Các dạng bài tập về con lắc đơn
lượt xem 116
download
Bài tập tham khảo môn vật lý dành cho các bạn ôn thi đại học cao đẳng dạng chu kỳ con lắc ảnh hưởng bởi nhiệt độ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các dạng bài tập về con lắc đơn
- Đ NG VI T HÙNG Bài gi ng Dao ñ ng cơ h c 05. CÁC D NG BÀI T P V CON L C ĐƠN D NG 1. CHU KỲ CON L C NH HƯ NG B I NHI T Đ ♦ Phương pháp gi i bài t p G i T1 là chu kỳ con l c ñơn nhi t ñ t1, (con l c ch y ñúng nhi t ñ này) G i T2 là chu kỳ con l c ñơn nhi t ñ t2, (con l c ch y không ñúng nhi t ñ này) ℓ1 T1 = 2π ℓ (1 + λt 2 ) 1 1 g 1 1 T ℓ2 = (1 + λt 2 ) 2 (1 + λt1 ) 2 ≈ 1 + λt 2 1 − λt1 − ⇒ 2= =0 Ta có : ℓ 0 (1 + λt1 ) 2 2 T1 ℓ1 ℓ2 T2 = 2π g T 1 1 1 1 ≃ 1 + λ t 2 − λ t1 = 1 + λ ( t 2 − t1 ) ⇔ 2 = 1 + λ ( t 2 − t1 ) 2 2 2 T1 2 T • N u t 2 > t1 ⇔ t 2 − t1 > 0 ⇒ 2 > 1 ⇔ T2 > T1 , khi ñó chu kỳ tăng nên con l c ñơn ch y ch m ñi. T1 T • N u t 2 < t1 ⇔ t 2 − t1 < 0 ⇒ 2 < 1 ⇔ T2 < T1 , khi ñó chu kỳ gi m nên con l c ñơn ch y nhanh hơn. T1 Th i gian ch y nhanh (hay ch m) c a con l c trong 1s là : T − T1 T 1 1 1 ψ= 2 = 2 − 1 = λ t 2 − t 1 = λ ∆ t ⇒ ψ = λ ∆t T1 T1 2 2 2 Khi ñó th i gian ch y nhanh hay ch m trong 1 ngày (có 86400 s) là 86400.ψ ♦ Các ví d m u Bài 1. M t con l c ñơn ch y ñúng gi vào mùa hè khi nhi t ñ là 320C. Khi nhi t ñ vào mùa ñông là 170C thì nó s ch y nhanh hay ch m? Nhanh hay ch m bao nhiêu giây trong 12 gi , bi t h s n dài c a dây treo là λ = 2.10–5 K–1, chi u dài dây treo là ℓ0 = 1 (m) Gi i: G i T1 là chu kì con l c ñơn 320C, T2 là chu kì con l c ñơn 170C. T 1 1 Ta có 2 = 1 + λ(t 2 − t1 ) = 1 + .2.10−5 (17 − 32) = 0,99985 ⇒ T2 = 0,99985T1 ⇒ T2 < T1 ⇒ Đ ng h ch y nhanh T1 2 2 1 1 Th i gian ch y nhanh c a con l c trong 1 (s) là ψ = λ ∆t = .2.10−5.15 = 1,5.10−4 (s) 2 2 Trong 12 gi (có 12.3600 giây) con l c ch y nhanh 1,5.10–4.12.3600 = 6,48 (s) Bài 2. M t con l c ñơn ñ m giây có chu kỳ b ng 2 (s) nhi t ñ 00C và nơi có gia t c tr ng trư ng là 9,81 (m/s2), bi t h s n dài c a dây treo con l c là 1,8.10–5 K–1. Đ dài c a con l c 00C và chu kỳ c a con l c cùng v trí nhưng nhi t ñ 300C là bao nhiêu? Gi i: G i T1 là chu kì con l c ñơn 00C, T2 là chu kì con l c ñơn 300C T 2 .g 22.9,81 Đ dài con l c ñơn t i 00C: ℓ = = ≈ 0,994 (m) 4 π2 4π 2 T 1 1 Ta có 2 = 1 + λ(t 2 − t1 ) = 1 + .1,8.10−5 (30 − 0) = 1,00027 ⇒ T2 = 1,00027T1 = 1,00027.2 = 2,00054 (s) T1 2 2 V y chu kỳ con l c nhi t ñ 300C là T2 = 2,00054 (s) Bài 3. M t ñ ng h qu l c ñư c xem như con l c ñơn m i ngày ch y nhanh 86,4 (s). Ph i ñi u ch nh chi u dài c a dây treo như th nào ñ ñ ng h ch y ñúng? Gi i: T 1 ngày con l c ch y nhanh 86,4 (s) ⇒ 1 (s) con l c ch y nhanh 86,4 : 86400 = 10–3 (s) ⇒ ψ = 2 − 1 = 10−3 T1 T2 T − 1 < 0 ⇒ 2 − 1 = −10−3 ⇒ T2 = 0,999T1 Do con l c ch y nhanh, t c chu kỳ gi m nên T2 < T1 ⇒ T1 T1 Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
- Đ NG VI T HÙNG Bài gi ng Dao ñ ng cơ h c T2 ℓ2 = = 0,999 ⇒ ℓ 2 ≈ 0,998ℓ1 ⇒ c n gi m chi u dài dây treo so v i ban ñ u là (1 – 0,998).100 = 0,2% L i có T1 ℓ1 D NG 2. CHU KỲ CON L C NH HƯ NG B I NHI T Đ ♦ Phương pháp gi i bài t p G i T0 là chu kỳ con l c ñơn m t ñ t (coi như h = 0), (con l c ch y ñúng m t ñ t ) G i Th là chu kỳ con l c ñơn ñ cao h so v i m t ñ t, (con l c ch y không ñúng ñ cao này). Coi như nhi t ñ ℓ T0 = 2π g0 g0 T ⇒ h= ñ cao h không thay ñ i, nên chi u dài cũng không thay ñ i. Khi ñó: T0 gh T = 2π ℓ h gh G.M g 0 = R 2 N.m 2 , v i G = 6,67.10−11 2 M t khác, l i có l à h ng s h p d n. g h = G.M kg (R + h) 2 2 R+h R+h g0 Th T h h = = = =1+ ⇔ h =1+ T ñó ta ñư c: R T0 gh R R T0 R T Do h > 0 nên h > 1 ⇔ Th > T0 ⇒ chu kỳ tăng nên con l c ñ cao h s luôn ch y ch m ñi. T0 Th − T0 T h Th i gian mà con l c ch y ch m trong 1(s) là ψ = = h −1 = T0 T0 R Chú ý Khi con l c ñưa lên ñ cao h mà nhi t ñ cũng thay ñ i thì chúng ta ph i k t h p c hai trư ng h p ñ thi t l p công th c. C th : ℓ (1 + λt1 ) ℓ1 T0 = 2π = 2π 0 2 1 + λt 2 R + h g0 g0 1 h ℓ 2 g0 T ⇒ h= = ≈ 1 + λ (t 2 − t1 ) 1 + . . 1 + λ t1 R ℓ (1 + λt 2 ) 2 R T0 ℓ1 g h ℓ Th = 2π 2 = 2π 0 gh gh T1 h 1 h ⇒ h ≈ 1 + λ (t 2 − t1 ) 1 + λ. ∆t = → T0 2 R 2 R ♦ Các ví d m u Bài 1. M t con l c ñơn ch y ñúng m t ñ t. Khi ñưa nó lên ñ cao h = 1,6 (km) thì trong m t ngày ñêm nó ch y nhanh hay ch m bao nhiêu? Bi t bán kính Trái ñ t là R = 6400 (km). Gi i: G i T0 là chu kì c a con l c khi m t ñ t, Th là chu kì con l c ñ cao 1,6 (km) 2 R+h R+h g0 T T h h 1,6 Ta có h = = = =1+ ⇔ h =1+ =1+ = 1, 00025 ⇒ Th = 1,00025T0 R T0 gh R R T0 R 6400 Th > T0 ⇒ t i ñ cao 1,6 (km) con l c ch y ch m ñi. T − T0 T h = h − 1 = = 2,5.10−4 (s) Th i gian con l c ch y ch m trong 1 (s) là ψ = h T0 T0 R V y trong 1 ngày ñêm con l c ch y ch m 86400.2,5. 10–4 = 21,6 (s) Bài 2. M t con l c ñơn dao ñ ng trên m t ñ t 300C. N u ñưa con l c lên cao 1,6 (km) thì nhi t ñ ñó ph i b ng bao nhiêu ñ chu kỳ dao ñ ng c a con l c không ñ i. Bán kính trái ñ t là 6400 (km). Cho bi t h s n dài c a dây treo con l c là λ = 2.10–5 K–1. Gi i: G i T0 là chu kì con l c m t ñ t t i nhi t ñ t1 = 300C, Th là chu kì con l c ñ cao 1,6(km) t i nhi t ñ t2 Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
- Đ NG VI T HÙNG Bài gi ng Dao ñ ng cơ h c Th 1 h ≈ 1 + λ(t 2 − t1 ) 1 + . Ta có ⇒ T0 2 R 1 h Đ chu kì con l c không ñ i, t c là Th = T0 ⇔ 1 + λ (t 2 − t1 ) 1 + = 1 2 R 1 1,6 ⇒ 1 + .2.10−5 (t 2 − 30) 1 + = 1 ⇔ t2 ≈ 5 C 0 2 6400 V y nhi t ñ t i nơi ñó ph i là t2 = 50C. Bài 3. M t con l c ñ ng h ch y ñúng t i m t ñ t có gia t c g = 9,86 (m/s2) và nhi t ñ là t1 = 300C. Đưa ñ ng h lên ñ cao 640 (m) so v i m t ñ t thì ta th y r ng ñ ng h v n ch y ñúng. Gi i thích hi n tư ng và tính nhi t ñ t i ñ cao ñó, bi t h s n dài c a dây treo con l c là λ = 2.10–5 K–1, và bán kính trái ñ t là R = 6400 (km). Gi i: ♦ Gi i thích hi n tư ng: G.M g 0 = R 2 Khi ñưa con l c ñơn lên cao thì gia t c gi m do g h = G.M (R + h)2 M t khác, khi càng lên cao thì nhi t ñ càng gi m nên chi u dài c a dây treo cũng gi m theo. ℓ T ñó T = 2 π có th s không thay ñ i. g ♦ Tính nhi t ñ t i ñ cao h = 640 (m). 1 h 2h 2.0,64 Theo ch ng minh trên, ñ chu kỳ không thay ñ i thì λ. ∆t = ⇔ . ∆t = = = 100 −5 R.λ 6400.2.10 2 R Khi lên cao nhi t ñ gi m nên t2 = 200C. D NG 3. CHU KỲ CON L C NH HƯ NG B I L C ĐI N TRƯ NG ♦ Phương pháp gi i bài t p Khi ñ t con l c vào ñi n trư ng ñ u có véc tơ cư ng ñ ñi n trư ng E thì nó ch u tác d ng c a Tr ng l c P và l c ñi n trư ng F = qE , h p c a hai l c này ký hi u là P ' = P + F , (1) P’ ñư c g i là tr ng l c hi u d ng hay tr ng l c bi u ki n. Ta xét m t s trư ng h p thư ng g p: a) Trư ng h p 1: E có hư ng th ng ñ ng xu ng dư i (hay ký hi u là E ↓ ). Khi ñó thì ñ xác ñ nh chi u c a F ta c n bi t d u c a q. • N u q < 0, khi ñó F ↓↑ E , (hay F ngư c chi u v i E ). T ñó F hư ng th ng ñ ng lên trên, t (1) ta ñư c: qE P ' = P − F ⇔ mg ' = mg − q E ⇔ g ' = g − m ℓ ℓ ⇒ Chu kỳ dao ñ ng c a con l c khi ñ t trong ñi n trư ng là T ' = 2π = 2π qE g' g− m • N u q > 0, khi ñó F ↑↑ E , (hay F cùng chi u v i E ). T ñó F hư ng th ng ñ ng xu ng dư i, t (1) ta ñư c: qE P ' = P + F ⇔ mg ' = mg + q E ⇔ g ' = g + m ℓ ℓ ⇒ Chu kỳ dao ñ ng c a con l c khi ñ t trong ñi n trư ng là T ' = 2π = 2π qE g' g+ m b) Trư ng h p 2: E có hư ng th ng ñ ng lên trên qE • N u q < 0, khi ñó F ↓↑ E ⇒ F ↓ , t (1) ta ñư c: P ' = P + F ⇔ mg ' = mg + q E ⇔ g ' = g + m Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
- Đ NG VI T HÙNG Bài gi ng Dao ñ ng cơ h c ℓ ℓ ⇒ Chu kỳ dao ñ ng c a con l c khi ñ t trong ñi n trư ng là T ' = 2π = 2π qE g' g+ m qE • N u q > 0, khi ñó F ↑↑ E ⇒ F ↑ , t (1) ta ñư c: P ' = P − F ⇔ mg ' = mg − q E ⇔ g ' = g − m ℓ ℓ ⇒ Chu kỳ dao ñ ng c a con l c khi ñ t trong ñi n trư ng là T ' = 2π = 2π qE g' g− m Nh n xét : T ng h p c hai trư ng h p và các kh năng trong hai trư ng h p trên ta th y r ng khi Véc tơ cu ng ñ ñi n tru ng E qE có phương th ng ñ ng (chưa xác ñ nh lên trên hay xu ng dư i) thì ta luôn có g ' = g ± . T ñây, d a vào gia t c g’ m l n hơn hay nh hơn g và d u c a ñi n tích q ta có th xác ñ nh ñư c ngay chi u c a véc tơ cư ng ñ ñi n trư ng. c) Trư ng h p 3: E có phuơng ngang, khi ñó F cũng có phương ngang. Do tr ng l c P hư ng xu ng nên F ⊥ P . T ñó, P '2 = P 2 + F2 ⇔ ( mg ') = ( mg ) + ( q E ) 2 2 2 2 q E ℓ ⇒ g ' = g2 + m ⇒ T ' = 2π g ' Góc l ch c a con l c so v i phương ngang (hay còn g i là v trí cân b ng c a con l c trong ñi n trư ng) là α ñư c F qE cho b i tan α = = . P mg ♦ Các ví d m u Bài 1. M t con l c ñơn có chi u dài ℓ = 1 (m), kh i lư ng m = 50 (g) ñư c tích ñi n q = –2.10–5 C dao ñ ng t i nơi có g = 9,86 (m/s2). Đ t con l c vào trong ñi n trư ng ñ u E có ñ l n E = 25 (V/cm). Tính chu kỳ dao ñ ng c a con l c khi a) E hư ng th ng ñ ng xu ng dư i. b) E hư ng th ng ñ ng lên trên. c) E hư ng ngang. Gi i: E ↓ F ↑ → b) Do q < 0 2.10−5.25.102 qE Do ñó P ' = P − F ⇔ mg ' = mg − q E ⇔ g ' = g − = 9,86 − = 8,86 (m/s 2 ) 50.10−3 m 1 ℓ Chu kỳ dao ñ ng c a con l c trong ñi n trư ng là T ' = 2π = 2π ≈ 2,11 (s) g' 8,86 E ↑ F ↓ → b) Do q < 0 2.10−5.25.102 qE Do ñó P ' = P + F ⇔ mg ' = mg + q E ⇔ g ' = g + = 9,86 + = 10,86 (m/s 2 ) 50.10−3 m 1 ℓ Chu kỳ dao ñ ng c a con l c trong ñi n trư ng là T ' = 2π = 2π ≈ 1,9 (s) g' 10,86 2 q E c) E hư ng ngang ⇒ g = g + = 9,86 + 1 ≈ 9,91 (m/s ) ' 2 2 2 m Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
- Đ NG VI T HÙNG Bài gi ng Dao ñ ng cơ h c 1 ℓ Chu kỳ dao ñ ng c a con l c trong ñi n trư ng là T ' = 2π = 2π ≈ 1,96 (s) g' 9,91 Bài 2. (Đ thi tuy n sinh Đ i h c 2010) M t con l c ñơn có chi u dài dây treo ℓ = 50 (cm) và v t nh có kh i lư ng m = 0,01 (kg) mang ñi n tích q = 5.10–6 C, ñư c coi là ñi n tích ñi m. Con l c dao ñ ng ñi u hòa trong ñi n trư ng ñ u mà vector cư ng ñ ñi n trư ng có ñ l n E = 104 (V/m) và hư ng th ng ñ ng xu ng dư i. L y g = 10 (m/s2), π = 3,14. Tính chu kỳ dao ñ ng ñi u hòa c a con l c. Gi i: qE Do E ↓ , q > 0 nên F ↓⇒ P ' = P + F ⇔ g ' = g + = 10 + 5 = 15 (m/s 2 ) m 1 ℓ Chu kỳ dao ñ ng c a con l c T ' = 2π = 2π ≈ 1,62 (s) g' 15 Bài 3. M t con l c ñơn có kh i lư ng v t n ng m = 5 (g), ñ t trong ñi n trư ng ñ u E có phương ngang và ñ l n E = 2.106 (V/m). Khi v t chưa tích ñi n nó dao ñ ng v i chu kỳ T, khi v t ñư c tích ñi n tích q thì nó dao 3T ñ ng v i chu kỳ T’. L y g = 10 (m/s2), xác ñ nh ñ l n c a ñi n tích q bi t T' = . 10 Gi i: T' 3T 3 g 3 10 T gi i thi t T ' = ⇔ = ⇔ = ⇔ g' = g T g' 9 10 10 10 2 2 q E 2 q E 10 qE 19 2 19 Do E hư ng ngang nên g ' = g + ⇔ g = g2 + ⇔a = g ⇔ = g ≈ 4,84 (m/s 2 ) 2 2 9 m m 81 m 9 m.4,84 5.10−3.4,84 = 1, 21.10−8 (C) . V y ñ l n ñi n tích c a q là 1,21.10–8 (C) T ñó, q = = 2.106 E Bài 4. (Đ thi tuy n sinh Đ i h c 2006) M t con l c ñơn có kh i lư ng v t n ng m = 2 (g) và m t s i dây m nh có chi u dài ℓ ñư c kích thích dao ñ ng ñi u hòa. Trong kho ng th i gian ∆t con l c th c hi n ñư c 40 dao ñ ng, khi tăng chi u dài con l c thêm 7,9 (cm) thì cũng trong kho ng th i gian như trên con l c th c hi n ñư c 39 dao ñ ng. L y g = 10 (m/s2). a) Ký hi u chi u dài m i c a con l c là ℓ’. Tính ℓ, ℓ’. b) Đ con l c có chi u dài ℓ’ có cùng chu kỳ v i con l c có chi u dài ℓ, ngư i ta truy n cho v t m t ñi n tích q = 0,5.10–8 C r i cho nó dao ñ ng ñi u hòa trong ñi n trư ng ñ u E có các ñư ng s c hư ng th ng ñ ng. Xác ñ nh chi u và ñ l n c a véc tơ cư ng ñ ñi n trư ng. Gi i: 2 ℓ 39 T 39 ℓ 39 a) Xét trong kho ng th i gian ∆t ta có : 40.T = 39.T ' ⇔ = ⇔ = ⇒ = , (1) ℓ ' 40 T ' 40 ℓ ' 40 Theo bài, chi u dài lúc sau ñư c tăng lên 7,9 cm nên có ℓ ' = ℓ + 7,9 , (2) ℓ = 152,1 (cm) Gi i (1) và (2) ta ñư c ℓ ' = 160 (cm) ℓ ℓ' g.ℓ ' 9,8.160 b) Khi chu kỳ con l c không ñ i t c T = T ' ⇔ = ⇒ g ' = = = 10,3 (m/s 2 ) . g g' 152,1 ℓ qE qE Do cư ng ñ ñi n trư ng hư ng th ng ñ ng nên ta có g ' = g ± , mà g ' > g ⇒ g ' = g + m m Phương trình trên ch ng t l c ñi n trư ng hư ng xu ng, và do q > 0 nên véc tơ cư ng ñ ñi n trư ng cùng hư ng v i l c F. V y véc tơ cư ng ñ ñi n trư ng E có phương th ng ñ ng hư ng xu ng dư i và ñ l n tính t bi u th c m(g '− g) 2.10−3 (g '− g) qE g' = g + ⇒E= = = 2.105 (V/m) 0,5.10−8 m q D NG 4. CHU KỲ CON L C NH HƯ NG B I L C QUÁN TÍNH ♦ Phương pháp gi i bài t p Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
- Đ NG VI T HÙNG Bài gi ng Dao ñ ng cơ h c Khi ñ t con l c vào m t v t ñang chuy n ñ ng v i gia t c a thì nó ch u tác d ng c a Tr ng l c P và l c quán tính Fqt = −ma , h p c a hai l c này ký hi u là P ' = P + Fqt ⇔ g ' = g − a , (1) a) Trư ng h p 1: V t chuy n ñ ng th ng ñ ng lên trên. Lúc này, ta cũng ch bi t Fqt có phuơng th ng ñ ng, còn chi u c a Fqt thì ta ph i xác ñ nh ñu c tính ch t c a chuy n ñ ng là nhanh d n ñ u hay ch m d n ñ u. ℓ ℓ • N u v t chuy n ñ ng nhanh d n ñ u lên trên, khi ñó a ↑⇒ g ' = g + a ⇒ T ' = 2π = 2π g+a g' ℓ ℓ • N u v t chuy n ñ ng ch m d n ñ u lên trên, khi ñó a ↓⇒ g ' = g − a ⇒ T ' = 2π = 2π g−a g' b) Trư ng h p 2: V t chuy n ñ ng th ng ñ ng xu ng dư i. ℓ ℓ • N u v t chuy n ñ ng nhanh d n ñ u xu ng dư i, khi ñó a ↓⇒ g ' = g − a ⇒ T ' = 2π = 2π g−a g' ℓ ℓ • N u v t chuy n ñ ng ch m d n ñ u lên trên, khi ñó a ↑⇒ g ' = g + a ⇒ T ' = 2π = 2π g+a g' c) Trư ng h p 3: V t chuy n ñ ng ñ u theo phương ngang. ℓ Khi ñó a ⊥ g ⇒ g '2 = g 2 + a 2 ⇔ g ' = g 2 + a 2 ⇒ T ' = 2π g + a2 2 a V trí cân b ng m i c a con l c h p v i phương th ng ñ ng m t góc α xác ñ nh b i tan α = ⇒ a = g.tan α g ♦ Các ví d m u Bài 1. M t con l c ñơn ñu c treo vào tr n m t thang máy t i nơi có gia t c g = 9,86 (m/s2). Khi thang máy ñ ng yên thì con l c dao ñ ng v i chu kỳ T = 2 (s). Tìm chu kỳ dao ñ ng c a con l c khi a) thang máy ñi lên nhanh d n ñ u v i gia t c a = 1,14 (m/s2) b) thang máy ñi lên ñ u. c) thang máy ñi lên ch m d n ñ u v i gia t c a = 0,86 (m/s2) Gi i: a) Khi thang máy ñi lên nhanh d n ñ u thì a ↑ nên g’ = g + a = 9,86 + 1,14 = 11 (m/s2) T g' 11 ℓ Chu kỳ dao ñ ng c a con l c ñơn là T ' = 2π ⇒= = ⇒ T ' = 1,887 (s) g' T' g 9,8 b) Khi thang máy ñi lên ñ u thì a = 0 khi ñó T’ = T = 2 (s) c) Khi thang máy ñi lên ch m d n ñ u thì a ↓ nên g’ = g – a = 9,86 – 0,86 = 9 (m/s2) T g' 9 ℓ Chu kỳ dao ñ ng c a con l c ñơn là T ' = 2π ⇒= = ⇒ T ' = 2,09 (s) g' T' g 9,86 Bài 2. Con l c ñơn g m dây m nh dài ℓ = 1 (m), có g n qu c u nh kh i lư ng m = 50 (g) ñư c treo vào tr n m t toa xe ñang chuy n ñ ng nhanh d n ñ u trên ñư ng n m ngang v i gia t c a = 3 (m/s2). L y g = 10 (m/s2). a) Xác ñ nh v trí cân b ng c a con l c. b) Tính chu kỳ dao ñ ng c a con l c. Gi i: a) Khi con l c cân b ng thì nó h p v i phương th ng ñ ng m t góc α xác ñ nh b i tanα = a/g Thay a = 3 m/s2, g = 10 m/s2 ta ñư c tanα = 0,3 ⇒ α = 0,29 (rad). b) Do a ⊥ g ⇒ g '2 = g 2 + a 2 ⇔ g ' = g 2 + a 2 = 109 1 ℓ Khi ñó, chu kỳ dao ñ ng c a con l c ñơn ñu c ñ t trên v t là T ' = 2π = 2π ≃ 1,94 (s) g' 109 Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết của con lắc đơn và sự nhanh chậm của đồng hồ
4 p | 1100 | 233
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ CON LẮC ĐƠN
15 p | 755 | 154
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Con lắc đơn chịu tác dụng của ngoại lực khác
6 p | 765 | 152
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Lý thuyết cơ bản về con lắc đơn
3 p | 253 | 52
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Con lắc đơn dao động trong điện trường (phần 2)
5 p | 273 | 40
-
Bài giảng vật lý số 2: các dạng bài tập về con lắc đơn
6 p | 161 | 27
-
Chuyên đề có lời giải: Con lắc đơn
3 p | 205 | 22
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Bài giảng lý thuyết cơ bản về con lắc đơn
6 p | 166 | 20
-
Các dạng bài tập luyện thi Vật lý lớp 12
113 p | 138 | 15
-
Luyện thi Đại học - Cao đẳng khối A, A1 Môn Vật lí - Chương 1: Dao động cơ học
47 p | 134 | 8
-
Nội dung ôn tập môn Vật lí HK1 khối 12 niên học 2013 – 2014 - THPT Phan Ngọc Hiển
9 p | 85 | 8
-
Đề kiểm tra con lắc đơn
13 p | 114 | 7
-
Con lắc đơn - Nguyễn Hồng Khánh
4 p | 104 | 6
-
Giải bài tập 1,2,3,4,5,6,7 trang 17 SGK Vật lý 12
5 p | 206 | 5
-
Bài tập rèn luyện chương Dao động
8 p | 93 | 5
-
Tuyển chọn một số dạng toán hay lạ khó môn Vật lí chuẩn bị cho kỳ thi trung học phổ thông: Phần 3
374 p | 35 | 3
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lý
25 p | 103 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn