
Câu1: Trình bày ti n đ t t ng lý lu n hình thành t t ng HCM? Cho bi t y uề ề ư ưở ậ ư ưở ế ế
t nào quy t đ nh b n ch t t t ng HCM? T i sao?ố ế ị ả ấ ư ưở ạ
Tr l i:ả ờ
Khái quát khái ni m TTHCM, Báo cáo chính tr Đ i h iệ ị ạ ộ 9 (tháng 4/2001) kh ng đ nh:ẳ ị
“TTHCM là m t h th ng quan đi m toàn di n và sâu s c v nh ng v n đ c b n c aộ ệ ố ể ệ ắ ề ữ ấ ề ơ ả ủ
CMVN, là k t qu c a s v n d ng và phát tri n sáng t o CN Mác Lênin, vào đi u ki nế ả ủ ự ậ ụ ể ạ ề ệ
c th n c ta, đ ng th i là k t tinh tinh hoa dân t c và trí tu th i đ i v gi i phóng dânụ ể ướ ồ ờ ế ộ ệ ờ ạ ề ả
t c, gi i phóng giai c p và gi i phóng con ng i, bao g m:ộ ả ấ ả ườ ồ
•T t ng HCM v dân t c và Cách M ng gi i phóng dân t c.ư ưở ề ộ ạ ả ộ
•T t ng HCM v CNXH và con đ ng đi lên CNXH Vi t Nam.ư ưở ề ườ ở ệ
•T t ng HCM v Đ ng C ng S n Vi t Nam.ư ưở ề ả ộ ả ệ
•T t ng HCM v Đ i Đoàn K t dân t c.ư ưở ề ạ ế ộ
•T t ng HCM v Quân s .ư ưở ề ự
•T t ng HCM v Xây d ng nhà n c c a dân, do dân và vì dân.ư ưở ề ự ướ ủ
•T t ng HCM v k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh c a th i đ i.ư ưở ề ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ủ ờ ạ
•T t ng đ o đ c HCM.ư ưở ạ ứ
•T t ng nhân văn HCM.ư ưở
a.Truy n th ng l ch s văn hóa c a dân t c Vi t Nam:ề ố ị ử ủ ộ ệ
Là ng i con u tú nh t c a dân t c, T t ng HCM b t ngu n tr c h t t nh ngườ ư ấ ủ ộ ư ưở ắ ồ ướ ế ừ ữ
truy n th ng t t đ p c a dân t c; quê h ng gia đình.ề ố ố ẹ ủ ộ ươ
Ch Nghĩa yêu n c Vi t Nam: ủ ướ ệ
Tinh th n anh hùng b t khu t trong công cu c d ng n c và gi n c là dòng ch yầ ấ ấ ộ ự ướ ữ ướ ả
xuyên su t l ch s , là nhân t đ ng đ u, là giá tr tinh th n con ng i Vi t Nam, là đ o lýố ị ử ố ứ ầ ị ầ ườ ệ ạ
làm ng i, là ni m t hào dân t c, là b n s c văn hóa t o thành đ ng l c, thành s cườ ề ự ộ ả ắ ạ ộ ự ứ
m nh t n t i và phát tri n c a dân t c su t 4000 năm.ạ ồ ạ ể ủ ộ ố
ĐH 2 (2/1957) HCM kh ng đ nh: “Dân t c ta có m t lòng yêu n c n ng nàn, đó là truy nẳ ị ộ ộ ướ ồ ề
th ng quý báu c a ta. T x a đ n nay m i khi T qu c b xâm lăng, thì tinh th n y l iố ủ ừ ư ế ỗ ổ ố ị ầ ấ ạ
sôi n i, nó k t thành m t làn sóng vô cùng m nh m , to l n, nó l t qua m i s nguyổ ế ộ ạ ẽ ớ ướ ọ ự
hi m, khó khăn, nó nh n chìm t t c lũ bán n c và c p n c”.ể ấ ấ ả ướ ướ ướ
Truy n th ng đoàn k t t ng thân t ng ái: ề ố ế ươ ươ
Nhân nghĩa, th y chung, c u mang đùm b c, lá lành đùm lá rách,… truy n th ng này b tủ ư ọ ề ố ắ
ngu n t yêu c u ch ng thiên tai th ng xuyên c a dân t c. K th a nâng cao truy nồ ừ ầ ố ườ ủ ộ ế ừ ề
th ng này trong quá trình Cách m ng, H Chí Minh luôn yêu c u cán b , Đ ng viên, Nhânố ạ ồ ầ ộ ả
dân ta ph i th c hi n b n ch : Đ ng lòng, Đ ng s c, Đ ng tình, Đ ng minh.ả ự ệ ố ữ ồ ồ ứ ồ ồ

Truy n th ng thông minh, sáng t o, c n cù, nh n n i: ề ố ạ ầ ẫ ạ
Trong lao đ ng s n xu t và ch ng xâm l cộ ả ấ ố ượ
Truy n th ng hi u h c, c u ti n, hòa h p, l c quan yêu đ i: .ề ố ế ọ ầ ế ợ ạ ờ
H Chí Minh ti p thu truy n th ng t t đ p c a dân t c b t đ u t truy n th ng quêồ ế ề ố ố ẹ ủ ộ ắ ầ ừ ề ố
h ng, gia đình.ươ
Ngh Tĩnh, quê h ng ng i là mãnh đ t giàu truy n th ng yêu n c, ch ng ngo i xâm,ệ ươ ườ ấ ề ố ướ ố ạ
là vùng đ a linh, nhân ki t, n i s n sinh nuôi d ng nhi u anh hùng dân t c nh Mai Thúcị ệ ơ ả ưỡ ề ộ ư
Loan (ch ng nhà Đ ng, xây thành V n An 722), Nguy n Bi u, t ng nhà Tr n, Đ ngố ườ ạ ễ ễ ướ ầ ặ
Dung, Phan Đình Phùng, Phan B i Châu, Ph m H ng Thái, Tr n Phú; n i có thành quách,ộ ạ ồ ầ ơ
đ i v c, đ i hu do H Quý Ly, H Hán Th ng xây d ng, có di tích thành L c Niên doạ ạ ạ ệ ồ ồ ươ ự ụ
Lê L i xây d ng.ợ ự
N i sinh đ i thi hào, danh nhân Nguy n Du, t 1635 – 1901 có 193 ng i đ u tú tài, cơ ạ ễ ừ ườ ậ ử
nhân, có m t Nguy n Sinh S c đ u đ i khoa phó b ng.ộ ễ ắ ậ ạ ả
Truy n th ng gia đình: T t ng H Chí Minh b t ngu n tr c h t t truy n th ng giaề ố ư ưở ồ ắ ồ ướ ế ừ ề ố
đình bên n i, ngo i, nh t là T t ng, phong cách c a Nguy n Sinh S c_ Thân sinh Hộ ạ ấ ư ưở ủ ễ ắ ồ
Chí Minh.
H Chí Minh ch u nh h ng sâu s c lòng v tha, nhân h u, th y chung c n m n c aồ ị ả ưở ắ ị ậ ủ ầ ẫ ủ
ng i m , tình yêu th ng nhân h u sâu n ng c a ông bà ngo i,…ườ ẹ ươ ậ ặ ủ ạ
T t c nh ng nhân cách g n g i, thân th ng đó là tác đ ng m nh m t i vi c hình thànhấ ả ữ ầ ủ ươ ộ ạ ẽ ớ ệ
nhân cách H Chí Minh t t m bé.ồ ừ ấ
b. Tinh hoa văn hóa nhân lo i:ạ
-Tinh hoa văn hóa ph ng Đông:ươ
Tr c h t là Nho giáo: H Chí Minh coi tr ng k th a và phát tri n nh ng m t tích c cướ ế ồ ọ ế ừ ể ữ ặ ự
c a Nho giáo. Đó là th tri t h c hành đ ng, t t ng nh p th , hành đ o, giúp đ i, tri tủ ứ ế ọ ộ ư ưở ậ ế ạ ờ ế
lý nhân sinh: tu thân, d ng tính, đ cao văn hóa, đ o đ c, l giáo, nhân nghĩa, Trí, Tín,ưỡ ề ạ ứ ễ
C n, Ki m, Liêm, Chính. Ng i phê phán nh ng h n ch , tiêu c c c a Nho giáo nh tầ ệ ườ ữ ạ ế ự ủ ư ư
t ng đ ng c p, quân t , ti u nhân, chính danh đ nh ph n, coi khinh ph n , lao đ ngưở ẳ ấ ử ể ị ậ ụ ữ ộ
chân tay, thu nghi p doanh l i,…ế ệ ợ
V i Ph t giáo, ng i ti p thu t t ng v tha, chân, thi n, t bi, c u n n, c u kh ,ớ ậ ườ ế ư ưở ị ệ ừ ứ ạ ứ ổ
th ng ng i nh th th ng thân, l i s ng đ o đ c, trong s ch gi n d , chăm làm đi uươ ườ ư ể ươ ố ố ạ ứ ạ ả ị ề
thi n (không nói d i, không tà dâm, không sát sinh, không tr m c p, không u ng r u,…)ệ ố ộ ắ ố ượ

Ph t giáo Thi n tông vào Vi t Nam đ ra lu t ch p tác: Nh t nh t b t tác, nh t nh t b tậ ề ệ ề ậ ấ ấ ậ ấ ấ ậ ấ
th c, thi n phái Trúc Lâm Vi t Nam ch tr ng nh p th g n v i dân ch ng k thù xâmự ề ệ ủ ươ ậ ế ắ ớ ố ẻ
l c.ượ
Ng i ti p thu lòng nhân ái, hi sinh cao c c a Thiên chúa giáo.ườ ế ả ủ
Ng i ti p thu ch nghĩa Tam dân c a Tôn Trung S n (dân t c đ c l p, dân quy n t do,ườ ế ủ ủ ơ ộ ộ ậ ề ự
dân sinh h nh phúc)ạ
Ch Nghĩa Tôn D t Tiên có u đi m là chính sách Tam dân thích h p v i ta. Kh ng T ,ủ ậ ư ể ợ ớ ổ ử
Giê Su, Mác, Đ c Ph t, Tôn D t Tiên ch ng có nh ng u đi m đó sao? Các v y đ uứ ậ ậ ẳ ữ ư ể ị ấ ề
m u c u h nh phúc cho loài ng i, cho xã h i. N u các v y còn s ng trên cõi đ i này,ư ầ ạ ườ ộ ế ị ấ ố ờ
n u các v y h p l i m t ch , tôi tin r ng các v y nh t đ nh s s ng v i nhau hoàn mế ị ấ ợ ạ ộ ỗ ằ ị ấ ấ ị ẽ ố ớ ỹ
nh nh ng ng i b n thân nh t.ư ữ ườ ạ ấ
Tôi nguy n là h c trò nh c a các v y.ệ ọ ỏ ủ ị ấ
-Tinh hoa văn hóa Ph ng Tây:ươ
Xu t thân t gia đình khoa b ng, t ch t thông minh, trình đ qu c h c, hán h c v ngấ ừ ả ư ấ ộ ố ọ ọ ữ
vàng, ng i h c h i không ng ng khi bôn ba năm châu b n bi n, đã thông thái nh ngườ ọ ỏ ừ ố ể ữ
ngôn ng tiêu bi u cho n n văn minh c a nhân lo i, ng i am t ng văn hóa Đông, Tây,ữ ể ề ủ ạ ườ ườ
kim c , ng i t ng tr ng cho s k t h p hài hòa văn hóa Đông Tây.ổ ườ ượ ư ự ế ợ
Nguy n Sinh S c (1863 – 1929) 66 tu i: m côi cha lúc 3 tu i, m côi m lúc 4 tu i, ễ ắ ổ ồ ổ ồ ẹ ổ ở
v i ng i anh nhà nghèo lao đ ng v t v .ớ ườ ộ ấ ả
Ông đ c c Hoàng Đ ng (ông Đ ) Hoàng Trù xin v nuôi d y cho ăn h c và gã conượ ụ ườ ồ ở ề ạ ọ
gái (Hoàng Th Loan 1868 – 1901).ị
Ông r t thông minh, có chí l n h c hành vào lo i t h trong vùng (uyên bác b t nh San,ấ ớ ọ ạ ứ ổ ấ ư
tài hoa b t nh Quý, ch ng ký b t nh L ng, thông minh b t nh S c: nghĩa là uyênấ ư ườ ấ ư ươ ấ ư ắ
bác không ai b ng Phan Văn San, tài hoa không ai sánh b ng Nguy n Thúc Quý, tài gi iằ ằ ễ ỏ
không ai qua Tr n Văn L ng, thông minh không ai đ ch n i Nguy n Sinh S c).ầ ươ ị ổ ễ ắ
Có ng i g i ông là “quan phó b ng” ườ ọ ả
Ba m i (30) năm s ng n c ngoài, ch y u Châu Âu, ng i ch u nh h ng sâuươ ố ở ướ ủ ế ở ườ ị ả ưở
r ng nh ng giá tr văn hóa dân ch và cách m ng c a ph ng Tây.ộ ữ ị ủ ạ ủ ươ
Ng i ti p thu t t ng t do, bình đ ng, bác ái c a đ i Cách m ng Pháp ( Khi h c ườ ế ư ưở ự ẳ ủ ạ ạ ọ ở
Vinh, Hu , ng i đã ch tâm tìm hi u nh ng t t ng này, sau này khi tr l i Phápở ế ườ ủ ể ữ ư ưở ở ạ
1917, ng i ti p thu t n g c nh ng ph ng pháp này trong các tác ph m c a các nhà khaiườ ế ậ ố ữ ươ ẩ ủ
sáng Pháp: Mông Teskiô, Rút xô, Vin Tie)

Nghiên c u Cách m ng T s n M 1776ứ ạ ư ả ỹ
V n d ng nh ng t t ng ti n b và Cách m ng c a Cách m ng Pháp, M Thông quaậ ụ ữ ư ưở ế ộ ạ ủ ạ ỹ
sinh ho t phong cách dân ch c a ng i đi n hình trong th c ti n, là c s đ hình thànhạ ủ ủ ườ ể ự ễ ơ ở ể
chính ki n trong Đ i h i Đ ng xã h i Pháp Tua 1920 và tr thành ng i C ng S n.ế ạ ộ ả ộ ở ở ườ ộ ả
Nh ti p thu t t ng dân ch Cách m ng, ph ng pháp, phong cách làm vi c khoa h cờ ế ư ưở ủ ạ ươ ệ ọ
và đ c rèn luy n trong phong trào CN, sinh ho t Đ ng xã h i, Đ ng C ng S n Pháp,ượ ệ ạ ở ả ộ ả ộ ả
đ c s dìu d t c a các nhà văn hóa, khoa h c, l ch s , trí th c Pháp nh M Ca Sanh,ượ ự ắ ủ ọ ị ử ứ ư
P.Cuturie, G Mông Mut Xê, Long Ghê, Lion Blum,… Nguy n Ái Qu c tr ng thành d nễ ố ưở ầ
v chính tr , t t ng và t ch c.ề ị ư ưở ổ ứ
c. Ch nghĩa Mác Lê Nin – Th gi i quan, ph ng pháp lu n c a t t ng HCMủ ế ớ ươ ậ ủ ư ưở
Ch nghĩa Mác Lê Nin là đ nh cao trí tu nhân lo i bao g m 3 b ph n c u thành:ủ ỉ ệ ạ ồ ộ ậ ấ
Tri t h c giúp H Chí Minh hình thành th gi i quan, ph ng pháp bi n ch ng, nhân sinhế ọ ồ ế ớ ươ ệ ứ
quan, khoa h c, Cách M ng, th y đ c nh ng quy lu t v n đ ng phát tri n c a th gi iọ ạ ấ ượ ữ ậ ậ ộ ể ủ ế ớ
và xã h i loài ng i.ộ ườ
Kinh t chính tr h c v ch rõ các quan h xã h i đ c hình thành phát tri n g n v i quáế ị ọ ạ ệ ộ ượ ể ắ ớ
trình s n xu t, th y đ c b n ch t b c l t c a ch nghĩa T b n đ i v i CN, xóa b b cả ấ ấ ượ ả ấ ố ộ ủ ủ ư ả ố ớ ỏ ố
l t g n li n v i xóa b quan h s n xu t t b n ch nghĩa và s chuy n bi n t t y uộ ắ ề ớ ỏ ệ ả ấ ư ả ủ ự ể ế ấ ế
c a xã h i loài ng i t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa c ng s nủ ộ ườ ừ ủ ư ả ủ ộ ả
Ch Nghĩa xã h i KH v ch ra quy lu t phát sinh, hình thành, phát tri n c a hình thái kinhủ ộ ạ ậ ể ủ
t xã h i c ng s n ch nghĩa, nh ng đi u ki n, ti n đ , nguyên t c, con đ ng, h cế ộ ộ ả ủ ữ ề ệ ề ề ắ ườ ọ
th c, ph ng pháp c a giai c p CN, nhân dân lao đ ng đ th c hi n s chuy n bi n xãứ ươ ủ ấ ộ ể ự ệ ự ể ế
h i t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i, c ng s n.ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ộ ả
Nh v y, ch nghĩa Mác Lê Nin v i b n ch t Cách m ng và khoa h c c a nó giúp Ng iư ậ ủ ớ ả ấ ạ ọ ủ ườ
chuy n bi n t Ch nghĩa yêu n c không có khuynh h ng rõ r t thành ng i c ngể ế ừ ủ ướ ướ ệ ườ ộ
s n, ch nghĩa yêu n c g n ch t v i ch nghĩa qu c t , đ c l p dân t c g n li n v iả ủ ướ ắ ặ ớ ủ ố ế ộ ậ ộ ắ ề ớ
ch nghĩa xã h i, th y vai trò c a qu n chúng nhân dân, s m nh l ch s c a giai c p CN,ủ ộ ấ ủ ầ ứ ệ ị ử ủ ấ
liên minh công nông trí th c và vai trò lãnh đ o c a đ ng c ng s n trong cách m ng gi iứ ạ ủ ả ộ ả ạ ả
phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng xã h i, gi i phóng con ng i, b o đ mộ ả ấ ả ộ ả ườ ả ả
th ng l i cho ch nghĩa xã h i, ch nghĩa c ng s n.ắ ợ ủ ộ ủ ộ ả
H Chí Minh đã v n đ ng sáng t o Ch nghĩa Mác Lê Nin vào đi u ki n c th c a Vi tồ ậ ộ ạ ủ ề ệ ụ ể ủ ệ
Nam, gi i đáp đ c nh ng v n đ th c ti n đ t ra, đ a cách m ng n c ta giành h tả ượ ữ ấ ề ự ễ ặ ư ạ ướ ế
th ng l i này đ n th ng l i khác.ắ ợ ế ắ ợ
d. Nh ng nhân t ch quan thu c v ph m ch t cá nhân c a H Chí Minh:ữ ố ủ ộ ề ẩ ấ ủ ồ

Là ng i có đ u óc thông minh sáng su t, năng l c t duy đ c l p, sáng t o, h c v nườ ầ ố ự ư ộ ậ ạ ọ ấ
uyên bác, năng l c phân tích, so sánh, đ i chi u, t ng h p sâu s c.ự ố ế ổ ợ ắ
Có s kh công h c t p, rèn luy n nh m chi m lĩnh v n trí th c đ s c a nhân lo i,ự ổ ọ ậ ệ ằ ế ố ứ ồ ộ ủ ạ
ti p thu kinh nghi m, b dày c a phong trào c ng s n và ch nghĩa qu c t , phong tràoế ệ ề ủ ộ ả ủ ố ế
gi i phóng dân t c.ả ộ
Có t m lòng yêu n c, th ng dân, th ng yêu nh ng con ng i cùng kh vô b b n,ấ ướ ươ ươ ữ ườ ổ ờ ế
m t chi n sĩ c ng s n qu c m, nhi t thành s n sàng hy sinh cho t qu c, nhân dân, dânộ ế ộ ả ả ả ệ ẵ ổ ố
t c và nhân lo i.ộ ạ
Có ý chí ngh l c kiên c ng, nh ng ph m ch t đ c tôi luy n đã quy t đ nh vi c Hị ự ườ ữ ẩ ấ ượ ệ ế ị ệ ồ
Chí Minh ti p thu, ch n l c, chuy n hóa, phát tri n nh ng tinh hoa c a dân t c, th i đ iế ọ ọ ể ể ữ ủ ộ ờ ạ
thành nh ng t t ng đ c s c đ c đáo c a mình.ữ ư ưở ặ ắ ộ ủ
Y u t nào quy t đ nh b n ch t TT HCM?T i sao?ế ố ế ị ả ấ ạ
Ch nghĩa mác lê nin là y u t quy t đ nh b n ch t tt HCM. HCM kh ng đ nh r ng:Chủ ế ố ế ị ả ấ ẳ ị ằ ủ
nghĩa Mác lê nin là c m nang th n kì, là m t tr i soi sáng chúng ta đ n th ng l i cu iẩ ầ ặ ờ ế ắ ợ ố
cùng.
CN Mac Lenin là ngu n g c lý lu n quan tr ng nh t là b i vì.ồ ố ậ ọ ấ ở
-CN Mac Lennin làm nòng c t trong Đ ng ai cũng ph i hi u ai cũng ph i theo CN y.ố ả ả ể ả ấ
Đ ng mà không có --CN y thì s nh ng i không có trí không, tàu không có kim chiả ấ ẽ ư ườ
nam”
Th c ti n cho th y trong su t quá trình tìm đ ng c u n c HCM đã đi qua nhi u Châuự ễ ấ ố ườ ứ ướ ề
L c ti p xúc v i nhi u n n văn hóa, văn minh c a th gi i, đ ng th i ti p c n đ cụ ế ớ ề ề ủ ế ớ ồ ờ ế ậ ượ
nhi u h c thuy t, t t ng HCM ch x y ra khi ng i ti p c n v i cn Mac Lenin, h cề ọ ế ư ưở ỉ ả ườ ế ậ ớ ọ
thuy t chân chính nh t, ch c ch n nh t,CM nh t. Th gi i quan và ph ng pháp lu nế ấ ắ ắ ấ ấ ế ớ ươ ậ
c a CN Mac Lenin, H c thuy t chân chính nh t, ch c ch n nh t. CM nh t. th gi i quanủ ọ ế ấ ắ ắ ấ ấ ế ớ
và ph ng pháp lu n c a CH Mac Lenin đã giúp HCM nhìn nh n đánh giá phân tích t ngươ ậ ủ ậ ổ
k t các h c thuy t, t t ng đ ng th i cũng nh kinh nghi m ho t đ ng th c ti n, c aế ọ ế ư ưở ươ ờ ư ệ ạ ộ ự ễ ủ
mình đ tìm ra con đ ng c u n c đúng đ n cho s nghi p GP dt c.ể ườ ứ ướ ắ ự ệ ộ
Câu 2. Trình bày các giai đo n hình thành và phát tri n t t ng HCM? Th i kì nàoạ ể ư ưở ờ
đánh d u s phát tri n v ch t tt HCM?ấ ự ể ề ấ
T t ng H Chí Minh hình thành và phát tri n qua 5 giai đo n:ư ưở ồ ể ạ
1. Giai đo n hình thành t t ng yêu n c và chí h ng Cách m ng 1890 – 1911:ạ ư ưở ướ ướ ạ
Th i tr s ng trong môi tr ng gia đình, quê h ng, H Chí Minh ti p thu k th a truy nờ ẻ ố ườ ươ ồ ế ế ừ ề
th ng yêu n c, nhân nghĩa c a dân t c, v n văn hóa qu c h c, hán h c và b c đ u ti pố ướ ủ ộ ố ố ọ ọ ướ ầ ế
thu văn hóa ph ng Tây, ch ng ki n c nh s ng nô l l m than c a dân t c, ti p thu tinhươ ứ ế ả ố ệ ầ ủ ộ ế
th n b t khu t c a các b c cha anh, hình thành hoài bão c u n c c u dân.ầ ấ ấ ủ ậ ứ ướ ứ
2. Giai đo n ti n t i kh o nghi m 1911 – 1920:ạ ế ớ ả ệ