intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CĂN BẬC BA ĐẠI SỐ 9

Chia sẻ: Nguyen Quy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

314
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác -Biết được một số tính chất của căn bậc ba -HS được giới thiệu caách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CĂN BẬC BA ĐẠI SỐ 9

  1. CĂN BẬC BA I-MỤC TIÊU : HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác -Biết được một số tính chất của căn bậc ba -HS được giới thiệu caách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi II-CHUẨN BỊ : -GV:Bảng phụ ghi Định nghĩa và bài tập –Máy tính bỏ túi ,bảng số với 4 chữ số thập phân ,bảng phụ trích một phần bảng lập phương HS: On định nghĩa và tính ch ất cũa căn bậc hai ,máy tính bỏ túi bảng số III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-On đ ịnh : Kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:Kiểm tra 15’ Hoạt động của học sinh Bài 1: Rút gọn : Bài 1: 4đ  3  a/ 20 45 18 72 a /  5  15 2 ; b /  5 5  2 b / 7  7
  2. Bài2:3đ(đặt nhân tử chung , đổi dấu , tính –mỗi Bài 2: Chứng minh bước1 đ)  20  2 5 15  1  :  1  10  3 3 1 2 5   Bài 3:3đ * Đ K x  5 Bài 3 :tìm x biết  3 x5  6  x  5  2  x  5  4  x  1 4 4 x  20  3 5  x  9 x  45  6 3 Lớp TS 0,1,2 3;4 5;6 7;8 9;10 >5 Hoạt động 2:Khái niệm Hoạt động của HS Ghi bảng Căn bậc ba Gv cho hs đọc bài toán Bài toán :Thùng hình 1 )Bài toán :Thùng hình lập phương SGK và tóm tắt đề bài lập phương V=64 (dm3),Tính cạnh ? (dm3),Tính ?Th ể tích hình lập phương V=64 Giải được tính theo công thức ? cạnh gọi cạnh hình lập phương là x (dm) Gv hư ớng dẫn HS lập pt -gọi cạnh hình lập (x>0)thì thể tích là V=x3 phương là x (x>0)thì GV từ 4 3 =64 người ta gọi V=x3 theo bài toán ta có : 4 là căn bậc ba của 64 x3=64 => x=4 (vì 43=64) -theo đề bài ta có pt ?vậy căn bậc ba của một số
  3. x3=64 a là một số x ntn? vậy cạnh của Hình lập phương là 4 Gv hỏi:Theo định nghĩa đó -CBB của một số a là 2 )Định nghĩa : (sgk ) hãy tìm CBBcủa 8,của một số x sao cho 3 Kí hiệu :căn bậc ba của a là: a 3 0,của -1; của -125? x =a *VD: GV giới thiệu phần chú ý -CBB của 8 là 2 vì 2 3=8,căn bậc ba của - 8  2(vi 2 3  8) 3 -Với a>0;a=0;aNX -Mỗi số a có duy 3 125 5 nhất 1 CBB Gv nhấn mạnh sự khác  a 3  3 a3  a 3 *Chú ý nhau giữa CBH và CBB CBBcủa số dương là số dương ,của số âm *Nh ận xét SGK/35 (ch ỉ có số không âm mới là số âm ,của số 0 là có CBH,số dương có 2 số 0 CBH,số âm không có *Tìm căn Bậc ba bằng máy tính CBH?CBH của 0 là 0 * HS làm ?1: Casiofx-220 *yêu Cầu HS làm ?1 ? 27  3 33  3 3 2  64  3  4   4 3 Nút bấm Tính K/q’ *GV giới thiệu cách tìm 3 00 b ằng máy tính CBB 8 3 5 1 2 SHIFT 512 3 *HS thực hành theo CaSiOfx-220 hương dẫn của GV -9 3 0,064 0 .0 64SHIFT 3 Cách làm : Đặt số lên màn -2 hình 3 8 8 +/- SHIFT 3 -Bấm tiếp hai nút SHIFT
  4. Và 3 Hoạt động 3:Tín chất Hoạt động của HS Ghi Bảng Gv yêu cầu HS điền vào dấu.. -HS lần lượt lên Để hoàn thành công thức sau điền 3 )Tính chất: Với a,b Với a,b  0 0 a ) a  b  3 a  3 b ; (a, b) ab ....  .... b)3 a.b  3 a .3 b ; (a, b) a .b  ..... . .... ab a b. 3 a a a .b  a. b. c)b  0; 3  3 b b Với a  0; b  0 : a  .... Với b .... a  0;b  0  VD: GV ;đây là m ột số công thức a a  b b a) So sánh :2 và 3 7 ta có 2= 3 8 vì nêu lên t/c của CBH *HS lần lượt viết 8 >7 => 3 8  3 7  2  3 7 Tương tự , CBBcó các tính các tính ch ất theo b ) 3 16  3 8.2  3 8.3 2  23 2 ch ất sau :Gv dẫn dắt HS viết tương tự tương tự c)3 1728 : 3 64  12 : 4  3 -Cho 2 qui tắc : 1728 3 C 2 : 3 1728 : 3 64  3 ?Tính chất b)cho ta hai qui tắc  27  3 64 +Khai CBB của 1 nào ? tương tự t/c c) ? tích GV cho hs làm các VD +nhân các căn thức Yêu cầu HS làm ?2 bậc ba Em hiểu 2 cách làm của bài là -Cách 1:khai gì? CBBtừng số trước
  5. GV xác nhận và yêu cầu thực rồi chia hiện -cách 2: chia trước rồi khai căn Hoạt động 4: Luyện tập Hoạt động của Hs Ghi bảng HS làm bài tập Bài 68 sgk/36 Bài 68 sgk/36 -Gv gọi 2 HS lên bảng làm -Hai HS lên b ảng mỗi HS 3 27  3  8  3 125  3  ( 2)  5  0 mỗi hs một câu làm một phần 3 135 54 .3 4  3  b) 3 5 3 3 27  27 . 2 . 4  3  6   3 Kết quả :a) =0 Bài 69 sgk/36:So Sánh -yêu cầu HS làm miệng b ) =-3 HS trình bày miệng Hoạt động 5:dặn dò *Về nhà đọc phần đọc thêm sgk/36,37,38 *Tiết sau ôn tập chương : so ạn 5 câu hỏi ,xem các công thức biến đổi căn *BVN: 70,71,72 sgk + 96;97 SBT/18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2