17. Q UY ẾT Đ ỊN H s ố 23/2002/Q Đ -B G D Đ T<br />
n g à y 25/4/2002 v ề v iệ c sử a đ ổ i Đ iể u 7 tr o n g<br />
Q u y c h ế T h i t ố t n g h iệ p b ổ tú c t iể u h ọ c b a n h à n h<br />
t h e o Q u y ế t đ ịn h s ô 45/2000/Q Đ -B G D Đ T<br />
n g à y 18/10/2000.<br />
<br />
B ộ trư ở n g Bộ G iáo d ụ c và Đ ào tạ o<br />
C ăn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính<br />
p h ủ về nhiệm vụ, quyền h ạ n và trách nhiệm quản lý nhà<br />
nước của Bộ, cơ q u an ngang Bộ;<br />
Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30/3/1994 của Chính<br />
phủ về nhiệm vụ, quyển h ạn và tổ chức bộ m áy của Bộ<br />
Giáo dục và Đào tạo;<br />
Căn cứ Q uyết định số 45/2000/QĐ-BGDĐT ngày<br />
18/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc<br />
ban h à n h Quy chế th i tố t nghiệp bổ túc tiểu học;<br />
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục thường xuyên;<br />
<br />
Q UYẾT ĐỊNH :<br />
Đ iể u 1. Sửa đổi Điều 7 trong Quy chế th i tốt nghiệp<br />
bổ túc tiểu học, b an h àn h theo Quyết định số’ 45/2002/QĐBGDĐT ngày 18/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và<br />
Đào tạo như sau:<br />
297<br />
<br />
"Môn thi tốt nghiệp Bổ túc tiểu học gồm 2 môn tiêng<br />
Việt và Học tính. Thời gian làm bài không kể thòi gian<br />
chép đề hoặc giao đê cho mỗi môn th i là 60 phút. Kỳ th i<br />
được tổ chức trong một buổi (thòi gian nghỉ giữa 2 môn thi<br />
là 45 phút)".<br />
Nội dung thi thuộc chương trìn h giáo dục tiểu học hệ<br />
bổ túc (ban hành theo Quyết định số 3606/GD-ĐT ngày<br />
29/8/1996 của Bộ trưỏng Bộ Giáo dục và Đào tạo) trọng<br />
tâm là mức 2 phần sau xóa mù chữ (tương đương với<br />
chương trìn h lớp 5 tiểu học).<br />
Đ iều 2. Quyết định này được áp dụng từ năm học<br />
2001-2002. Các quy định trước đây trá i với Quyết định<br />
này đều bãi bỏ.<br />
Đ iều 3. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, th àn h phố<br />
trực thuộc Trung ương; Chánh Văn phòng; th ủ trưởng các<br />
đơn vị, tô chức thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc<br />
các Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành<br />
Quyết định này.<br />
KT. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo<br />
Thứ trưởng<br />
LẺ VŨ HÙNG<br />
<br />
298<br />
<br />
18. THÔNG Tư SỐ 01/2002/TT-BLĐTBXH<br />
n g à y 04/1/2002 c ủ a B ộ L ao đ ộ n g th ư ơ n g b in h<br />
x ã h ộ i h ư ớ n g d ẫ n v iê c th à n h lâ p , đ ă n g k ý<br />
h o ạ t đ ộ n g v à c h ia , tá c h , sá p n h ậ p , đ ìn h c h ỉ<br />
h o ạ t đ ộ n g , g iả i t h ể cơ sở d ạ y n g h ề .<br />
Cản cứ N g h ị đ ịn h s ố 0 2 12001 /N Đ -C P ngày 09 tháng<br />
1 năm 2001 của C hính p h ủ quy định chi tiết thi hành Bộ<br />
L u ậ t Lao động và L u ậ t Giáo dục về dạy nghề; sau khi có ý<br />
kiến của các Bộ, ngành có liên quan, Bộ Lao động Thương binh và X ã hội hướng dẫn việc thành lập, đăng ký<br />
hoạt động và chia, tách, sáp nhập, đ in h chỉ hoạt động, giải<br />
th ể cơ sở dạy nghề n h ư sau:<br />
<br />
I. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI ÁP DỤNG<br />
Thông tư này áp dụng đốĩ vối các cơ sỏ dạy nghề thuộc<br />
các loại h ình công lập, b án công, dân lập, tư thục, trừ<br />
nhữ ng cơ sở dạy nghề có VỐĨ1 đầu tư nước ngoài quy định<br />
tạ i Mục III Chương II Nghị định sô" 02/2001/NĐ-CP ngày<br />
09 th án g 1 năm 2001.<br />
<br />
II. THÀNH LẬP TRƯỜNG, TRUNG TÂM DẠY NGHỀ<br />
A. Đ IỀ U KIỆN , TH Ủ TỤC TH À N H LẬP<br />
TRƯ Ơ N G D Ạ Y N G H Ề<br />
1. Điều kiện th à n h lập:<br />
299<br />
<br />
Trường dạy nghề được phép th àn h lập khi có đề án<br />
bao gồm đủ các điều kiện sau:<br />
a) Phù hợp vói quy hoạch m ạng lưới trường dạy nghề<br />
đã được cấp có thẩm quyển phê duyệt;<br />
b) Có quy mô đào tạo tối thiểu: 300 học sinh;<br />
c) Có sổ phòng học lý thuyết, thực hành phù hợp với<br />
quy mô đào tạo (tối đa 35 học sinh/lớp; 4-6m2 diện tích nơi<br />
thực hành/1 học sinh);<br />
Có đủ máy, th iết bị, phương tiện bảo đảm giảng dạy lý<br />
thuyết, có đủ công cụ và nguyên, vật liệu để người học<br />
thực hành, phù hợp vổi nghề dạy; bảo đảm các điều kiện<br />
về an toàn và vệ sinh lao động.<br />
d) Đủ về sô" lượng và đảm bảo chất lượng giáo viên:<br />
- Về sô' lượng: Giáo viên dạy lý thuyết tối đa 1 giáo viên/<br />
35 học sinh; dạy thực hành tối đa 1 giáo viên/18 học sinh;<br />
- Về chất lượng: G iáo viên dạy nghề đạt trìn h độ<br />
chuẩn theo quy định của pháp luật;<br />
đ) Có chương trìn h dạy nghề theo đúng nguyên tắc<br />
xây dựng chương trìn h do Bộ Lao động - Thương binh và<br />
Xã hội quy định; có giáo trình phù hợp với mục tiêu, nội<br />
dung dạy nghề;<br />
e) Có nguồn tài chính đảm bảo hoạt động dạy nghề.<br />
2. Thủ tục thành lập:<br />
a) Hồ sơ th àn h lập trường:<br />
- Đối với trường dạy nghề công lập, bán công có văn<br />
bản gửi cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1, 2<br />
Điều 15 Nghị định số 02/2001/NĐ-CP ngày 09/1/2001 của<br />
Chính phủ; đô'i với trường dạy nghề dân lập, tư thục có<br />
300<br />
<br />
đơn đề nghị th à n h lập theo m ẫu sô 1* ban h àn h kèm theo<br />
Thông tư này;<br />
- Đề án th à n h lập trường theo m ẫu số 2* ban h àn h<br />
kèm theo Thông tư này, kèm theo dự thảo Điều lệ hoặc<br />
Quy chê h o ạt động của trường;<br />
- Sơ yêu lý lịch của người dự kiến sẽ làm H iệu trưởng<br />
của trường (có xác n h ậ n của cơ quan có th ẩm quyền);<br />
- Đôi với việc th à n h lập trường dạy nghề dân lập, tư<br />
thục có văn b ản .xác n h ậ n của cơ quan tà i chính có thẩm<br />
quyền về k h ả n ăn g tà i chính của tổ chức, cá n h ân đề nghị<br />
th à n h lập trưòng.<br />
b)<br />
<br />
Tiếp n h ậ n và th ẩm định hồ sơ:<br />
<br />
- ở T rung ương: Cơ quan quản lý dạy nghề của Bộ, cơ<br />
qu an ngang Bộ, cơ q u an thuộc Chính phủ, Hội đồng quản<br />
tr ị Tổng công ty 91, của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức<br />
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội tiếp n h ận và thẩm<br />
định hồ sơ th à n h lập trường dạy nghề trực thuộc.<br />
- Ở cấp tỉnh: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có<br />
trá c h nhiệm giúp ủy b an n h ân dân cấp tỉn h tiếp n h ận và<br />
th ẩm định hồ sơ th à n h lập trường dạy nghề thuộc phạm vi<br />
tỉn h quản lý.<br />
- Nội dung th ẩm định:<br />
+ Mức độ phù hợp của việc mở trường với quy hoạch<br />
m ạng lưới trường dạy nghề;<br />
+ Mục tiêu và quy mô đào tạo dự kiến;<br />
+ Tài chính (vốn, giá trị tà i sản) của tổ chức, cá nhân<br />
đề nghị th à n h lập trường;<br />
301<br />
<br />