intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Sóng cơ học – Âm học

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

131
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Sóng cơ học – Âm học do Nguyễn Ngọc Luân biên soạn sau đây sẽ giới thiệu tới các bạn hệ thống những câu hỏi trắc nghiệm về phần sóng cơ học – âm học. Mời các bạn tham gia giải bài tập để nâng cao kiến thức của mình về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Sóng cơ học – Âm học

  1. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC ------------------------ Câu 1. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử…………. chọn phát biểu đúng điền vào chỗ trống: a. Lan truyền theo phương ngang. b. Dao động theo phương ngang. c. Dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. d. Dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Câu 2. Chọn phát biểu đúng: a. Bước sóng là quảng đường mà sóng truyền đi được trong 1(s). b. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai bụng sóng. c. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng. d. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 3. Chọn phát biểu đúng: a. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng gặp nhau. b. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng cùng chiều gặp nhau. c. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. d. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian gặp nhau. Câu 4. Khi sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi thì: a. Tất cả các điểm trên dây đều đứng yên. b. Sợi dây có dạng hình sin ổn định. c. Trên dây sẽ xuất hiện các nút và các bụng sóng xen kẽ nhau. d. Nguồn phát sóng dừng dao động. Câu 5. Khi có sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định hai đầu thì chiều dài của dây: a. Bằng bội nguyên lần bước sóng. b. Bằng bội nguyên lần nửa bước sóng. c. Bằng bội nguyên của một phần tư lần bước sóng. d. Không có liên hệ gì bước sóng. Câu 6. Chọn phát biểu đúng: a. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường đi khi truyền trong không gian. b. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm, năng lượng sóng không đổi khi truyền trên đường thẳng. c. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường đi khi truyền trên mặt phẳng. d. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm, dù truyền như thế nào đi chăng nữa thì năng lượng vẫn không thay đổi. Câu 7. Chọn phát biểu đúng về âm sắc: a. Là một đặc tính vật lý của âm, được xác định nhờ tần số. b. Là một đặc tính vật lý của âm, được xác định nhờ biên độ. Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
  2. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN c. Là một đặc tính sinh lý của âm, mà nhờ ta phân biệt được những âm có cùng tần số nhưng phát ra từ những nguồn khác nhau. d. Là một đặc tính sinh lý của âm, mà nhờ ta phân biệt được những âm có cùng biên độ nhưng phát ra từ những nguồn khác nhau. Câu 8. Độ cao của âm phụ thuộc vào: a. Cường độ âm. b. Biên độ âm c. Tần số âm. d. Tần số âm và biên độ âm. Câu 9. Độ to của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây: a. Cường độ âm. b. Biên độ âm c. Tần số âm. d. Tần số âm và cường độ âm. Câu 10. Cho nguồn phát sóng O có phương trình u 0 2 cos(10 t )(cm) . Vận tốc truyền 2 sóng bằng 10(m/s). Xét các điểm M 1 , M 2 , M 3 , M 4 cách O lần lượt là 1(m), 2(m), 3(m), 4(m). Các điểm nào sau đây dao động ngược pha với O: a. M 1 và M 2 b. M 1 và M 3 c. M 2 và M 4 d. M 2 và M 3 Câu 11. Muốn nhìn thấy đường giao thoa có biên độ cực đại thì khoảng cách S1 và S 2 giữa hai nguồn sóng u s1 u s 2 a cos( t ) phải có trị số thỏa điều kiện: a. Lớn hơn /4 b. Lớn hơn /2 c. Lớn hơn d. Một số bất ký khác không Câu 12. Cho hai nguồn kết hợp trên mặt nước dao động với phương trình u s1 u s 2 a cos( t ) . Muốn nhìn thấy đường đứng yên thì khoảng cách giữa hai nguồn dao động S1 và S 2 phải có trị số tối thiểu là: a. /4 b. /2 c. d. Một số bất ký khác không Câu 13. Trong hệ thống sóng dừng khoảng cách từ bụng thứ nhất đến bụng thứ 5 đo được 20(cm). Độ dài sóng có giá trị: a. 2(cm) b. 4(cm) c. 8(cm) d.10(cm). Câu 14. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là: a. 40(cm/s) b. 50(cm/s) c. 60(cm/s) d. 80(cm/s) Câu 15. Một sóng âm có tần số f=400(Hz) có vận tốc v=360(m/s) trong không khí. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 2,7m có dao động: a. Đồng pha. b. Ngược pha. c. Vông pha. d. Lệch pha 4 Câu 16. Xét sóng dừng trên dây trường hợp vật cản cố định, vị trí x các bụng dao động đối với vật cản được xác định bởi biểu thức: a. x k b. x k 2 c. x (2k 1) d. x (2k 1) 4 2 2 Câu 17. Tại vị trí vật cản cố định A, sóng tới có phương trình u A a cos( t ) . Sóng phản T xạ tại một điểm M cách A một khoảng x được viết: Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
  3. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN 2 x 2 x a. v A a cos (t ) b. v A a cos (t ) T v T v 2 x 2 x c. v A a cos (t ) d. v A a cos (t ) T v T v Câu 18. Tại thời điểm t=0, người ta gây ra một chấn động hình cos tần số f=10(Hz) tại O. Tại thời điểm t=2s, chấn động truyền đến M cách O một khoảng 10(m). Độ dài sóng có giá trị: a. 20(cm). b. 30(cm). c. 40(cm). d. 50(cm) Câu 19. Người ta gây ra một chấn động tại A. vận tốc truyền sóng là 5(m/s). Xét điểm M cách A 10(cm), tại thời điểm t, phương trình dao động tại M là u M 2 cos(20 t )(cm). 2 Phương trình dao động tại A là: 3 a. u A 2 cos(20 t )(cm) b. u A 2 cos(20 t )(cm) 10 10 9 7 c. u A 2 cos(20 t )(cm) d. u A 2 cos(20 t )(cm) 10 10 Câu 20. Cho một sợi dây đàn dài l=1(m) cố định hai đầu. Dây đang rung với tần số 100(Hz). Người ta thấy trên dây có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng: a. 40(m/s) b. 20(m/s) c. 50(m/s) d. 30(m/s) Câu 21. Cho một dây OA dài 90(cm) cố định hai đầu, đang có sóng du72ngtr6en dây với tần số f và người ta thấy trên dây có 3 bó sóng. Biên độ tại bụng của dao động là 4(cm). Vị trí gần nhất (cách một trong hai đầu dây) có biên độ 2(cm) là: a. 5(cm) b. 10(cm) c. 15(cm) d. 20(cm) Câu 22. Phương trình sóng phản xạ sẽ luôn luôn: a. Đổi dấu so với phương trình sóng tới. b. Đổi dấu khi phản xạ trên vật cản di động. c. Đổi dấu khi phản xạ trên vật cản cố định. d. Không đổi dấu so với phương trình sóng tới với mọi vật cản. Câu 23. Sóng dọc là sóng có phương dao động: A. Nằm ngang C. Trùng với phương truyền sóng B. Vuông góc với phương truyền sóng D. Thẳng đứng Câu 24: Sóng ngang là sóng có phương dao động: A. Nằm ngang C. Trùng với phương truyền sóng B. Vuông góc với phương truyền sóng D. Thẳng đứng Câu 25: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng B. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc sóng D. Biên độ dao động của sóng luôn là hằng số Câu 26: Bước sóng là: A. Quãng đường truyền sóng trong 1s B. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
  4. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ D. Đơn vị cường độ âm là W/m2 Câu 28: Độ to của âm thanh phụ thuộc vào: A. Cường độ âm C. Biên độ dao động âm B. Tần số D. Áp suất âm thanh Câu 29: Âm sắc là: A. Màu sắc của âm B. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm C. Một tính chất vật lí của âm D. Tính chất vật lí và sinh lí của âm Câu 30: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí nào của âm: A. Biên độ B. Tần số C. Biên độ và bước sóng D. Cường độ và tần số Câu 31: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng: A. Giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường B. Tổng hợp của hai dao động điều hoà C. Tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước D. *Hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ C. *Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được D. Sóng âm là sóng dọc Câu 33: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường: A. Tăng theo cường độ sóng B. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng D. *Phụ thuộc vào bản chất môi trường Câu 34: Sóng dừng được hình thành bởi: A. *Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương B. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp C. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp D. Sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương Câu 35: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng: A. Làm tăng độ cao và độ to của âm B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định C. *Vừa khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo Câu 36: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào: A. Tính đàn hồi và mật độ của môi trường B. Biên độ sóng C. Nhiệt độ D.* Cả A và C Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
  5. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN Câu 37: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm B. Muốn gây cảm giác âm, cường độ âm phải nhỏ hơn một giá trị cực đại nào đó gọi là ngưỡng nghe C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được D. Tai con người nghe âm cao hơn thính hơn âm trầm Câu 38: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định là: A. Chiều dài bằng ¼ bước sóng B. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây C. Chiều dài dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng D. Bước sóng bằng số lẻ lần chiều dài dây Câu 39: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do là: 1 A. l = k.λ/2 B. l (k ) C. l = (2k + 1)λ D. l (2k 1) 2 4 Với l là chiều dài sợi dây Câu 40: Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau? Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. Hai sóng cùng biên độ, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian B. Hai sóng cùng tần số, hiệu lộ trình không đổi theo thời gian C. Hai sóng cùng chu kì và biên độ D. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ Câu 41: Chọn câu sai: A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. Sóng âm là sóng dọc D. Nguyên nhân tạo thành sóng dừng là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ Câu 42: Sóng âm truyền được trong môi trường: A. Rắn, lỏng, khí, chân không C. Rắn, lỏng B. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, chân không Câu 43: Vận tốc sóng là : A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất. B. Vận tốc dao động của nguồn sóng C. Vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất. D. Vận tốc truyền pha dao động. Câu 44: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = a cos ωt. Phương trình dao động của điểm M cách O một đoạn d có dạng: 2 d 2 d A. u = a cos (ωt - ) C. u = a cos(ωt - ) v 2 d 2 d B. u = a cos ω (t - ) D. u = a cos ω (t - ) Câu 45: Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp của các sóng thành phần. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi ∆φ bằng giá trị nào trong các giá trị sau: Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
  6. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN A. ∆φ = 2n.π B. ∆φ = (2n + 1) π C. ∆φ = (2n + 1) D. ∆φ = (2n + 1) 2 2 Câu 46: Đơn vị của cường độ âm là: A. J/ m2 B. W/ m2 C. J/ (kg.m) D. N/ m2 Câu 47: Âm sắc phụ thuộc vào: A. Tần số B. Phương truyền sóng C.Biên độ D. Cả A, C đều đúng Câu 48: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: A. Số lượng và cường độ các hoạ âm trong chúng khác nhau B. Tần số khác nhau C. Độ cao và độ to khác nhau D. Số lượng và các hoạ âm trong chúng khác nhau Câu 49: Chọn câu sai: A. Giao thoa trên mặt nước cho ta sóng dừng vì có các bụng ở đường cực đại, các nút ở đường cực tiểu B. Trong giao thoa sóng,khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp bằng ½ bước sóng C. *Sóng do tổng hợp từ hai nguồn kết hợp trên mặt nước chỉ có thể là giao thoa mà không phải là sóng dừng D. Trong giao thoa sóng, những điểm nằm trên đường trung trực của hai nguồn dao động với biên độ cực đại Câu 50: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau: A. Cùng tần số và bước sóng C. Cùng tần số B. Cùng biên độ D. Cùng bước sóng trong một môi trường Câu 51: Chọn câu sai: A. Hộp cộng hưởng có khả năng cộng hưởng với nhiều tần số khác nhau và tăng cường các âm có các tần số đó B. Bầu đàn đóng vai trò là hộp cộng hưởng C. Thân sáo và thân kèn đóng vai trò hộp cộng hưởng D. Cả A, B, C đều sai Câu 52: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng. Câu 53: Chọn phát biểu đúng ? Sóng dọc: A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D. Không truyền được trong chất rắn. Câu 54: Sóng dọc là sóng: A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng. B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng. C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng. Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
  7. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN D. Cả A, B, C đều sai. Câu 55: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học: A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất. B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian. C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian . D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi Câu 56: Sóng ngang là sóng có phương dao động.. A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 57: Sóng dọc là sóng có phương dao động.. A. thẳng đứng. B. nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 58: Sóng cơ học truyền được trong các môi trường: A. Rắn và lỏng. B. Lỏng và khí. C. Rắn, lỏng và khí. D. Khí và rắn Câu 59: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường : A. Rắn, khí nà lỏng. B. Khí, lỏng và rắn. C. Rắn, lỏng và khí. D. Lỏng, khí và rắn. Câu 60: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng. Câu 61: Quá trình truyền sóng là: A. quá trình truyền pha dao động. B. quá trình truyền năng lượng. C. quá trình truyền phần tử vật chất. D. Cả A và B Câu 62: Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng. A. Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. D. Cả A và C. Câu 63: Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi. B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng. C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ. D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 64: Chọn phát biểu sai Quá trình lan truyền của sóng cơ học: A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. Là quá tình lan truyền của pha dao động. D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. Câu 65: Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào: A.Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương truyền sóng và tần số sóng. C.Phương dao động và phương truyền sóng. Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
  8. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN D.Phương dao động và vận tốc truyền sóng. Câu 66: Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường. A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, rắn và lỏng. C. Khí, lỏng và rắn. D. Rắn, lỏng và khí. Câu 67: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường: A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng. B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường. D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng. Câu 68: Chọn Câu trả lời sai A. Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian. B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất. C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T. D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì là T. Câu 69: Chọn câu trả lời đúng A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng. B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa. C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lêch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp. D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp. Câu 70: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: A. Độ cao. B. Độ to. C. Âm sắc. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 71: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng: A. Đường hình sin. B. Biến thiên tuần hoàn. C. Đường hyperbol. D. Đường thẳng. Câu 72: Cường độ âm được xác định bởi: A. Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua. B.Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. C.Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua. D.Cả A, B, C đều đúng Câu 73: Chọn phát biểu đúng. Âm thanh: A.Chỉ truyền trong chất khí. B.Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. C.Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D.Không truyền được trong chất rắn. Câu 74: Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng: A. 16Hz đến 20KHz B. 16Hz đến 20MHz C. 16Hz đến 200KHz D. 16Hz đến 2KHz Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
  9. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN Câu 75: Siêu âm là âm thanh: A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường. B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn. C. tần số trên 20.000Hz D. Tuyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường. Câu 76: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có: A.Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. B.Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian. C.Cùng tần số và cùng pha. D.Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian. Câu 77: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có: A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Cả A và C đều đúng. Câu 78: Chọn Câu trả lời sai A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ16Hz đến 20.000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người. B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất. C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không. D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí. Câu 79: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơnvị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là: A. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D. Năng lượng âm. Câu 80: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có: A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Cùng bước sóng. D. Cả A và B. Câu 81: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm A. có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ. B. có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra. C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ. D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra. Câu 82: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng âm ? A. Sóng âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí. B. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2Khz. C. sóng âm không truyền được trong chân không. D. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 20000hz. Câu 83: Chọn phát biểu sai A. Miền nghe được nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau, phụ thuộc vào tần số âm. B. Miền nghe được phụ thuộc vào cường độ âm chuẩn. C. Tiếng đàn, tiếng hát, tiếng sóng biển rì rào, tiếng gió reo là những âm có tần số xác định. D. Với cùng cường độ âm I, trong khoảng tần số từ 1000Hz đến 5000Hz, khi tần số âm càng lớn âm nghe càng rõ. Câu 84: Âm sắc là: A.Màu sắc của âm thanh. Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
  10. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN B.Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm. C.Một tính chất sinh lí của âm. D.Một tính chất vật lí của âm. Câu 85: Độ cao của âm là: A.Một tính chất vật lí của âm. B.Một tính chất sinh lí của âm. C.Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí. D.Tần số âm. Câu 86: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: A. Vận tốc âm. B. Bước sóng và năng lượng âm. C. Tần số và mức cường độ âm. D. Vận tốc và bước sóng. Câu 87: Các đặc tính sinh lí của âm gồm: A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, cường độ. C. Độ cao, âm sắc, biên độ. D. Độ cao, âm sắc, độ to. Câu 88: Bước sóng được định nghĩa: A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. D. Cả A và B đều đúng. Câu 89: Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350m/s,có bước sóng 70cm. Tần số sóng là A. 5000Hz B. 2000Hz C. 50Hz D. 500Hz Câu 90: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là: A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. Một giá trị khác. Câu 91: Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s thì vận tốc truyền âm trong đường sắt là A. 5200m/s B. 5280m/s C. 5300m/s D. 5100m/s Câu 92: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s Câu 93: Một sóng cơ học có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì bước sóng của nó là: A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m Câu 94: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s. Câu 95: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là: A. 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 2m Câu 96: Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O 1, O2 những đoạn lần lượt là : O1M =3,25cm, O1N=33cm , O2M = 9,25cm, O2N=67cm, hai nguồn dao động cùng tần số Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
  11. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao động thế nào : A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên. C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều đứng yên. Câu 97: Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 28,8cm/s. Câu 98: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz,cùng pha cùng biên độ, vận tốctruyền sóng trên mặt nước 1m/s. Trên S 1, S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động trừ S 1, S2 : A. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động. B. có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động. C. có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động. D. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động. Câu 99: Tại hai điểm A và B cách nhau 8m có hai nguồn âm kết hợp có tần số âm 440Hz, vận tốc truyền âm trong không khí lag 352m/s. Trên AB có bao nhiêu điểm có âm nghe to nhất và nghe nhỏ nhất: A. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 18 điểm nghe nhỏ. B. có 20 điểm âm nghe to trừ A, B và 21 điểm nghe nhỏ. C. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ. D. có 21 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ. Câu 100: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốctruyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi trừ A, B ? A. có 13 gợn lồi. B. có 11 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 12 gợn lồi. Câu 101: Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là: A. 15 điểm kể cả A và B B.15 điểm trừ A và B. C. 16 điểm trừ A và B. D. 14 điểm trừ A và B. Câu 102: Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt chát lỏng là 1m/s . Trên MN số điểm không dao động là: A. 18 điểm .B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 20 điểm. Câu 103: Sóng dừnglà trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng B. Sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ C. Sóng dừng là sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên cùng phương truyền sóng D. Cả A,B,C đều đúng Câu 104: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng: A. Một bước sóng. B. Nửa bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng. Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
  12. Chương II: SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC Biên soạn : NGUYỄN NGỌC LUÂN Câu 105: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định bước sóng bằng: A.Độ dài của dây. B.Một nửa độ dài của dây. C.Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. D.Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. Câu 106: Sóng dừng là: A.Sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại. B.Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường. C.Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng một phương truyền sóng. D.Cả A, B, C đều đúng. Câu 107: Sóng phản xạ: A.Luôn luôn bị đổi dấu. B.Luôn luôn không bị đổi dấu. C.Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. D.Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được.. Câu 108: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, AB = l =130cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng : A. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng. C. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng. Câu 109: Một sợi dây 2 đầu đều cố định, đầu B dao động với tần số 25Hz, AB = 18cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 50cm/s. Trên dây có bao nhiêu bó sóng và bụng sóng : A. có 18 bó sóng và 19 bụng sóng. B. có 19 bó sóng và 19 bụng sóng. C. có 19 bó sóng và 18 bụng sóng. D. có 18 bó sóng và 18 bụng sóng. Câu 110: Một sợi dây AB =l(cm) treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 40Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Khi đó chiều dài dây và số nút sóng trên dây là : A. l = 62,5cm, 6 nút sóng. B. l = 62,5cm, 5 nút sóng. C. l = 68,75cm, 6 nút sóng. D. l = 68,75cm, 5 nút sóng. Câu 111: Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dây 100Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A: A. nút sóng thứ 8. B. bụng sóng thứ 8. C. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7. Câu 112: Một sợi dây AB =50cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dây có 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và vận tốc truyền sóng trên dây lúc đó là : A. là nút thứ 6, v= 4m/s. B. là bụng sóng thứ 6, v = 4m/s. C. là bụng sóng thứ 5, v = 4m/s. D. là nút sóng thứ 5, v = 4m/s. Câu 113: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng.Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s.Chiều dài và tần số rung của dây là : A. l = 50cm, f = 40Hz. B. l = 40cm, f = 50Hz. C. l = 5cm, f = 50Hz. D. l = 50cm, f = 50Hz. Email: Nguyenluan0728@yahoo.com.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2