intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chẩn đoán qua Xét Nghiệm sinh hóa – Phần 2

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

124
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chẩn đoán qua xét nghiệm sinh hóa – phần 2', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chẩn đoán qua Xét Nghiệm sinh hóa – Phần 2

  1. Chẩn đoán qua Xét Nghiệm sinh hóa – Phần 2 2. Nước tiểu - Adrenalin niệu:
  2. - Cortisol tự do niệu: 55-275 nmol (20-100 mcg)/24h - Creatin niệu:
  3. - Phosphat niệu: 24-62 mmol (1,36g)/24h - Porphoryn niệu: 10-100 mcg/24h - Testosterol niệu: 155 mmol (72 mcg)/24 giờ - Urobillin niệu: 0,2-0,6 mg/l - Ure niệu: nam 431 mmol (26g)/24h; nữ 365 mmol (22g)/24h - Uropepsinogen niệu: 150-320 mg/24h - 17-OHCT niệu: nam=10-21 mcmol (5,5 mg)/24h; nữ=8-15,2 mcmol (4,1 mg)/24h - 11-oxycorticosteroid niệu: 0,2-0,25mg/l - 17-cetosteroid niệu: nam=20,1-44,4 mcmol (9,3±3,5mg)/24h; nữ=13,5- 30,2 mcmol (6,3 mcg)/24h. 3. Phân - Ammoniac phân: 3-4 ml/100g (>10ml tăng thối) - Acid hữu cơ phân: 14-16 mEq / 100g (giảm khi tăng thối, pH kiềm) - Bilirubin phân: bình thường không có (vì chuyển thành stercobilinogen hết rồi) - Stercobilin phân: 80-100mg/100g phân 4. Dịch não tủy
  4. - Cholesterol DNT:
  5. - Yếu tố XI: yếu tố Rosenthal (PTA) - Yếu tố XII: yếu tố Hageman (yếu tố tiếp xúc) - Yếu tố XIII: yếu tố làm ổn định fibrin (FSF) - Prekallikrein (yếu tố Fletcher) - Kininogen trong lượng phân tử cao (yếu tố Fitzgerald) (Yếu tố VI hiện không được công nhận nữa; hai yếu tố cuối mới được công nhân nhưng chưa có số la mã) +Các XN cầm máu: - Đo sức bền mao mạch: 10' ở HA trung bình: dấu dây thắt (-)=
  6. - Thời gian thrombin: = mẫu bình thường=15"-20" - Thời gian reptilase: 18"-22" + Các XN tiêu fibrin - Tiêu fibrin (tan cục máu): >3 giờ (ng.pháp Vol Kaulla) - FDP (sản phẩm thoái biến fibrin):
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2