Các dạng hệ phương trình hay
lượt xem 138
download
Đây là các dạng hệ phương trình hay giúp các bạn luyện tập kỹ năng giải toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các dạng hệ phương trình hay
- ThS. ðoàn Vương Nguyên CHUYÊN ð H PHƯƠNG TRÌNH ð I X NG LO I (KI U) I TÓM T T GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GI I TOÁN I. H ñ i x ng lo i (ki u) I có d ng t ng quát: f(x, y) = 0 f(x, y) = f(y, x) , trong ñó g(x, y) = 0 g(x, y) = g(y, x) Phương pháp gi i chung: i) Bư c 1: ð t ñi u ki n (n u có). ii) Bư c 2: ð t S = x + y, P = xy v i ñi u ki n c a S, P và S2 ≥ 4P . iii) Bư c 3: Thay x, y b i S, P vào h phương trình. Gi i h tìm S, P r i dùng Vi–et ñ o tìm x, y. Chú ý: i) C n nh : x2 + y2 = S2 – 2P, x3 + y3 = S3 – 3SP. ii) ðôi khi ta ph i ñ t n ph u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv. iii) Có nh ng h phương trình tr thành ñ i x ng lo i I sau khi ñ t n ph . x 2 y + xy2 = 30 Ví d 1. Gi i h phương trình 3 . x + y 3 = 35 GI I 2 ð t S = x + y, P = xy , ñi u ki n S ≥ 4P . H phương trình tr thành: 30 P = SP = 30 S = 5 x + y = 5 x = 2 x = 3 ⇔ S ⇔ ⇔ ⇔ ∨ . 2 2 90 S(S − 3P) = 35 P = 6 xy = 6 y = 3 y = 2 S S − S = 35 xy(x − y) = −2 Ví d 2. Gi i h phương trình 3 . x − y3 = 2 GI I 2 ð t t = −y, S = x + t, P = xt , ñi u ki n S ≥ 4P. H phương trình tr thành: xt(x + t) = 2 SP = 2 S = 2 x = 1 x = 1 ⇔ 3 ⇔ ⇔ ⇔ . 3 3 x + t = 2 S − 3SP = 2 P = 1 t = 1 y = −1 x + y + 1 + 1 = 4 xy Ví d 3. Gi i h phương trình . 2 x + y2 + 1 + 1 = 4 x2 y2 GI I 1 Trang
- ThS. ðoàn Vương Nguyên ði u ki n x ≠ 0, y ≠ 0 . 1 1 x + + y + = 4 x y H phương trình tương ñương v i: 2 2 x + 1 + y + 1 = 8 x y 1 1 1 1 ð t S = x + + y + , P = x + y + , S2 ≥ 4P ta có: y x y x x + 1 + y + 1 = 4 1 x + =2 S = 4 S = 4 x = 1 x y ⇔ ⇔ x ⇔ ⇔ . 2 1 S − 2P = 8 P = 4 x + 1 y + 1 = 4 y = 1 y + =2 y x y x 2 + y2 + 2xy = 8 2 (1) Ví d 4. Gi i h phương trình . x+ y=4 (2) GI I ði u ki n x, y ≥ 0 . ð t t = xy ≥ 0 , ta có: xy = t2 và (2) ⇒ x + y = 16 − 2t . Th vào (1), ta ñư c: t2 − 32t + 128 = 8 − t ⇔ t = 4 Suy ra: xy = 16 x = 4 ⇔ . x + y = 8 y = 4 II. ði u ki n tham s ñ h ñ i x ng lo i (ki u) I có nghi m Phương pháp gi i chung: i) Bư c 1: ð t ñi u ki n (n u có). ii) Bư c 2: ð t S = x + y, P = xy v i ñi u ki n c a S, P và S2 ≥ 4P (*). iii) Bư c 3: Thay x, y b i S, P vào h phương trình. Gi i h tìm S, P theo m r i t ñi u ki n (*) tìm m. Chú ý: Khi ta ñ t n ph u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv thì nh tìm chính xác ñi u ki n u, v. Ví d 1 (trích ñ thi ðH kh i D – 2004). Tìm ñi u ki n m ñ h phương trình sau có nghi m th c: x+ y =1 . x x + y y = 1 − 3m GI I 2 Trang
- ThS. ðoàn Vương Nguyên ði u ki n x, y ≥ 0 ta có: x+ y =1 x+ y =1 ⇔ x x + y y = 1 − 3m ( x)3 + ( y)3 = 1 − 3m 2 ð t S = x + y ≥ 0, P = xy ≥ 0 , S ≥ 4P. H phương trình tr thành: S = 1 S = 1 ⇔ . 2 S − 3SP = 1 − 3m P = m 1 T ñi u ki n S ≥ 0, P ≥ 0, S2 ≥ 4P ta có 0 ≤ m ≤ . 4 x + y + xy = m Ví d 2. Tìm ñi u ki n m ñ h phương trình 2 có nghi m th c. x y + xy2 = 3m − 9 GI I x + y + xy = m (x + y) + xy = m ⇔ . 2 x y + xy2 = 3m − 9 xy(x + y) = 3m − 9 S + P = m ð t S = x + y, P = xy, S2 ≥ 4P. H phương trình tr thành: . SP = 3m − 9 Suy ra S và P là nghi m c a phương trình t2 − mt + 3m − 9 = 0 S = 3 S = m − 3 ⇒ ∨ . P = m − 3 P = 3 32 ≥ 4(m − 3) 21 T ñi u ki n ta suy ra h có nghi m ⇔ ⇔m≤ ∨ m ≥ 3 +2 3. 2 (m − 3) ≥ 12 4 x − 4 + y −1 = 4 Ví d 3. Tìm ñi u ki n m ñ h phương trình có nghi m. x + y = 3m GI I ð t u = x − 4 ≥ 0, v = y − 1 ≥ 0 h tr thành: u + v = 4 u + v = 4 ⇔ . 2 uv = 21 − 3m u + v2 = 3m − 5 2 21 − 3m Suy ra u, v là nghi m (không âm) c a t2 − 4t + = 0 (*). 2 H có nghi m ⇔ (*) có 2 nghi m không âm 3m − 13 ∆/ ≥ 0 ≥0 S ≥ 0 ⇔ 13 2 ⇔ ⇔ ≤ m ≤ 7. 21 − 3m 3 P ≥ 0 ≥0 2 3 Trang
- ThS. ðoàn Vương Nguyên x 2 + y2 + 4x + 4y = 10 Ví d 4. Tìm ñi u ki n m ñ h phương trình có nghi m th c. xy(x + 4)(y + 4) = m GI I x + y + 4x + 4y = 10 2 2 2 2 (x + 4x) + (y + 4y) = 10 . ⇔ 2 (x + 4x)(y2 + 4y) = m xy(x + 4)(y + 4) = m 2 2 ð t u = (x + 2) ≥ 0, v = (y + 2) ≥ 0 . H phương trình tr thành: u + v = 10 S = 10 ⇔ (S = u + v, P = uv). uv − 4(u + v) = m − 16 P = m + 24 S2 ≥ 4P ði u ki n S ≥ 0 ⇔ −24 ≤ m ≤ 1 . P ≥ 0 BÀI T P Gi i các h phương trình sau x + y + xy = 5 x = 1 x = 2 1. 2 . ðáp s : ∨ . x + y2 + xy = 7 y = 2 y = 1 x 2 + xy + y2 = 3 x = −1 x = 3 x = − 3 . ðáp s : 2. ∨ ∨ . y = −1 y = − 3 y = 3 2x + xy + 2y = −3 x + y + 2xy = 2 x = 2 x = 0 3. 3 . ðáp s : ∨ . x + y3 = 8 y = 0 y = 2 x 3 − y3 = 7 x = −1 x = 2 4. . ðáp s : ∨ . xy(x − y) = 2 y = −2 y = 1 1 − 37 x = 1 + 37 x = 2 x = −1 x = x − y + 2xy = 5 5. 2 . ðáp s : ∨ 4 4 ∨ ∨ . 2 x + y + xy = 7 y = 1 y = −2 −1 − 37 −1 + 37 y = y = 4 4 (x + y)(1 + 1 ) = 5 xy 6. . ðáp s : 2 1 (x + y )(1 + 2 ) = 49 x 2 y2 x = −1 x = 7 − 3 5 x = 7 + 3 5 x = −1 ∨ ∨ 7−3 5 ∨ . 2 2 y = 7 + 3 5 y = y = −1 y = −1 2 2 4 Trang
- ThS. ðoàn Vương Nguyên x = 4 x = 9 x y + y x = 30 . ðáp s : ∨ 7. . y = 9 y = 4 x x + y y = 35 x y 7 x = 4 x = 9 + = +1 8. y (chú ý ñi u ki n x, y > 0). ðáp s : ∨ x . xy y = 9 y = 4 x xy + y xy = 78 ( ) x = 8 x = 64 2 2 3 3 2(x + y) = 3 x y + xy . ðáp s : ∨ 9. 3 . x+3y=6 y = 64 y = 8 x + y + z2 = 8 2 2 8 8 10. Cho x, y, z là nghi m c a h phương trình . Ch ng minh − ≤ x, y, z ≤ . xy + yz + zx = 4 3 3 HƯ NG D N GI I x 2 + y 2 = 8 − z2 (x + y)2 − 2xy = 8 − z2 H phương trình ⇔ ⇔ xy + z(x + y) = 4 xy + z(x + y) = 4 (x + y)2 − 2[4 − z(x + y)] = 8 − z2 (x + y)2 + 2z(x + y) + (z2 − 16) = 0 ⇔ ⇔ xy + z(x + y) = 4 xy + z(x + y) = 4 x + y = 4 − z x + y = −4 − z ⇔ ∨ . 2 xy = (z + 2)2 xy = (z − 2) Do x, y, z là nghi m c a h nên: (4 − z)2 ≥ 4(z − 2)2 8 8 (x + y) ≥ 4xy ⇔ 2 ⇔− ≤z≤ . 2 2 (−4 − z) ≥ 4(z + 2) 3 3 8 8 ð i vai trò x, y, z ta ñư c − ≤ x, y, z ≤ . 3 3 x = 1 x y 1 1 1 + = 2. 11. 16 16 2 . ðáp s : 1 y = x + y = 1 2 2 sin π(x + y) =1 12. 2 2(x + y2 ) = 1 HƯ NG D N GI I Cách 1: 2sin π(x + y) = 1 sin π(x + y) = 0 x + y ∈ Z (1) ⇔ 2 ⇔ 2 2 2 2 2 2(x + y ) = 1 2(x + y ) = 1 2(x + y ) = 1 (2) 2 x ≤ 1 − 2 ≤ x ≤ 2 1 2⇒ 2 2 ⇒ − 2 ≤ x+y ≤ 2. (2) ⇔ x 2 + y2 = ⇒ 2 1 2 2 2 y ≤ − ≤y≤ 2 2 2 x + y = 0 (1) ⇒ th vào (2) ñ gi i. x + y = ±1 5 Trang
- ThS. ðoàn Vương Nguyên Cách 2: ð t S = x + y, P = xy. H tr thành: 2sin Sπ = 1 S ∈ Z ⇔ . 2 4P = 2S2 − 1 2(S − 2P) = 1 2 T ñi u ki n S ≥ 4P ta suy ra k t qu tương t . x = 1 x = −1 x = 1 x = −1 H có 4 nghi m phân bi t 2 ∨ 2 ∨ 2 ∨ 2. 1 1 1 1 y = y = − y = − y = 2 2 2 2 Tìm ñi u ki n c a m ñ các h phương trình th a yêu c u x 2 + xy + y2 = m + 6 1. Tìm m ñ h phương trình có nghi m th c duy nh t. 2x + xy + 2y = m HƯ NG D N GI I H có nghi m duy nh t suy ra x = y, h tr thành: 3x 2 = m + 6 3x 2 − 6 = m m = −3 ⇔ 2 ⇒ . 2 2 m = 21 x + 4x = m x + 4x = 3x − 6 x 2 + xy + y2 = 3 (x + y)2 − xy = 3 ⇔ + m = – 3: 2(x + y) + xy = −3 2(x + y) + xy = −3 x + y = 0 x + y = −2 x = − 3 x = −1 x = 3 ⇔ ∨ ∨ ⇔ ∨ (lo i). xy = −3 xy = 1 y = − 3 y = 3 y = −1 x + xy + y = 27 2 2 2 (x + y) − xy = 27 + m = 21: ⇔ 2x + xy + 2y = 21 2(x + y) + xy = 21 x + y = −8 x + y = 6 x = 3 ⇔ ∨ ⇔ (nh n). xy = 37 xy = 9 y = 3 V y m = 21. x + xy + y = m + 1 2. Tìm m ñ h phương trình: 2 có nghi m th c x > 0, y > 0. x y + xy2 = m HƯ NG D N GI I x + xy + y = m + 1 (x + y) + xy = m + 1 x + y = 1 x + y = m ⇔ ⇔ ∨ . 2 2 x y + xy = m xy(x + y) = m xy = m xy = 1 m > 0 1 H có nghi m th c dương ⇔ ⇔ 0 < m ≤ ∨m ≥ 2. 2 1 ≥ 4m ∨ m ≥ 4 4 1 V y0
- ThS. ðoàn Vương Nguyên x+ y=m 3. Tìm m ñ h phương trình có nghi m th c. x + y − xy = m HƯ NG D N GI I x+ y=m x+ y=m x+ y=m ⇔ ⇔ . 2 xy = m − m 2 ( ) x + y − xy = m x + y − 3 xy = m 3 2 m −m Suy ra x, y là nghi m (không âm) c a phương trình t2 − mt + = 0 (*). 3 2 / ∆ ≥ 0 m − 4m ≤ 0 m = 0 ⇔ H có nghi m ⇔ (*) có 2 nghi m không âm ⇔ S ≥ 0 ⇔ m ≥ 0 . 2 1 ≤ m ≤ 4 P ≥ 0 m − m ≥ 0 V y m = 0 ∨1 ≤ m ≤ 4. x 2 + y2 = 2(1 + m) 4. Tìm m ñ h phương trình có ñúng 2 nghi m th c phân bi t. (x + y)2 = 4 HƯ NG D N GI I x 2 + y2 = 2(1 + m) (x + y)2 − 2xy = 2(1 + m) xy = 1 − m xy = 1 − m ⇔ ⇔ ∨ . 2 2 (x + y) = 4 (x + y) = 4 x + y = 2 x + y = −2 2 H có ñúng 2 nghi m th c phân bi t khi ( ±2 ) = 4(1 − m) ⇔ m = 0 . x + y = 2m − 1 5. Cho x, y là nghi m c a h phương trình 2 . Tìm m ñ P = xy nh nh t. x + y2 = m2 + 2m − 3 HƯ NG D N GI I ð t S = x + y, P = xy , ñi u ki n S2 ≥ 4P. x + y = 2m − 1 S = 2m − 1 ⇔ 2 2 x + y2 = m2 + 2m − 3 S − 2P = m2 + 2m − 3 S = 2m − 1 S = 2m − 1 ⇔ ⇔ P = 3 m2 − 3m + 2 (2m − 1)2 − 2P = m2 + 2m − 3 2 4− 2 4+ 2 T ñi u ki n suy ra (2m − 1)2 ≥ 6m2 − 12m + 8 ⇔ ≤m≤ . 2 2 3 4− 2 4+ 2 Xét hàm s f(m) = m2 − 3m + 2, ≤m≤ . 2 2 2 4 − 2 11 − 6 2 4− 2 4 + 2 Ta có min f(m) = f , ∀m ∈ = ; 2 2 4 2 11 − 6 2 4− 2 V y min P = ⇔m= . 4 2 7 Trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 20 hệ phương trình ôn thi Đại học 2015 - Nguyễn Thế Duy
10 p | 2902 | 1619
-
Hệ phương trình
11 p | 984 | 313
-
Phân 8: Hệ phương trình lượng giác
14 p | 759 | 291
-
Sử dụng đạo hàm để giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình chứa tham số
3 p | 733 | 82
-
RÈN LUYỆN KỸ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ QUY VỀ HỆ CƠ BẢN
3 p | 435 | 79
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Hệ phương trình - Hàm số bậc nhất, bậc hai
17 p | 389 | 51
-
SKKN: Hệ phương trình đối xứng
19 p | 267 | 42
-
Một số chú ý khi giải hệ phương trình
3 p | 102 | 24
-
100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016
49 p | 109 | 21
-
Một số bài tập về hệ phương trình và phương pháp thế
10 p | 110 | 12
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình - hệ phương trình Toán 9
29 p | 59 | 11
-
Kỹ thuật giải hệ phương trình và bất phương trình: Phần 2 - GV. Đặng Việt Hùng
7 p | 85 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số dạng toán về phương trình, bất phương trình, hệ phương trình vô tỷ và phương pháp giải
17 p | 81 | 6
-
Chọn lọc các phương trình đại số hay và khó: Phần 2
320 p | 196 | 6
-
Khám phá các bài toán phương trình và hệ phương trình: Phần 1 - Nguyễn Minh Tuấn
115 p | 20 | 4
-
Khám phá các bài toán phương trình và hệ phương trình: Phần 2 - Nguyễn Minh Tuấn
156 p | 20 | 4
-
Tuyển chọn phương trình đại số hay và khó: Phần 2 - Nguyễn Minh Tuấn
345 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn