Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Di truyền liên kết giới tính – Di truyền ngoài nhân
lượt xem 86
download
Để ôn tập tốt môn Sinh học chuẩn bị cho các kỳ thi học kỳ vá tốt nghiệp THPT mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Di truyền liên kết giới tính – Di truyền ngoài nhân”. Đề cương bao gồm các bài tập trắc nghiệm về Di truyền liên kết giới tính – Di truyền ngoài nhân sẽ giúp các bạn hệ thống kiến thức và làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Di truyền liên kết giới tính – Di truyền ngoài nhân
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VỀ DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH – DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN 1/ Đối với NST giới tính: a) Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo. b) Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như gen trên NST thường. D. chéo. c) Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền A. thẳng. B. chéo. C. như gen trên NST thường. D. theo dòng mẹ. 2/ Loài có kiểu NST giới tính ở bố là XY, mẹ là XX. a) Di truyền chéo là gì ? A. Bố truyền cho con gái, mẹ truyền cho con trai B. Bố truyền cho con trai, mẹ truyền cho con gái C. Bố và mẹ đều truyền cho con gái D. Bố truyền cho con gái, con trai là do mẹ truyền b) Di truyền thẳng là gì? A. Bố và mẹ đều truyền cho con trai B. Bố và mẹ đều truyền cho con gái C. Bố truyền cho con trai D. Bố truyền cho con trai, mẹ truyền cho con gái 3/ Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau ở 2 giới(loài có kiểu NST giới tính XX;XY). Kết luận nào dưới đây là đúng?
- A. Gen qui định tính trạng nằm trên X B. Gen qui định tính trạng nằm trên Y C. Gen qui định nằm trên ti thể hoặc lục lạp D. Không có kết luận nào nêu trên là đúng 4/ Ở người,bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Bố và mẹ bình thường nhưng họ sinh ra một người con bị bệnh máu khó đông.Có thể nói gì về giới tính của người con nói trên? A.Chắc chắn là con gái B. Chắc chắn là con trai C. Khả năng là con trai 50%,con gái 50% D. Khả năng là con trai 25%,con gái 75% 5/ Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn trên NST X. Một phụ nữ mang gen bệnh thể dị hợp lấy người chồng khoẻ mạnh bình thường. Khả năng con trai của họ như thế nào về bệnh này? A. 12,5% con trai bị bệnh B. 25% con trai bị bệnh C. 50% con trai bị bệnh D. 100% con trai bị bệnh 6/ Ý nghĩa của phép lai thuận nghịch : A. Phát hiện các gen di truyền liên kết với giới tính B. Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân C. Xác định cặp bố mẹ phù hợp trong lai khác dòng tạo ưu thế lai D. Cả A,B và C đúng 7/ Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân? A. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai B. Bố di truyền tính trạng cho con gái C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới D. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ 8/ Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là:
- A. Không phân biệt được gen trội hay lặn B. Luôn di truyền theo bố C. Chỉ biểu hiện ở con đực D. Được di truyền ở giới dị giao 9/ Phương pháp lai giúp khẳng định một gen qui định một tính trạng bất kì nằm trên NST giới tính hay NST thường: A. Phân tích kết quả lai dựa trên xác suất thống kê B. Lai phân tích C. Lai đời con với bố,mẹ D. Lai thuận nghịch 10/ Phát biểu nào chưa đúng? A. Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST B. Đột biến gen có thể xảy ra ở gen trong nhân và gen ngoài tế bào chất C. Di truyền trong nhân tuân theo các qui luật di truyền chặt chẻ hơn di truyền ngoài tế bào chất D. Gen trong tế bào chất có vai trò chính trong di truyền 11/ Hiện tượng lá có đốm xanh và trắng ở cây vạn niên thanh là do: A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp C. Đột biến bạch tạng do gen ngoài tế bào chất D. Đột biến bạch tạng do gen trong ty thể 12/ Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X.Alen trội tương ứng qui định người bình thường.Mẹ mang kiểu gen dị hợp tử về gen trên,bố bình thường.Con trai của họ như thế nào: A. 50% bị bệnh B. 100% bị bệnh C. 25% bị bệnh D. 12,5% bị bệnh 13/ Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn trên NST giới tính X.Alen trội tương ứng qui định người bình thường.Mẹ bị bệnh,bố bình thường.Con gái của họ như thế nào:
- A. 50% bị bệnh B. 100% bị bệnh C. 50% bình thường D. 100% bình thường 14/ Loài có NST giới tính ở con đực là XY và con cái là XX: 1: người 2: động vật có vú 3: dâu tây 4: cây gai 5: ruồi giấm 6: cây chua me 7: chim 8: bò sát Phát biểu đúng là: A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,3,6,7 C. 1,2,3,6,8 D. 1,2,4,5,6 15/ Loài có NST giới tính ở con đực là XX và con cái là XY: 1: ruồi giấm 2: động vật có vú 3: dâu tây 4: bướm 5: ếch nhái 6: cây chua me 7: chim 8: bò sát Phát biểu đúng là: A. 3,4,5,7,8 B. 2,3,4,6,7 C. 1,4,6,7,8 D. 1,3,45,7 16/ Giữa NST giới tính X và Y có đặc điểm: A. Luôn không tương đồng B. Luôn tương đồng C. Phần tương đồng ít hơn phần không tương đồng D. Phần tương đồng nhiều hơn phần không tương đồng 17/ Tính trạng do gen nằm trên NST giới tính Y có đặc điểm: A. Di truyền thẳng cho giới đồng giao B. Di truyền thẳng cho giới dị giao C. Di truyền thẳng cho giới đực D. Di truyền thẳng cho giới cái 18/ Đặc điểm không đúng đối với tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X quy định: A. Di truyền chéo B. Thường phổ biến ở giới đồng giao C. Kết quả lai thuận khác lai nghịch D. Biểu hiện không đều ở 2 giới
- 19/ Đặc điểm không đúng đối với tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X quy định? A. Bố truyền cho con gái B. Thường phổ biến ở giới dị giao C. Mẹ truyền cho cả con trai và con gái D. Di truyền theo dòng mẹ 20/ Bệnh,tật nào sau đây chỉ có ở nam giới? A. Tật dính ngón tay 2 và 3; túm lông trên tai B. Tật dính ngón tay 3 và 4; túm lông trên tay; C. Túm lông trên tai; mù màu D. Tật dính ngón tay 2 và 3; bạch tạng 21/ Bệnh, tật di truyền liên kết với giới tính: 1: Bạch tạng 2: Ngón ngắn 3: Mù màu 4: Hồng cầu lưỡi liềm 5: Dính ngón tay 2-3 6: Máu khó đông 7: Động kinh 8: Túm lông trên tai Phát biểu đúng là: A. 1,2,3,4,5,6,8 B. 2,3,45,6,8 C. 1,2,4,5,7,8 D. 3,5,6,8 22/ Ở ruồi giấm,tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X, alen trội tương ứng qui định mắt đỏ. Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi đực mắt trắng rồi cho F1 tạp giao. Tỉ lệ phân tính ở F2 là: A. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt trắng B. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ C. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 25% đực mắt đỏ : 25% đực mắt trắng D. 50% cái mắt đỏ : 25% đực mắt trắng : 25% đực mắt đỏ 23/ Ở ruồi giấm,tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST X, alen trội tương ứng qui định mắt đỏ.
- Phép lai chắc chắn cho một trong hai kiểu hình mắt trắng hoặc đỏ là: A. Cái mắt đỏ x đực mắt trắng B. Cái mắt trắng x đực mắt đỏ C. Cái mắt trắng x đực mắt trắng D. Cái mắt đỏ x đực mắt đỏ 24/ Đặc điểm nào không đúng đối với gen ti thể và gen lục lạp? A. Bản chất là ADN đơn, trần, mạch vòng B. Hàm lượng ADN ít hơn gen trong nhân C. Có khả năng đột biến và di truyền D. Được di truyền theo dòng mẹ 25/ Gen nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y có đặc điểm gì? A. Di truyền thẳng, kết quả lai thuận khác lai nghịch B. Di truyền chéo, kết quả lai thuận khác lai nghịch C. Di truyền thẳng, kết quả lai thuận giống lai nghịch D. Di truyền chéo, kết quả lai thuận giống lai nghịch 26/ Chứng động kinh ở người di truyền theo qui luật A. di truyền liên kết B. di truyên kiên kết với giới tính C. di truyền ngoài nhân D. di truyền thẳng 27/ Bệnh mù màu đỏ và xanh lục ở người do một gen lặn liên kết với NST X, không có alen tương ứng trên Y. Một phụ nữ bình thường có bố bị mù màu lấy một người chồng bình thường. Xác suât để họ sinh đứa con đầu lòng là trai và con thứ 2 là gái đều bình thường là A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/16 28/ Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn trên NST X. Một phụ nữ mang gen bệnh thể dị hợp lấy người chồng khoẻ mạnh bình thường. Con của họ như thế nào về bệnh này? A. Con gái:50% bình thường, 50% bệnh ; Con trai : 50% bình thường, 50% bệnh B. Con gái:100% bình thường ; Con trai : 100% bệnh C. Con gái:50% bình thường, 50% bệnh ; Con trai : 75% bình thường, 25% bệnh
- D. Con gái:100% bình thường ; Con trai : 50% bình thường, 50% bệnh 29/ Bệnh, tật nào ở người di truyền ngoài nhân? A. Bệnh máu khó đông B. Chứng động kinh C. Tật dính ngón tay 2 và 3 D. Tính trạng túm lông trên vành tai 30/ Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXm x XmY. B. XMXM x X MY. C. XMXm x X MY. D. XMXM x XmY. 31/ Ở người, bệnh máu khó đông do gen h nằm trên NST X, gen H: máu đông bình thường. Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh B. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh D. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh 32/ Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới A. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện. B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. C. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. 33/ Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
- A. ♀XWXW x ♂XwY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XwXw x ♂XWY 34/ Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông biểu hiện có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù hợp đó là: A. XAXa x XaY B. XaXa x XAY C. XAXA x XaY D. XAXa x XAY 35/ Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen q/đ tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân. 36/ Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào? A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau C. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau 37/ Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Gen trội A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Nếu thế hệ F1 xuất hiện đồng thời cả ruồi cái mắt màu đỏ và ruồi cái mắt màu trắng thì kiểu gen của bố, mẹ có thể là A a a a a a A A a a A. X Y và X X . B. X Y và X X . C. X Y và X X . D. X Y và A a X X.
- 38/ Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ-xanh lục do hai gen lặn (a,b) nằm trên nhiễm sắc thể X , không có alen tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ -xanh lục và không bị bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông và không bị bệnh mù màu đỏ-xanh lục. Phát biểu nào sau đây là đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên ? A. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục. B. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông. C. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục D. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông 39/ Một đột biến xảy ra gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên ? A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái họ họ đều bị bệnh B. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cà các con trai của họ đều bị bệnh D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới 40/ Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực? A. ♀XWXw x ♂XWY B. ♀XWXW x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XwY D. ♀XwXw x ♂XWY
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Nhiễm sắc thể - Đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể
10 p | 913 | 177
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa lí lớp 11
38 p | 540 | 119
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Nhóm oxi – Lưu huỳnh
36 p | 684 | 112
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Toán lớp 7 - Trường THCS Trần Phú
22 p | 956 | 86
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Lý lớp 10 - Trường THPT BC Trần Bình Trọng
24 p | 427 | 81
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan: Toán lớp 7
22 p | 383 | 75
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Vật lý 10
60 p | 317 | 71
-
100 câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý lớp 8
24 p | 423 | 70
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Cấu trúc di truyền của quần thể
8 p | 412 | 62
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan phần II chương II – Sinh học 10
9 p | 278 | 30
-
Sáng kiến kinh nghiệm kĩ thuật xây dựng ma trận Vận dụng kĩ thuật xây dựng ma trận đề và biên soạn câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong dạy học chủ đề sắt, crom và hợp chất của chúng
36 p | 186 | 15
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh bằng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy sinh học lớp 8
21 p | 41 | 4
-
Tài liệu tập huấn: Phương pháp thiết kế câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Toán lớp 12 theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và phát triển năng lực học sinh
20 p | 28 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Khai thác kênh hình sách giáo khoa Sinh học 12, biên soạn câu hỏi trắc nghiệm khách quan phục vụ ôn thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia
17 p | 43 | 3
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Hóa học 11 - Bài: Sự điện li
2 p | 65 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan để tổ chức và đánh giá hoạt động học của học sinh phần kiến thức Con người, dân số và môi trường Sinh học 9
31 p | 36 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THP: Xây dựng câu hỏi trắc nghiệm cho nhiều đối tượng học sinh
13 p | 30 | 2
-
Những vấn đề cần lưu ý về quy trình, kĩ thuật xây dựng ma trận đề, biên soạn và chuẩn hóa câu hỏi trắc nghiệm khách quan hóa học lớp 10 – 11
26 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn