intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải bài toán về số phức

Chia sẻ: Caphesua | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

39
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sáng kiến kinh nghiệm này được tác giả đi sâu vào các dạng toán về số phức cơ bản và nâng cao, đặc biệt là cách sử dụng MTCT để giải quyết các bài toán trắc nghiệm, khai thác cách giải quyết vận dụng trong dạng toán liên quan đến số phức. Nội dung được trình bày có tính sư phạm sáng tạo, tận dụng đầy đủ các thế mạnh của phương pháp giải toán, các bài tập được sắp xếp theo mức độ tăng dần... Hy vọng sẽ phù hợp các em học sinh phổ thông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải bài toán về số phức

  1. BÁO CÁO KẾT QUẢ  NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG SÁNG KIẾN 1. LỜI GIỚI THIỆU Số Phức là vấn đề lớn trong toán học hiện đại và được trình bày trong  chương trình sách giáo khoa lớp 12. Tuy nhiên do thời lượng phân phối ít nên học  sinh chỉ tiếp cận với nội dung căn bản mà chưa được mở rộng và khai thác một  cách chuyên sâu, đặc biệt hơn nữa đây lại là phần chính trong các kỳ thi lớn của  các em học sinh chuẩn bị thi để bước vào các trường đại học.  Xuất phát từ tầm quan trọng của nội dung và đáp ứng cách thức thi trắc  nghiệm được áp dụng trong kì thi THPTQG, để học sinh có thể dễ dàng và tự tin  hơn khi gặp  một số bài toán liên quan đến số phức  Đề tài cung cấp cho học sinh một tài liệu chuyên sâu, bổ ích và thiết thực.  Đề tài được viết dựa trên một tư tưởng hoàn toàn mới mẻ, khoa học phù hợp với  sự thay đổi của Giáo dục. Trong bản sáng kiến kinh nghiệm này nội dung chính tác giả đi sâu vào các  dạng toán về số phức cơ bản và nâng cao, đặc biệt là cách sử dụng MTCT để giải  quyết các bài toán trắc nghiệm,  khai thác cách giải quyết vận dụng trong dạng  toán liên quan đến số phức. Nội dung được trình bày có tính sư phạm sáng tạo, tận  dụng đầy đủ các thế mạnh của phương pháp giải toán, các bài tập được sắp xếp  theo mức độ tăng dần... Hy vọng sẽ phù hợp các em học sinh phổ thông. 2. TÊN SÁNG KIẾN Đề tài được chọn là: “Phương pháp giải bài toán về số phức ”. 3. TÁC GIẢ SÁNG KIẾN ­ Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Phương ­ Địa chỉ: Trường THPT Trần Phú ­ Số điện thoại: 0977.948.863.              Email: nguyenthihongphuong.phttranphu@vinhphuc.edu.vn. 4. CHỦ ĐẦU TƯ TẠO RA SÁNG KIẾN Nguyễn Thị  Hồng Phương  – Phó Hiệu trưởng   trường THPT Trần Phú ­  Thành phố Vĩnh Yên ­ Tỉnh Vĩnh Phúc. 5. LĨNH VỰC ÁP DỤNG SÁNG KIẾN                                                                       1
  2. Luyện thi học sinh ôn thi  THPT QG môn Toán lớp 12. 6. NGÀY BẮT ĐẦU ÁP DỤNG SÁNG KIẾN Tháng 3 năm 2018 áp dụng cho lớp 12 niên khóa 2015 – 2018 trường THPT   Trần Phú.  7. MÔ TẢ BẢN CHẤT CỦA SÁNG KIẾN  Nội dung đề tài: Đề tài gồm hai chương CHƯƠNGI: CƠ SỞ LÝ LUẬN­ CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ PHỨC      Trong chương này.  Tác giả trình bày lý thuyết cơ bản về số phức. Với cách phát biểu các tính chất   để giúp giáo viên và học sinh  có tư  duy và hướng suy nghĩ để  làm các bài tập   vận dụng được vào các bài toán;  Các ví dụ điển hình và phương pháp giải:       Dạng 1: Các phép toán trên trường số phức Dạng 2:  Giải phương trình bậc hai  trên tập số phức Dạng 3. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z Dạng 4.( Chương trình nâng cao) Dạng lượng giác của số phức và ứng  dụng CHƯƠNG   II:   PHÂN   TÍCH   CÁC   SAI   LẦM   TRONG   GIẢI   TOÁN   VỀ   SỐ  PHỨC Trong chương này.  ­ Tác giả  trình bày các sai lầm học sinh thường mắc phải và hướng khắc  phục  ­ Các dạng bài toán trắc nghiệm khách quan có đáp án và các dạng bài tập  tự luận có hướng dẫn Thông qua các bài tập được xây dựng và chọn lọc từ các đề thi thử  THPTQG, với các hướng dẫn và cách trình bày chi tiết sẽ giúp giáo viên và học  sinh có hướng tiếp cận với các dạng toán này trong các đề thi, có thể có những  hướng giải tốt và giải được các bài toán loại này.                                                                        2
  3. CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN­ CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ PHỨC I. Kiến thức cơ bản  1. Định nghĩa: Số phức là số  có dạng  z = a + bi(a, b R) , i là đơn vị   ảo, tức là  i 2 = −1 a  gọi là phần thực của z, kí hiệu  a = Re z . b gọi là phần ảo của z, kí hiệu  b = imz . Tập hợp các số phức kí hiệu là C. 2. Các phép toán trên số phức: +) Cho  z1 = a1 + b1i , z2 = a2 + b2i . +)  z1 + z2 = ( a1 + a2 ) + ( b1 + b2 ) i +)  z1 − z2 = ( a1 − a2 ) + ( b1 − b2 ) i +)  z1.z2 = ( a1 + b1i ) . ( a2 + b2i ) = a1a2 + a1b2i + a2b1i + b1b2i 2 = a1a2 − b1b2 + (a1b2 + a2b1 )i   z1 ( a1 + b1i ) ( a + b i ) ( a2 − b2i ) = a1a2 − b1b2 + (a2b1 − a1b2 )i +) = = 1 1 z2 ( a2 + b2i ) ( a2 + b2i ) ( a2 − b2i ) a22 + b22 3. Mô đun của số phức, số phức liên hợp. Cho số phức  z = a + bi . Khi đó : +) Đại lượng  a 2 + b 2 gọi là môđun của z. Kí hiệu  z = a 2 + b 2 +) Số phức  z = a − bi  gọi là số phức liên hợp của z. +) Định nghĩa: Cho số phức  z = a + bi Căn bậc hai của số phức z là số phức   z1 = a1 + b1i  thỏa mãn  z12 = z II. Kiến thức mở rộng và nâng cao 1. Các tính chất �z � z +) ∀z1 , z2 �ᆪ : z1 + z2 = z1 + z2 ; z1.z2 = z1.z2 ;   �1 �= 1 , ( z2 �0 ) �z2 � z2 2            +) z = z.z ;   z = z ;   z = 0 � z = 0 z1 z +) ∀z1 , z2 �ᆪ : z1.z2 = z1 . z2 ;   = 1 , ( z2 �0 ) z2 z2 +) ∀z1 , z2 �ᆪ : z1 + z2 �z1 + z2 ;   z1 − z2 �z1 − z2                                                                       3
  4. 2. Dạng lượng giác của số phức + Xét số phức dạng đại số:  z = a + bi 2 � a b � Ta có  z = a 2 + b � � 2 + 2 i � � � a +b a +b � 2 2 2 2 � a � � b � Nhận xét   � �+ � �= 1 � 2 2 � � 2 2 � � a +b � � a +b � a b Đặt  cosϕ = 2 ;sin ϕ = 2 ; a +b 2 a +b2           Khi đó  z = a 2 + b (cosϕ +sinϕ )=r(cosϕ +isinϕ )  (*)     r = z = a + b 2 2 ( 2 ) (*)  Gọi là dạng lượng giác của số phức z,  ϕ gọi là một acgumen của z. Nhận xét: Nếu  ϕ là một acgumen của z thì  ϕ + k 2π  cũng một acgumen của z. + Nhân và chia số phức dạng lượng giác. Cho  z1 = r1 (cosϕ1 +isinϕ1 ); z 2 = r2 (cosϕ 2 +isinϕ 2 ) . Khi đó        z1z 2 = r1r2 [cos(ϕ1 +ϕ2 )+isin(ϕ1 +ϕ2 )]  z1 r1 = [cos(ϕ1 − ϕ 2 )+isin(ϕ1 − ϕ2 )]  z 2 r2 Đặc biệt với  z = r (cosϕ +isinϕ ) z 2 = r 2 (cos2ϕ +isin2ϕ )                                                       z 3 = r 3 (cos3ϕ +isin3ϕ )...                                                    z n = r n (cosnϕ +isinnϕ )    (**)                                              (**) gọi là công thức moavơrơ. III. Các dạng bài tập và ví dụ điển hình 1. Dạng 1: Các phép toán trên trường số phức Ví dụ 1:  (BT3 sgk trang 138) thực hiện phép tính:  2i ( 3 + i ) ( 2 + 4i ) Lời giải:  2i ( 3 + i ) ( 2 + 4i ) = ( 6i − 2 ) ( 2 + 4i ) = 12i − 24 − 4 − 8i = −28 + 4i                  Hướng dẫn HS: Làm bằng máy tính cầm tay ( 570 ES plus II)                                                                        4
  5. + Mode 2 + Nhập biểu thức: 2i ( 3 + i ) ( 2 + 4i )  = kết quả: ­28+4i Ví dụ 2. Cho  z1 = 3 + i, z2 = 2 − i  Tính  z1 + z1 z2 Lời giải:  z1 + z1z2 = 3 + i + ( 3 + i ) ( 2 − i ) = 10 = 10 + 0i   � z1 + z1 z2 = 102 + 02 = 10 Hướng dẫn HS: Làm bằng máy tính cầm tay( 570 ES plus II)  + Mode 2 + Nhập biểu thức:shift +hyp  3 + i + (3 + i)(2 − i )  = kết quả: 10 Ví dụ 3. (Bài 4.3 BT giải tích 12 nâng cao) tìm nghiệm phức của mỗi phương trình  sau: 2+i −1 + 3i z=                    1 − i 2+i −1 + 3i 1 − i 2 + 4i (2 + 4i )(3 − 4i ) 22 4 Lời giải:  z = . = = = + i 2 + i 2 + i 3 + 4i 25 25 25 Hướng dẫn HS: Làm bằng máy tính cầm tay( 570 ES plus II)  + Mode 2 −1 + 3i 1 − i 22 4 + Nhập biểu thức: . = kết quả:  + i 2+i 2+i 25 25 Ví dụ 4. Tìm số phức z  biết  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )   (1) 3 Lời giải: Giả sử  z = a + bi, ∀a, b ᆪ    � z = a − bi (1)  � a + bi + 2( a − bi ) = (23 + 3.22 i + 3.2i 2 + i 3 )(1 − i) � a + bi + 2a − 2bi = (8 + 12i − 6 − i )(1 − i ) = (11i + 2)(1 − i) 13 3a = 13 a= 13 � 3a − bi = 11i − 11i + 2 − 2i = 13 + 9i   � � 2 � � 3 � z = − 9i   −b = 9 3 b = −9 Nhận xét: Các bài tập tìm z mà trong giả thiết có  z , z, z n , n ᆪ * ... Ta giả sử  z = a + bi, ∀a, b ᆪ . Rồi xây dựng hệ 2 ẩn a,b và giải. Lúc này máy tính chỉ hỗ trợ  các phép tính không chứa ẩn. Ví dụ 5. Tìm phần ảo của z biết:  z + 3 z = ( 2 + i ) ( 2 − i ) (1) 3 Lời giải: Giả sử  z = a + bi, ∀a, b ᆪ                                                                       5
  6. (1) � a + bi + 3a − 3bi = ( 8 + 12i + 6i 2 + i 3 ) ( 2 − i ) = ( 2 + 11i ) . ( 2 − i ) 15 � 4a − 2bi = 4 − 2i + 22i − 11i 2 = 20i + 15 � a = ; b = −10 .  4 Vậy phần ảo của z  bằng ­10 2(1 + 2i ) Ví dụ 6. (D­2012) Cho số phức z thỏa mãn:  (2 + i ) z + = 7 + 8i (1) . Tìm  1+ i môđun của số phức  ω = z + 1 + i 2(1 + 2i)            Lời giải:  Giả sử  z = a + bi, ∀a, b ᆪ .  (1) � (2 + i)( a + bi) + = 7 + 8i 1+ i 2(1 + 2i )(1 − i )        � 2a + 2bi + ai + bi 2 + = 7 + 8i 1 + i2 �2a − b + 3 = 7 �a=3        � 2a + 2bi + ai − bi + 1 − i + 2i − 2i 2 = 7 + 8i   � � �� �2b + a + 1 = 8 b=2 �        Do đó  ω = 3 + 2i + 1 + i = 4 + 3i � ω = 16 + 9 = 5 . Hướng dẫn HS: Làm bằng máy tính cầm tay( 570 ES plus II)  + Mode 2 � �2(1 + 2i ) � � 7 + 8i − � + Nhập biểu thức tìm z: � �:(2 + i ) =  kết quả:  3 + 2i � � � 1+ i � � + Nhập biểu thức tìm modun w: shift +abs   3 + 2i + 1 + i =  kết quả: 5 2 Ví dụ 7. (A­2011) Tìm tất cả các số phức z, biết  z 2 = z + z (1)              Lời giải: Giả sử  z = a + bi, ∀a, b ᆪ (1) � ( a + bi 2 ) = a 2 + b 2 + a − bi � a 2 + b 2i 2 + 2abi = a 2 + b 2 + a − bi 1 1 a = − ;b = 2 2 2b 2 + a = 0            � 2b + a − bi − 2abi = 0 � � b = 0; a = 0 2 b + 2ab = 0 −1 −1 a = ;b = 2 2 −1 1 −1 1           Vậy  z = 0; z = + i; z = − i 2 2 2 2 Ví dụ 8. Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức  z = x + iy  thỏa mãn  z 3 = 18 + 26i                                                                       6
  7. x 3 − 3 xy 2 = 18             Lời giải: Ta có  ( x + iy )3 = 18 + 26i 3 x 2 y − y 3 = 26 � 18(3 x 2 y − y 3 ) = 26( x 3 − 3 xy 2 ) 1   Giải phương trình bằng cách đặt y = tx ta được  t = � x = 3, y = 1 . Vậy z=3+i.       3 2. Dạng 2:  Giải phương trình bậc hai  trên tập số phức Xét phương trình  az 2 + bz + c = 0( a, b, c ι C ; a 0) Cách giải Tính  ∆ = b 2 − 4ac −b − k −b + k Gọi  k  là căn bậc hai của  ∆ , nghiệm của phương trình là:  z = ,z= 2a 2a Đặc biệt nếu b=2b’, ta tính  ∆ ' −b '− k ' −b '+ k ' Gọi  k '  là căn bậc hai của  ∆ ' , nghiệm của phương trình là:  z = ,z= a a Chú ý:  Cách tìm căn bậc hai của số phức (Dành cho chương trình SGK nâng cao  12) Ví dụ 9: (ví dụ SGK giải tích 12 cơ bản trang 140) Giải phương trình sau trên  tập số phức :  z 2 + z + 1 = 0   Lời giải:  ∆ ' = 12 − 4 = −3 = 3i 2  các căn bậc hai của  ∆ '  là  i 3 −1 + 3i −1 − 3i Vậy nghiệm của phương trình là:  z1 = , z2 = 2 2 Hướng dẫn HS: Làm bằng máy tính cầm tay( 570 ES plus II)  + Mode 5   1 ( Chọn chức năng giải phương trình bậc hai ) −1 + 3i −1 − 3i + Nhập a=1, b=1,c=1 kết quả:  z1 = , z2 = 2 2 Ví dụ 10. Cho phương trình trên trường số phức:  z 2 + 4 z + 7 = 0 Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình tìm: w=2z1 +  z2  Lời giải:  ∆ ' = 22 − 7 = −3 = 3i 2  các căn bậc hai của  ∆ '  là  i 3 . Nghiệm  của phương trình là:  z1 = −2 + 3i, z2 = −2 − 3i . Vậy w là:  w = 2(−2 + 3i ) + ( −2 − 3i) = −6 + 3i  Hướng dẫn HS: Làm bằng máy tính cầm tay( 570 ES plus II)  + Mode 5   1 ( Chọn chức năng giải phương trình bậc hai )                                                                       7
  8. + Nhập a=1, b=4,c=7 kết quả:  z1 = −2 + 3i, z2 = −2 − 3i + Tìm w    Mode 2  Nhập biểu thức: w = 2(−2 + 3i) + (−2 − 3i) =  kết quả:  w − 6 + 3i Ví dụ 11. (Chương trình nâng cao)  Tìm các căn bậc hai của số phức  z = 5 + 12i Lời giải: Giả sử a+bi (a; b R) là căn bậc hai của z Ta có:  (a + bi )2 = 5 + 12i � a 2 + 2abi + b 2i 2 = 5 + 12i � a 2 + 2abi − b 2 = 5 + 12i a 2 − b 2 = 5(1) a2 − b2 = 5 �� �� 6 . Thay (2) vào (1) ta có:  2ab = 12 a = (2) b 2 �6 � 2 � �− b = 5 � 36 − b = 5b 4 2 �b � � b 4 + 5b 2 − 36 = 0 � b 2 = 4; b 2 = −9(loai ) b=2�a =3 . Vậy z có hai căn bậc hai là 3+2i và ­3­2i b = −2 � a = −3 Ví dụ 12: (Chương trình nâng cao)  Tìm các căn bậc hai của số phức  z = −164 + 48 5i Lời giải: Giả sử m + ni (m; n R) là căn bậc hai của z Ta có:  (m + ni ) 2 = −164 + 48 5i � m2 + 2mni − n 2 = −164 + 48 5i m 2 − n 2 = −164(1) �m − n = −164 2 2 � �� � � 24 5 Thay (2) vào (1) ta có:  2mn = 48 5 n= (2) m 24 5 2 m2 − ( ) = −164 � m 4 + 164m 2 − 2880 = 0 � m 2 = 16; m 2 = −180(loai ) m m=4�n=6 5 . Vậy z có hai căn bậc hai là  4 + 6 5i, − 4 − 6 5i n = −4 � m = −6 5 Ví dụ 13 (chương trình nâng cao) Giải phương trình:  z 2 − (3i + 8) z + 11i + 13 = 0 Lời giải:  ∆ = (3i + 8) 2 − 4(11i + 13) = 4i + 3 . Giả sử m+ni (m; n R) là căn bậc hai của  ∆ . Ta có:  (m + ni) 2 = 5 + 12i � m 2 + 2mni + n 2i 2 = 3 + 4i � m 2 + 2mni − n 2 = 3 + 4i                                                                       8
  9. m 2 − n 2 = 3(1) m2 − n2 = 3 �� �� 2 . Thay (2) vào (1) ta có:  2mn = 4 n = (2) m 2 �2 � m2 = 4 m = 2 � n =1 m − � �= 3 � m − 3m − 4 = 0 � 2 2 4 2    �m � m = −1(loai) m = −2 � n = −1 Vậy  ∆  có hai căn bậc hai là 2+i và ­2­i. Do đó nghiệm của phương trình là  3i + 8 + i + 2 z= = 2i + 5 2 3i + 8 − i − 2 z= =i +3 2  Ví dụ 14. giải phương trình:  z 3 + 4 z 2 + (4 + i) z + 3 + 3i = 0 (1)   Lời giải: Dễ thấy z = ­i là nghiệm của (1) nên  (1) � ( z + i)( z 2 + (4 − i) z + 3 − 3i) = 0 z+i = 0 z 2 + (4 − i) z + 3 − 3i = 0(2) Giải (2):  ∆ = (4 − i ) 2 − 12 + 12i = 16 − 1 − 8i − 12 + 12i = 3 + 4i = 4 + 2.2.i + i 2 = (2 + i) 2 Vậy  ∆  có hai căn bậc hai là: 2+i và ­2­i. Do đó nghiệm của (2) là  −4 + i + 2 + i z= = −1 + i 2 . Vậy (1) có 3 nghiệm là –i, ­3, ­1+i. −4 + i − 2 − i − 2 z= = −3 2 Ví dụ 15. Gọi  z1  và  z2  là hai nghiệm phức của phương trình:  2 ( 1 + i ) z 2 − 4 ( 2 − i ) z − 5 − 3i = 0 . Tính  z1 + z2 . 2 2 Lời giải: Ta có  ∆ ' = 4 ( 2 − i ) + 2 ( 1 + i ) ( 5 + 3i ) = 16 . Vậy phương trình có hai  2 3 5 2 12 1 nghiệm phức  z1 = − i, z2 = − − i . Do đó  z1 + z2 = 9 . 2 2 2 2 3. Dạng 3. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z Cách giải: Giả sử  z = a + b i ; thay vào giả thiết, tìm được một hệ thức nào đó đối  với a và b. Từ đó suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z. Ví dụ 16. ( Bài 16b sgk giải tích 12 cơ bản trang 148) Tìm tập hợp các điểm  biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức z −i 1 1 a 2 + ( b − 1) �1 2 Lời giải: Giả sử  z = a + ib ( a, b R) , khi đó  a + bi − i �� Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là hình tròn tâm tại (0;1), bán kính 1                                                                       9
  10. z + 2 + 3i Ví dụ 17. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho  u =  là một  z −i số thuần ảo. Lời giải: Giả sử  z = a + ib ( a, b R) , khi đó  a + 2 + bi + 3i (a + 2 + (b + 3)i )(a − (b − 1)i ) u= = a + (b − 1)i a 2 + (b − 1) 2 Tử số bằng  a 2 + b 2 + 2a + 2b − 3 + 2(2a − b + 1)i  u là số thuần ảo khi và chỉ khi  �a 2 + b 2 + 2a + 2b − 3 = 0 �(a + 1) 2 + (b + 1) 2 = 5 � � . Vậy tập hợp các điểm biểu diễn  �2a − b + 1 0 �( a ; b ) (0;1), ( −2; −3) số phức z là đường tròn tâm  I (−1; −1) , bán kính là bằng  5 , khuyết 2 điểm (0;1) và  (­2;­3). Ví dụ 18. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết z thỏa mãn:  z + 2 − 3i = 1(*) z −4+i Lời giải: Giả sử  z = a + bi .  (*) � a + 2 + (b − 3)i = x − 4 − (b − 1)i � (a + 2)2 + (b − 3) 2 = (a − 4) 2 + (b − 1) 2 � 3a − b − 1 = 0 Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình 3x­ y­1=0. 4. Dạng 4.( Chương trình nâng cao) Dạng lượng giác của số phức và ứng  dụng Ví dụ 19. Viết số phức sau dạng lương giác:  z = 3 − i �3 i � � π π � � −π −π �              Lời giải:  z = 2 � − �= 2 �cos − sin .i �= 2 �cos − i sin � 2 2 � 6 6� � 6 6� � � � π π� Ví dụ 20.  Tìm acgumen của số phức:  z = 2 � sin − icos � � 5 5�              Lời giải � π π π π � � 3π 3π � � −3π −3π � z = 2�cos( − ) − i sin( − ) �= 2 � cos − i sin �= 2 � cos( ) + i sin( )� � 2 5 2 5 � � 10 10 � � 10 10 �                                                                       10
  11. −3π acgumen của z là  + k 2π 10 Ví dụ 21. Cho   z = 2 + 2i . Tìm dạng đại số của  z 2012 �2 2 � �1 1 � � π π�             Lời giải:  z = 2 2 � + i �= 2 2 � + i �= 2 2 � cos + i sin � �2 2 2 2 � �2 2 � � 4 4� Áp dụng công thức moavơrơ ta có:  2012π 2012π z 2012 = (2 2) 2012 .(cos + i sin ) = (2 2) 2012 .(−1 + i.0) = −(2 2) 2012 4 4 Ví dụ 22. (B­2012)  Gọi   z1 ;  z2  là 2 nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 2 3iz − 4 = 0 ,  Viết dạng lượng giác của  z1 ;  z2 .           Lời giải:  z 2 − 2 3i.z − 4 = 0 ,  ∆ = 3i 2 + 4 = 4 − 3 = 1 ,  z1 = 3i − 1; z2 = 3i + 1 �−1 3 � � 2π 2π � �1 3 � � π π� z1 = 2 � + i �= 2 � cos + isin ; �2z = 2 � + i �= 2 � cos + isin � �2 2 � � 3 3 � �2 2 � � 3 3�  CHƯƠNG II: CÁC SAI LẦM THƯỜNG GẶP VÀ HƯỚNG KHẮC PHỤC I. Những sai lầm thường gặp và hướng khắc phục 1. Học sinh không học các kiến thức cơ bản mà chỉ phụ thuộc vào máy tính  cầm tay. Nên các bài toán số phức có lũy thừa lơn hơn bậc 3 hoặc các phép  toán khai căn bậc 2...  máy tính không làm được vì vậy dẫn đến việc lúng  túng trong định hướng giải. Ví dụ1: Cho phương trình trên trường số phức:  z 2 + 4 z + 7 = 0 12 Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình tìm: w=2z1 + ( z2 ) Lời giải Hướng dẫn HS: Làm bằng máy tính cầm tay( 570 ES plus II)  + Mode 5   1 ( Chọn chức năng giải phương trình bậc hai ) + Nhập a=1, b=4,c=7 kết quả:  z1 = −2 + 3i, z2 = −2 − 3i + Tìm w             Mode 2 Nhập biểu thức: w = 2(−2 + 3i ) + (−2 − 3i)12 =  máy tính không cho kết quả                                                                       11
  12. Khắc phục: Nhập biểu thức: w = 2(−2 + 3i) + ( −2 − 3i) 3 ( −2 − 3i)3 ( −2 − 3i) 3 =    2. Học sinh nhầm kí hiệu modul thành trị tuyệt đối nên không định hướng  giải được Ví dụ2: Trên trường số phức tìm x để: | x+2i| = |5| x + 2i = 5 � x = 5 − 2i � Lời giải: � � x + 2i = −5 � x = −5 − 2i �              Vậy x=­5­2i, x=5­2i Khắc phục: Lời giải trên tưởng đúng nhưng là sai do học sinh nhầm kí hiệu Lời giải đúng: x + 2i = 5 � x 2 + 4 = 25 � x 2 = 21 � x = � 21 Vậy x = 21 3. Học sinh nhầm lẫn giữa khái niệm đường tròn và hình tròn khi kết luận  bài toán tập hợp điểm biểu diễn số phức  Phân tích Ví dụ 17.( Bài 16b sgk giải tích 12 cơ bản trang 148).  Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức  z − i 1 1 a 2 + ( b − 1) �1 2 Lời giải: Giả sử  z = a + ib ( a, b R) , khi đó  a + bi − i �� Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm tại (0;1), bán kính  1( là kết luận sai) Kết luận đúng: Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là hình tròn tâm tại  (0;1), bán kính 1.  II. Bài tập trắc nghiệm và tự luận 1. Bài tập trắc nghiệm  Bài  tập trắc nghiệm dạng 1:                                                                       12
  13. 3 − 4i Câu1. Số phức    z =  bằng: 4− i 16 13 16 11 9 4 9 23 A.  − i B.  − i C.  − i D.  − i 17 17 15 15 5 5 25 25 3 + 2i 1 − i Câu 2. Thu gọn số phức   z = +  ta được:  1 − i 3 + 2i 21 61 23 63 15 55 2 6 A.  z = + i B.  z = + i C.  z = + i D.  z = + i 26 26 26 26 26 26 13 13 Câu 3. Cho số phức   z = − 1 + 3 i  số phức ( z )2 bằng: 2 2 1 3 1 3 A.  − − i B.  − + i C.  1 + 3i          D.  3 − i 2 2 2 2 Câu 4. Cho số phức z =  z = − 1 + 3 i   số phức  1 + z + z2  bằng: 2 2 1 3 A.  − + i . B.  2 − 3i C. 1           D. 0 2 2 1 Câu 5. Cho số phức   z = a + bi . Khi đó số phức  z + z  là: 2 ( ) A. Một số thực B. 2   C. một số thuần thực D. i Câu 6. Phần thực của số phức z thỏa  mãn  ( 1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z  là: 2 A.  −6 . B.  −3 .   C.  2 . D.  −1 . Câu 7. Mô đun của số phức  z = 5 + 2i − ( 1 + i ) là: 3 A.  7 . B.  3 . C.  5 .             D.  2 . 2 Câu 8. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình  z 2 = z + z : A.  0 . B. 1 . C.  3 . D.  2 . Câu 9. Cho hai số phức  z1 = 3 + i, z2 = 2 − i  . Giá trị của biểu thức  z1 + z1 z2  là: A.  0 . B. 10 . C.  −10 . D. 100 . Câu 10. Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A. 13 . B.  −13 . C.  −9 . D.  9 . Câu 11. Cho hai số phức thỏa  z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức  z1 + 3 z2  là: A.  5 . B.  6 . C.  61 . D.  55 . Câu 12. Số phức  z  thỏa mãn phương trình  z + 3z = ( 3 − 2i ) ( 2 + i )  là: 2 11 19 A.  z = − i.                             B.  z = 11 − 19i . 2 2                                                                       13
  14. 11 19 C.  z = + i.                             D.  z = 11 + 19i . 2 2 Câu 13. Phần ảo của số phức  z  thỏa phương trình  z + 3z = ( 2 + i ) ( 2 − i ) là: 3 15 15 A. 10 . B.  −10 . C.  . D.  − . 4 4 5( z + i ) Câu 14. Cho số phức  z  thỏa mãn  = 2 − i .Môđun của số phức  ω = 1 + z + z 2 là: z +1 A.  4 . B.  9 . C. 13 . D.  13 . 2(1 + 2i ) Câu 15. Cho số phức  z  thỏa mãn  (2 + i ) z + = 7 + 8i . Mô đun của số phức  1+ i ω = z + 1 + i  là: A.  3 . B.  4 . C.  5 . D.  8 . Câu 16. Môđun của số phức  z  thỏa mãn phương trình  (2 z − 1)(1 + i) + ( z + 1)(1 − i) = 2 − 2i là: 2 3 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 2 3 Câu 17.  Cho  ( x + 2i) 2 = 3x + yi; x, y R Giá trị của x và y bằng: A. x = 1 và y = 2 hoặc x = 2 và y = 4 B. x = -1 vµ y = -4 hoÆc x = 4 vµ y = 16 C. x = 2 vµ y = 5 hoÆc x = 3 vµ y = -4 D. x = 6 vµ y = 1 hoÆc x = 0 vµ y = 4 Câu 18. Trong C, ph¬ng tr×nh iz + 2 ­ i = 0 cã nghiÖm lµ: A. z = 1 ­ 2i          B. z = 2 + i              C. z = 1 + 2i        D. z = 4 ­ 3i Câu 19. Trong C , ph¬ng tr×nh (2 + 3i)z = z - 1 cã nghiÖm lµ: 7 9 1 3 A.   z = + i                              B.  z = − + i          10 10 10 10 2 3 6 2            C.  z = + i                              D.  z = − i 5 5 5 5 Câu 20. Trong C , ph¬ng tr×nh (2 - i) z - 4 = 0 cã nghiÖm lµ: 8 4 4 8           A.  z = − i                               B.  z = − i 5 5 5 5 2 3 7 3           C.  z = + i                                          D.  z = − i 5 5 5 5 Bài tập trắc nghiệm dạng 2 Câu 21. Gọi  z1 , z2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 + 4 z + 7 = 0 . Khi đó  2 2 z1 + z2  bằng:                                                                       14
  15. A. 10 . B.7. C. 14 . D.  21 . Câu 22. Gọi  z1  và  z2 là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 + 2 z + 10 = 0 . Tính giá  2 2 trị của biểu thức  A = z1 + z2 A. 10 .                         B.  15 . C.  20 . D.  25 Câu 23. Trong C, phương trình   z 2 + 4 = 0  có nghiệm là: z = 2i z = 1 + 2i z = 1+ i z = 5 + 2i A.  B.  C.  D.  z = −2i z = 1 − 2i z = 3 − 2i z = 3 − 5i 4 Câu 24. Trong C, phương trình  = 1 − i  có nghiệm là: z+1 A. z = 2 ­ i B. z = 3 + 2i C. z = 5 ­ 3i D. z = 1 + 2i Câu 25. Trong C, phương trình  z  + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là: 2 z= i z = 3i z = 1+ i z = 2 − 3i A.  B.  C.  D.  z = −4i z = 4i z = −3i z = 1+ i Câu 26. Trong C, phương trình  z2 ­ z + 1 = 0 có nghiệm là: 2 + 3i 1 + 3i 1 + 5i z= z= z= 2 2 2 z = 3 + 5i A.  B.  C.  D.  2 − 3i 1 − 3i 1 − 5i z = 3 − 5i z= z= z= 2 2 2 Câu 27. Trong C, phương trình  z2 + (1 ­ 3i)z ­ 2(1 + i) = 0 có nghiệm là: z = 3i z = 5 + 3i z = 2i z= i A.  B.  C.  D.  z = −2 + i z = 2− i z = −1 + i z = −2 + 5i Câu 28. Tìm hai số phức biết rằng tổng của chúng bằng 4 ­ i và tích của chúng  bằng 5(1 ­ i). Đáp số của bài toán là: z = 3+ i z = 3 + 2i z = 3+ i z = 1+ i A.  B.  C.  D.  z = 1 − 2i z = 5 − 2i z = 1 − 2i z = 2 − 3i Câu 29. Trong C, phương trình   ( z2 + i ) ( z2 − 2iz − 1) = 0  có nghiệm là: 2 ( 1− i ) 2 A.  ( −1 + i ) , i ,  B. 1 ­ i ; ­1 + i ; 2i 2 2 3 3 C.  ( 1 − 2i )  ;  ( −2 + i ) ; 4i D. 1 ­ 2i ; ­15i ; 3i 2 2 Câu 30. Trong C, phương trình z4 ­ 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là: A. ±3  ± 4i B. ±5 ± 2i  C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i 1 Câu 31. Trong C, phương trình z +   = 2i có nghiệm là: z A.  ( 1 2 ) i B.  ( 5 ) C.  ( 1 3 ) i 2 i D.  ( 2 ) 5 i Câu 32. Trong C, phương trình z3 + 1 = 0 có nghiệm là: 1 i 3 2 i 3 1 i 5 5 i 3 A. ­1 ;  B. ­1;  C. ­1;  D. ­1;  2 2 4 4 Câu 33. Trong C, phương trình  z4 + 4 = 0 có nghệm là:                                                                       15
  16. A. ± ( 1 − i ) ;  ( 1 + i )           B.  ( 1 − 2i ) ;  ( 1 + 2i ) C.  ( 1 − 3i ) ; ( 1 + 3i ) D.  ( 1 − 4i ) ; ( 1 + 4i ) Câu 34. Cho phương trình  z  + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm  2 một nghiệm thì b, c là: A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = ­2, c = 2 Câu 35. Cho phương trình z  + az + bz + c = 0. Nếu  z = 1 + i và  z = 2 là hai  3 nghiệm của phương trình thì a, b, c bằng: a = −4 a= 2 a= 4 a= 0 A.  b = 6 B.  b = 1 C.  b = 5 D.  b = −1 c = −4 c= 4 c=1 c=2 Bài tập trắc nghiệm dạng 3 Câu 36. Cho số phức  z  thỏa  z − 1 + i = 2 . Chọn phát biểu đúng:     A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường tròn có bán kính bằng  2 . D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường tròn có bán kính bằng  4 . Câu 37. Cho số phức  z  thỏa  2 + z = 1 − i  . Chọn phát biểu đúng:     A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường tròn.  D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường Elip Câu 38. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều  kiện  z − i = 1  là: A. Một đường thẳng                             B. Một đường tròn .    C. Một đoạn thẳng                             D. Một hình vuông  Câu 39. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều  kiện  z − 1 + 2i = 4  là:  A. Một đường thẳng                             B. Một đường tròn .    C. Một đoạn thẳng                             D. Một hình vuông  Câu 40. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều  kiện z2 là số thuần thực là A. Trục hoành (trừ gốc tọa độ O)               B. trục tung (trừ gốc tọa độ O) C. Đường thẳn y = x (trừ gốc tọa độ O)     D. Đường thẳn y = ­x (trừ gốc tọa độ  O)  2. Bài tập tự luận            Bài tập tự luận dạng 1 Bài 1. Thức hiện phép tính:                                                                       16
  17. a.  (3i + 4) [ (−3 + 2i) − (4 − 7i) ]       b.  ( 7 − 5i ) ( 1 + i ) − ( 3i + 2i ) 5 − 7i c.  ( 3 + 4i ) ( 5 − 7i )                     d.  ( −3 + 4i ) + 2          6 + 5i Bài 2. Tìm phần thực ; phần ảo;mô đun và số phức liên hợp của mỗi số phức sau: 3 − 2i          a.  z1 = (2i − 1) 2 − 3i (i + 1) + 2i 3                           b.  z2 = − 3i            i+2 Bài 3. Tìm phần ảo của số phức z, biết:  z = ( 2 + i) 2 (1­ 2 i) .  Bài 4. Cho số phức z thỏa mãn:  (2 − 3i)z + (4 + i) z = −(1 + 3i) 2 .  Xác định phần thực và phần ảo của z. Bài 5. Tính mô đun của các số phưc sau:               z1 = (2 + 3i ) + (−3 + 4i ); z2 = (3 − 2i) 3 ; z3 = (2i − 1) 2 − (3 + i ) 2                     (1 − 3i)3 Bài 6. Cho số phức z thỏa mãn:  z = . Tìm môđun của  z + iz .    1− i Bài 7. Tìm các số thực x, y thỏa mãn:  x(3 + 5i ) + y (1 − 2i )3 = 9 + 14i 5( z + i ) Bài 8. (A­2012) Cho số phức z thỏa mãn  = 2 − i (1) . Tính môđun của số phức  z +1 ω = 1 + z + z2 Bài  tập tự luận dạng 2: Bài 9. Giải các phương trình sau: 1.  z 2 − 7 z + 11 + i = 0 2.  z 2 + 2(1 − 2i ) z − (7 + 4i) = 0 Bài 10. Gọi  z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình  z 4 − z 3 − 2 z 2 + 6 z − 4 = 0  trên  1 1 1 1 tập số phức tính tổng:  S = + + + . z12 z22 z32 z42 z2 Bài 11. Giải phương trình sau trên tập số phức C:  z 4 − z 3 + + z + 1 = 0 (1)    2 Bài tập tự luận dạng 3 Bài 12 Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn: z a.  2 + z = i − z b.  =3 z −i z −i c.  z = z − 3 + 4i d.  =1 z +i                                                                       17
  18. e.  | z − i | = | (1 + i)z | f.  | z − (3 − 4i) | = 2 Bài 13. Tìm quĩ tích các điểm M biểu diễn số phức  ω = (1 + i 3) z + 2  biết số phức  z thỏa mãn:  z − 1 2 (1) . Bài tập tự luận dạng 4 Bài 14. Tìm acgumen của  z = 2 3 − 2i . Bài 15.Biết  z = 1 − i 3 . Tìm dạng đại số của  z 2012 Bài 16. Cho  z1 = 1 − i ;  z2 = 2 3 + 2i  . Tìm dạng đại số của  z 20 .z15 � π π� Bài 17.Tìm acgumen của  z = 2 � sin − icos � � 7 7� � π π� Bài 18.Tìm acgumen của  z = −3 � sin + icos � � 5 5� Bài 19 Viết số phức sau có dạng lượng giác: z = 2­2i III. Hướng dẫn giải 1. Bài tập trắc nghiệm  1­A 2­C 3­B 4­D 5­A 6­C 7­A 8­C 9­B 10­C 11­C 12­A 13­B 14­D 15­C 16­A 17­B 18­C 19­B 20­A 21­D 22­C 23­A 24­D 25­A 26­B 27­C 28­C 29­A 30­D 31­A 32­A 33­A 34­D 35­A 36­D 37­A 38­B 39­B 40­B 2. Bài tập tự luận Bài 1. Thức hiện phép tính: a.  (3i + 4) [ (−3 + 2i) − (4 − 7i) ] = −55 + 15i       b.  ( 7 − 5i ) ( 1 + i ) − ( 3i + 2i ) = 12 − 3i 5 − 7i −188 177 c.  ( 3 + 4i ) ( 5 − 7i ) = 133 + 169i d.  ( −3 + 4i ) + 2 = + i                 6 + 5i 61 61 Bài 2. Tìm phần thực ; phần ảo;mô đun và số phức liên hợp của mỗi số phức sau: 3 − 2i 4 22  a.  z1 = (2i − 1) 2 − 3i(i + 1) + 2i 3 = −9i         b.  z2 = − 3i = − i       i+2 5 5 Bài 3. Phần ảo của số phức z là  − 2 .  Bài 4. Giả sử  z = a + bi ( a, b �� R) z = a − bi Thay vào giả thiết ta giải được a=­2; b=5 Vậy  phần thực là của z là ­2;  phần ảo của z là 5 Bài 5. Hướng dẫn                                                                       18
  19. z1 = −1 + 7i = 5 2                                   z3 = −11 − 10i = 221 Bài 6. Tìm  z = −4 − 4i � z = −4 + 4i Tìm môđun của  z + iz = −8 − 8i = 8 2 .    Bài 7. Tìm các số thực x, y thỏa mãn:  x(3 + 5i ) + y (1 − 2i )3 = 9 + 14i Hưỡng dẫn: Sử dụng khái niệm hai số phức bằng nhau  172 −3          x = 61 ;   y = 61 5( z + i ) Bài 8. (A­2012) Cho số phức z thỏa mãn  = 2 − i (1) . Tính môđun của số phức  z +1 ω = 1+ z + z2 .            Lời giải:  5(a − bi + i ) Giả sử  z = a + bi, ∀a, b ᆪ .  (1) � = 2−i a + bi + 1       � 5a − 5i (b − 1) = 2a + 2bi + 2 − ai − bi 2 − i � 3a − 2 − b − i(5b − 5 − 2b + a + 1) = 0 3a − 2 − b = 0 � � a =1       � � �� � z = 1 + i .  3b + a − 4 = 0 � � b =1 ω = 1 + 1 + i + 1 + 2i − 1 = 2 + 3i � ω = 4 + 9 = 13 Bài  tập tự luận dạng 2: Bài 9. Giải các phương trình sau: 1.  z 2 − 7 z + 11 + i = 0 2.  z 2 + 2(1 − 2i ) z − (7 + 4i) = 0 3.  z 2 − 2(2 − i) z + 6 − 8i = 0 4.  z 2 − (2 + i ) z + i + 1 = 0 5.  z 3 − (2 + i) z 2 + (2 + 2i ) z − 2i = 0 Bài 10. Gọi  z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình  z 4 − z 3 − 2 z 2 + 6 z − 4 = 0  trên  1 1 1 1 tập số phức tính tổng:  S = + + + . z12 z22 z32 z42 Lời giải  PT:  z 4 − z 3 − 2 z 2 + 6 z − 4 = 0 � ( z − 1) ( z + 2 ) ( z − 2 z + 2 ) = 0 (1) 2                                                                       19
  20. z1 = 1 z2 = −2 Không mất tính tổng quát ta gọi 4 nghiệm của (1) là   z3 = 1 + i z4 = 1 − i 1 1 1 1 1 1 1 5   Thay và biểu thức ta có:  S = z 2 + z 2 + z 2 + z 2 = 1 + 4 + 1 − i 2 + 1 + i 2 = 4 1 2 3 4 ( ) ( ) z2 Bài 11. Giải phương trình sau trên tập số phức C:  z 4 − z 3 + + z + 1 = 0 (1)    2 Lời giải:  Nhận xét z = 0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z 0 1 1 1 1 Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : ( z 2 ) (z ) 0  (2). Đặt t = z −  Khi đó  z2 z 2 z 1 1 5 t2 z2 2 z2 t2 2 . Phương trình (2) có dạng :        t 2 − t + = 0 (3) z2 z2 2 5 1 + 3i 1 − 3i 1 + 3i 1 4. 9 9i 2 . Vậy PT (3) có 2 nghiệm  t = ,  t = . Với  t =  ta có  2 2 2 2 1 1 3i z 2z 2 (1 3i ) z 2 0 (4). Có  (1 3i ) 2 16 8 6i 9 6i i 2 (3 i ) 2 z 2 (1 + 3i ) + (3 + i) (1 + 3i) − (3 + i ) i − 1 Vậy PT(4) có 2 nghiệm :  z = = 1 + i ,  z = = . 4 4 2 i −1 −i − 1  Do đó PT đã cho có 4 nghiệm: z=1+i; z=1­i ;  z = ;  z = 2 2 Bài tập tự luận dạng 3 Bài 12. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn: z a.  2 + z = i − z b.  =3 z −i z −i c.  z = z − 3 + 4i d.  =1 z +i e.  | z − i | = | (1 + i)z | f.  | z − (3 − 4i) | = 2 Bài 13. Tìm quĩ tích các điểm M biểu diễn số phức  ω = (1 + i 3) z + 2  biết số phức  z thỏa mãn:  z − 1 2 (1) .                                                                       20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2