intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 1 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng

Chia sẻ: Lam Thi Huynh Nhu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

310
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đặc diểm hình thái của hệ rễ cây trên cạn thích nghi với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 1 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng

  1. ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC CHƯƠNG I – CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG A/ Ở THỰC VẬT ; I - Đặc diểm hình thái của hệ rễ cây trên cạn thích nghi với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng : Hệ rễ : rế chính , rễ bén , miền lông hút , đỉnh sinh trưởng , miền sinh trưởng dãn dài , Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua miền lông hút ở rễ Lông hút tạo ra bề mặt tiếp xúc giữa rễ cây và đât ( hàng chục đến hàng trăm mét ) đảm bảo cho rễ cây hấp thụ nước và các ion khoáng đạt hiệu quả cao nhất II- Cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây : * Hấp thụ nước và ion khoáng từ rễ vào tế bào lông hút a/ Hấp thụ nước _ Sự xâm nhập cua nước từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thụ động _ Dịch của tế bào biểu bì rễ là ưu trương so với dd đất _ Nguyên nhân : + Quá trình thoát hơi nước ở lá hút nước lên phía trên , làm giảm hàm lượng nước trong tế bào + Nồng độ các chất tan cao b/ Hấp thụ ion khoáng _ Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây thep hai cơ chế + Thu động : đi từ đất ( nơi có nồng độ ion cao ) vào té bào lông hút ( nơi có nồng độ ion thấp hơn ) + Chủ động : Các ion di chuyển ngược chiều gradien nồng độ ,xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động , đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng ATP từ hô hấp Dòng nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ _ Sự xâm nhập của nước và các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút ,rồi xuyên qua các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ của rễ theo 2 con đường + Con đường gian bào + Con đường tế bào chất III-Mô tả được các dòng vận chuyển vật chất trong cây : con đường , thành phần dịch , và động lực dòng vận chuyên Dòng mạch gỗ : _ Cấu tạo : + Gồm tế bào chất , quản bào và mạch ống nối với nhau dài từ rễ lên lá + Thành mạch gỗ : được linhin hóa làm tăng độ tăng _ Thành phần : + Chủ yếu là nước ,các ion khoáng ngoài ra có chất hữu cơ ( axit amin ,amit , ancaloit ..) được tổng hợp ở rễ . _ Động lực đẩy của dòng mạch gỗ : + Lực đẩy ( áp suất rễ) + Lực hút do thoát nước ở rễ
  2. + Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ Dòng mạch rây : _ Cấu tạo :+ Gồm các tế bào sống là ống rây và tế bào kèm _ Thành phần : Chủ yếu là saccarozo ,các axit amin, vitamin , hoocmon thực vật ,một số chất hữu cơ khác ., một sô ion khoáng _ Động lực + Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn có áp suất thẩm thấu cao và các cơ quan chứa ó áp suât thẩm thấu thấp IV – Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở thực vật : _ Thoát nước tạo động lực dầu tiên cua dòng mạch gỗ giúp: + Vận chuyển nước ,các ion khoáng trong mạch gỗ + Giúp liên kết các bộ phận của cây + Tạo độ cứng cho thực vật thân thảo _ Khi cây thoát nước khí khổng mở CO2 khuếch tán vào nguyên liệu cho quang hợp _ Giảm nhiệt độ khi trời nắng nóng V – Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi nước : _ Cấu tạo : + Có nhiều khí khổng (chủ yếu dưới mặt lá ) + Lớp cutin phủ toàn bộ bề mặt lá trừ khí khổng VI – Cơ chế và các tác nhân ảnh hưởng đén quá trình thoát hơi nước _ Cơ chế : + Khi tế bào đủ nước thì vách mỏng căng khí khổng mở nước bốc hơi nhiều + Khi tế bào thiesu nước thì vách mỏng hết căng và duỗi thẳng khí khổng đóng lạ i thoát nước ít _ Qua cutin : lớp cutin càng dày thoát hơi nước càng giảm _ Các tác nhân ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước : + Nước : đk cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng dến sự thoát hơi nước thông qua việc điều tiết + Ánh sáng : Khí khổng mở khi cây được chiếu ánh sáng + Nhiệt độ : gió , một số ion khoáng
  3. V- Các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu : _ Nguyên tố dd thiết yếu : Trong cơ thể thực vật có 17 ngto dd khoáng thiết yếu cho cây : C , H , O , N, P , K , Ca, Mg, B , Fe, Mn , S , Cl. Zn, Cu, Mo , Ni _ Nguyên tố dd khoáng thiết yếu là : + Ngto mà thiếu nó cây k hoàn thành được chu trình sống + K thể thay thể đc bởi bất kì các ngto nào khác + Phải trực tiếp tham gia vào qtrinh chuyển hóa vật chất trong cơ thể _ Gồm 2 ngto : + Ngto đại lượng : C.H . O.N, P , K , S, Ca, Mg _ Ngto vi lượng : Fe , Mn , B , Cl , Zn , Cu , Mo , Ni * Nguồn cung cấp : _Đất là nguồn chủ yếu cung cấp các ng tô dd khoáng cho cây + Đất chứa các ion khoáng hóa tan mà cây có thể hấp thụ đc + Quá trình chuyển hóa ion khoáng chịu ảnh hưởng của độ thoáng , độ pH , nhiệt độ , Vsv Vai trò của một số ng tô dd khoáng thiết yếu trong cây Dạng mà cây hấp thụ Vai trò trong cơ thể Các nguyên tố đại lượng Thành phần của protein, axit nucleit NH4+ , NO3- Nito Thành phần của axit nucleic ,ATP , photpholipit , H2PO4 , PO4- Photpho coenzim Hoạt hóa enzim, cân bằng nước, ion ,mở khí khổng K+ Kali Thành phần của thành tế bào ,màng tế bào, hoạt Ca2+ Canxi hóa enzim Thành phần của diệp lục ,hoạt hóa enzim Mg2+ Magie Lưu huỳnh Thành phần của protein SO42- Dạng mà cây hấp thụ Vai trò trong cơ thể Các nguyên tố vi lượng Sắt Thành phần của xitocrom , tổng hợp diệp lục , hoạt Fe2+ , Fe3+ hóa enzim Hoạt hóa nhiều enzim Mn2+ Mangan Liên quan đến hoạt động của các mô phân sinh B4O7 , BO33- Bo Quang phân li nước , cân bằng ion Cl- Clo
  4. Kẽm Hoạt hóa nhiểu enzim Zn2+ Đồng Hoạt hóa nhiều enzim Cu2+ Cần cho sự trao đôi Nito MoO42- Môlipđen Thành phần enzim ureaza Ni2+ Niken VI- Ý nghĩa của việc bón phân hợp lí : _ Phân bón cây trồng + Phân bón là nguồn quan trọng cung cấp chất dd cho cây trồng + Liều lượng phân bón phải hợp lí VII – Các nguồn Nito cung cấp cho cây , các dạng Nito mà cây có thể hấp thụ được Nito là ng tô dd khoáng quan trọng thiết yếu cho thực vật Được rễ cây hấp thụ dưới dạng : Nito khoáng : NH4-+ , NO3- + Xác sinh vật : VSV PHÂN GIẢI Nito khoáng Nguồn cung cấp Nito cho cây : 1/ Nito trong không khí : _ Tồn tại dưới dạng phân tử N2 cây k hấp thụ dc Nito phân tử cây hấp thụ _ N2 + Vsv NH3 _ NO ,NO2 : gây độc cho cây 2/ Nito trong đât _Tồn tại ở : + Nito khoáng Trong xác thực vạt ,động vật ,Vsv VIII – Quá trình đồng hóa Nito trong mô thực vật : 1/ Quá trình khử Nitrat _ Xảy ra ở mô rễ và mô lá _ Gồm hai giai đoạn : + Giai đoạn 1 : NO3- (nitrat ) NO2- (nitrit) + Giai đoạn 2: NO2- ( nitrit) NH4+ (amoni) _ Điều kiện : +Có enzim đặc hiệu + Có lực khử mạnh + Mo . Fe tham gia hoạt hóa 2/ Quá trình đồng hóa NH4 trong mô thực vật :cos 3 con đường + Amin hóa trực tiếp các axit xeto ( Axit xeto + NH4 Axit amin) + Chuyển vị amin : ( Axit amin + Axit xeto A amin mới + A xeto mới ) + Hình thành amit : ( A amin dicacboxilic + NH4 Amit ) _ Ý nghĩa : + Đó là cách giải độc NH4 tốt nhất
  5. + Amit là nguồn dự trữ NH4 cho các qtrinh tổng hợp A amin trong cơ thể thực vật khi cần thiết XIX – Quang hợp : _ Khái niệm ; Là qua trình sữ dụng năng lượng as mặt trời đã đc diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhidrat và giải phóng O2 từ hí cacbonit và nước As mặt trời 6 CO2 + 12 H2O C6H6O6 + 6 O2 + 6 H2O Diệp lục Vai trò ; Cung cấp thức ăn ,năng lượng để duy trì sự sống của sinh giới , cung cấp nguyên liệu cho sx công nghiệp và thuốc chữa bệnh cho con ng , điều hòa thành phần khí trong sinh quyển Cấu tạo của lá thích nghi với vai trò quang hợp : _ Diện tích bề mặt lớn giúp hấp thụ đc nhiều tia sáng , trong lớp biểu bì của mặt lá có lớp khí khổng giúp CO2 khuếch tán vào bên trong lá đến lục lạp . _ Hệ gân lá có mạch dẫn gồm mạch gỗ và mạch rây , xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đi đến tận từng tb nhu mô của lá Nhờ vậy nước và ion khoáng đến đc từng tb để thực hiện quang hợp và vận chuyển sp quang hợp ra khỏi lá _ Trong lá có nhiều tb chứa những hạt màu lục gọi là diệp lụ
  6. * Hệ săc tố quang hợp : Diệp lục ( săc tố chính ) Caroteot( săc tố phụ ) Cấu tạo Diệp lục a : C55H12O5N4Mg Caroten : C40H56 Diệp lục b : C55H70O6N4Mg Xantophyl : C40H56On Chuyển hóa năng lượng ánh sáng _ Hấp thụ năng lượng as Vai trò Năng lượng hóa học ATP , Truyền năng lượng cho diệp lục a _ Làm cho lá có màu đỏ vàng NADPH _ Bảo vệ diệp lục _ Làm cho lá có màu xanh • Các pha trong quang hợp 1/ Pha sáng : _ Được thực hiện tại màng tilacoit , chuyển hóa năng lượng as đc diệp lục hấp thụ thành năng lượng của cac ng tô hóa học trong ATP và NADPH _ Gồm 3 giai đoạn : + Quang phân li nước : 4 H+ + 4e- + O2 2 H2O + Hình thành chất khử manhj : NADPH + H+ NAPDH + Tổng hợp ATP ADP + Pi ATP
  7. 2/ Pha tối : Được thực hiện trong chất nền (stroma) của lục lạp _ Là một phản ứng enzim phức tạp trong đó CO2 bị khử qua chu trình C3 (canvin) tổng hợp cacbonhidrat và đc chia thành 4 giai đoạn + Giai đoạn cố định CO2 : Rubulozo- 1,5-điP +CO2 APG Giai đoạn khử APG ; APG + NADPH + ATP AlPG + Giai đoạn tái sinh chất nhận ban dầu : AlPG C6H12O6 Các tác nhân ảnh hưởng đến quang hợp : • 1/ Ánh sáng : a/ Cường độ ánh sáng Cường độ quang hợp tăng khi cường độ ánh sáng tăng b/ Quang phổ của ánh sáng : Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng k gióng nhau đến cường độ quang hợp as _ Quang hợp chỉ xảy ra ở miền as xanh tím và đỏ _ Thành phần as biến động theo độ sâu ,thời gian , và dưới tán lá rừng rậm
  8. 2/ Nồng độ Co2 : Tăng nồng độ CO2 lúc đâì cường độ quang hợp tăng tỉ lệ thuận sau đó tăng chậm cho tới khi đến trị số bão hòa 3/ Nước : Khi cây thiếu nước đến 40% -60% , quang hợp bị giảm mạnh và có thể ngừng trệ 4/ Nhiệt độ _Nhiệt đọ ảnh hưởng đến các pư enzim trong pha sáng và pha tôi của quang hợp _ Nhiệt độ cực tiểu và cực đại làm ngừng quang hợp ở cây 5/ Nguyên tố khoáng _ Nguyên tố khoáng ảnh hưởng đến quang hợp thma gia cấu thành quang hợp ( N,P. S) và diệp lục ( Mg , N) : điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào trong lá (K ) , lien quan đến quang phan li nước (Mn, Cl ..) 6/ Trồng cây với ánh sáng nhân tạo : _ Sử dụng ánh sáng của các loại đèn thay cho as mặt trời để trồng cây trong nhà kính - Giúp con ng khắc phục đk bất lợi của môi trường : giá ,rét ,sâu bệnh hại, * Liên hệ giữa quang hợp với năng suất cây trồng : _ Quang hợp quyêt định 90% -95% năng suất của cây trồng : năng suất sinh học , và năng suất kinh tế _ Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp : tăng diện tích lá , tăng cường độ quang hợp ,tăng hệ số kinh tế
  9. X- Hô hấp Khái niệm : Hô hấp là quá trình oxi hóa sinh học của tế bào sống .Trong đó ,các phân tử hữu cơ bị oxi hóa đến CO2 và nước ,đồng thời năng lượng đc giải phóng và 1 phần đc tích lũy trong ATP _ Phương trình hô hấp : 6CO2 + 6H2O + NL (nhiệt + ATP ) C6H12O6 + 6O2 ` Hô hấp kị khí : + Đường phân : xảy ra trong tế bào chất trong đó phân tử glucozo bị • phân giải thánh các A piruvic rượu etilic + CO2 + Lên men : A lactic + Thực hiện ỏ tb chât và k tích lũy năng lượng * Hô hấp hiếu khí : _ Chu trình Crep : khi có oxi ,A piruvic đi từ tb chất vào ti thể tại đó A piruvic chuyển hóa theo chu trình Crep và bị oxi hóa hoàn toàn _ Chuổi truyền e : Hidro dc tách ra từ A piruvic trong chu trình Crep đc chuyển hóa tiếp qua chuổi truyền e . Từ 2 ptu A piruvic qua hô hấp giải phóng đc 6CO2 ,6H2O và tích lũy 36 ATP • Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp
  10. Nội dung Quang hợp Hô hấp PT tổng 6CO2 + 6H2O as C6H12O6 + H2O C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + nhiệt và ATP quát NL Nơi thực Lục lạp Ti thể hiện Năng lượng C6H6O6 tichs lũy ATP , nhiệt đc giải phóng Mối quan hệ giữa hô hấp với môi trường : Nhân tố môi trường Ảnh hưởng Ứng dụng Mất nước làm giảm H2O cường độ hô hấp Nhiệt độ Nhiệt độ tăng cường độ hô hấp tăng.Hoạt động trong enzim của Làm quá trình hô hấp tb bị ảnh hưởng diễn ra nhanh hơn Các pư hô hấp Đảm bảo cho quá trình O2 phân giải hoàn toàn ng liệu cho hô hấp Nồng độ CO2 cao hơn CO2 40% sẽ ức chế hô hấp * Phân biệt tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào :
  11. • Sự Tiêu hóa nôi bào Tiêu hóa ngoai bào thích Động vật có túi tiêu hóa : _Quá trình tiêu hóa : nghi cơ + Màng tế bào lõm dần vào ,hình Thức ăn miêng quan thành k bào tiêu hóa chức thức ăn Túi tiêu hóa +enzim tiêu hóa ngoại bào bên trong Tiêu hóa ở các + Lizoxom gắn vào k bào tiêu hóa Nội bào nhóm .Các enzim của lizoxom vào k bào đv tiêu hóa và thủy phân các chất dd phức tạp thành các chất dd đơn giản + Các chất dd đơn giản dc hấp thụ từ k bào tiêu hóa vào tb chất . Riêng Động vật có ống tiêu hóa : phần thức ăn k dc tiêu hóa trong k Thức ăn bộ máy tiêu hóa bào đc thải ra ngoài theo kiểu xuát Tiêu hóa cơ học + tiêu hóa bào hóa học nhờ enzim Chất dd máu tb Chất cặn bã hậu môn Tên bộ Thú ăn thịt Thú ăn thực vật STT phận _ Răng cửa lấy thịt ra khỏi xương Răng nanh giống răng cửa Khi 1 Răng .Răng nanh nhọn dài cắn giữ mồi ăn , răng cửa ,các răng dày tì lên tấm sừng ở hàm trên để giữ chặt Dạ dày Là 1 cái túi lớn gọi là dạ dày đơn Dạ dày có 4 ngăn : dạ cỏ , dạ tổ 2 ong, dạ lá sách , dạ múi khế Ruột Ruột non ngắn , Các chất dd dc tiêu Ruột non dài vài chục mét ,dài 3 hóa hóa học và hấp thụt rong ruột non hơn thú ăn thịt non giống như ở người _ Ruột tịt phát triển và k có chức năng Manh tràng rất phát triển và có 4 Manh tiêu hóa thức ăn nhiều vsv cộng sinh tiêu hóa tràng ( ruột xenlulozo tịt )
  12. XI – Hô hấp Khái niệm : Hô hấp là tập hợp những quá trình trong đó cơ thể lấy Oxi từ bên ngoài để oxi hóa các chất trong tb và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống ,đồng thời thải CO2 ra ngoài • Các hình thức hô hấp : Hô hấp qua bề mặt cơ thể : ĐV : giun ,ruột khoang ,các đv có tổ chức thấp Hình thức O2 khuếch tán qua da và máu sau đó vào tb , CO2 khuếch tán từ bên trong ra ngoài Hô hấp qua hệ thống ống khí Các loài đv : côn trùng O2 từ lỗ thở vào ống khí … đi đến tb và CO2 đi theo chiểu ngược lại Hô hấp bằng mang Các đv sống dưới nước : cá ,thân mềm ,chân khớp Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng , tạo nên dòng nước 1 chiều chảy gần như liên tục từ miệng qua mang Cách sắp xếp các mao mạch giúp cho dòng máo trong mạch chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua mao mạch của mang Hô hấp qua phổi ĐV: chim ,thú ,bò sát Hô hấp đc thực hiên nhờ sự co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực nên k khí có thể đi vào đi ra khỏi phổi qua đường dẫn khí XII – Ý nghĩa của tuần hoàn máu : Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể • Phân biệt các hệ tuần hoàn : Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín Đv thân mềm ( ốc Mực ống .bạch tuộc , Nhóm vsv sên ,trai ) chân khớp giun đốt , đv có xương sống ( côn trùng , tôm ) Đặc điểm Máu đc tim bơm vào Máu đc bơm lưu thông dộng mạch ,sau đó trong mạch kín ,từ mao + Máu tràn vào khoang cơ mạch ,tỉnh mạch sau thể , Máu trộn lẫn với đó về tim . Máu trao dịch tạo thành hỗn hợp đổi chất với tb qua thành mao mạch máu Sau đó tiếp xúc trao đổi với các tb sau đó
  13. trở về tim + Áp lực Thấp ,tốc dộ chậm Cao hoặc TB , tốc độ nhanh XII – Ưu điểm của hệ tuần hoàn khép kín và kép so với hệ tuần hoàn hở vf dơn : Ưu điểm là máu lưu thông liên tục ,có 2 vòng tuần hoàn , tim có 3,4 ngăn , máu đi nuôi cơ thể có nhiêu oxi ,máu được bơm vơi áp lực cao và vận tốc chảy nhanh ,máu đc đi xa điều hòa và phân phối đến các cơ quan, đáp ứng nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất XIII – Giải thích tại sao tim có khả năng đập tự động : Tim bị cắt rời ra khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng nếu dc cung cấp đủ chất dd ,oxi , nhiệt độ thích hợp .Khả năng co dãn tự động theo chu khì của tim gọi là khả năng đập tự động . XIV – Trình tự và thời gian co dãn của tâm nhĩ và tâm thất : Bắt đầu là pha co tâm nhĩ , đẩy máu xuống tâm thât . tâm thất co đẩy máu vào mạch chủ và động mạch phổi Thời gian : tâm nhĩ co 0,1 giây , tâm thất co 0,3 giây , thời gian dãn chung là 0,4 giây XV – Định nghĩa huyết áp ; Áp lực của máu td lên thành mạch đc gọi là huyết áp XVI _ Mô tả vận tốc máu ,và nguyên nhân biến động của máu _ Vận tốc của máu là tốc độ chảy trong 1s _ Vận tốc máu trong mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của mạch và chênh lệnh huyết áp giwuax hai đầu đoạn mạch XVII – Khái niệm và vai trò của cân bằng nội môi Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể • Vai trò của thận trong việc cân bằng áp suất thẩm thấu : Khi áp suất thẩm thấu trong máu cao thận tăng cường hấp thụ nước trả về máu .Khi áp suất thấp thận tăng thải nước ,duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu • Vai trò của gan trong vieevj cân bằng áp suất thẩm thấu Điều hóa nồng độ các chất trong huyết tương qua đó duy trì áp suất thẩm thấu • vai trò của hệ đệm trong cân bằng pH nội môi
  14. Có vai trò quan trọng : Phổi tham gia điều hòa pH bằng cách thải CO2 Thận tham gia điều hòa pH bằng cách thải H+ ,tái hấp thụ Na+ , thải NH3 CHƯƠNG II : CẢM ỨNG A/ THỰC VẬT ; Hướng động Ứng đông _ Là hình thức phản ứng của cơ _ Là hình thức phản ứng của cây quan thực vật đối với các tác nhân trước tác nhân kích thích k định khích thích từ một hướng hướng Các loại hướng động | Các loại ứng động : + Hướng sáng +Ứng đông sinh trưởng + Hướng trọng lực + Ứng động k sinh trưởng + Hướng hóa + Hướng nước + Hướng tiếp xuc • Vai trò của hướng động và ứng động đv thực vật : _ Giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường đảm bảo cho cây tồn tại bà phát triển A/ ĐỘNG VẬT Khái niệm Cảm ứng : Là pư của cơ thể đv thông qua hệ thần kinh để trả lời lại cac kích thích từ môi trường bên trong và ngoài cơ thể • Cảm ứng của đv chưa có tổ chức thần kinh Đv đơn bào pư lại các kích thích bằng chuyển động của cả cơ thể hoặc co rút lại của chất nguyên sinh • Cảm ứng của đv có tổ chức thần kinh Hệ thần kinh dạng lưới Hệ thần kinh chuỗi hạch Đại diện Ruột khoang Giun dẹp , giun tròn , Chân khớp Cấu tạo Các tb thần kinh nằm rải rác trong Tb thần kinh tập trung tạo thành cơ thể và liên hệ với nhau qua các các hạch thần kinh Các hạch sợi thần kinh ạo thành mạng lưới tb thần nối với nhau bởi các dây thần kinh thần kinh tạo thành chuỗi hạch thần kinh CO2 nằm dọc theo chiểu dài cơ thể Trả lời kích Bị kích thích thông tin truyền về Theo ng tắc phản xạ k đk mạng lưới thần kinh ….. tb mô cơ thích Đv co mình lại tránh kích thích
  15. • Cơ chế hình thành điện thế nghỉ Sự phân bố ion ,sự di chuyển của ion và tính thấm của màng tb đv ion a/ Sự phân bố của ion Các ion phân bố k đồng đều giữa 2 bên màng + K+ trong dịch bào > K+ trong dịch mô + Na trong dịch bào > Na trong dịch mô b/ Sự di chuyển của ion và tính thấm của màng tế bào với ion _ Sự di chuyển của ion : Theo quy luật thấm tách ( thuận chiều Gradion ) _ Ở trạng thaios nghĩ : cổng K+ mở …. K+ di chuyển từ trong màng tb ra ngoài đc các ion âm phía trong giữ lại rát màng . Bên trong tích điện âm bên ngoài tích điện dương 1/ vai trò của Na+ - K+ Chuyển K+ từ phía ngoài màng vào trong mang đảm bảo cho nồng độ ion K+ trong mangf luôn cao hơn ngoài màng ,duy trì điện thế ngtu _ Chuyển Na từ phái trong màng ra ngoài màng Điện thế hình thành do 3 yếu tố + Sự phân bố và di chuyển của các ion ở bên màng tb + Tính thấm chọn lọc của màng tb đv ion + Bơm Na –K * Giai đoan cố định CO2 C3 1/ Pha sáng Quang phân li nước : 4 H+ + 4e- + O2 2 H2O + Hình thành chất khử manhj : NADPH + H+ NAPDH + Tổng hợp ATP ADP + Pi ATP 2/ pha tối + Giai đoạn cố định CO2 :
  16. Rubulozo- 1,5-điP +CO2 APG Giai đoạn khử APG ; APG + NADPH + ATP AlPG + Giai đoạn tái sinh chất nhận ban dầu : AlPG C6H12O6 Giai đoạn cố định C4 • _Tế bào mô giậu : CO2 + PEP AOA Cầu liên bào A piruvic PEP AOA CO2 + Tế bào mô giậu : CO2 canvin C3H12O6 • Chu trình CAM + Ban đêm : khí khổng mở , CO2 + PEP AOA AOA AM (malat ) + Ban ngày khí khổng đóng : Malat A piruvic CO2 đi vào chu trình canvin C6H12O6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2