n thông
Ti ng nói;Ch vi t; In; Công ngh thông tin hi n đ iế ế
Ti ng nói ph ng ti n truy n tin c x a nh t c a conế ươ ư
ng iườ
u đi mƯ
T c đ đ a tin nhanh ư
Không ph thu c vào máy móc thi t b ế
Th vi n thông tin 13ư
B môn: Tng tin h c
Ch ng trình ôn thi t t nghi pươ
Trình bày: Ngô Nguy n C nh
Nh c đi mượ
Ti ng nói không l u gi đ c theo th i gianế ư ượ
H n ch v m t không gian ế
Ch vi t: ế nh ng nh c đi m c a ti ng nói khi n con ng i ượ ế ế ườ
nhu c u ph i ghi l i chúng => t đó n y sinh ra hai v n đ c n
gi i quy t đó là: ghi l i nh th nào và ghi l i trên cái gì? ế ư ế
Các ch t li u đ ghi l i đó là: cây, v cây, đá, đ t sét, mai
rùa, x ng thú, da thú, tre n a, g , kim lo i, v i, l a gi y.ươ
Ghi l i nh th nào: ch vi t xu t hi n cùng v i ch t li u c ư ế ế ơ
b n gi y, đã giúp con ng i th ghi chép, l u gi ườ ư
chuy n giao nguyên b n các thông tin t n i này đ n n i khác, ơ ế ơ
t th h này sang th h khác. ế ế
Ngh in: t khi ch vi t loài ng i đã sách nh ng đó ch ế ườ ư
sách chép tay, lo i sách này có nhi u nh c đi m nh : ượ ư
Tính chính xác và tính th m m th p.
S b n ra đ i ch mít không đ đ đáp ng đ c nhu c u s ượ
d ng c a xã h i.
Vào th k XV ngh in Typô ra đ i sách in ra đ i. S l ngế ượ
sách in ra đ i ngày càng nhi u giúp con ng i th l a ch n, ườ
khai thác các tài li u thông tin c n thi t và phù h p v i mình. ế
Công ngh thông tin hi n đ i
Truy n thanh
Truy n hình
Đi n nh
Đi n tho i
Fax
M ng máy tính
4. Quá trình thông tin
4.1. S đ quá trình thông tinơ
Nhi u Nhi u Nhi u
Th vi n thông tin 13ư
B môn: Tng tin h c
Ch ng trình ôn thi t t nghi pươ
Trình bày: Ngô Nguy n C nh
Thông tin ph n h i( thông tin ng c) ượ
4.2. Khái ni m v quá trình thông tin
Đây là quá trình tác đ ng qua l i gi a n i phátn i thu thông ơ ơ
qua các v t mang tin ho c các kênh truy n tin đ c g i là quá trình ượ
thông tin.
5. Thông tin h c và các khoa h c liên quan
5.1. Thông tin h c
Là m t ngành khoa h c nghiên c u v :
+ Các tính ch t c b n và quy lu t phát tri n c a thông tin. ơ
+ Nh ng v n đ thuy t ph ng pháp t ch c ho t đ ng ế ươ
thông tin khoa h c.
5.2. Thông tin h c và các khoa h c có liên quan
Thông tin h c v i th vi n h c và th m c h c ư ư
V i lý thuy t mã hóa ế
V i tâm lý h c hi n đ i
V i tin h c
V i lý thuy t t p h p c a toán logic: g m 3 phép toán ( ế
phép nhân thông tin, c ng thông tin, tr thông tin)
Phép nhân thông tin ( AND)
Gi s hai t p h p A, B k t qu c a phép nhân thông tin s ế
là các ph n t đ ng th i thu c c A và B.
V y: A and B
Phép c ng thông tin (OR)
Th vi n thông tin 13ư
B môn: Tng tin h c
N i phátơ
( Mã hóa)
Kênh truy n tin
V t mang tin
N i thuơ
( Gi i mã)
Ch ng trình ôn thi t t nghi pươ
Trình bày: Ngô Nguy n C nh
Gi s hai t p h p A,B k t qu c a phép c ng thông tin ế
nh ng ph n t thu c t p h p này ho c t p h p kia
A or B ho c A ho c B
Phép tr thông tin ( NOT)
Gi s hai t p h p A,B k t qu c a phép tr thông tin s ế
g m nh ng ph n t thu c t p h p này mà không thu c t p h p kia
ho c ng c l i. ượ
A not B ho c A không B
A ^ B # B ^ A
Bài 2: Thông tin và ti n b xã h iế
Vai trò c a thông tin đ c th hi n qua 5 khía c nh sau đây: ượ
1) Thông tin là ngu n l c phát tri n c a qu c gia
Hi n nay ng i ta th a nh n r ng v t ch t, năng l ng, ườ ượ
lao đ ng lành ngh thông tin là nh ng y u t c b n quy t ế ơ ế
đ nh s t n t i phát tri n c a toàn h i. Thông tin đã
th c s t o nên nh ng u th v kinh t và chính tr c a m i ư ế ế
qu c gia.
Kh i l ng v t ch t c a thông tin khoa h c môi ượ
qu c gia t s n sinh ho c thu th p đ c chính s n ph m ượ
đ c bi t c a qu c gia đó. Chúng đang đ c xem xét nh m t ượ ư
ngu n tài nguyên đ c bi t ng i ta g i đó tài nguyên ườ
thông tin. Trái v i các ngu n tài nguyên thiên nhiên nh : đ t, ư
n c, khí h u, khoáng s n, sinh v t càng khai thác càng c nướ
ki t thì ngu n tài nguyên thông tin càng khai thac thì cang đa
d ng phong phú do th ng xuyên c p nh t b sung ườ
thông tin m i.
2) Thông tin là đi u ki n tiên quy t m i ti n b kinh t - xã h i ế ế ế
Th vi n thông tin 13ư
B môn: Thông tin h c
Thông tin
Ti n b k thu tế
Đ i m i, c i ti n, hoàn thi n các quy trình, ph ng ế ươ
pháp hi n hành
Nâng cao s c s n xu t t o ra nhi u s n ph m hàng hóa