CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ
lượt xem 34
download
Bài1. Một số có 3 chữ số, tận cùng bằng chữ số 7. Nếu chuyển chữ số 7 đó lên đầu thì ta được một số mới mà khi chia cho số cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó Bài 2. Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được một số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 7 vào sau số đó Bài 3 . Tìm số tự nhiên có hai chữ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ
- CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ Bài1. Một số có 3 chữ số, tận cùng bằng chữ số 7. Nếu chuyển chữ số 7 đó lên đầu thì ta được một số mới mà khi chia cho số cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó Bài 2. Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được một số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 7 vào sau số đó Bài 3 . Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần Bài 4 . Nếu ta viết thêm chữ số 0 vào giữa các chữ số của một số có hai chữ số ta được một số mới có 3 chữ số lớn hơn số đầu tiên 7 lần . Tìm số đó Bài 5. Nếu xen vào giữa các chữ số của một số có hai chữ số của chính số đó, ta được một số mới có bốn chữ số và bằng 99 lần số đầu tiên. Tìm số đó Bài 6 . Nếu xen vào giữa các chữ số của một số có hai chữ số một số có hai chữ số kém số đó 1 đơn vị thì sẽ được một số có bốn chữ số lớn gấp 91 lần so với số đầu tiên. Hãy tìm số đó Bài 7 . Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số mới viết theo thứ tự ngược lại nhân với số phải tìm thì được 3154; số nhỏ trong hai số thì lớn hơn tổng các chữ số của nó là 27 Bài 8 . Cho số có hai chữ số . Nếu lấy số đó chia cho hiệu của chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó thì được thương là 18 và dư 4 . Tìm số đã cho Bài 9 . Cho hai số có 4 chữ số và 2 chữ số mà tổng của hai số đó bằng 2750. Nếu cả hai số được viết theo thứ tự ngược lại thì tổng của hai số này bằng 8888 . Tìm hai số đã cho Bài 10 . Tìm số có bốn chữ số khác nhau, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa hàng nghìn và hàng trăm thì được số mới gấp 9 lần số phải tìm
- Bài 11 . Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, sao cho khi nhân số đó với 4 ta được số gồm bốn chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại Bài 12 . Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, sao cho khi nhân số đó với 9 ta được số gồm bốn chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại Bài 13 . Tìm số tự nhiên có năm chữ số, sao cho khi nhân số đó với 9 ta được số gồm năm chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại Bài 14 . Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng nếu xoá chữ số hàng trăm thì số ấy giảm 9 lần Bài 15 . Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng nếu xoá chữ số hàng nghìn thì số ấy giảm 9 lần Bài 16 . Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng 0 và nếu xoá chữ số 0 đó thì số ấy giả m 9 lần Bài 17 . Một số tự nhiên tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó . Tìm số ấy Bài 18 . Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho 9 , hiệu giữa số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297
- b. . Tính nhẩ m bằng cách nhân thừa số Bài 1. Tính nhanh này, chia thừa số kia cho cùng một số a. 417 + 235 + 583 + 765 5 +8 +11 +14 + ......+ 38 + 41 66.50 72.125 38.5 b. 4 . 7 . 16 . 25 15.16.125 c. . Tính nhẩ m bằ ng cách nhân cả số bị 13 . 8 . 250 chia và số chia với cùng một số khác c. ( 1999 + 313) – 1999 ( 1435 + 213) – 13 không d. 2023 - ( 34 + 1560) 2000 : 25 7300 : 50 4970 1972 – ( 368 + 972) :5 81000 : 125 d. Tính nhẩ m bằng cách áp dụng tính chất e. 364 – ( 364 – 111) 249 – ( 75 – 51) (a b):c=a:c b:c Bài 2. Tính nhanh các tổng sau 169 : 13 660 : 15 119 a. 1+2+3+4+5+....+n :7 204 : 12 e. 2+5+11+....+47+65 Bài 4 . Tìm x b. 1+3+5+7+....+ ( 2n – 1) a. (158 - x) :7 = 20 2x – 138 = 23 . 32 g. 3+12+48+...+3072+12288 b. c. 2+4+6+8+.....+2n c. 231 - (x – 6 ) =1339 :13 10 + 2x = 45 : 43 h. 2+5+7+12+.....+81+131 d. d. 1+6+11+16+....+46+51 a. 70 - 5.(2x - 3 ) = 45 i. 49-51+53 -55+57-59+61- b. 156 – (x + 61) = 82 63+65 c. 6.(5x + 35) = 330 Bài 3. a. Tính nhẩ m 204. 36 d. 936 - (4x + 24) = 72 499.12 601.42 a. 5.(3 x + 34) = 515 199.41 b. (158 - x) : 7 = 20
- c. (7x - 28) .13 = 0 Bài 5. Tính nhanh 168.168 168.58 d. 218 + (97 - x) = 313 a. 110 (2x – 39) . 7 + 3 = 80 ( 456.11 912).37 35 0 13.74 b)[(3x + 1) ] = 15 864.48 432.96 c) 2436 . (5x + 103) = 12 b. 864.48.432 d) 294 - (7x - 217) = 38 . 311 : 316 + 45.16 17 2 28 45.15 6 7256.4375 725 a) x : [( 1800+600) : 30] = 560 : (315 c. 3650 4375.7255 - 35); (315 372).3 (372 315).7 26.13 74.14 b) [ (250 – 25) : 15] : x = (450 - 60): 1978.1979 1980.21 1958 d. 130. 1980.1979 1978.1979 a. 420 + 65 . 4 = ( x + 175) : 5 + 27.45 27.55 2 4 6 ... 14 16 18 30 26.108 26.12 1. e. 127 . ( x 32) 17 . 2 = 42 b. 32 28 24 20 16 12 8 4 c. ( 32 . 15 ) : 2 = ( x + 70 ) : 14 – 36 + 64. 127 – 27. 100 40 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]} 61 (53 x) .17 = 1785 2. 57 : 55 - 7 . 70 d. e. x – 4867 = ( 175 . 2050 . 70 ) : 2.125.18 + 36.252 + 4.223.9 25 + 23 3. 50 + 51 + 52 +...+ 99 + 100 B = 12 . 62 . 32 + 32 + 72 + 20 15.x 364 f. 697 : = 17 x 4. 24:{300 : [375 – (150 + 15. 5]} 1449 : {[216 + 184 : 8).9]} x 350 g. 92.4 – 27 = + 5. 56 : 53 + 3 . 32 x 315 2195.1952 - 952. 427 - 1952. 1768
- 6. 20 + 22 + 24 +....96 + 98 H = 30 + 31 + 32 + 33 + 30 . 31 . 32.33 7. 35 + 38 + 41 +... + 92 + 95 A = 46 – ( 16 + 71.4) : 15 – 2 8. B = 24 . 5 – 131 – ( 13 – 4 )2 222 + 224 + 226 + . . . . + 444 9. 33 . 35 : 34 + 22 . 2. 20 (5346 – 2808) : 54 + 51 10. 187 . (38 + 62) – 87 .(62 + 38) 23 .16 - 23 . 14 11. 25.{32 : [12 – 4 + 4. (16 : 8)]} 25.{32 : [12 – 4 + 4. (16 : 8)]}
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số bài toán về số và chữ số (trong phạm vi 100 ,1000)
28 p | 2574 | 1641
-
Các bài toán về số tổ hợp chỉnh hợp và phép đếm
16 p | 1922 | 460
-
Các bài toán về số phức
19 p | 851 | 183
-
Tổng hợp các bài toán về dãy số, giới hạn trong đề thi HSG các tỉnh, thành phố năm học 2011 – 2012 và một số vấn đề liên quan
95 p | 1059 | 150
-
Toán học lớp 10: Bài toán về góc và khoảng cách - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 275 | 52
-
Các bài toán về khảo sát hàm số - Nguyễn Văn Thạch
14 p | 172 | 31
-
CHUYÊN ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN- SỐ THỰCCĂN BẬC HAI
4 p | 487 | 23
-
Tuyển chọn các bài toán về hàm số: Phần 1 (Khóa luyện thi 2015 - 2016) - Đặng Việt Hùng
41 p | 135 | 23
-
Tổng hợp các bài toán về dãy số, giới hạn trong đề thi học sinh giỏi các tỉnh, thành phố năm học 2011-2012 và một số vấn đề liên quan
95 p | 115 | 19
-
Một số bài toán về so sánh số hữu tỉ
5 p | 226 | 14
-
Chuyên đề: Các bài toán về tính tuổi
5 p | 150 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Bồi dưỡng học sinh giỏi toán ở Tiểu học, chuyên đề “Các bài toán về tính tuổi
22 p | 108 | 9
-
Bài toán chữ số và trang sách
3 p | 145 | 8
-
Các bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng
10 p | 145 | 7
-
Các bài toán về ứng dụng tỉ lệ bản đồ
3 p | 188 | 7
-
Chuyên đề Các bài toán về phân số - Toán lớp 6
53 p | 50 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Phương pháp giải các bài toán về dãy số (Tìm số các số hạng) cho học sinh giỏi lớp 5
3 p | 51 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải bài toán về số phức
24 p | 37 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn