intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

câu hỏi mội trường cơ bản

Chia sẻ: Chip Bia Chip | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

141
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 3: Trọng lượng riêng của CTR đóng vai trò quyết định A. Lựa chọn phương thức vận chuyển và phương thức xử lý B. Lựa chọn thiết bị thu gom, phương pháp xử lý C. Lựa chọn phương thức vận chuyển D. Lựa chọn thiết bị thu gom và phương thức vận chuyển về Câu 4: Rác thải đô thị là rác có nguồn gốc phát sinh Sinh hoạt, thương mại, khu công cộng Xây dựng Công nghiệp Cả Avà B đúng ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: câu hỏi mội trường cơ bản

  1. Câu 1:Các dạng tồn tại của chất thải rắn A.Dạng rắn B. Dạng lỏng C. Dạng sệt D. Dạng rắn và sệt Câu 2: Chất thải rắn là vật chất được thải ra trong: A.Các quá trình sinh hoạt B. Quá trình sản xuất C. Các hoạt động chăn nuôi, vận tải D. Sinh hoạt, sản xuất và các hoạt động khác
  2. âu 3: Trọng lượng riêng của CTR đóng vai trò quyết định về A. Lựa chọn phương thức vận chuyển và phương thức xử lý B. Lựa chọn thiết bị thu gom, phương pháp xử lý C. Lựa chọn phương thức vận chuyển D. Lựa chọn thiết bị thu gom và phương thức vận chuyển Câu 4: Rác thải đô thị là rác có nguồn gốc phát sinh A.Sinh hoạt, thương mại, khu công cộng B. Xây dựng C. Công nghiệp D.Cả Avà B đúng
  3. Câu 5: Rác thải công nghiệp có mấy loại. A.2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 6: Công nghệ ủ rác thành phân bón hữu cơ (composting) diễn ra mấy quá trình. A.1 B. 2 C. 3 D.4
  4. Câu 7:Trong rác thực phẩm quá trình nên men thối cao nhất là trong điều kiện nhiệt độ, độ ẩm nào? A. Độ ẩm không khí 85 – 90%, nhiệt độ 30- 800C B. Độ ẩm không khí 35 – 80%, nhiệt độ 30- 900C C. Độ ẩm không khí 30 – 80%, nhiệt độ 30- 350C D. Độ ẩm không khí 85 – 90%, nhiệt độ 30- 350C Câu 8: Thành phần chủ yếu của tro là? A. Carbon và kali B. Nitơ,photpho C. Carbon, nitơ D. Photpho, kali
  5. Câu 9:Tro bếp và tro trong các nghành công nghiệp có khả năng ? A. Làm trung hòa môi trường axit B. Làm trung hòa môi trường bazo C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai âu 10: Tính chất đặc trưng của rác thải thực phẩm là? A. Có quá trình lên men thối cao B. Gây mùi thối nồng nặc C. Phát tán vào không khí nhiều bào tử nấm bệnh D. Cả A,B, C đều đúng
  6. Câu 11:Rác tạp bao gồm A. Là rác từ khu đô thị, khu xây dựng B. Là rác từ nông thôn,từ Giao thông vận tải C. Là rác từ công sở, từ nhà ăn, các khu chợ D. Tất cả đáp án Câu 12: Rác tạp được phân thành loại nào. A. Có loại phân giải nhanh chóng, có loại phân giải chậm hoặc khó phân giải B. Loại đốt được C. Loại không cháy gồm D. Tất cả đáp án trên
  7. Câu 13: Theo số liệu của công ty dịch vụ công cộng, lượng xà bần hiện nay A.Giảm 1000 tấn / ngày B. Tăng 1000 tấn / ngày C. Giảm 1100 tấn/ ngày D. Tăng 1100 tấn / ngày Câu 14: Chất thải rắn đô thị có thể xem như chất thải công cộng ngoại trừ các loại nào sau đây: A.Từ hoạt động SX công nghiệp B.Từ hoạt động SX nông nghiệp C.Từ hoạt động xây dựng D.Cả A và B đều đúng
  8. âu 15: Ở thành phố Hồ Chí Minh lượng rác mùa mưa như thế nào so với mùa nắng? Nhỏ hơn A. Lớn hơn B. Có khi nhỏ, có khi lớn C. Bằng nhau D. Câu 16: Có mấy phương pháp chôn lấp rác? A.2 B.3 C.4 D.5
  9. Câu 17: Một cách tổng quát, xử lý CTR bằng phương pháp sinh học diễn ra mấy quá trình phân hủy: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Chọn phát biểu sai: Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp đốt: A. Có thể xử lý CTR trơ B. Cần ít diện tích về mặt hóa học C. Không gây ô nhiễm thứ cấp D. Thời gian xử lý nhanh
  10. Câu 19: Thành phần CTR đô thị Việt Nam có đặc điểm chung là: A. Hợp phần có nguồn gốc hữu cơ cao B. Độ ẩm thấp C. Nhiệt trị cao D. Độ ẩm và nhiệt trị cao Câu 20: Chọn đáp án sai: Trọng lượng riêng CTR thay đổi phụ thuộc vào: A. Vị trí địa lý B. Thời gian lưu trữ chất thải C. Mùa trong năm D. Tất cả đều đúng
  11. Câu 21: Tại sao phải phân loại rác tại nguồn? A. Giúp cho việc thu hồi, tái sử dụng, tái chế hiệu quả hơn. B. Làm cho việc xử lý rác thải phức tạp hơn. C. Là hình thức làm cho có phong trào. D. Gúp cho người dân có việc làm. Câu 22: Thứ tự ưu tiên trong quản lý chất thải rắn: A. Bãi chôn lấp B. Giảm lượng chất thải rắn C. Đốt D. Tái sử dụng
  12. Câu 23: Quản lý chất thải rắn là hoạt động kiểm soát chất thải bao gồm các khâu: A. Phát sinh B. Thu gom, lưu trữ, vận chuyển C. Xử lý và thiêu hủy D. Phát sinh,thu gom,lưu trữ, vận chuyển, xử lý và thiêu hủy Câu 24: Biện pháp cuối cùng trong quản lý chất thải rắn là: A. Giảm thiều chất thải B. Chôn lấp C. Tái sử dụng D. Đốt
  13. Câu 25: Chất thải rắn gây ô nhiễm tới mấy loại môi trường A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  14. âu 26: Điều kiện nhiệt độ và độ ầm thích hợp để rác hân hủy gây ô nhiễm không khí: A. Nhiệt độ 350C và độ ẩm 70% B. Nhiệt độ 370C và độ ẩm 50% C. Nhiệt độ 350C và độ ẩm 80% D. Nhiệt độ 360C và độ ẩm 80% Câu 27: Tác nhân chính của chất thải rắn làm ô nhiễm môi trường nước: A. Phần nổi của chất thải B. Phần chìm của chất thải C. Phần trung gian từ sự phân hủy phần chìm và phần nổi D. Cả phần chìm, phần nổi và phần trung gian
  15. Câu 29: Các khí chủ yếu được các bãi rác thải ra: A. NH3, CO2, CO, H2, H2S, CH4, NH2 B. NH3, CO2, CO, H2 C. H2S, CH4, NH2 D. CO2, CH4 Câu 30: Khí CO2 và CH4 chiếm bao nhiêu phần trăm so với các khí khác trong bãi rác A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
  16. Câu 30: Thành phần BOD5 từ nước rỉ rác thường dao động…(mg/l) A. 2.000 – 30.000 B. 3.000 – 40.000 C. 4.000 – 50.000 D. 5.000 – 60. 000 Câu 31: Đặc điểm cơ bản của thành phần rác thải ở các nước đang phát triển A. Ít gây ô nhiễm môi trường B. Có khối lượng, thành phần ít hơn so với các nước phát triển C. Có thành phần hữu cơ và độ ẩm cao. D. Được phân loại tại nguồn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2