Các bài tập rút gọn biểu thức thi vào lớp 10
lượt xem 70
download
Rút gọn biểu thức là một trong những kiến thức trọng tâm của môn Toán lớp 9 và trong đề thi chuyển cấp lên lớp 10 thì đây là câu hỏi không thể thiếu. Tài liệu Các bài tập rút gọn biểu thức thi vào lớp 10 sau đây tập hợp một số câu hỏi về rút gọn biểu thức. Mời các bạn thử sức mình với những bài tập này để làm quen với dạng toán rút gọn biểu thức từ đó luyện thi lên lớp 10 tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các bài tập rút gọn biểu thức thi vào lớp 10
- C¸c bµi tËp rót gän biÓu thøc thi vµo líp 10 C©u 1 Cho biểu thức : 1 1 x2 −1 A=( + )2. − 1− x2 x −1 x +1 2 1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . 2) Rút gọn biểu thức A . 3) Giải phương trình theo x khi A = -2 . C©u2 2 x+x 1 x +2 Cho biểu thức : A=( − ) : x x −1 x − 1 x + x + 1 a) Rút gọn biểu thức . b) Tính giá trị của A khi x = 4+2 3 C©u3 x +1 1 Cho biểu thức : A= : x x +x+ x x − x 2 a) Rút gọn biểu thức A . C©u4 1 1 1 1 1 Cho biểu thức : A= + ÷: − ÷+ 1- x 1 + x 1 − x 1 + x 1 − x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x = 7+4 3 c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất . C©u 5 a a −1 a a + 1 a + 2 Cho biểu thức : A = − ÷: ÷ a− a a+ a a−2 a) Với những giá trị nào của a thì A xác định . b) Rút gọn biểu thức A . c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên . C©u 6 1+ 1− a 1− 1+ a 1 Cho biểu thức : A = + + 1− a + 1− a 1+ a − 1+ a 1+ a 1) Rút gọn biểu thức A . 2) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dương với mọi a . C©u 7 a +3 a −1 4 a − 4 1) Cho biểu thức : P = − + (a>0;a ≠ 4) a −2 a +2 4−a a) Rút gọn P . b) Tính giá trị của P với a = 9 . C©u 8 x +1 x −1 2 Rút gọn biểu thức : P = − − ( x ≥ 0; x ≠ 0) 2 x −2 2 x +2 x −1 C©u 9
- 2 3+ x 2+ x 2− x 4x Cho biểu thức P=( + ):( − − ) 2− x x−2 x 2− x 2+ x x− 4 a) Rút gọn P x−3 b) Cho = −11 . Hãy tính giá trị của P. 4x2 C©u 10 2 5x 1 x −1 Xét biểu thức A = 1− ( − 2 − ): 1+ 2x 4x −1 1− 2x 4x + 4x + 1 2 a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị x để A = -1/2 . . C©u 11 x −1 x +1 x 1 2 Cho biểu thức P=( − ):( − − 2 ). x +1 x −1 1− x x +1 x −1 a) Rút gọn P. b) Chứng minh rằng P < 1 với mọi giá trị của x ≠ ±1. C©u 12 Cho biểu thức : 1 1 x2 −1 A=( + ) . 2 − 1− x2 x −1 x +1 2 4) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . 5) Rút gọn biểu thức A . 6) Giải phương trình theo x khi A = -2 . C©u 13 2 x+x 1 x +2 Cho biểu thức : A=( − ) : x x −1 x − 1 x + x + 1 c) Rút gọn biểu thức . d) Tính giá trị của A khi x = 4+2 3 C©u 14 x +1 1 Cho biểu thức : A= : x x +x+ x x − x 2 Rút gọn biểu thức A . C©u 15 1 1 1 1 1 Cho biểu thức : A= + ÷: − ÷+ 1- x 1 + x 1 − x 1 + x 1 − x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x = 7+4 3 C©u 16 a a −1 a a + 1 a + 2 Cho biểu thức : A = − ÷: ÷ a− a a+ a a−2 a) Với những giá trị nào của a thì A xác định . b) Rút gọn biểu thức A . c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên . C©u 17 a +3 a −1 4 a − 4 Cho biểu thức : P = − + (a>0;a ≠ 4) a −2 a +2 4−a
- a) Rút gọn P . b) Tính giá trị của P với a = 9 . C©u 18 a+3 a +2 a+ a 1 1 P= − : + ÷ ( )( ) Cho biểu thức a +2 a −1 a −1 a +1 a −1 Rút gọn P C©u 19 x 1 2 x Cho biểu thức P = 1 + ÷: − ÷− 1 x + 1 x − 1 x x + x − x − 1 Rút gọn P C©u 20 a + a a− a Cho P = 1 + ÷1 − ÷; a ≥ 0, a ≠ 1 a + 1 −1 + a a) Rót gọn P. b) T×m a biết P > − 2. c) T×m a biết P = a. C©u 21 Rut gọn 2 2+ 3 3 3 + 3 + 2 ÷ − ( ÷ 24 + 8 6 2+ 3 + 2 )− − ÷ 3 2 4 2 2 3 2 3 C©u 22 x +1 x −1 8 x x − x − 3 1 Cho biểu thức B = − − : ÷ − ÷ x − 1 x +1 x −1 x −1 x −1 a) Rỳt gọn B. b) Tớnh giỏ trị của B khi x =3+ 2 2 . C©u 23 Cho biểu thức: a+ a a− a A = + 1 ⋅ − 1 ; a ≥ 0, a ≠ 1 . a +1 a −1 1. Rút gọn biểu thức A. 2. Tìm a ≥0 và a≠1 thoả mãn đẳng thức: A= -a2 C©u 24 Cho biểu thức: x +2 x − 2 x +1 Q = − ⋅ ; x > 0, x ≠ 1 . x + 2 x +1 x − 1 x 2 a. Chứng minh Q = x −1 b. Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên .
- C©u 25 Cho biểu thức: 1 1 x +2 x +1 A = − : − ; x > 0 , x ≠ 1, x ≠ 4 . x x − 1 x − 1 x − 2 1. Rút gọn A. 2. Tìm x để A = 0. C©u 26 x+2 x +1 x +1 Cho biểu thức: T = + − ; x > 0, x ≠ 1 . x x −1 x + x +1 x −1 1. Rút gọn biểu thức T. 2. Chứng minh rằng với mọi x > 0 và x≠1 luôn có T
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các dạng bài tập Toán lớp 9: Biểu thức hữu tỉ-căn bậc hai-căn bậc ba
4 p | 2312 | 477
-
Đề cương ôn tập HK I môn Toán lớp 8 năm 2009–2010
8 p | 1026 | 271
-
Các dạng bài tập rút gọn biểu thức
4 p | 964 | 103
-
Đề thi môn Toán Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2011-2012 (Kèm hướng dẫn chấm thi)
5 p | 167 | 30
-
BÀI 4: LUYỆN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (T1)
5 p | 496 | 21
-
BÀI 5: LUYỆN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (T2)
3 p | 531 | 15
-
Giải bài tập Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai SGK Toán 9 tập 1
8 p | 446 | 13
-
LUYỆN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HA
4 p | 529 | 10
-
Rút gọn biểu thức chứa chữ
4 p | 310 | 9
-
Bài giảng Đại số 9 Tiết 16: Ôn tập chương (Tiết thứ nhất)
14 p | 105 | 5
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phép nhân các phân thức đại số
11 p | 39 | 4
-
Đề thi khảo sát học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Thành
5 p | 16 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 58,59,60,61,62,63,64,65,66 trang 32,33,34 SGK Toán 9 tập 1
8 p | 292 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Quy tắc dấu ngoặc
10 p | 43 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập kiểm tra giữa học kì 1
13 p | 41 | 3
-
Rút gọn biểu thức số
4 p | 137 | 2
-
Bài tập Toán lớp 9: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
2 p | 59 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn