intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan phần II chương II – Sinh học 10

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

278
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để ôn tập tốt môn Sinh học chuẩn bị cho các kỳ thi học kì mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm khách quan phần II chương II – Sinh học 10”. Đề cương bao gồm lý thuyết và các bài tập trắc nghiệm giới thiệu chung về sinh học tế bào sẽ giúp các bạn làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan phần II chương II – Sinh học 10

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN PHẦN II CHƯƠNG II – SINH HỌC 10 PHẦN 2: SINH HỌC TẾ BÀO CHƯƠNG II: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO. (SINH 10 1. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ? A. C,H,O,N B. C,Na,Mg,N C.H,Na,P,Cl D. C,H,Mg,Na 2. Nguyên tố chủ yếu làm cho lá cây có màu xanh là A. magiê B. clo C. lưu huỳnh D. cacbon 3. Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây? A. Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật B. Diệp lục tố trong lá cây C. Sắc tố mêlanin trong lớp da D. Săc tố của hoa , quả ở thực vật 4. Thức ăn nào sau đây chứa nhiều sắt? A. Lòng đỏ trứng. B. Rau muống. C. Chuối D. Dưa. 5. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đa lượng ? A. Photpho C. Kẽm B. Đồng D. Mangan 6. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng ? A. Magiê C. Lưu huỳnh B. Canxi D. Photpho 7. Các nguyên tố chủ yếu của hợp chất hữu cơ là
  2. A. C, H, O, N. B. C, Ca, Na, K. C. C, H, K, S. D. Ca, P, S, K. 8. Liên kết giữa oxi và hiđrô trong phân tử nước là liên kết A. Cộng hóa trị phân cực B. Ion C. Kị nước D. Cộng hóa trị không phân cực 9. Tại sao con bọ không bị chìm khi đi trên mặt nước? A. Do sức căng bề mặt. B. Do nó rất nhẹ. C. Do nó có thể bơi. D. Do nó có thể thay đổi nhiệt độ của nước. 10. Vì sao sự tiết mồ hôi có hiệu quả làm mát? A. Vì nước có nhiệt bay hơi cao. B. Vì nước có mật độ cao. C. Vì nước có nhiệt kết hợp cao D. Vì nước có sức căng bề mặt. 11. Muối ăn NaCl hòa tan trong nước vì các phân tử nước A. phân cực. B. có nhiệt dung riêng cao. C. mất electron D. ít đậm đặc hơn các phân tử NaCl. 12. Khi nhiệt độ môi trường cao, có hiện tượng bốc hơi nước ra khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa như thế nào? A. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể. B. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào. C. Giảm bớt sự tỏa nhiệt từ cơ thể ra môi trường. D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể. 13. Tại sao khi được sấy khô thì thực phẩm được bảo quản lâu hơn? A. Hạn chế sự sinh sản của vi khuẩn và nấm. B. Các chất hữu cơ gắn thành một khối bền chắc. C. Một số chất độc bị bốc hơi gần hết. D. Tính phân cực của phân tử nước bị mất.
  3. 14. Muốn nước biến thành hơi, phải cần năng lượng để làm gì? A. Bẻ gãy các liên kết Hydrô giữa các phân tử nước. B. Tăng mật độ của các phân tử nước. C. Bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị của các nguyên tử nước. D. Tăng tính phân cực của phân tử nước. 15. Các phân tử nước là phân cực nên chúng liên kết với nhau bằng liên kết gì? A. Liên kết hiđrô C. Liên kết ion C. Liên kết axit D. Liên kết phôtphođieste 16. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của cacbohiđrat là A. Cacbon, hiđrô và ôxi B. Hiđrô và ôxi C. Ôxi và cacbon D. Cacbon và hiđrô 17. Đường đơn còn được gọi là A. mônôsaccarit B. đisaccarit C. pôlisaccarit D. Mantôzơ 18. Đường nào sau đây là pentôzơ? A. Ribôzơ và đêôxiribôzơ B. Glucôzơ và đêôxiribôzơ C. Ribôzơ và fructôzơ D. Fructôzơ và Glucôzơ 19. Chất nào dưới đây thuộc loại pôlisaccarit? A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Mantôzơ D.Hexôzơ 20. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại? A. Glucôzơ và Fructôzơ B. Xenlucôzơ và galactôzơ C. Galactôzơ và tinh bột D. Tinh bột và mantôzơ 21. Chất nào dưới đây không được cấu tạo từ glucôzơ? A. Fructôzơ B.Tinh bột C. Glicogen D. Mantôzơ 22. Liên kết giữa hai phân tử đường đơn tạo thành phân tử đường đôi là
  4. A. Liên kết glicozit B. Liên kết hóa trị C. Liên kết peptit D. Liên kết hiđrô 23. Loại đường tham gia cấu tạo ADN là A. đêôxiribôzơ. B. ribôzơ. C. hecxôzơ. D. fructôzơ. 24. Thành tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu từ loại phân tử nào? A. Xenlulozơ B. Kitin. C. Peptidoglican. D. Hecxozơ. 25. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cacbon? A. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ B. Glucôzơ, fructôzơ , pentôzơ C.Galactôzơ, xenlucôzơ, tinh bột D.Tinh bột , lactôzơ, pentôzơ 26. Chất nào sau đây là polisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Galactozơ. C. Saccarozơ. D. Lactozơ. 27. Chức năng chủ yếu của glucôzơ là A. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào B. tham gia cấu tạo thành tế bào C. tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể D. là thành phần của phân tử ADN 28. Chất nào sau đây không phải là lipit? A. ARN. B. Steroit C. Colesteron D. Sáp. 29. Dầu, mỡ có cấu trúc gồm A. glixêrol liên kết 3 axit béo. B. glixêrol liên kết 1 axit béo. C. glixêrol liên kết 2 axit béo. D. glixêrol liên kết 4 axit béo. 30. Điểm giống nhau giữa phôtpholipit và stêrôit là A. không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc.
  5. B. tan trong nước và tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc. C. không tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc. D. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc. 31. Photpholipit có chức năng chủ yếu là A. thành phần cấu tạo của màng tế bào. B. tham gia cấu tạo nhân của tế bào C. thành phần của máu động vật D. cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây 32. Lipit là chất có đặc tính A. không tan trong nước B. tan nhiều trong nước C. tan rất ít trong nước D. có ái lực rất mạnh với nước 33. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong mỡ chứa nhiều axít no B. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol C. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo D. Dầu không có tính kị nước. 34. Ơstrogen, progesteron và testosteron thuộc nhóm phân tử nào sau đây? A. Lipit. B. Protein. C. Cacbohiđrat. D. Axit nuclêic. 35. Chất tham gia cấu tạo hoocmôn là A. stêrôit B. phôtpholipit C. triglixêrit D. mỡ. 36. Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi A. số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin. B. Số liên kết peptit. C. Hai mươi loại axit amin khác nhau. D. Số lượng axit amin nhiều. 37. Đơn phân cấu tạo của prôtêin là
  6. A. axit amin B. photpholipit C. mônôsaccarit D. stêrôit 38. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp là của cấu trúc prôtêin A. bậc 2 B. bậc 1 C. bậc 3 D. bậc 4 39. Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây? A. Có khả năng tự sao chép B. Có tính đa dạng C. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân D. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao 40. Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô? A. Prôtêin bậc 1 B. Prôtêin bậc 2 C. Prôtêin bậc 3 D. Prôtêin bậc 4 41. Đặc điểm cấu trúc bậc 3 của prôtêin A. một chuỗi polypeptit xoắn nhiều lần tạo thành hình cầu. B. một chuỗi polypeptit xoắn hoặc gấp khúc. C. hai chuỗi polypeptit xoắn lại. D. một chuỗi polypeptit gồm nhiều axit amin liên kết với nhau. 42. Loại prôtêin nào sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể? A. Prôtêin hoomôn B. Prôtêin kháng thể C. Prôtêin vận động D. Prôtêin cấu trúc 43. Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng A. xúc tác các phản ứng trao đổi chất B. điều hoà các hoạt động trao đổi chất C. xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể D. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào .
  7. 44. Cấu trúc nào sau đây có chứa prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể? A. Hêmôglôbin B. Nhiễn sắc thể C. Xương D. Cơ 45. Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được duy trì và ổn định nhờ A. các liên kết hiđrô B. các liên kết photphođieste C. các liên kết hoá trị D. các liên kết peptit 46. Axit nuclêic được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học nào sau đây? A. C,H,O,N,P B. C,H,O,N. C. C,H,O,P. D. C,H,O. 47. Axit nuclêic gồm những chất nào sau đây? A. ADN và ARN B. Prôtêin và ADN C. ARN và prôtêin D. ADN và lipit 48. Đặc điểm chung của ADN và ARN là A. đại phân tử và có cấu tạo đa phân B. cấu trúc hai mạch C. được cấu tạo từ các đơn phân axit amin D. cấu trúc một mạch 49. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là A. nuclêotit B. polinuclêotit C. axit amin D. ribônuclêôtit 50. Mỗi nuclêotit được cấu tạo từ các thành phần nào? A. Đường 5C , bazơ nitơ và axit photphorit. B. Đường 5C , bazơ nitơ và nhóm amin. C. Đường 5C , bazơ nitơ và glixerol. D. Hiđrocacbon, bazơ nitơ và axit photphorit. 51. Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là
  8. A. đêôxiribôzơ B. xenlulôzơ C. glucôzơ D. saccarôzơ 52. Các loại nuclêotit trong phân tử ADN là A. guanin, xitôzin,timin và ađênin. B. uraxin, timin, ađênin, xitôzin và guanin C. ađênin, uraxin, timin và guanin D. uraxin,timin,xitôzin và ađênin. 53. Liên kết giữa hai mạch đơn của chuỗi xoắn kép ADN là A. Liên kết hiđrô B. Liên kết photphođieste C. Liên kết ion D. Liên kết peptit 54. Chức năng của ADN là A. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền B. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào C. trực tiếp tổng hợp prôtêin D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào 55. Chức năng của ARN thông tin là A. truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm B. tổng hợp phân tử ADN C. qui định cấu trúc của phân tử prôtêin D. quy định cấu trúc đặc thù của ADN 56. Câu nào sau đây có nội dung đúng? A. Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ timin B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A,T,G,X C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm D. ARN có cấu tạo hai mạch đơn xoắn kép. 57. Loại liên kết hóa học có trong phân tử ADN là
  9. A. liên kết cộng hóa trị, liên kết hyđrô. B. liên kết cộng hóa trị, liên kết peptit. C. liên kết cộng hóa trị, liên kết peptit, liên kết hyđrô. D. liên kết hyđrô, liên kết peptit. 58. * Một phân tử mARN có trình tự là: 5' AUG – XAX – UUA – GUX – XXA – AUX – UAG 3'. Vậy mạch mã gốc sao ra mARN là A. 3'TAX – GTG – AAT – XAG – GGT – TAG – ATX5' B. 5'UAX – GUG – AAU – XAG – GGU – UAG - AUX3' C. 3'ATG – XAX – TTA – GTX – XXA – ATX – TAG5' D. 5' TAX – GTG – AAT – XAX – GGT – TTG – ATX3' 59. * Một phân tử ADN có 100 chu kì xoắn. Chiều dài của phân tử ADN trên là A. 3400Å B. 6800 Å C. 2400Å D. 4080Å 60. * Một gen có A =400 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Số chu kỳ xoắn của gen trên là A. 100 B. 90 C. 70 D. 80 61. * Một gen có chiều dài 0,51µm và A = 20%. Số nuclêôtit loại G của gen đó là bao nhiêu? A. 900 B. 600 C. 300 D. 200 62. * Một gen có chiều dài 0,408µm và A = 30%. Tổng số liên kết hydrô của gen đó là bao nhiêu? A. 2880 B. 3120 C. 1440 D. 1560
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0