Câu hỏi ôn tập môn thanh toán quốc tế
lượt xem 217
download
là sự thoả thuận băǹ g văn ban̉ giữa người mua và người bán có trụ sở kinh doanh ở các nước khác nhau. Bên bań có nghiã vụ chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá cho bên mua và nhận tiền, còn bên mua có nghĩa vụ nhận hàng và thanh toán tiền hàng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi ôn tập môn thanh toán quốc tế
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ CÂU HỎI ÔN TẬP THANH TOÁN QUỐC TẾ 1. Hợp đồng thương mại QT – Các nguyên tắc hình thành hợp đồng thương mại ? a. HĐTMQT (Contract for the International Sale of Goods ) la sự thoa thuận ̀ ̉ băng văn ban giữa người mua va người ban co tru sở kinh doanh ở cac nước ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ́ khac nhau. Bên ban co nghia vu chuyển giao quyền sở hữu hang hoa cho bên ́ ́ ́ ̃ ̣ ̀ ́ mua va nhận tiền, con bên mua co nghia vu nhận hang va thanh toan tiền hang. ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ b. Cac nguyên tắc hinh thanh HĐTMQT: ́ ̀ ̀ Nguyên tăc tự nguyện: La việc ki kết hợp đồng mua ban ngoai thương được dựa ́ ̀ ́ ́ ̣ trên nguyên tăc tự do về y chi cua 2 bên mua ban. ́ ́ ́̉ ́ Nguyên tăc binh đẳng cung co lợi: Quan hệ hợp đồng mua ban giữa cac bên ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ phai được thiết lập trên cơ sở tương xứng giữa quyền lợi va nghia vu, đam bao ̉ ̀ ̃ ̣ ̉ ̉ lơi ich kinh tế cho cac bên. ̣́ ́ Nguyên tăc tự chiu trach nhiệm vật chất: Cac bên tham gia hợp đồng phai tự ́ ̣ ́ ́ ̉ chiu trach nhiệm về tai san liên quan đến hợp đồng va bồi thường thiệt hai khi vi ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ pham hợp đồng. ̣ Không trai với phap luật hiện hanh: Cac thoa thuận trong hợp đồng phai phù ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ hơp với phap luật. ̣ ́ 2. Các điều khoản chính trong hợp đồng thương mại? Tại sao Incoterms lại không thay thế được hợp đồng thương mại? Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 1/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ a. Cac điều khoan chinh trong HĐTM : đươc qui đinh trong phần nội dung cua ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ HĐTM, bao gôm: ̀ Tên hang Điêu kiện thanh toan trong ̀ ̀ ́ HĐTM. Sô lượng ́ Điêu khoan về bao hanh. ̀ ̉ ̉ ̀ Chât lượng va qui cach hang hoa. ́ ̀ ́ ̀ ́ Điêu khoan về khiếu nai. ̀ ̉ ̣ Điêu khoan về gia. ̀ ̉ ́ Điêu khoan về cac tinh huống bất ̀ ̉ ́̀ Điêu khoan về bao bi, kí – mã ̀ ̉ ̀ kha khang. ̉ ́ hiêu. ̣ Điêu khoan về trong tai. ̀ ̉ ̣ ̀ Điêu kiện thương mai quốc tế ̀ ̣ (Incoterms). Điêu kiện giao hang. ̀ ̀ b. Incoterms không thay thế được HĐTM, vi: ̀ Incoterms la văn ban phap ly do ICC soan thao va ban hanh nhằm thống nhất ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ cach hiểu va thực hiện giữa cac bên tao điều kiện cho hoat động thương mai ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ quôc tế diễn ra trôi chay. ́ ̉ Incoterms chi cung cấp 1 bộ qui tắc quốc tế thống nhất để giai thich nhữg điều ̉ ̉ ́ kiên thương mai trong hoat động ngoai thương. Từ đo co thể tranh được hoặc it ̣ ̣ ̣ ̣ ́́ ́ ́ nhât giam được đang kể sự không thống nhất trong cach giai thich về những ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ điêu kiện thương mai tai cac nước khac nhau. ̀ ̣̣ ́ ́ Pham vi ap dung cua Incoterms chủ yếu qui định trách nhiệm của các bên trong ̣ ́ ̣ ̉ hợp đồng mua bán hàng hóa hữu hình của xuất nhập khẩu. Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 2/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Incoterms không đề cập đến sự vi phạm hợp đồng và các hậu quả của sự vi phạm hợp đồng cũng như những miễn trừ về nghĩa vụ trong những hoàn cảnh nhất định. Incoterms cung không đề cập tới việc chuyển giao quyền sở hữu va cac quyền ̃ ̀́ về tai san khac. ̀ ̉ ́ 3. Ý nghĩa của điều kiện thương mại quốc tế đối với hợp đồng ngoại thương? Incoterms giai thich cac điều kiện thương mai quốc tế, tao điều kiện cho hoat ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̣ đông ngoai thương diễn ra 1 cach trôi chay. ̣ ̣ ́ ̉ Incoterms cung câp 1 bộ qui tắc thống nhất để giai thich những điều kiện ́ ̉ ́ thương mai thông dung nhất trong ngoai thương. Từ đo co thể tranh được hoặc it ̣ ̣ ̣ ́́ ́ ́ nhât giam được đang kể sự không thống nhất trong cach giai thich về những ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ điêu kiện thương mai tai cac nước khac nhau. ̀ ̣̣ ́ ́ Incoterms làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ người bán đến người mua. 4. Vận đơn hàng không lại không phải chứng từ sở hữu hàng hóa, vi: ̀ Do tốc độ vận tải hàng không rất cao, hành trình của máy bay thường kết thúc và hàng hoá được giao ngay ở nơi đến. Trong khi, những người tham gia vận chuyển hàng hoá phải cần một khoảng thời gian dài mới có thể gửi chứng từ hàng không từ người xuất khẩu qua ngân hàng của họ tới ngân hàng của người xuất khẩu để rồi ngân hàng của người nhập khẩu gửi cho người nhập khẩu. Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 3/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Vận đơn hàng không có thể do hãng hàng không phát hành, cũng có thể do người khác không phải do hãng hàng không ban hành. 5. Mặc dù không phải là chứng từ sở hữu hàng hóa nhưng tại sao người xuất khẩu lại mong muốn người chuyên chở cấp cho biên lai gửi hàng hơn là một vận đơn đường biển? Vi vận đơn la chứng từ sở hữu hang hoa nên no phai được gửi cung với bộ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̀ chưng từ tới ngân hang phat hanh L/C để kiểm soat. Trong khi đo, biên lai gửi ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ hang đường biển lai được gửi theo tau cung với hang hoa nên khi hang tới cang ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ la co thể giao được ngay. Đây được xem la một ưu điểm cơ ban cua biên lai gửi ̀́ ̀ ̉ ̉ hang đường biển. ̀ Ngươi chuyên chở thông bao cho người nhận hang biết khi nao tau cập cang để ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ngươi nay chuẩn bi nhận hang. Để nhận được hang hoa, người nhận hang chỉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ cân chứng minh minh la người đich thực hợp phap co tên ghi trên biên lai gửi ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ hang va được hang tau giao hang. ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ Như vây, về mặt thu tuc thi biên lai gửi hang đường biển đơn gian hơn nhiều so ̣ ̣̉ ̀ ̀ ̉ vơi vận đơn đường biển. Do đo, khi mua ban theo phương thức ghi sổ, sau khi ́ ́ ́ giao hang người XK thường yêu cầu người chuyên chở cấp cho một biên lai gửi ̀ hang hơn la một vận đơn đường biển. ̀ ̀ 6. Phân biệt hối phiếu và kỳ phiếu, tại sao trong thương mại quốc tế người ta chủ yếu chỉ sử dụng hối phiếu? a. Phân biêt hối phiếu – ki phiếu: ̣ ̀ Hôi phiếu la một tờ mệnh lệnh yêu cầu tra tiền vô điều kiện do một người ki phat ́ ̀ ̉ ́ ́ cho ngươi khac, yêu cầu người nay khi nhin thấy hối phiếu tai một ngay cu thể ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 4/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ trong tương lai phai tra một số tiền nhất đinh cho một người nao đo, hoặc theo ̉ ̉ ̣ ̀ ́ lênh cua người nay tra cho người khac hoặc tra cho người cầm phiếu. ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ Ki phiếu la 1 cam kết tra tiền vô điều kiện do người lập phiếu ki phat hứa tra 1 ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̉ số tiền nhất đinh cho người khac, hoặc tra theo lệnh cua người nay, hoặc trả ̣ ́ ̉ ̉ ̀ cho ngươi cầm phiếu. ̀ b. Trong TMQT, người ta chu yếu dung hối phiếu, vi: ̉ ̀ ̀ Hôi phiếu do chu nợ ki phat để đoi nợ, con ki phiếu lai do con nợ ki phat để ́ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ nhân nợ. Do chu nợ ki phat hối phiếu trên cơ sở co 1 tai san “Co” nên việc thanh ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ toan được đam bao hơn. ́ ̉ ̉ Từ đo, hối phiếu được lưu thông dễ dang hơn, đặc biệt trong cac nghiệp vụ ́ ̀ ́ chuyên nhượng, cầm cố, thế chấp, vay vốn, chiết khấu … tai NHTM. ̉ ̣ 7. Khái niệm về thanh toán quốc tế và vai trò của thanh toán quốc tế đối với nền kinh tế? a. Khai niệm: Thanh toan quốc tế la việc thực hiện cac nghia vu chi tra va quyền ́ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̉̀ hương lợi về tiền tệ phat sinh trên cơ sở cac hoat động kinh tế – phi kinh tế giữa ̉ ́ ́ ̣ cac tổ chức (ca nhân) nước nay với cac tổ chức (ca nhân) nước khac, hay giữa 1 ́ ́ ̀ ́ ́ ́ quôc gia với tổ chức quốc tế thông qua quan hệ giữa cac ngân hang cua cac ́ ́ ̀ ̉ ́ nươc liên quan. ́ b. Vai tro: ̀ Thanh toan quốc tế la khâu quan trong trong qua trinh mua ban hang hoa – ́ ̀ ̣ ́̀ ́ ̀ ́ dich vu giữa cac tổ chức, ca nhân thuộc cac quốc gia khac nhau. ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ Hoat động thanh toan quốc tế co vai tro quan trong đối với phat triển kinh tế cua ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ môi quốc gia, thể hiện ở cac mặt sau: ̃ ́ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 5/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Bôi trơn va thuc đẩy hoat động XNK cua nền kinh tế như 1 tổng thể. ̀ ́ ̣ ̉ Bôi trơn va thuc đẩy hoat động đầu tư nước ngoai trực tiếp va gian tiếp. ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ́ Thuc đẩy va mở rộng hoat động dich vu như du lich, hợp tac quốc tế. ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Tăng cương thu hut kiều hối va cac nguồn lực tai chinh khac. ̀ ́ ́́ ̀ ́ ́ Thuc đẩy thi trường tai chinh quốc gia hội nhập quốc tế. ́ ̣ ̀ ́ 8. Mục đích của Incoterms 2000? Tóm tắt nghĩa vụ của người bán, người mua theo điều kiện FOB? a. Muc đich cua Incoterms 2000 : ̣ ́ ̉ Cung cấp một bộ qui tắc quốc tế giải thích những điều kiện thương mại thông dụng trong ngoại thương. Giúp các bên mua bán tránh những vụ tranh chấp và kiện tụng, làm lãng phí thời giờ và tiền bạc. b. Điêu kiện FOB (Miễn trach nhiệm trên boong tau – Free On Board): ̀ ́ ̀ Theo điều kiện này, người bán sẽ hoàn thành trách nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định. Người bán không phải ký hợp đồng vận tải và mua bảo hiểm cho lô hàng XK. Tuy nhiên người bán phải làm thủ tục XK cho lô hàng. Lưu ý khi lan can tàu không còn có ý nghĩa thực tế (như vận chuyển bằng các tàu Container) thì hai bên nên thoả thuận áp dụng điều kiện khác. Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 6/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Nghia vu người ban: ́ ̃ ̣ Giao hang lên tau tai cang qui đinh. ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ Lam thu tuc va tra moi chi phi liên quan đến thông quan, giấy phep XK. ̀ ̣̉ ̀̉ ̣ ́ ́ Chuyên giao hoa đơn thương mai, chứng từ la bằng chứng giao hang va cac ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̀́ chưng từ khac co liên quan. ́ ́ ́ Nghia vu người mua: ̃ ̣ Thu xêp va tra cước phi cho việc chuyên chở hang hoa bằng đường biển. ́ ̀̉ ́ ̀ ́ Mua bao hiểm hang hoa. ̉ ̀ ́ Chiu rui ro hang hoa từ khi hang hoa qua lan can tau. ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̀ Thu xêp va tra phi thông quan NK. ́ ̀̉ ́ 9. Tóm tắt nghĩa vụ của người bán, người mua theo điều kiện CFR và những lưu ý khi sử dụng Incoterms? CFR (Cost and Freight – Tiên hang va cước phi vận tai): Theo điều kiện này, ̉ ̀ ̀ ̀ ́ người bán sẽ hoàn thành trách nhiệm giao hàng khi hàng đã được chuyển hẳn qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định. Người bán phải ký hợp đồng và trả cước phí vận chuyển lô hàng đến cảng đến quy định, người bán không phải mua bảo hiểm cho lô hàng. Nghia vu người ban: ́ ̃ ̣ Thu xêp va tra cước phi vận chuyển hang hoa tới cang đich. ́ ̀̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ Lam thu tuc va tra phi XK. ̀ ̣̉ ̀̉ ́ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 7/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Tra chi phi dỡ hang (nếu chi phi nay bao gồm trong chi phi vận tai). ̉ ́ ̀ ́̀ ́ ̉ Thông bao cho người mua chi tiết về chuyến tau chở hang. ́ ̀ ̀ Chuyên giao hoa đơn thương mai. ̉ ́ ̣ Nghia vu người mua: ̃ ̣ Lam thu tuc va tra cac chi phi về thông quan NK. ̀ ̣̉ ̀̉́ ́ Tra chi phi dỡ hang (nếu chi phi nay không bao gồm trong cước phi vận tai). ̉ ́ ̀ ́̀ ́ ̉ Thu xêp va tra phi bao hiểm hang hoa. ́ ̀̉ ́̉ ̀ ́ Chiu moi rui ro sau khi hang hoa đa qua lan can. ̣ ̣̉ ̀ ́̃ ưng lưu y khi sử dung Incoterms: Nh ̃ ́ ̣ Incoterms chỉ áp dụng đối với hợp đồng ngoại thương mà không áp dụng cho hợp đồng nội thương. Incoterms chỉ áp dụng cho hợp đồng mua bán hàng hóa dạng vật chất (hữu hình), không áp dụng cho hàng hóa phi vật chất (vô hình). Về tính luật của Incoterms: Incoterms ra đời năm 1936 qua 6 lần sửa đổi, 7 bản có giá trị như nhau. Khi áp dụng Incoterms, các bên có thể thỏa thuận thêm Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 8/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ những qui định khác trái với Incoterms. Incoterms do ICC ban hành, các bên thỏa thuận dẫn chiếu trong hợp đồng nhưng không có nghĩa mặc nhiên ICC là trọng tài phân xử tranh chấp. Incoterms không thể thay thế cho hợp đồng mua bán quốc tế, nó chỉ là một phần của hợp đồng mua bán quốc tế. Hạn chế sử dụng các tập quán, thói quen thương mại hình thành tự phát trong hoạt động mua bán. Trong trường hợp chuyên chở hàng hóa bằng container sử dụng vận tải đường thủy, nên lựa chọn điều kiện FCA, CPT, CIP thay cho FOB, CFR, CIF. Nên lựa chọn điều kiện trong Incoterms sao cho DN Việt Nam giành quyền thuê tàu và mua bảo hiểm cho hàng hóa. 10. Tóm tắt nghĩa vụ của người bán, người mua theo điều kiện DAF và những lưu ý khi sử dụng Incoterms? DAF (Delivered At Frontier Giao hàng tại biên giới): Ðây là điều kiện theo đó người bán được coi là hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi hàng được đặt dưới sự định đoạt của người mua trên phương tiện vận tải của ngưòi bán tại địa điểm giao hàng tại biên giới do hai bên thoả thuận. Biên giới theo điều kiện này có thể là bất cứ biên giới nào kể cả nước người bán, người mua hay một nước thứ ba. Theo điều kiện này, người bán không có nghĩa vụ dỡ hàng khỏi phương tiện vận chuyển. Ðiều kiện này chỉ áp dụng đối với giao hàng trên bộ, nếu giao ở biên giới trên biển thì áp dụng điều kiện DES hoặc DEQ. Nghia vu người ban: ́ ̃ ̣ Thu xếp vận chuyển và mua bảo hiểm cho hàng hóa tới nơi qui định tại biên giới của nước người mua. Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 9/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Chuyển giao hóa đơn, chứng từ vận tải và các chứng từ khác. Thu xếp và trả chi phí liên quan đến thông quan xuất khẩu. Nghia vu người mua: ̃ ̣ Thu xếp và trả phí liên quan đến thông quan nhập khẩu. Chịu mọi rủi ro sau khi hàng hóa đã được chuyển giao tại biên giới. ững lưu ý khi sử dụng Incoterms: (Như câu 9) Nh 11. Tóm tắt phương thức thanh toán ứng trước, ưu nhược điểm? a. Khai niệm: ́ PTUT (Advanced Payment): la việc thanh toan xay ra trước khi hang hoa được ̀ ́ ̉ ̀ ́ ngươi ban chuyển giao cho người mua với gia hang được người mua chấp nhận ̀ ́ ́̀ băng đơn đặt hang chắc chắn (không huy ngang). ̀ ̀ ̉ ơi điểm tra trước: la mốc thời gian lam căn cứ tra tiền trước, cu thể la: Th ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ Ngay khi ki kết hợp đồng hay tra tiền cung với đơn đặt hang. ́ ̉ ̀ ̀ Sau 1 thơi gian nhất đinh kể từ khi hợp đồng co hiệu lực. ̀ ̣ ́ Tra trước khi giao hang 1 thời gian nhất đinh. ̉ ̀ ̣ ̣ đich tra trước: Muc ́ ̉ Nha NK cấp tin dung cho nha XK. ̀ ́ ̣ ̀ Đam bao việc thực hiện hợp đồng cua nha NK. ̉ ̉ ̉ ̀ b. Ưu điêm: ̉ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 10/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ i với nha NK: Đố ̀ Chăc chắn nhận được hang bất cứ ly do nao đo nha XK không giao hang. ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ Nha NK co thể thương lượng được giam gia hang hoa với nha XK. ̀ ́ ̉ ́̀ ́ ̀ i với nha XK: Đố ̀ Nha XK tranh được rui ro vỡ nợ từ phia nha NK. ̀ ́ ̉ ́ ̀ Tiêt kiệm được chi phi quan ly va kiểm soat tin dung. ́ ́ ̉ ́̀ ́́ ̣ Nhân được tiền trước nên trang thai tiền tệ cua nha XK được tăng cường. ̣ ̣ ́ ̉ ̀ c. Nhươc điểm: ̣ i với nha NK: Đố ̀ Sau khi nhân tiền, nha XK cố y không giao hang, hoặc giao hang thiếu, giao ̣ ̀ ́ ̀ ̀ hang sai thoa thuận, hoặc bi pha san. ̀ ̉ ̣ ́̉ Rui ro về bao hiểm hang hoa trong qua trinh vận chuyển. ̉ ̉ ̀ ́ ́̀ i với nha XK: Đố ̀ Sau khi đăt hang, nha NK không chuyển tiền trước cho nha XK trong khi hang ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ đa được thu mua khiến cho nha XK phai chiu cac chi phi liên quan đến hang ̃ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̀ hoa hoặc phai giam gia ban đối với hang đa gửi đi. ́ ̉ ̉ ́́ ̀ ̃ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 11/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Rui ro trong qua trinh xac nhận tiền thanh toan vao tai khoan nha NK cua ̉ ́̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ngân hang phuc vu minh. ̀ ̣ ̣̀ Chiu trach nhiệm về rui ro cac chi phi thu xếp vận chuyển va bao hiểm hang ̣ ́ ̉ ́ ́ ̀̉ ̀ hoa theo đơn đặt hang cua nha NK. ́ ̀ ̉ ̀ 12. Tóm tắt ưu nhược điểm của phương thức chuyển tiền và phương thức ghi sổ? a. Ưu nhươc điểm cua phương thức chuyển tiền (Remittance): ̣ ̉ u điêm: Ư ̉ Là phương thức đơn giản về thủ tục và thanh toán nhanh. Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian, đươc hưởng hoa hồng va không bi rang ̣ ̀ ̣̀ buôc trach nhiệm đối với người chuyển tiền va người thu hưởng. ̣ ́ ̀ ̣ ươc điểm: Nh ̣ Người bán có nhận được tiền hay không con phụ thuộc vào thiện chí người ̀ mua, do ngươi mua sau khi nhận hang nhưng cố tinh không chuyển tiền, hoặc ̀ ̀ ̀ keo dai thời gian, … lam cho quyền lơi cua người ban không được đam bao. ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ Vi vậy, phương thức chuyển tiền ít được sử dụng trong thanh toán thương mại ̀ quốc tế va chi được ap dung đối với hai bên giao dịch tin cậy nhau. ̀ ̉ ́ ̣ b. Ưu nhươc điểm cua phương thức ghi sổ (Open Account): ̣ ̉ u điêm: Ư ̉ Đôi với nha NK: ́ ̀ Chưa phai tra tiền ngay cho người ban cho đến khi nhận được hang. ̉ ̉ ́ ̀ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 12/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Giam được ap lực tai chinh. ̉ ́ ̀ ́ Giam được cac thu tuc va chi phi giao dich từ phia ngân hang. ̉ ́ ̣̉ ̀ ́ ̣ ́ ̀ Đôi với nha XK: ́ ̀ Đơn gian, dễ ban, chi phi thấp, không phat sinh rui ro. ̉ ́ ́ ́ ̉ Co thể giam gia ban để tăng kha năng canh tranh, thu hut đối tac va lam ́ ̉ ́́ ̉ ̣ ́ ́ ̀̀ tăng doanh thu. Giam được cac thu tuc va chi phi giao dich từ phia ngân hang. ̉ ́ ̣̉ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ươc điểm: Nh ̣ Đôi với nha NK: ́ ̀ Nha XK không giao hang, giao hang không đung thời gian. ̀ ̀ ̀ ́ Nha XK giao hang không đung chung loai va chất lượng. ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ Đôi với nha XK: ́ ̀ Sau khi nhân hang, nha NK không thể hoặc không thanh toan tiền hang, ̣ ̀ ̀ ́ ̀ hoăc chu y keo dai thời gian thanh toan. ̣ ̉́ ́ ̀ ́ Phai ganh chiu chi phi kiểm soat tin dung va thu tiền. ̉ ́ ̣ ́ ́́ ̣ ̀ 13. L/C là gì? Đặc điểm của L/C? a. Khai niệm: L/C (Letter of Credit – Thư tin dung) là một văn bản pháp lý được ́ ́ ̣ phát hành bởi một tổ chức tài chính (thông thường là ngân hàng), nhằm cung Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 13/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ cấp một sự bảo đảm trả tiền cho một người thụ hưởng trên cơ sở người thụ hưởng phải đáp ứng các điều khoản trong thư tín dụng. Noi ngắn gon, L/C la: ́ ̣ ̀ Một loại chứng từ thanh toán. Do bên mua (hoặc bên nhập khẩu) yêu cầu mở. Liên lạc thông qua các kênh ngân hàng. Được trả bởi ngân hàng phát hành hoặc ngân hàng xác nhận thông qua ngân hàng thông báo trong một khoảng thời gian xác định nếu đã xuất trình các loại chứng từ hoàn toàn phù hợp với các điều kiện, điều khoản. * Các tổ chức tài chính không phải là ngân hàng cũng có thể phát hành L/C. b. Đăc điểm cua L/C : ̣ ̉ L/C la hợp đồng kinh tế độc lập chi cua 2 bên la NHPH (đai diện cho nha XNK – ̀ ̉̉ ̀ ̣ ̀ ngươi xin mở L/C) va người thu hưởng. ̀ ̀ ̣ L/C la 1 giao dich được hinh thanh trên cơ sở hợp đồng nhưng lai hoan toan độc ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ lâp với hợp đồng trong moi trường hợp L/C dẫn chiếu đến hợp đồng. ̣ ̣ Cac chứng từ trong L/C la bằng chứng về việc giao hang cua người ban, đai ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ diên cho gia tri hang hoa được giao. Do đo, ngân hang căn cứ vao L/C để trả ̣ ̣́̀ ́ ́ ̀ ̀ tiên, va nha NK căn cứ vao L/C để hoan tra tiền cho ngân hang. ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ Nguyên tăc cơ ban cua L/C la nha NK muốn được thanh toan phai lập được bộ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ chưng từ phu hợp, tuân thu chặt che cac điều khoan va điều kiện cua L/C va nội ́ ̀ ̉ ̃́ ̉ ̀ ̉ ̀ dung chưng từ phai đap ứng được chức năng cua chứng từ yêu cầu. ́ ̉ ́ ̉ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 14/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ L/C co ưu điểm vượt trội so với cac phương thức thanh toan khac nếu xet L/C là ́ ́ ́ ́ ́ công cu thanh toan, han chế rui ro cho cac nha XNK. Trên thực tế, diễn biến ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀ cua thi trường, gia ca, … đa giup bon lừa đao co thể lợi dung L/C lam công cụ ̉ ̣ ́̉ ̃ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ gian lân để từ chối nhận hang, từ chối thanh toan nhưng vẫn lập được bộ chứng ̣ ̀ ́ từ thanh toan phu hợp dựa vao tinh chất độc lập cua L/C với hợp đồng. ́ ̀ ̀́ ̉ 14. Khái niệm và sự cần thiết ra đời UCP (Uniform Customs and Practice for Documentary Credit)? a. Khai niệm: UCP (Uniform Customs and Practice for Documentary Credits ́ Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ ) la 1 tập hợp cac ̀ ́ nguyên tăc va tập quan quốc tế được Phong TMQT (ICC) soan thao phat hanh, ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ qui đinh quyền han, trach nhiệm cua cac bên liên quan trong giao dich L/C với ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ điêu kiện L/C co dẫn chiếu tuân thu UCP. ̀ ́ ̉ b. Sư cần thiết ra đời cua UCP : ̣ ̉ Môi quốc gia co 1 hệ thống phap luật, tập quan riêng va thể chế chinh tri khac ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ nhau, điêu nay lam can trở hoat động cac nghiệp vu ngân hang quốc tế. Nên ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ cân phai co 1 qui tắc chung để điều chinh phương thức thanh toan L/C nhằm ̀ ̉ ́ ̉ ́ giam tranh chấp va tăng hiệu qua cua phương thức L/C. ̉ ̀ ̉̉ UCP do ICC ban hanh (1993) đa được chấp nhận va ap dung rộng rai trên thế ̀ ̃ ̀́ ̣ ̃ giơi, UCP trở thanh cơ sở cho thanh toan bằng L/C trong TMQT. ́ ̀ ́ 15. Những tiện ích của việc sử dụng hối phiếu trong thanh toán quốc tế? Hôi phiếu la 1 phương tiện thanh toan hữu hiệu trong cac giao dich: đoi tiền và ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ chuyên tiền tra nợ. Khi sử dung hối phiếu co thể giam đang kể những rui ro, ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̉ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 15/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ thiêt hai trong cac giao dich mua ban, đap ứng được nhu cầu thanh toan trong ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ trương hợp co sự khac nhau về đia ly giữa 2 bên mua ban. ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ Hôi phiếu cung la một công cu tin dung dung để cung cấp cac khoan tin dung ́ ̃ ̀ ̣́ ̣ ̀ ́ ̉́ ̣ thương mai, tin dung ngân hang va chiết khấu chuyển nhượng được. Khi kết ̣́ ̣ ̀ ̀ thuc thời han chiết khấu, ngân hang se đoi tiền ở người co nhiệm vu tra tiền hối ́ ̣ ̀ ̃̀ ́ ̣̉ phiêu. ́ Không chi la phương tiện thanh toan, cung cấp tin dung, Hối phiếu con là ̉̀ ́ ́ ̣ ̀ phương tiên đam bao trong cac giao dich mua ban, cầm cố, thế chấp. Vi vậy, ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̀ Hôi phiếu trở thanh phương tiện thanh toan trong lưu thong va được sử dung chủ ́ ̀ ́ ̀ ̣ yêu trong thanh toan quốc tế. ́ ́ 16. Mục đích của việc thanh toán trước + Bài tập? a. Muc đich cua việc thanh toan trước: ̣ ́ ̉ ́ Nha NK cấp tin dung cho nha XK: 2 bên mua ban tin tưởng nhau va thoa thuận ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ để người mua (co đơn đặt hang lớn) ứng tiền trước (cấp tin dung) cho người ban ́ ̀ ́ ̣ ́ (không đu vốn san xuất va thu mua hang hoa) trong 1 thời gian nhất đinh dựa ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ trên gia tri hợp đồng. Do đo, người mua được giam gia mua hang. ̣́ ́ ̉ ́ ̀ Nhăm đam bao việc thực hiện hợp đồng cua nha NK: Ngươi ban tra tiền trước ̀ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ nhăm đam bao việc thực hiện hợp đồng chứ không phai la cấp tin dung cho ̀ ̉ ̉ ̉̀ ́ ̣ ngươi ban, vi vậy không được tinh lai suất. Khoan tiền nay nhiều hay it phụ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̀ ́ thuôc vao độ tin cậy cua người mua, gia tri hợp đồng, tinh chất hang hoa va thời ̣ ̀ ̉ ̣́ ́ ̀ ́̀ han giao hang. ̣ ̀ b. Bai tập: (Trang 194 195, Chương 5, SGT) ̀ ̀ : 1 HĐ tri gia 100.000 USD, 2 bên thoa thuận thanh toan 100% gia tri hợp Bai 1 ̣ ́ ̉ ́ ̣́ đông 6 thang trước khi giao hang, mức lai suất ap dung la 15 %/năm. Hoi: ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̀ ̉ Sô tiền tra trước la bao nhiêu USD? ́ ̉ ̀ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 16/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Ti lệ giam gia la bao nhiêu %? ̉ ̉ ́̀ Giai: ̉ Goi V: la gia tri hợp đồng => V = 100.000 (USD) ̣ ̀ ̣́ A: la số tiền tra trước => A = ? ̀ ̉ t: la thời gian ứng trước => t = 0.5 (năm) ̀ r: la mức lai suất => r = 15 (%/năm) ̀ ̃ d: la ti lệ giam giá => d = ? ̀̉ ̉ Sô tiền tra trước la: ́ ̉ ̀ V = A(1 + r.t ) Ta co: ́ V 100.000 A= = = 93.023(USD ) => 1 + r.t 1 + 0,15 ×0.5 Ti lệ giam gia la: ̉ ̉ ́̀ V−A 0,15 × 0,5 A 1 r.t Ta co: d = = 1− = 1− = .100% = .100% = 6,98% ́ 1 + r.t 1 + r.t 1 + 0,15 × 0,5 V V ̀ : 1 HĐ tri gia 100.000 USD, 2 bên thoa thuận thanh toan 50% gia tri hợp Bai 2 ̣ ́ ̉ ́ ̣́ đông 6 thang trước khi giao hang, mức lai suất ap dung la 15 %/năm. Hoi: ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̀ ̉ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 17/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Sô tiền con lai phai tra la bao nhiêu USD? ́ ̀ ̣ ̉ ̉̀ Ti lệ giam gia la bao nhiêu %? ̉ ̉ ́̀ Giai: ̉ Goi V: la gia tri hợp đồng => V = 100.000 (USD) ̣ ̀ ̣́ A: la số tiền tra trước => A = ? ̀ ̉ X: la số tiền con lai phai trả => X = ? ̀ ̀ ̣ ̉ t: la thời gian ứng trước => t = 0.5 (năm) ̀ r: la mức lai suất => r = 15 (%/năm) ̀ ̃ d: la ti lệ giam giá => d = ? ̀̉ ̉ Sô tiền con lai phai tra la: ́ ̀ ̣ ̉ ̉̀ V = A(1 + r.t ) + X Ta co: ́ X = V − A(1 + r.t ) = 100.000 − 50.000(1 + 0,15 × 0,5) = 46.250(USD ) => Ti lệ giam gia la: ̉ ̉ ́̀ V − ( A + X ) A.r.t 50.000 × 0,15 × 0,5 Ta co: d = = .100% = .100% = 3, 75% ́ V V 100.000 17. Các chứng từ thương mại trong thanh toán quốc tế Khi nhận hàng người nhập khẩu phải đặc biệt chú ý đến những phê chú trên vận đơn, tại sao? a. Cac chứng từ thương mai trong thanh toan quốc tế, bao gồm: ́ ̣ ́ ưng từ vận tai: Ch ́ ̉ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 18/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Vân đơn đường biển (B/L – Ocean Bill of Loading) : la chứng từ chuyên chở ̣ ̀ hang hoa bằng đường biển do người co chức năng ki phat cho người gửi hang ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ sau khi hang hoa đa được bốc lên tau hoặc được nhận để chở. ̀ ́̃ ̀ Biên lai gưi hang đường biển (Sea Waybills): la biên lai nhận hang cua người ̉ ̀ ̀ ̀ ̉ chuyên chở phat hanh cho người gửi hang, và là bằng chứng về hợp đồng ́ ̀ ̀ chuyên chở hang hoa giữa người gửi hang va người chuyên chở. Giấy gửi hàng ̀ ́ ̀ ̀ đường biển là chứng từ thay thế cho vận đơn đường biển. Tuy nhiên giấy gửi hàng đường biển thường được ký phát đích danh cho nên không có tác dụng chuyển nhượng (negotiable). Nó chỉ được dùng trong trường hợp hai bên mua bán quen thuộc nhau và thường thanh toán bằng cách ghi sổ. Vân đơn hang không (Air Waybills): la 1 chứng từ vận chuyển hang hoa va là ̣ ̀ ̀ ̀ ́̀ băng chứng cua việc ki kết hợp đồng vận chuyển hang hoa bằng may bay, về ̀ ̉ ́ ̀ ́ ́ điêu kiện cua hợp đồng va việc đa tiếp nhận hang hoa để vận chuyển. ̀ ̉ ̀ ̃ ̀ ́ Chưng từ vận tai đa phương thức (Combined Transport): là văn bản do người ́ ̉ kinh doanh vận tải đa phương thức phát hành, là bằng chứng của hợp đồng vận tải đa phương thức, xác nhận người kinh doanh vận tải đa phương thức đã nhận hàng để vận chuyển và cam kết giao hàng đó theo đúng những điều khoản của hợp đồng đã ký kết. Chưng từ vận tai đường sắt, đường bộ va đường sông. ́ ̉ ̀ ưng từ bao hiểm hang hoá: Ch ́ ̉ ̀ Bao hiểm đơn (Insurance Policy) – Giấy chứng nhận bao hiểm (Insurance ̉ ̉ certificate): la những chứng từ do công ty bao hiểm cấp cho người được bao ̀ ̉ ̉ hiêm để xac nhận việc đa ki kết hợp đồng va thừa nhận hợp đồng co hiệu lực, là ̉ ́ ̃́ ̀ ́ chưng từ cần thiết để khiếu nai tiền bồi thường bao hiểm khi co rui ro xay ra. Về ́ ̣ ̉ ́̉ ̉ măt phap ly, Giấy chứng nhận bao hiểm không co gia tri bằng bao hiểm đơn vì ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣́ ̉ no co những mặt han chế khi ra trước toa an. ́́ ̣ ̀́ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 19/21 ̣ ́ ́
- Hungbato Lưu hanh nôi bộ ĐH07KT ̀ ̣ Phiêu bao hiểm (Cover Note): la giấy tờ xac nhận bao hiểm do người môi giới ́ ̉ ̀ ́ ̉ bao hiểm phat hanh (không phai do công ty bao hiểm phat hanh), không thể ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ dung phiếu bao hiểm để khiếu nai đoi tiền bồi thường người bao hiểm được. ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ Hơp đồng bao hiểm bao (Open Policy): la hợp đồng bao hiểm tron goi cho tất ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ca cac lô hang được áp dụng đối với đối tượng bảo hiểm là một loại hàng hoá ̉́ ̀ hoặc một số loại hàng hoá mà người được bảo hiểm gửi đi hoặc nhận được tai ̣ bât cứ thời điểm nao trong 1 thời han nhất đinh (thường la 1 năm) theo cac điều ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ kiên va điều khoan thoa thuận trước. ̣ ̀ ̉ ̉ ưng từ về hang hoa: Ch ́ ̀ ́ Hoa đơn thương mai (Commercial Invoices): là chứng từ cơ bản của khâu công ́ ̣ tác thanh toán. Nó là yêu cầu của người bán đòi hỏi người mua phải trả số tiền hàng đã được ghi trên hoá đơn. Hoá đơn nói rõ đặc điểm hàng hoá, đơn giá và tổng trị giá của hàng hoá; điều kiện cơ sở giao hàng; phương thức thanh toán; phương thức chuyên chở hàng. Giây chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin): là một tài liệu sử dụng trong ́ thương mại quốc tế nhằm xác định quốc gia xuất xứ của hàng hóa. Phiêu đong goi (Packing list): Là bảng kê khai tất cả các hàng hoá đựng trong ́ ́ ́ một kiện hàng (hòm, hộp, container).... Giây chứng nhận chất lượng, số lượng (Certiicate of quality): Là chứng từ xác ́ nhận chất lượng, số lượng của hàng thực giao và chứng minh phẩm chất, số lương hàng phù hợp với các điều khoản của hợp đồng. Giấy này có thể do công ̣ ty giám dịnh cấp. Cac chứng từ khac: Bang kê chi tiết (Specification), Giấy kiểm đinh (Certificate ́ ́ ̉ ̣ of Inspection), Giây chứng nhận kiểm dich động vật – thực cật (Veterinary – ́ ̣ Phytosanitary Certificate), Giây chứng nhận vệ sinh (Sanitary Certificate) ́ Ôn tâp thanh toan quôc tế Trang 20/21 ̣ ́ ́
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính tiền tệ (Có đáp án)
24 p | 8012 | 2851
-
Bài tập tham khảo Tài chính doanh nghiệp
46 p | 4936 | 2519
-
Bài tập môn thuế: Thuế xuất Nhập Khẩu - Tiêu thụ đặc biệt (có đáp án)
46 p | 4760 | 1769
-
Hệ thống câu hỏi ôn tập môn Thanh toán quốc tế
10 p | 2759 | 1421
-
Trắc nghiệm thanh toán quốc tế có lời giải
32 p | 2162 | 1242
-
Giải bài tập môn Thanh toán quốc tế
7 p | 2277 | 604
-
Bài tập ôn tập về tài chính doanh nghiệp
39 p | 1937 | 520
-
18 Bộ đề thi Thanh toán quốc tế
69 p | 711 | 199
-
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN HỌC KINH TẾ QUỐC TẾ
38 p | 544 | 191
-
39 Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh Toán Quốc tế
7 p | 723 | 126
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Thanh toán quốc tế
7 p | 520 | 117
-
Các câu hỏi ôn tập lý thuyết đại cương môn tài chính quốc tế
14 p | 394 | 105
-
Đề thi trắc nghiệm ôn tập môn tài chính tiền tệ
27 p | 163 | 50
-
HỆ THỐNG BÀI TẬP, CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN: NGHIỆP VỤ NHTW
6 p | 394 | 45
-
Hệ thống câu hỏi và bài tập môn Thanh toán quốc tế
10 p | 470 | 36
-
Tài liệu Câu hỏi ôn tập thi vấn đáp môn học Thanh toán quốc tế
0 p | 258 | 18
-
Các câu hỏi trắc nghiệm môn: Thanh toán quốc tế
5 p | 173 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn