Các bài toán trọng tậm về hàm số
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'các bài toán trọng tậm về hàm số', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các bài toán trọng tậm về hàm số
- NG VI T HÙNG Các bài toán tr ng tâm v Hàm s Bài t p chuyên : CÁC BÀI TOÁN TR NG TÂM V HÀM S PH N 1. TI P TUY N, TI P XÚC Ti p tuy n t i m t i m: ax + b c t Oy t i A(0; −1) ng th i ti p tuyên t i A có h s góc b ng 3. y= Bài 1. Tìm a, b th hàm s x −1 Bài 2. Cho hàm s y = − x 4 + 2mx 2 − 2m + 1. a) Ch ng minh r ng th luôn i qua hai i m c nh A, B. b) Tìm m các ti p tuy n t i A, B vuông góc v i nhau. Bài 3. Cho hàm s y = x3 + 1 − m( x + 1). a) Vi t phương trình ti p tuy n v i th t i giao i m c a th v i tr c Oy. b) Tìm m ti p tuy n nói trên ch n hai tr c t a t o thành m t tam giác có di n tích b ng 8. 4x − 5 Bài 4. Cho th hàm s y = và i m M b t kỳ thu c th . G i I là giao i m c a hai ti m c n, ti p tuy n t i x+3 M c t 2 ti m c n t i A, B. a) Ch ng minh r ng M là trung i m AB. b) Ch ng minh r ng di n tích tam giác IAB không i. c) Tìm M chu vi tam giác IAB nh nh t. 3x + 1 Bài 5. Cho th hàm s y = và i m M b t kỳ thu c th . G i I là giao i m c a hai ti m c n, ti p tuy n t i x−3 i m M c t 2 ti m c n t i A và B. Ch ng minh r ng M là trung i m AB và di n tích tam giác IAB không i. Ti p tuy n bi t h s góc: 3x − 7 y= . Vi t phương trình ti p tuy n c a th bi t: Bài 1. Cho hàm s −2 x + 5 1 a) ti p tuy n song song v i ư ng th ng (d ) : y = x + 1. 2 b) ti p tuy n vuông góc v i ư ng th ng d′: y = –4x c) ti p tuy n t o v i ư ng th ng ∆: y = –2x m t góc 450 d) ti p tuy n t o v i ư ng th ng ∆′: y = –x m t góc 600 Bài 2. Cho hàm s y = 2x3 – 3x2 – 12x – 5, có th là (C). a) Vi t phương trình ti p tuy n v i (C) bi t ti p tuy n này song song v i ư ng th ng (d): y = 6x – 4 1 b) Vi t phương trình ti p tuy n v i (C) bi t ti p tuy n vuông góc v i (d ) : y = − x + 2. 3 1 c) Vi t phương trình ti p tuy n v i (C) bi t ti p tuy n t o v i ư ng th ng (d ) : y = − x + 5. m t góc 450 2 Ti p tuy n i qua m t i m n th : Vi t phương trình ti p tuy n 14 12 y= x − x. a) k t O(0; 0) n th hàm s 2 2 ( ). 2 y = 2 − x2 b) k t A(0; 4) n th hàm s 3 1 3 th hàm s y = x 4 − 3x 2 + . c) k t A 0; n 2 2 2 4 4 1 th hàm s y = x3 − 2 x 2 + 3 x + 4. f) k t i m A ; n 9 3 3 Bài toán tìm i m có liên quan n ti p tuy n: th (C): y = –x3 + 3x2 – 2. Bài 1. Tìm trên ư ng th ng y = 2 các i m k ư c 3 ti p tuy n n th (C): y = x3 – 3x2. Bài 2. Tìm trên ư ng th ng x = 2 các i m k ư c 3 ti p tuy n n Website: www.trungtamABD.vn Mobile: 0985074831
- NG VI T HÙNG Các bài toán tr ng tâm v Hàm s th hàm s y = x3 + 3x2, trong ó có hai Bài 3. Tìm t t c các i m trên tr c hoành mà t k ư c 3 ti p tuy n n ti p tuy n vuông góc v i nhau. ( C ) : y = − x3 + 3x + 2. Bài 4. Tìm trên tr c hoành các i m k ư c 3 ti p tuy n n th hàm s a > −2 /s: M ( a,0 ) ; −1 ≠ a < − 2 3 x +1 y= ư c m t ti p tuy n Bài 5. Tìm nh ng i m thu c Oy qua i m ó ch k n th hàm s . x −1 x+2 (C ) : y = ư c hai ti p tuy n Bài 6. Tìm m t i m A(0, m) k n th sao cho hai ti p i m n m v hai x −1 phía c a tr c Ox. Bài 1. Tìm trên ư ng th ng y = −2 các i m k ư c 2 ti p tuy n n th (C): y = x3 − 3x2 + 2 và hai ti p tuy n vuông góc v i nhau. 55 /s: M ; −2 . 27 Bài 7. Cho hàm s y = –x4 + 2x2 – 1. Tìm t t c các i m trên Oy sao cho qua i m ó k ư c 3 ti p tuy n n th hàm s ã cho. 2x Bài 8. Cho hàm s y = , có th là (C). Tìm to i m M thu c (C), bi t ti p tuy n c a (C) t i M c t hai tr c x +1 1 Ox, Oy t i A, B và tam giác OAB có di n tích b ng . 4 1 /s: M 1 − ; −2 , M 2 (1;1) . 2 x+2 Bài 9. Cho hàm s y = . Vi t phương trình ti p tuy n c a th hàm s bi t ti p tuy n ó c t tr c hoành, tr c 2x + 3 tung t i A, B và tam giác OAB cân t i g c to O. 2x − 1 Bài 10. Cho hàm s y = , có th là (C). G i I là giao i m hai ti m c n c a (C). Tìm i m M thu c (C) sao x −1 cho ti p tuy n c a (C) t i M vuông góc v i ư ng th ng IM. /s: M(0; 1) và M(2; 3). Bài 11. Tìm hai i m A, B thu c th hàm s y = x3 − 3x 2 + 1 sao cho ti p tuy n t i A, B song song v i nhau và dài AB = 4 2. /s: A ( 3;1) , B ( −1; −3) . Bài 12. Tìm i m M thu c th y = x3 − 3x + 2 sao cho ti p tuy n t i A c t th t i i m N th a mãn MN = 2 6. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PH N 2. TƯƠNG GIAO C A HAI TH Tương giao c a hàm b c ba: Bài 1. Cho hàm s y = 2x3 – 3x2 – 1, có th là (C). G i (dk) là ư ng th ng i qua M(0; –1) và có h s góc b ng k. Tìm k ư ng th ng dk c t (C) t i a) 3 i m phân bi t. dương. b) 3 i m phân bi t, trong ó hai i m có hoành Bài 2. Cho ư ng th ng (d): y = m(x + 1)x + 2 và (C): y = x3 – 3x Tìm m (d) c t (C) t i 3 i m phân bi t A, B, C trong ó A là i m c nh và ti p tuy n v i th t i B, C vuông góc v i nhau. Bài 3. Cho hàm s y = x3 – 2x2 + (1 – m)x + m. x1, x2, x3 th a mãn x12 + x2 + x3 < 4. 2 2 Tìm m th c t tr c Ox t i ba i m phân bi t có hoành Bài 4. Cho hàm s y = x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 và ư ng th ng d: y = x + 4. Tìm m th hàm s c t d t i 3 i m phân bi t A, B, C sao cho tam giác MBC có di n tích b ng 4, v i B, C có hoành khác 0 và M(1; 3). Bài 5. Cho hàm s y = x3 – 3x2 + 4 và i m I(−1 ; 0). Xác nh giá tr c a m ư ng th ng d : y = mx + m c t th (C) t i ba i m phân bi t I, A, B sao cho AB < 2 2. Tương giao c a hàm b c b n trùng phương: Website: www.trungtamABD.vn Mobile: 0985074831
- NG VI T HÙNG Các bài toán tr ng tâm v Hàm s Bài 1. Tìm m các th hàm s sau c t tr c Ox t i 4 i m phân bi t có hoành l p thành c p s c ng: a) y = x4 + 2mx2 – 2m – 1. b) y = x4 + (2m + 1)x2 – 3m. c) y = x4 – (2m + 4)x2 + m2. Bài 2. Cho hàm s y = –x4 + 2mx2 – 2m + 1. a) Tìm m hàm s có 3 c c tr . b) Tìm m th hàm s c t tr c hoành t i 4 i m phân bi t. Bài 3. Cho hàm s y = x 4 − 2m 2 x 2 + m 4 + 2m. Ch ng minh th hàm s ã cho luôn c t tr c Ox t i ít nh t hai i m phân bi t, v i m i m < 0. Bài 4. Cho hàm s y = x4 – (3m + 2)x2 + 3m. ư ng th ng y = –1 c t th hàm s ã cho t i 4 i m phân bi t u có hoành nh hơn 2. Tìm m Tương giao c a hàm phân th c b c nh t: x−2 y= Bài 1. Cho hàm s , có th là (C). x +1 CMR ư ng th ng (d): 2x + y + m = 0 luôn c t (C) t i hai i m phân bi t A, B thu c hai nhánh khác nhau c a (C). Xác nh giá tr c a m sao cho dài o n AB là ng n nh t. −2 x − 4 Bài 2. Cho hàm s y = x +1 th trên và ư ng th ng (d): 2x – y + m = 0. Trong trư ng h p có hai giao i m Bi n luân theo m s giao i m c a A, B hãy tìm qu tích trung i m I c a AB. 3x + 1 có th là (C) và ư ng th ng d : y = (m + 1)x + m − 2. Tìm m d c t (C) t i hai Bài 3. Cho hàm s y = x −1 i m phân bi t sao cho tam giác OAB có di n tích b ng 3/2. 2x + 1 Bài 4. Cho hàm s y = . x +1 CMR ư ng th ng (d): y = – x + m luôn c t (C) t i hai i m phân bi t A và B. Tìm m a) OA ⊥ OB, v i O là g c t a . b) AB = 3 , v i O là g c t a . c) AB ng n nh t, tính giá tr ABmin d) tam giác OAB cân, v i O là g c t a . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PH N 3. C C TR C A HÀM S Tìm i u ki n hàm s có c c i, c c ti u (g i chung là c c tr ): Bài 1. Tìm m các hàm s sau ây có c c i và c c ti u a) y = x3 − 2mx 2 + ( m 2 − 1) x + 2 b) y = x3 − 3 ( m − 1) x 2 + ( 2m 2 − 3m + 2 ) x − m ( m − 1) Bài 2. Cho hàm s y = −mx 4 + 2(m − 2) x 2 + m − 5 . Tìm giá tr c a m a) hàm s có 1 c c tr . b) hàm s có 3 c c tr . c) có m t c c i x = 1/2. 1 Bài 3. Cho hàm s y = x3 + mx 2 + (m + 6) x − 1. Tìm giá tr c a m 3 a) hàm s có c c tr . 1 1 x1 + x1 += b) hàm s t c c i, c c ti u t i x1, x2 th a mãn . x1 x2 3 c) hàm s t c c i t i i m có hoành x = 1. d) hàm s t c c ti u t i i m có hoành x = 0. Bài toán v tính ch t c c tr y = 2 x3 − 3 ( m + 3) x2 + 6 ( 5m + 1) x − 4m3 − 1 có hai i m c c tr nh hơn 2. Bài 1. Tìm m hàm s Bài 2. Tìm m hàm s y = x3 + (1 − 2m ) x 2 + ( 2 − m ) x + m + 2 có hai i m c c i, c c ti u ng th i hoành im c c ti u nh hơn 2. Website: www.trungtamABD.vn Mobile: 0985074831
- NG VI T HÙNG Các bài toán tr ng tâm v Hàm s x + ( m + 1) x 2 + ( m2 + 4m + 3) x + m + 2. G i x1, x2 là hoành d hai i m c c tr c a hàm s . 23 y= Bài 3. Cho hàm s 3 t c c tr t i ít nh t m t i m có hoành l n hơn 1. a) Tìm m hàm s b) Tìm m sao cho bi u th c P = x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) t giá tr nh nh t. 1 hàm s y = x3 − mx 2 − x + m + 1 có hai i m c c Bài 4. Tìm m i, c c ti u và kho ng cách gi a hai i m này nh 3 nh t . 2 13 /s : m = 0 h = → . 3 hàm s y = x 4 − 2m2 x 2 + 1 có ba i m c c tr và là ba Bài 5. Tìm m nh c a m t tam giác vuông cân. hàm s y = x + 2 ( m − 2 ) x + m − 5m + 5 có ba i m c c tr và là ba 4 2 2 Bài 6. Tìm m nh c a m t tam giác vuông cân. y = x 4 + 2mx 2 − m − 1 có ba i m c c tr Bài 7. Tìm m hàm s ng th i các i m c c tr c a th t o thành m t tam giác có di n tích b ng 4 2. Bài 8. Tìm m hàm s y = x 4 − 2mx 2 + m − 1 có ba i m c c tr ng th i các i m c c tr c a th t o thành m t tam giác có bán kính ư ng tròn ngo i ti p b ng 1. Bài 9. Tìm m hàm s y = x 4 + 2mx 2 + m2 + m có ba i m c c tr ng th i các i m c c tr c a th t o thành 0 m t tam giác có m t góc b ng 120 . Bài 10. Tìm m hàm s y = x 4 − 2mx 2 có hai i m c c ti u, ng th i hình ph ng gi i h n b i th hàm s và ư ng th ng i qua hai i m c c ti u có di n tích b ng 1. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PH N 4. BÀI TOÁN TÌM I M TRÊN TH Tìm i mc nh Tìm i m có t a là s nguyên Tìm i m có liên quan n kho ng cách Tìm i m có liên quan n ti p tuy n 3x − 1 Bài 1. Cho hàm s y = . Tìm i m M trên th sao cho x +1 a) M có t a là s nguyên. b) kho ng cách t M n tr c tung b ng hai l n kho ng cách t M n tr c hoành. c) kho ng cách t M n ti m c n ngang b ng 3 l n kho ng cách t M n ti m c n ng c a th hàm s . d) t ng kho ng cách t M n hai ti m c n nh nh t. x Bài 2. Cho hàm s y = . Tìm i m M trên th sao cho 2x + 1 a) M có t a là s nguyên. b) t ng kho ng cách t M n hai ti m c n nh nh t. c) t ng kho ng cách t M én hai tr c t a d nh nh t. x+3 Bài 3. Cho hàm s y = . x −1 a) Tìm i m M trên th sao cho t ng kho ng cách t M n hai tr c t a nh nh t. b) Tìm trên th hai i m M, N hai nhánh khác nhau sao cho dài MN nh nh t. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TH HÀM S BI N LU N S NGHI M PHƯƠNG TRÌNH PH N 5. NG D NG Bài 1. Cho hàm s y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4 a) Kh o sát và v th c a hàm s . 3 b) Tìm m phương trình sau có 6 nghi m phân bi t 2 x − 9 x 2 + 12 x = m. Bài 2. Cho hàm s y = x3 – 3x2 – 2 a) Kh o sát và v th c a hàm s . phương trình sau có 6 nghi m phân bi t − x3 + 3 x 2 − 2 − log m = 0. b) Tìm m 2 14 5 y= x − 3x 2 + . Bài 3. Cho hàm s 2 2 Website: www.trungtamABD.vn Mobile: 0985074831
- NG VI T HÙNG Các bài toán tr ng tâm v Hàm s a) Kh o sát và v th c a hàm s . b) Tìm m phương trình x 4 − 6 x 2 + 5 = m 2 − 2m có 8 nghi m phân bi t. y = x3 + 3x 2 − x − 3. Bài 4. Cho hàm s a) Kh o sát và v th c a hàm s . x +3 b) Bi n lu n theo m s nghi m c a phương trình x 2 − 1 = 2m + 1. 3 Website: www.trungtamABD.vn Mobile: 0985074831
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phần 9: Hệ thức lượng giác trong tam giác
16 p | 1114 | 325
-
Đại Số lớp 11 Tiết 04
2 p | 736 | 50
-
Bài giảng Đại số 10 chương 2 bài 2: hàm số y = ax + b
17 p | 398 | 46
-
Chuyên đề luyện thi Đại học 2015 -2016: Giải phương trình mũ & Logarit - Phần 2
16 p | 148 | 33
-
Tam giác trong các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
14 p | 144 | 20
-
Hướng dẫn giải bài 102,103,104,105 SGK trang 50 SGK Đại số 7 tập 1
4 p | 131 | 19
-
Hướng dẫn giải bài 7,8,9,10,11 trang 56 SGK Đại số 7 tập 1
5 p | 97 | 17
-
Điều thú vị từ tính chất của Hàm số bậc nhất
3 p | 154 | 17
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác cơ bản
20 p | 15 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chung) năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
1 p | 18 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo - Chương 3: Bài tập cuối chương 3
7 p | 22 | 3
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 9: Hàm số bậc nhất - Trường THCS Đàm Quang Trung
2 p | 25 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
12 p | 8 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương
15 p | 7 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Đề 2)
9 p | 4 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 (Lần 1) - Sở GDKH&CN Bạc Liêu
7 p | 9 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Chiêm Hóa
6 p | 112 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn