intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chiến lược môi trường chung tại các nước đang phát triển

Chia sẻ: Hồ Diễm | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

135
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thành phố mà ở đó có thể phát triển: Đáp ứng kinh tế và xã hội đối với dân số hiện tại Trong khi đó vẫn cân bằng được các vấn đề rộng hơn về môi trường và năng lượng cho hiện tại và tương lai Bản chất của các vấn đề môi trường thay đổi cùng với sự phát triển của thành phố là: Năng lực quản lý nhà nước về môi trường cũng phải tăng lên Sự hình thành các định chế phải được duy trì qua thời gian ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chiến lược môi trường chung tại các nước đang phát triển

  1. UEM 0­ chiến lược môi trường chung tại các nước đang phát triển Một khung hành động chung về qui hoạch và quản lý môi  trường Nguyễn Kim Thanh Theo, Goa, 9­21 January 2000
  2. Các quá trình trong đời sống Resources Processes Effects Human Resources Manufacture Negative Effects - Sunlight Transportation Pollution - air, Land Construction water, noise Waste Water Migration Generation - Minerals Population Growth garbage, sewage Electricity Residence/Living Congestion, Fuels Community Services overcrowding Finance (Education, Positive Effects Intermediary products Health ... ) Products, Value- Recyclable materials addition, Increased knowledgebase/ education, Access to better services
  3. Các chủ đề chính của đô thị hiện nay về môi trường 1. Capacity Building: Xây dựng năng lực 2.  Disaster Mitigation: giảm thiểu tai họa 3.  Energy Management: quản lý năng lượng 4  Environmental Education: giáo dục môi trường 5  Green Construction: xây dựng môi trường xanh (5  Impact Assessment: đánh giá tác động) (6  Life Cycle Assessment: đánh giá vòng đời sản phẩm) 7  Local Agenda 21: nghị trình 21 8  Slums and Squatters: quản lý khu vực không qui họach 9  Sustainable Tourism: du lịch bền vững 10  Transportation: giao thông 11  Urban Information: thông tin đô thị 12 Urban Planning: qui họach đô thị (13  Waste Management: quản lý chất thải) (14  Water Resources: tài nguyên nước) 15 Quản lý nhà nước
  4. “thành phố bền vững” ◆ Thành phố mà ở đó có thể phát triển: – Đáp ứng kinh tế và xã hội đối với dân số hiện tại – Trong khi đó vẫn cân bằng được các vấn đề rộng hơn  về môi trường và năng lượng cho hiện tại và tương lai ◆ Bản chất của các vấn đề môi trường thay đổi  cùng với sự phát triển của thành phố là: – Năng lực quản lý nhà nước về môi trường cũng phải  tăng lên – Sự hình thành các định chế phải được duy trì qua thời  gian
  5. Cần có một khung chính sách ◆ Cần chiến lượng một cách tự nhiên hơn, ở đó  nối kết đượcsự can thiệp với kết quả về môi  trường; ◆ Sử dụng nhiều công cụ kinh tế thúc đẩy hơn  (và service pricing) là luật ◆ Sử dụng những chính sách tương thích với  biên giới tự nhiên của quốc gia ◆ Hướng tới nhiều hơn vai trò tương lai của  thành phần kinh tế tư nhân ◆ Hướng tới nhiều hơn nhu cầu của người dân  và đưa họ vào qui trình hình thành các giải  pháp
  6. Chiến lược quản lý môi trường cho  thành phố ◆ Câu hỏi rộng: – Trở thành thành phố ­ đây là cơ hội hay là trở thành  khủng hoảng? ◆ Câu hỏi cơ bản: – Có sự bức xúc (khủng hoảng) môi trường đô thị  không? Những thành phần môi trường nào? – Bản chất tự nhiên và sự mở rộng suy giảm môi trường  như thế nào? – Nguyên nhân cơ sở là gì? – Các giải pháp hiện hữu nào để cải thiện môi trường đô  thị? – Làm thế nào lựa chọn giữa các giải pháp đó và thhực  hiện nó?
  7. MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ ◆ Các yếu tố có khả năng/bất lực  ◆ Các áp lực phát triển  (enabling/Disenabling) (Growth): – Nhận thức – Dân số – Luật và & chính sách giá (công  – Nghèo cụ kinh tế) – Quyền sở hữu/sử dụng đất – Các hoạt động kinh tế – Các thất bại mang tính định  ● Chất thải & khí thải chế: ● Tài nguyên sử dụng và sự  ● Giới hạn chính sách và hệ  suy giảm sinh thái không trùng nhau;
  8. Các thách thức trong quản lý môi trường đô thị ◆ Để bảo vệ sức khỏe, năng suất sản xuất,  chất lượng sống của dân cư đô thị: – Đối diện với sự tăng trưởng kinh tế và đô thị hóa – Hậu quả từ sự tương tác vật lý (xây dựng) và môi  trường tự nhiên xung quanh chúng ta – Và sự thay đổi các thành phần môi trường tạo ra  bởi hoạt động của con người ◆ Để xây dựng thành phố bền v74ng ­ To build  sustainable cities – Cân bằng 3Es ­ Economics, Equity, Environment
  9. Các tiếp cận đến phát triển bền vững Economic c /cô hệ việ ích thế ng  hiệu quả o đ ng  tăng * G ộ i hó the g cù *N trưởng iá n  ổn định thi g tro trị a vấ ểu iảm bằn *G ông đền *C  nghèo Đa dạng sinh học/khả  thương thuyết/ Equity quyền năng phục hồi  Environmental Tài nguyên tự nhiên   văn hóa/di sản Ô nhiễm  *Công bằng liên thế hệ *Tham gia cộng đồng rộng rãi
  10. CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG ƯU TIÊN CỦA ĐÔ THỊ ◆ Bảo vệ sức khỏe con người từ những đe dọa  môi trường thông qua các can thiệp  (interventions) – Chung cấp các dịch vụ cơ bản về môi trường để  bảo vệ sức khỏe cộng đồng, đặc biệt là đối với  người nghèo – Xác định và thực hiện các tiếp cận tích hợp về quản  lý như như chất lượng không khí và nguồn nước,  các vấn đề ô nhiễm và suy thoái tài nguyên khác – Đối đầu với các tai hoạ môi trường ◆ Các thách thức mang tính toàn cầu như thay  đổi khí hậu
  11. (variability) sự biến đổi trong các vấn đề môi trường đô thị ◆ Những đặc tính tự nhiên duy nhất của các  vùng đô thị (ecosystem setting) ◆ Các động lực của quá trình đô thị hóa – tốc  độ và cường độ ◆ Sự phân hóa riêng phần của các vấn về ◆ Mức độ phát triển của thu nhập và kinh tế ◆ Bậc và vai trò của các bên liên quan  (stakeholders)
  12. Sự phức tạp của các hệ sinh thái theo vùng của đô thị ◆ Vùng bờ (biển) ◆ Arid regions ◆ Humid tropical regions ◆ Cold regions ◆ Mountainous regions Multiple combinations of these ecological  features
  13. Qui mô riêng phần của các vấn đề môi trường đô thị Qui mô Gia đình/nơi Cộng đồng Khu đô thị Vùng Lục đị/ làm việc toàn cầu Nhà ở, chứa ống cấp nước, KCN, dường, Đường cao tốc, Hạ tầng và dịch nước, nhà vệ thoát nước, thu cống bao, Nguồn nước, vụ chính sinh, rác, bếp, gom rác, TTrạm XL, Nhà máy điện thông gió đường/hẽm BCLs Đặc điểm của Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn  Kẹt xe, tai nạn, Ô nhiễm nguồn Acid Rain vấn đề thấp, thiếu thấp, thiếu  KK xung quanh. nước, mất các Global Warming nước, rác, SV nước, rác, SV  Các đống chất vùng sinh thái Ozone Layer gây bệnh, ô gây bệnh, ô  nguy hại nhiễm khí cục nhiễm khí cục  bộ bộ
  14. Đô thị hóa tại các nước đang phát triển ◆ ½ thế giới là đô thị ◆ Tại các nước đang phát triển: ­ urban population will double­ adding  700 million new city dwellers ­ 1 of every 4 persons will live in cities  greater than 500,000 population ­ 1 in every 10 persons will live in cities  greater than 10 million population
  15. Urban Population in Developing Countries by City Size Class, 1950­2010 3000 >10M Urban Population (millions) 2500 5-10M 1-5M 2000 0.5-1M
  16. Number of Large Cities in Developing Countries by City Size Class, 1950­2010 700 600 >10M 5-10M Number of Cities 500 1-5M 400 0.5-1M 300 200 100 0 1955 1965 1975 1950 1960 1970 1990 1995 1980 1985 2010 2005 2000 Year
  17. Kinh tế/môi trường- Typology of Cities Tiếp cận các Lower-income Lower-middle- Upper-middle- Upper-income Dịch vụ cơ bản countries income countries income countries countries ($6,500/cap) • Cấp nước Low coverage andLow access for Generally Good; concern wi và nhà vệ sinh quality, especiallyurban for poor acceptable water trace substances urban poor supply, reasonable sewerage • Thoát nước Low coverage; Inadequate; Reasonable Good frequent flooding frequent flooding • Thu gom rac Low coverage, Inadequate Reasonable Good especially for urban poor
  18. Các hình thức (Typology...) Ô nhiễm đô thị Nướ c thu nhập Thu nhập thấp Nướ c thu nhập Nướ c có thu thấp nhất ($650-2,500/cap) trung bình nhập cao ($6,500/cap) 6,500/cap) • Ô nhiễm nước Các vấn đề từ sự Vấn đề nghiêm Vấn đề nghiêm Mức xử lý cao có thiếu nhà vệ sinh trọng từ nướ c trọng từ xử lý xem xét tính tái và nướ c thải sinh thải ko xử lý của kém NT sinh hoạt sử dụng và độc hoạt đô thị và công nghiệp hại • Ô nhiễm Vấn đề nghiêm Vấn đề nghiêm Vấn đề nghiêm Vấn đề từ xe cơ không khí trọng tại nhữ ng trọng tại những trọng tại những giớ i nơ i sử dụng than, nơ i sử dụng than, nơ i sử dụng than, củi, đặc biệt là củi và xe máy củi và xe máy ngườ i nghèo • Thải bỏ rác Bãi rác hở , rác Hầu hết là những Semi-controlled Controlled hỗn hợ p bãi rác ko kiểm landfills landfills, soát, rác hỗn hợ p incineration, resource recovery • Quản lý chất Ko có hạ tầng Vấn đề vẫn Severe problems, Moving from thải nguy hại nghiêm trọng, có growing capacity remediation to 1 ít năng lực prevention
  19. Các hình thức (Typology...) Nướ c thu nhập Nướ c thu nhập Nướ c thu nhập Nướ c thu nhập Vấn đề thấp nhất thấp trung bình cao ($6,500/cap) 6,500/cap) Mất tài nguyên Chư a kiểm soát Sử dụng ko hiệu Đã áp dụng qui Đã qui hoạch về đượ c phát triển quả hoạch một số về môi trườ ng toàn • Quản lý đất và sử dụng đất; môi trườ ng bộ khu công cộng áp lực từ các nơi chiếm giữ nguy hại về môi trường • Tự nhiên và Tái diễn các tai Tái diễn các tai Rủi ro cao từ các Có năng lực tốt do con người họa vớ i sự mất họa vớ i sự mất tai họa công ứ ng phó vớ i tai gây ra mát lớ n mát lớ n nghiệp họa
  20. Các chính sách chặt chẽ nối kết với quản lý UEM UEM Issue Nguyên nhân cơ bản Đổi mới chính sách đầy đủ hơn Tiếp cận các dịch vụ cơ bản: Tạo thị trườ ng đất và nhà Đổi mớ i “quyền” cho ngườ i theo chứ c năng kém; nghèo; • Đất và nhà ở Kiểm soát giá chặt chẽ; Phát triển cơ thế thế chấp Thiếu hỗ trợ cho ngườ i tài chính; nghèo Giớ in thiệu tiêu chuẩn hỗ trợ và mứ c hỗ trợ cho ngườ i nghèo; Giảm thiểu nhữ ng luật ko cần thiết, sự can thiệp của chính quyền và tài trợ tràn lan • Nước cấp, nhà vệ sinh, Độc quyền cung của chính Giớ i thiệu cách làm giá thoát nước, thu gom phủ; (pricing) và quản lý cầu; rác, và giao thông Kiểm soát giá gắt gao; Giảm tài trợ; Tài trợ nhiều Hướ ng đến phân cấp, tư nhân hóa và xã hội hóa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2