Các kỹ thuật giải toán tích phân
lượt xem 490
download
Về mặt phương pháp luận thì các cách giải toán tích phân sau đây không phải là một phương pháp tính, mà nó chỉ mang tính chất là một kỹ thuật tính, hay kỹ thuật biến đổi, giúp chúng ta chuyển một tích phân phức tạp (chính tắc hoặc không chính tắc) về dạng đơn giản hơn (dạng chính tắc).Với tài liệu này các bạn học sinh có thể tự củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các kỹ thuật giải toán tích phân
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BÀI 1. BÀI TẬP SỬ DỤNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN I. B ng các nguyên hàm thư ng g p 1 1 1 ax b cos ax b dx a sin ax b c ax b dx c , 1 a 1 dx 1 1 sin ax b dx cos ax b c ax b a ln ax b c c a 1 ax b 1 ax b tg ax b dx a ln cos ax b c e dx e c a 1 1 ax b m ax b c cotg ax b dx a ln sin ax b c m dx a ln m dx 1 dx x 1 cotg ax b c sin a arctg c 2 ax b a 2 2 a a x dx 1 dx ax 1 tg ax b c cos a ln c 2 ax b a 2 2 2a a x x dx ln x x 2 a 2 c x x a2 x2 c arcsin a dx x arcsin a 2 2 x a dx x x x arcsin c a2 x 2 c arccos a dx x arccos a a 2 2 a x dx x 1 x x a arctg a dx x arctg a 2 ln a x2 c 2 x arccos c a a 2 2 x a 1 a x2 a2 x xa dx arccotg a dx xarccotg a 2 ln a x2 c 2 ln c a x x x2 a2 dx ax b 1 b ln ax b dx x a ln ax b x c sin ax b a ln tg c 2 x a2 x2 a2 dx ax b 1 x sin ax b a ln tg a2 x2 dx c arcsin c 2 a 2 2 eax a sinbx bcosbx eax a cos bx b sin bx eax sinbx dx eax cos bx dx c c a2 b2 a2 b2 1
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com II. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÔNG THỨC KHÔNG CÓ TRONG SGK 12 Các công thức có mặt trong II. mà không có trong SGK 12 khi sử dụng phải chứng minh lại bằng cách trình bày dưới dạng bổ đề. Có nhiều cách chứng minh bổ đề nhưng cách đơn giản n hất là chứng minh bằng cách lấy đạo hàm dx 1 x a dx 1 ax x a 1. Ví dụ 1: Chứng minh: ln c; ln c 2 2 2 2 2a x a 2a a x a x dx 11 1 1 dx dx 1 x a x Chứng minh: dx ln c 2 2 2a x a x a 2a x a x a 2a x a a d a x 1 1 dx dx 11 1 ax a dx ln c 2 x2 2a a x a x 2a a x a x 2a a x dx ln x x 2 a2 c 2. Ví dụ 2: Chứng minh rằng: 2 2 x a 1 x a 2 2 Chứng minh: Lấy đạo hàm ta có: ln x x 2 a 2 c 2 2 x x a 2 2 1 x 1 x x a 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x x a x a x x a x a x a x dx 1 a 3. Ví dụ 3: Chứng minh rằng: u c (với tg u ) 2 2 a a x d a tg u x dx 1 1 , u , a a 1 tg u a du a u c Đ ặt tg u 2 2 22 2 2 a x dx x 4. Ví dụ 4: Chứng minh rằng: u c (với sin u , a > 0) a 2 2 a x d a sin u x dx Đặt sin u ,u , du u c 2 2 a 1 sin 2 u a2 x2 2 a Bình luận: Trước năm 2001, SGK12 có cho sử dụng công thức nguyên hàm dx x dx 1 x a arctg c và arcsin c (a > 0) nhưng sau đó không giống bất cứ 2 2 a a a 2 2 x a x nước nào trên thế giới, họ lại cấm không cho sử dụng khái niệm hàm ngược arctg x, arcsin x. Cách trình bày trên để khắc phục lệnh cấm này. III. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN ĐƠN GIẢN III.1. CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN: 1. Biểu diễn luỹ thừa dạng chính tắc: 2
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com m m 1 nk n xm x n ; x m x nk n x xn ; 1 m m 1 1 1 1 x n ; x n ; nk n x x ; xn n n xm x nk xm 2. Biến đổi vi phân: dx d (x ± 1) d (x ± 2) … d (x ± p) adx d (ax ± 1) d (ax ± 2) … d (ax ± p) 1 x p dx d x 1 d x 2 L d a a a a III.2. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HOẠ x 3 1 1 x3 1 dx x 2 x 1 dx dx 1. x 1 x 1 x 1 d x 1 13 12 x 2 x 1 dx x x x ln x 1 c x 1 3 2 1 4 x 7 7 4 x 7 dx x 4 x 7 dx = 4 2. 1 1 2 2 3 1 5 3 4 x 7 2 7 4 x 7 2 d 4 x 7 16 5 4 x 7 2 7 3 4 x 7 2 c 16 d 2 x 10 dx 1 1 x c 3. I 17 arctg 2x 2 5 2 2 5 2 x 5 10 2 d 2x 2x dx 1 1 1 1 1 d 2x c x ln x 2 x + 5 ln 2 2 x 2 x 5 5ln 2 2 x 2 5 4. 5ln 2 2 5 cos 5 x 1 sin x dx cos x 1 sin x dx 1 sin x cos x cos x sin x dx 3 2 3 5. sin 3 x cos 4 x 1 sin 2 x d sin x cos 3 xd cos x sin x c 3 4 III.3. CÁC BÀI TẬP DÀNH CHO BẠN ĐỌC TỰ GIẢI x 1 x 2 x 3 x 4 3x 2 7x 5 7x 3 J1 dx ; J 2 dx ; J3 dx 2x 5 x2 xx 3 2 4x 2 9x 10 2x 2 3x 9 2x 5x 7x 10 J4 dx ;J5 dx ; J 6 dx x 110 x 1 2x 1 x 3 3x 2 4x 9 2x 3 5x 2 11x 4 J7 dx ; J 8 dx x 2 15 x 130 x 13 dx ; J10 x 12 5x 215 dx ; J11 x 2 3x 52x 133 dx 100 J9 x 3 3
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com x 2 3x 5 4 3 J12 2x 2 3 . 5 x 1 dx ; J13 dx ; J14 x 4 .9 2x 5 3 dx 2x 14 7 x9 x3 x J15 dx ; J16 dx ; J17 dx 4 x x2 1 x x2 1 2 3x 10 5 dx dx dx J18 ; J19 2 ; J 20 2 x 2 x 5 2 x 2 x2 3 x 2 x 6 x dx dx dx J 21 ; J 22 ; J 23 x 3x 2x 2 2 2 2 2 5 x2 3 3 x 7 7 x 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 e2x dx 1 ex dx e x 1 dx ; J 27 J 24 ; J 25 ; J 26 dx 1 ex ex 1 ex 1 1 0 0 0 2 2 1 1 ex 1 1 ex dx 1 1 e x dx dx J 28 ; J 29 ; J30 2x ; J 31 dx x 1 e 2x ex e3x 0 1 e 0e 0 0 ln 2 ln 4 1 e e 3x dx dx dx 1 ln x J32 ; J 33 ; J34 ; J35 dx e x 3 x x x x e 4e 0 1 e 0 0 1 3 1 1 6 x 5 1 x 2 dx ; J 37 x 5 1 x 3 dx ; J38 x 3 1 x 2 dx J36 0 0 0 2 2 x 1 dx 1 1 1 1 dx dx ; J 42 e 2x 1 e x dx J39 ; J 40 ; J 41 4x 3 4x 2 x 4 x 0 0 0 0 BÀI 2. TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ CÓ MẪU SỐ CHỨA TAM THỨC BẬC 2 A. CÔNG THỨC SỬ DỤNG VÀ KỸ NĂNG BIẾN ĐỔI du 1 u du u arctg c 2 u c 1. 4. 2 2 a a a u du u du 1 ua c a 0 u arcsin ln c 2. 5. 2 2 a 2a u a a a2 u2 du du 1 au ln u u 2 p c a ln c 3. 6. 2 2 2a a u u 2 u p K ỹ năng biến đổi tam thức bậc 2: 2 b2 4ac b 2 2 2. ax 2 bx c mx n p 2 1. ax bx c a x 4a 2 2a B. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN 4
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com dx ax I. Dạng 1: A = 2 + bx + c dx dx 1 mx n ax mx n 1. Phương pháp: arctg c 2 2 mp p p2 bx c dx dx 1 mx n p ax mx n ln c 2 2 2mp mx n p 2 bx c p 2. Các bài tập mẫu minh họa d 2 x 2 dx dx 2x 2 3 1 1 • A1 c 4x 2 8x 1 2x 2 2 3 2 ln 2 2x 2 3 2 2x 2 3 43 3. Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải: dx dx dx A1 ; A2 ; A3 2 ; 2 2 3x 4x 2 4x 6x 1 5x 8x 6 2 1 1 dx dx dx A4 7x 2 4x 3 ; A 5 6 3x 2x 2 ; A 6 4x 2 6x 3 1 0 0 mx + n I I. Dạng 2: B = ax 2 + bx + c dx m 2ax b n mb mx n 2a 2a ax 1. Phương pháp: B dx dx 2 2 bx c ax bx c n mb A d ax 2 bx c m m mb ln ax 2 bx c n A 2 2a 2a 2a 2a ax bx c C ách 2: Phương pháp hệ số bất định (sử dụng khi mẫu có nghiệm) • N ếu mẫu có nghiệm kép x x 0 t ức là ax 2 bx c a( x x 0 ) 2 mx n x thì ta giả sử: ax bx c x x0 x x0 2 2 Q uy đồng vế phải và đồng nhất hệ số ở hai vế để tìm , . mx n ax dx ln x x0 V ới , vừa tìm ta có: B c 2 x x0 bx c • N ếu mẫu có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 : ax 2 bx c a ( x x1 )( x x 2 ) thì ta giả sử mx n x 2 ax bx c x x1 x x2 5
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com Q uy đồng vế phải và đồng nhất hệ số ở hai vế để tìm , . mx n ax dx ln x x1 ln x x2 c V ới , vừa tìm ta có: B 2 bx c 2. Các bài tập mẫu minh họa: 1 18 x 6 11 3 d x 1 18 x 6 d x 11 dx 2x + 3 dx 9 2 • B1 = 9x 2 6 x 1 3 9x 2 6x 1 2 9 9x 6x + 1 9x 6x 1 1 d 9 x 2 6 x 1 11 d 3x 1 2 11 ln 3x 1 c 9 9x 2 6x 1 9 3x 1 9 3x 1 2 9 3. Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải: 7 3x dx 3x 4 dx 2 7 x dx B1 4 x 2 6x 1 ; B 2 2x 2 7 x 9 ; B 3 5x 2 8x 4 ; dx I II. Dạng 3: C = 2 ax + bx + c du ln u u 2 k c 1. Phương pháp: Bổ đề: 2 u k Biến đổi nguyên hàm về 1 trong 2 dạng sau: dx dx 1 2 ln mx n mx n C k c m ax 2 bx c mx n 2 k mx n dx dx 1 p 0 C arcsin m p ax 2 bx c 2 p 2 mx n 2. Các bài tập mẫu minh họa: 2 dx dx 1 5 x 5 45 c • C3 ln x 2 4 16 4 2 2 45 x 5 4 x 10 x 5 4 16 3. Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải: dx dx dx C1 ; C2 ; C3 2 2 5 12x 4 2 x 2 3x 8x 1 7 8x 10x mx + n dx I V. Dạng 4: D = ax 2 + bx + c 1. Phương pháp: 2 m d ax bx c 2ax b dx mb m mb dx C D ax 2 bx c 2a 2a 2a ax2 bx c 2a ax 2 bx c 2. Các bài tập mẫu minh họa: 6
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com 1 1 1 x 4 d x x 2 d x dx 2 • D1 = x 2 4x 5 x 2 4x 5 x 2 4x 5 0 0 0 1 d x 2 4x 5 1 1 1 dx x 2 4x 5 2ln x 2 x 2 4x 5 x 2 4x 5 2 2 20 0 x 2 1 0 3 10 10 5 2 ln 3 10 2 ln 2 5 10 5 2 ln 2 5 3. Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải: 5 4x dx 3x 7 dx 8x 11 dx D1 ; D2 ; D3 2 2 2 3x 2x 1 2x 5x 1 9 6x 4x dx px + q V. Dạng 5: E = ax 2 + bx + c 1 dt 1 1 1. Phương pháp: Đặt px q p dx ; x q . Khi đó: 2 t pt t dt pt2 dx dt px q 1 E 2 2 2 ax bx c t t a 1 b 1 q q c t p2 t p t 2. Các bài tập mẫu minh họa: x 2 t 1 3 t 1 x 3 t 1 1 dx x - 1 . Đặt x 1 x ; • E1 = 2 t t x 2 - 2x + 2 dt 2 dx 2 t 12 3 dt t 2 dx x-1 1 Khi đó: E1 x 2 2x 2 2 t t 1 2 t t 1 2 2 1 t 1 1 dt 1 5 22 2 ln t t 2 1 ln 1 2 ln ln 2 2 1 5 t 1 12 12 3. Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải: 2 3 3 dx dx dx 2x 3 3x 4 x 1 E1 ; E2 ; E3 2 2 x2 1 x 3x 1 2x 3x 7 1 2 2 mx + n dx px + q V I. Dạng 6: F = ax 2 + bx + c 7
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com m px q n mq p mx n dx p F px q 1. Phương pháp: dx px q ax 2 bx c ax 2 bx c m mq m mq dx dx px q F n C n E p p p p 2 2 ax bx c ax bx c 2. Các bài tập mẫu minh họa: 1 1 1 2 x 3 d x dx dx x 1 F1 2 2I J 2 x 2 2x 2 x 1 x 2 2 x 2 x 2x 2 0 0 0 1 1 1 dx 2 5 dx 2 ln x 1 x 1 1 ln I 0 2 2 1 2 x 1 1 x 2x 2 0 0 x 0 t 1 1 1 x 1 t 1 dx x 1 J . Đặt x 1 2 . Khi đó: t x2 2x 2 dx dt 0 t2 12 1 dt t 2 1 dt 22 2 ln t t 2 1 1 J ln 2 2 1 5 1t 1 2 1t 1 2 t 1 12 1 12 t 2 9 4 5 2 5 22 2 F1 2I + J 2 ln ln ln 2 1 5 1 1 2 1 5 1 2 x 1 5 3 2 -3 2 x + 3 dx 2 2 dx • F2 = 2 2x + 1 -x 2 - 4x - 3 2 x 1 x 4 x 3 2 -2 3 2 3 2 1 dx 5 dx 1 5 2x 1 I J 2 x 4x 3 2 2 2 2 2 x 4x 3 2 2 3 2 3 2 dx dx 3 2 arcsin x 2 I 2 6 2 2 x 4x 3 1 x 2 2 2 x 2 t 1 3 3 2 dx 1 t 1 x 3 t 1 2x 1 J . Đặt 2 x 1 x ; 2 2 t 2t x2 4 x 3 2 dx dt 2 t2 1 2 1 3 dt 2t 2 dt J 2 2 1 5t 6t 1 1 1 1 2 1 1 3 1 3 1 2 4 t t t 1 3 1 3 1 dt 1 5t 3 1 2 1 a rc s in a rc s in 3 a r c sin 4 2 2 2 5 5 5 5 t 5 3 2 1 2 1 2 8
- http://ebooktoan.com/forum 5 Vậ y F2 1 I 5 J arcsin 2 arcsin 1 2 2 12 2 3 4 3. Các bài tập dành cho b ạn đọc tự giải: 1 1 1 4x 7 dx 6 7x dx 7 9x dx 8 5x 2x 5 4x 3 F ; F2 ; F3 1 3x2 4x 2 x2 x 4 2x 2 x 1 0 0 0 xdx ax V II. D ạ ng 7: G = + b cx 2 + d 2 t2 d t dt 1. Phương pháp: Đặt t cx 2 d t 2 cx 2 d x 2 ; x dx c c t dt dt 1 1 1 Khi đ ó: G 2 A 2 2 c a t 2 d at bc ad c c b t c 2. Các bài tập m ẫu minh họa: x 0 t 1 1 xdx . Đặt t 6 x 2 1 x 1 t 7 . Khi đ ó: • G1 = 2 2 5 - 2x 6x + 1 0 6 x dx t dt 7 1 3 4 7 7 7 1 t dt 1 dt 1 1 4 t G1 ln ln 42 t 2 2 8 4 t 1 2 6 2 16 5 4 7 16 t 3 t 1 1 3. Các bài tập dành cho b ạn đọc tự giải: 2 2 1 x dx x dx x dx 4x 5x 8 7x G1 ; G2 ; G3 2 5 x2 2 7 3x 2 2 2x2 1 3 11 1 1 0 dx ax V III. D ạ ng 8: H = + b cx 2 + d 2 1. Phương pháp: d td .dt Đ ặt xt cx 2 d x 2 t 2 cx 2 d x 2 xdx 2 t 2 c 2 t c 2 td .dt t 2 c dx xdx dt 2 . Khi đ ó ta có: xt td t c 2 cx d x t c 2 dx dt dt ax H A 2 bt ad bc b cx 2 d ad b t 2 c 2 2 t c 2. Các bài tập m ẫu minh họa: 9
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com x 3 t 2 3 x2 3 dx 3 2 . Đặt xt x 3 t • H1 = x 2 t 7 x 2 2 2 x -2 x +3 2 3 3t dt và x 2 t 2 x 2 3 t 2 1 x 2 3 x 2 2 x dx t 2 12 t 1 2 3t dt t 2 1 dx x dx dt 2 . Khi đó ta có: 3t t 1 x 3 x xt 2 t 1 2 2 3 2 2 15 14 2 5 2 3 t 2 5 dt 1 1 H1 ln ln 2 2 15 14 2 5 2 2t 5 2 10 t 2 5 2 10 72 72 3. Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải: 2 2 2 x2 5 dx dx H1 ; H2 ; H3 dx x2 2 3 x 2 1 5 x 2 2 x 2 3 x 2 x 2 3x 1 1 1 1 mx + n dx ax I X. Dạng 9: I = + b cx 2 + d 2 xdx dx ax ax 1. Phương pháp: I m n mG nH b cx2 d b cx 2 d 2 2 2. Các bài tập mẫu minh họa: 3 3 4 x 1 7 dx 4x + 3 dx x x 1 • I1 = - 2x - 4 3x 2 - 6x + 5 2 2 2 5 3 x 1 2 2 2 2 2 2 4u 7 du udu du u u u 4 7 4J 7L 5 3u 2 5 3u 2 5 3u 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 t2 2 udu tdt . Đặt t 3u 2 2 u 2 u X ét J udu 5 3u 2 2 3 3 2 1 14 2 14 14 udu tdt dt 1 t 17 J t 2 17 t t 2 17 2 ln u 2 5 2 17 t 17 3u 2 1 5 5 5 17 14 17 5 17 5 1 17 14 1 ln ln ln 17 5 2 17 17 14 17 5 2 17 17 14 2 du 2 . Đặt ut 3u 2 2 u 2 t 2 3u 2 2 u 2 u X ét L 2 5 3u 2 2 t 3 2 1 2 2 tdt t 2 3 2tdt du udu dt . Khi đó: udu 2 2t t 3 u ut t 2 3 2 2 t 3 2 3u 2 10
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com 14 2 14 2 2 du dt dt u L 17 5t 2 5 3u 2 2 5 t 2 3 2 2 2 1 2 2 t 3 14 2 70 2 17 2 5 17 1 1 17 t 5 1 ln ln 70 2 17 2 5 17 5 2 17 17 t 5 2 85 2 17 14 17 5 70 2 17 2 5 17 4 7 I1 4J 7L ln ln 17 14 17 5 2 85 70 2 17 2 5 17 2 17 6 1 6 -1 2 x 1 1 dx 2x + 1 dx • I2 = x 2 + 2x + 6 2x 2 + 4x - 1 x 12 5 2 x 12 3 2 1 2 -1 6 6 6 2u 1 du udu du u u u 2 2J L 5 2u 3 5 2u 3 5 2u 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 6 t2 3 udu tdt . Đặt t 2u 2 3 u 2 u X ét J udu 5 2u 2 3 2 2 2 2 6 3 3 udu tdt dt 2 3 1 u t t J arctg arctg 13 t 2 5 2u 3 2 13 2 2 13 13 13 1 1 2 6 3 du . Đặt ut 2u 2 3 u 2 t 2 2u 2 3 u 2 u X ét L 2 t2 5 2u 3 2 2 2 2 3tdt 2 t 2 3tdt du udu dt udu . Khi đó: 3t 2 t 2 2u 2 3 u ut 2 t 2 2 2 t2 36 36 36 6 du dt dt 1 dt u L 2 13 2 5 2u2 3 3 51 13 5t 2 5 2 t2 t 2 12 1 2 2 2 5 2t 3 6 26 5 13 5 t 1 1 1 78 3 5 ln ln ln 2 65 26 5 5 2 13 5 13 5 t 78 3 5 1 2 78 3 5 26 5 4 3 1 1 I 2 2J L arctg arctg ln 78 3 5 26 5 13 13 13 2 65 B ÀI 3. BIẾN ĐỔI VÀ ĐỔI BIẾN NÂNG CAO T ÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ I. DẠNG 1: TÁCH CÁC MẪU SỐ CHỨA CÁC NHÂN TỬ ĐỒNG BẬC 11
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com Các bài tập mẫu minh họa: 1 x 5 x 2 1 x2 11 1 dx x 2 x + 5 7 dx dx ln c • A1 = x 2 x 5 7 x 5 x 5 7 x5 x 4 x 5 1 dx x 5 x + 2 x + 4 9 x 5 x 2 x 4 dx A2 = 1 x 2 x 5 1 x 4 x 2 1 1 1 x 5 x 2 x 2 x 4 dx 63 x 5 x 2 dx 18 x 2 x 4 dx 9 x 5 1 x 4 11 1 11 1 1 x 5 x 2 dx 18 x 4 x 2 dx 63 ln x 2 18 ln x 2 c 63 II. DẠNG 2: TÁCH CÁC MẪU SỐ CHỨA CÁC NHÂN TỬ KHÔNG ĐỒNG BẬC 1. Các bài tập mẫu minh họa: 1 x 2 x 2 3 dx 1 xdx dx dx dx 2 B1 = x x 3 3 x x 3 3 2 2 3 x 3 x x 3x 1 1 d x 2 3 1 x2 3 dx 1 1 2 ln x 3 ln x c ln c x2 3 x2 3 2 x 32 6 1 x 4 x 4 10 dx 1 xdx dx dx dx 4 3 • B2 = x x 10 10 x x 10 3 4 3 4 7 3 10 x 10 x 10x x d x2 dx 1 1 1 x 2 10 1 1 x ln 2 2 c 10 x 10 x 10 2 3 22 x 20 10 2. Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải: dx dx dx dx dx x B1 ; B2 9 ; B3 11 ; B4 6 ; B5 7 3 4 5 5x x 7x x 8x x 9x x 13x dx dx dx x B6 ; B7 3 ; B8 4 3 2 2 x 4x 6x2 7x 4 3 6x 19x 22 x 3x 14x 12 III. DẠNG 3: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU SỐ LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC 4 x2 1 x 2 1 dx 1 1 x 1 1 dx x x2 1 x2 1 dx 4 ln x 1 2 arctgx c C1 = 1 x2 1 4 2 2 x 1 d x2 1 2 1 x2 1 1 1 1 xdx x 2 d x ln 2 c C 2 = 2 1 x 2 1 4 2 x 1 2 4 x 1 x 1 4 x 1 x 2 1 x 2 1 x 2 dx 1 1 1 1 dx 2 2 dx C 3 = x 2 1 x 2 1 x4 1 2 2 x 1 x 1 1 dx 1 dx 1 x 1 1 x x ln a rc tg x c 2 2 2 1 2 4 x 1 2 1 12
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com x 3 dx 1 d x 4 1 1 ln x 4 1 c • C4 = x4 1 x4 1 4 4 x4 1 1 x4 dx dx 1 x 1 1 x x dx dx x C1 x ln arctgx c C5 = 4 4 4 4 x 1 2 1 x 1 1 d x2 1 1 xdx arctg x 2 c x x C 6 = 2 4 2 2 1 +1 2 1 d x 4 1 1 x 3 dx ln x 4 1 c C7 = 4 x4 + 1 4 4 x 1 1 d x 1 x 1 2 1 2 x2 1 1 x x x dx dx ln c C8 = 2 4 1 x 1 2 1 2 2 2 2 x +1 2 x2 x x x x 1 12 d x1 x2 1 x2 + 1 1 x x dx dx arctg c • C9 = 2 x4 + 1 x 2 12 1 2 2 2 x2 x x x x 2 1 x 2 1 1 x2 1 x2 1 1 dx dx dx dx C 10 = 4 x4 1 x4 1 4 x +1 2 2 x 1 1 1 x2 x 2 1 x2 1 1 1 C9 C8 arctg ln 2 c 2 2 x x 2 1 2 x2 22 x 2 1 x 2 1 1 x2 1 x2 1 x 2 dx 1 dx dx dx C 11 = x4 1 2 x4 1 x4 1 x4 + 1 2 1 1 x2 x 2 1 x2 1 1 1 C9 C8 arctg ln 2 c 2 2 x x 2 1 2 x2 22 x 4 1 1 1 1 x2 x 2 1 x2 1 x 4 dx 1 dx x arctg ln 2 c C12 = 2 2 x 2 2 2 x x 2 1 x4 1 x4 + 1 1 1 dx d x 1 x2 - 1 dx x2 x C13 = 2 x 4 5x3 4x2 5x + 1 x2 1 5 x 1 4 x 1 5x 1 6 x2 x x x 1 x 2 6x 1 du du 11 1 u du ln 2 c u 6 u 1 7 u 6 u 1 2 7 5u 6 x x 1 x 2 1 x2 1 x2 1 x 2 1 1 1 dx x dx dx 4 dx • C14 = 4 x4 x2 1 2 x x2 1 x x2 1 4 + x2 + 1 2 13
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com 1 1 dx 1 1 dx d x 1 d x1 1 2 1 x2 x x x 2 2 2 x2 1 1 x 2 1 1 4 x1 x 1 1 3 x2 x2 x x x 1 1 x 1 1 x2 1 1 x2 x 1 1 1 x ln x arctg c arctg ln 2 c 4 x 1 1 x 3 4 x x 1 23 3 23 x IV. DẠNG 4: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU SỐ LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC 3 d x 1 dx dx x x 1 x x 1 x 1 • D1 = x 1 3 2 2 3 x 1 3 1 t 2 3t 3 t 2 3t t 3 dt 1 dt dt 1 t t t t 2 3t 3 dt 3 t t 2 3t 3 3t 3 2 3 1 x 2 2x 1 1 dt 1 2t 3 dt 3 1 2x 1 dt ln 2 arctg c 2 2 3 t 2 t 3t 3 2 t 3t 3 6 x x 1 2 3 3 d x 1 dx dx • D2 = x 1 x 2 x 1 3 x 1 x 12 3 x 1 3 x +1 t 2 3t 3 t 2 3t t 3 dt 1 dt dt 1 t t 2 3t 3 t t 2 3t 3 dt 3 t t 2 3t 3 3 1 dt 1 d t 2 3t 3 3 dt t 2 3t 3 2 3 t 2 2 3 t3 2 4 t2 1 x 2 2x 1 11 2t 3 1 2x 1 ln 2 3arctg c ln 2 arctg c 3 2 t 3t 3 6 x x 1 3 23 3 x 2 x 1 x 1 2 xdx 1 xdx x 1 x 2 x 1 dx • D3 = x 1 x x 1 3 3 2 x 1 1 dx 1 2x 1 dx 3 dx 11 x 1 dx 2 3 x 1 2 x2 x 1 2 2 3 x 1 x x 1 2 3 x 1 2 2 1 1 2x 1 ln x 1 ln x 2 x 1 3arctg c 3 2 3 x 2 x 1 x 12 xdx 1 xdx x 1 x 2 x 1 dx • D4 = x 2 x 1 3 3 x 1 x +1 1 2x 1 dx 3 1 dx 1 1 x 1 dx 2 dx 3 x 1 2 x2 x 1 2 2 3 x 1 x x 1 2 3 x 1 2 2 14
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com 1 x2 2x 1 1 1 1 2x 1 2x 1 ln x 1 ln x2 x 1 3arctg c ln 2 arctg c 3 2 6 x x 1 3 3 3 V. DẠNG 5: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC 6 dx 1 dx dx 1 dx x 3 1 x 3 1 2 D1 D 2 x x • E1 = 1 x 1 6 3 3 2 1 1 1 x 2 2x 1 2x 1 2x 1 1 x 2 2x 1 1 1 ln 2 arctg ln 2 arctg 2 6 3 6 x x 1 2 3 x x 1 2 3 3 x 2 2x 1 x 2 x 1 1 1 2x 1 2x 1 ln arctg arctg c 12 x 2x 1 x x 1 4 3 2 2 3 3 d x2 1 1 du 1 xdx x x D1 • E2 = 3 3 6 2 2 u 1 2 1 1 2 1 1 u2 2u 1 1 x4 2x2 1 2x2 1 2u 1 1 1 ln 2 arctg c ln 4 2 arctg c 2 6 u u 1 2 3 12 x x 1 2 3 3 3 x 2 dx 1 d x 3 1 1 x 3 1 1 x3 1 ln 3 c ln 3 c E3 = x6 1 3 x6 1 3 2 x 1 6 x 1 x 3 dx 1 x 2 d x 2 1 udu 1 udu • E4 = 2 u 1 2 u 1 u 2 u 1 6 3 6 x 1 2 x 1 u 12 x 4 2x 2 1 2x 2 1 1 1 2u 1 1 1 ln 2 arctg c ln 4 arctg c x x2 1 2 3 12 u u 1 2 3 12 3 3 x 4 x 2 1 x 2 1 2 x 4 dx dx dx dx x2 1 x4 x2 1 dx x2 1 x4 x2 1 2 x6 1 E5 = x6 1 x2 2x 1 x 2 x 1 x2 1 1 1 2x 1 2x 1 ln arctg arctg arctg c 12 x2 2x 1 x 2 x 1 2 3 3 3 x 3 x 5 dx 1 d x 6 1 ln x 6 1 c • E6 = 6 x6 1 6 6 x 1 x 6 1 1 x 6 dx dx x dx dx x E1 • E7 = 6 6 x6 1 x 1 1 x 2x 1 x 2 x 1 2 1 1 2x 1 2x 1 x ln 2 arctg arctg c x 2x 1 x 2 x 1 4 3 12 3 3 1 1 2 dx x 2 1 x 2 1 dx x 2 1 dx x4 1 x • E8 = 6 dx 2 x 1 x 4 x 2 1 x 4 x 2 1 x 2 1 1 x +1 x2 15
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com d x1 x 1 3 x2 x 3 1 1 1 x x ln c ln 2 c 2 1 3 2 2 3 x 1 3 2 3 x x 3 1 x x x x 4 x 2 1 x 2 x 2 dx x4 + 1 dx x 2 1 x 4 x 2 1 dx 2 6 dx • E9 = x6 + 1 x 1 x 1 1 d x3 dx 1 arctgx arctg x 3 c 2 6 x 1 3 x 1 3 1 x 4 1 x 4 1 1 dx dx E 9 E8 E 10 = 6 6 x +1 2 2 x 1 1 x x 3 1 2 1 1 arctgx arctg x 3 ln 2 c 2 x x 3 1 3 23 1 d x3 1 d x2 1 d x3 1 x2 + x D 2 (thay x2 vào D2 ) dx • E11 = 3 x6 1 2 x6 1 3 x6 1 2 x6 + 1 1 1 x 4 2x 2 1 2x 2 1 1 1 arctg x 3 ln 4 arctg c x x2 1 3 26 23 3 VI. DẠNG 6: SỦ DỤNG KHAI TRIỂN TAYLOR • Đ a thức Pn (x) bậc n có khai triển Taylor tại điểm x a là: P n a Pn a P a x a 2 n x a n x a n Pn x Pn a 1! 2! n! 1. Các bài tập mẫu minh họa: 3x 4 5x 3 + 7x 8 dx . Đặt P4 x 3x 4 5x 3 7x 8 • F1 = x + 2 50 P 3 2 P 4 2 P4 2 P 2 x 22 4 x 23 4 x 24 P4 x P4 2 x 2 4 1! 2! 3! 4! 2 3 4 P4 x 66 149 x 2 48 x 2 29 x 2 3 x 2 2 3 4 66 149 x 2 48 x 2 29 x 2 3 x 2 F dx 1 x 250 50 49 48 47 46 66 x 2 149 x 2 48 x 2 29 x 2 3 x 2 dx 66 149 48 29 3 c 49 48 47 46 45 49 x 2 48 x 2 47 x 2 46 x 2 45 x 2 VII. DẠNG 7: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC CAO 1. Các bài tập mẫu minh họa: 16
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com 1 3x99 5 3x99 3x98 dx 1 dx dx dx dx • G1 = x 3x99 5 5 x 3x99 5 3x99 5 3x 100 + 5x 5 x 1 dx 1 d 3x99 5 1 x 99 1 1 99 ln x ln 3x 5 c ln 99 c 3x99 5 5 5 x 99 99 495 3x 5 2x50 7 2x50 2x49 dx 1 1 dx dx x 2x x 2x50 72 dx G2 = 7 x 2x50 7 2x50 72 2 7 +7 50 2x50 7 2x50 1 1 2x49 dx 1 dx 2x 49 dx 1 2x49 dx x 2x50 7 dx 50 2x50 72 49 x 2x 7 7 2x50 72 7 7 1 dx 1 d 2x50 7 1 d 2x50 7 2x50 7 350 2x50 72 49 x 50 x50 1 1 1 1 1 ln 2x50 7 ln x ln 50 c 350 2x 7 49.50 2x 7 350 2x50 7 50 49 49.50 ax n b ax n 1 d ax n b 1 1 dx dx x ax x ax n b k dx b x ax n b k 1 nb ax n b k G3 = k b + b n d ax n b 1 d ax n b 1 dx 1 x ax 2 nb ax n b k 1 nb ax n b k b2 k 2 b n 1 1 1 1 1 k ln ax n b c ln x b k 1 ax n b b bk n b k 1 ax n b k 1 xn 1 1 1 1 ln k 1 c ax n b k ax n b n b k 1 ax n b k 1 nb b 1 x 2000 dx 1 x 2000 2 x 2000 2 x 1999 dx dx dx G 4 = x 1 + x 2000 x 1 x 2000 1 x 2000 x d 1 x 2000 x 1000 dx 1 1 2000 1 x 2000 ln x 1000 ln 1 x c ln 1 x 2000 c x 1000 x10 d x10 x10 3 3 x10 .10 x 9 dx x 19 dx 1 1 1 d x10 3 3 + x 3 x G 5 = = 10 2 10 2 10 2 2 10 10 10 3 x 3 x 10 1 d x10 3 d x10 3 1 3 ln 3 x10 3 c 3 x10 10 10 2 10 10 3 x 3 x 10 2x 50 3 3 x 50 .x 49 dx x 99 dx 1 2x 50 3 7 d 2 x 3 50 2x 2x G 6 = 7 7 200 3 3 50 50 1 d 2x 50 3 d 2x 50 3 1 1 1 3 c 7 6 6 5 200 2x 50 3 2x 50 3 200 5 2x 50 3 2 2x 50 3 1 2 2x 50 3 5 1 4x 50 c c 200 10 2x 50 3 6 6 2000 2x 50 3 17
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com ax n b b x n x n 1 dx x 2n-1 dx 1 ax n b k d ax b n ax ax • G7 = k na 2 k + b b n n 1 d axn b d axn b 1 1 b b 2 c k k1 2 k 1 k2 na axn b axn b na k 2 axn b k 1 axn b 1 b k 2 k 1 ax n b kax n b 2 c c na k 1 k 2 ax n b k 1 k 1 na 2 k 1 k 2 ax n b 2. Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải: x5 x xdx dx xdx dx ; G**** x x x x x G1 ; G2 dx ; G 3 ; G4 5 8 8 8 8 8 1 1 1 1 1 VIII. DẠNG 8: KĨ THUẬT CHỒNG NHỊ THỨC 10 3x 5 10 3x 5 dx x + 2 dx • H1 = x 2 x 2 2 12 10 11 1 3x 5 3x 5 1 3x 5 d c 11 x 2 x 2 121 x 2 99 99 7x 1 99 7x 1 dx 1 7x 1 7x 1 2x + 1 dx d • H2 = 2 101 2x 1 2x 1 9 2x 1 2x 1 100 100 1 1 7x 1 1 7x 1 c c 9 100 2x 1 900 2x 1 dx 1 1 dx dx x + 3 • H3 = 5 5 6 x 5 2 5 3 x 3 x 5 x 5 x + 5 x 5 x 3 8 5 x 6 x 3 x 5 1 1 1 1 x 3 6 u 1 du u d x5 7 27 5 5 x5 x 3 2 x 5 u 6 6u 5 15u 4 20u 3 15u 2 6u 1 1 du 27 u5 1 15 20 15 6 1 u 6 u 2 3 4 5 du 27 u u u u 1 u2 6u 15 ln u 20 152 2 1 4 c 7 3 u 2u 2 2 u 4u 2 1 1 x 3 6 x 3 15 ln x 3 27 2 x 5 x5 x5 2 3 4 c 1 2x 5 x 5 15 x 5 1 x 5 20 x 3 2 x 3 27 x 3 4 x3 18
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải: dx dx dx 3x 2 2x 1 3x + 2 • H1 = ; H2 = ; H3 = 7 3 3 4 5 4x - 14 3x + 4 3x - 1 B ÀI 4. TÍCH PHÂN CƠ BẢN CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A. CÔNG THỨC SỬ DỤNG 1. KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON a b n Cn a n Cn a n 1b ... Cn a n k b k ... Cn 1 ab n 1 Cn b n 0 1 k n n n! k và m! 1.2.... m 1 m với qui ước 0! 1 trong đó Cn k ! n k ! 2. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC 1 1 cos ax b dx a sin ax b c sin ax b dx a cos ax b c dx dx 1 1 tg ax b c cotg ax b c cos sin 2 2 ax b a ax b a B. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN n n sinx dx ; A1.2 cosx dx I. Dạng 1: A1.1 = 1. Công thức hạ bậc 1 cos 2x 1 cos 2x sin 3x 3 sin x cos 3x 3 cos x sin2 x ;cos2 x ; sin3 x ;cos3 x 2 2 4 4 2. Phương pháp 2 .1. N ếu n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc 2 .2. N ếu n 3 thì sử dụng công thức hạ bậc hoặc biến đổi theo 2.3. 2 .3. N ếu 3 n l ẻ (n 2p 1) thì thực hiện biến đổi: p 2p n 2p+1 dx sin x sin xdx 1 cos 2 x d cos x A1.1 = sinx dx = sinx k p 0 C p C p cos x ... 1 C p cos x ... 1 C p cos x d cos x k p 1 2 k 2 p 2 1k k 1p p 0 2 p 1 11 2 k 1 3 C p cos x C p cos x C p cos x C p cos x ... ... c 3 2k 1 2p 1 1 sin 2 x p d sin x 2p n 2p+1 A1.2 = cosx dx = cosx dx cos x cos xdx 19
- C ng đ ng h c t p tr c tuy n - CungHocTap.Com k p C 0 C 1 sin 2 x ... 1 C k sin 2 x ... 1 C p sin 2 x d sin x k p p p p p 1k k 1p p 2 p 1 1 2 k 1 C 0 sin x C 1 sin 3 x ... C p sin x C p sin x ... c p p 3 2k 1 2p 1 3 cos 2 x 3 dx 1 cos 2 x dx • A1 = cos 6 xdx = 2 1 1 cos 2x 3 dx 1 1 3cos 2x 3cos 2x cos 2x dx 2 3 4 4 3 1 2 cos 4x cos 3x 3cos x 1 1 3 cos 2x dx 4 2 4 1 1 7x 6 sin 2x 3sin 4x sin 3x 3sin x c 16 3 1 1 cos 2 5 x 4 d cos 5 x 8 9 • A2 = sin5x dx sin 5 x sin 5 x dx 5 1 1 4 cos 5x 6 cos 5x 4 cos 5x cos 5x d cos 5x 2 4 6 8 5 1 4 6 4 1 3 5 7 9 cos 5x cos 5x cos 5x cos 5x cos 5x c 5 3 5 7 9 I I. Dạng 2: B = sin m x cos n x dx (m, n N) 1. Phương pháp: 1 .1. Trường hợp 1: m, n là các số nguyên a. Nếu m chẵn, n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng. b. N ếu m chẵn, n lẻ (n 2p 1) thì biến đổi: p m 2p m m 2p+1 dx sin x cos x cos xdx sin x 1 sin2 x d sin x B = sinx cosx k p m 0 sin x Cp Cp sin x ... 1 Cp sin x ... 1 Cp sin x d sin x kk pp 1 2 2 2 0 sin x m1 m3 2k 1 m 2p1 m 1 sin x k k sin x p p sin x ... 1 Cp ... 1 Cp Cp Cp c m 1 m3 2k 1 m 2p 1 m c. N ếu m chẵn, n lẻ (n 2p 1) thì biến đổi: p cosx n dx cos x n sin x 2 p sin xdx cos x n 1 cos2 x d cos x 2p+1 B = sinx k p n 0 cos x Cp Cp cos x ... 1 Cp cos x ... 1 Cp cos x d cosx kk pp 1 2 2 2 0 cosx n 1 n 3 2k 1 n 2p 1 n 1 cosx k k cos x p p cos x ... 1 Cp ... 1 Cp Cp Cp c n 1 n 3 2k 1 n 2p 1 n d. N ếu m lẻ, n lẻ thì sử dụng biến đổi 1.2. hoặc 1.3. cho số mũ lẻ bé hơn. 1 .2. Nếu m, n là các số hữu tỉ thì biến đổi và đặt u sinx ta có: 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số kỹ thuật giải hệ phương trình
0 p | 1079 | 491
-
Phương pháp và kỹ thuật điển hình trong tích phân
0 p | 791 | 289
-
Chiến lược ôn tập tổng lực phân tích - giới thiệu phương trình tư duy và các kỹ thuật giải nhanh 500 bài tập Hóa học
22 p | 264 | 94
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải các chuyên đề và kỹ thuật tính tích phân: Phần 1
200 p | 295 | 64
-
Bật mí 22 phương pháp và kỹ thuật hiện đại giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học (Tập 1): Phần 2
101 p | 205 | 62
-
Bật mí 22 phương pháp và kỹ thuật hiện đại giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học (Tập 2): Phần 2
161 p | 193 | 54
-
Bật mí 22 phương pháp và kỹ thuật hiện đại giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học (Tập 2): Phần 1
143 p | 184 | 53
-
Phương pháp kỹ thuật giải nhanh bài toán hay và khó Giải tích 12: Phần 1
229 p | 222 | 48
-
Kỹ Thuật Phân Tích Bình Phương Hoán Vị - VIF
12 p | 128 | 37
-
Phương pháp kỹ thuật giải nhanh bài toán hay và khó Giải tích 12: Phần 2
356 p | 143 | 35
-
Khám phá kỹ thuật giải nhanh các bài tập trắc nghiệm Hóa học (Đại cương - Vô cơ): Phần 1
219 p | 210 | 29
-
Kỹ thuật giải Toán - Phần Tích phân
582 p | 60 | 7
-
Kỹ thuật giải nhanh đề thi THPTQG bằng máy tính Casio
14 p | 62 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số kỹ thuật giải nhanh các bài toán tích phân hàm ẩn
51 p | 17 | 6
-
Phân tích hệ số
10 p | 93 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hướng dẫn học sinh sử dụng các định luật hóa học để giải bài tập trong một số bài luyện tập phần hóa học vô cơ lớp 11 trung học phổ thông
58 p | 32 | 3
-
Chuyên đề Tích phân - Trương Nhật Lý
39 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn