intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƠI CHỮ

Chia sẻ: Kaka_1 Kaka_1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

131
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh năm được khái niệm chơi chữ. - Bước đầu thấy được cái hay cái đẹp của chơi chữ - Nắm được các yêu cầu trong việc sử dụng từ. B Chuẩn bị. - Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề. - Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK C.Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định 2. Kiểm tra Điệp ngữ là gì?

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƠI CHỮ

  1. TIẾT 58: CHƠI CHỮ A.Mục tiêu cần đạt: - Giúp học sinh năm được khái niệ m chơi chữ. - Bước đầu thấy được cái hay cái đẹp của chơi chữ - Nắm được các yêu cầu trong việc sử dụng từ. B Chuẩn bị. - Thầy soạn bài và có một số tình huống có vấn đề. - Trò soạn bài và trả lời theo yêu cầu SGK C.Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định 2. Kiểm tra Điệp ngữ là gì? Tác dụng? Cho VD. 3. Bài mới Hoạt động 1 I- Thể nào là chơi chữ. G. Bảng phụ: Xét VD Bài ca dao/163/SGK ? Em có nhận xét gì về - Lợi 1: Lợi ích nghĩa của từ"Lợi" - Lợi 2:Một bộ phận nằm các trong bài ca dao này? sát với răng. ? Việc sử dụng từ "lợi" ở - Từ đồng âm
  2. câu cuối của bài ca dao là dựa vào hiện tượng gì của từ ngữ? ? Việc sử dụng từ "lợi" - Tạo sự dí dợm, hài hước, như trên có tác dụng gì? cách hiểu bất ngờ. ? Qua VD: Em hiểu thế H- Đọc ghi nhớ SGK * Chơi chữ là lợi dụng đặc nào là chơi chữ? sắc về ngữ âm về nghĩa của từ để tạo sắc thái dí dỏm hài hước. Hoạt động 2 II- Các lối chơi chữ Bảng phụ VD2/SGK H - Theo dõi ? Tác giả đã chơi chữ bằng Tìm hiểu các lối chơi chữ. - Từ đồng âm cách nào? - Lối nói gần âm VD1: Dùng từ trái âm, - Điệp âm danh - ranh . - Nói lại VD2: Điệp phụ âm đầu M. - Trái nghĩa, đồng nghĩa, VD3: Nói lái gần nghĩa. VD4: (Nhiều nghĩa) và trái nghĩa - đồng âm.
  3. ? Ta thường gặp những lối chơi chữ nào? ? Chơi chữ thường được sử - Cuộc sống hàng ngày, dụng trong hoàn cảnh nào? văn thơ, trào phúng, câu đố, câu đối. Hoạt động 3 III- Luyện tập ? Tác giả dùng những từ - Lùi đui, rắn, thẹn đèn, hổ Bài tập 1 ngữ nào để chơi chữ? lửa, mai gầm, ráo, lằn, trâu lỗ, hổ mang. đ Tên của các loài rắn Bài tập 2 Câu 1: Nêu tên các loại thức ăn chế biến từ thịt. Thịt, mỡ, giò (dò), nem, chả. - Sử dụng từ gần âm - Giò - Dò Từ nhiều nghĩa : Thịt Đồng âm : Chả *D. Về nhà: - Bài tập 3
  4. - Chuẩn bị bài "Chuẩn mực sử dụng từ".
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2