
Ch ng 1ươ
GIỚI THIỆU VỀ MẠNG INTERNET
& CÁC DỊCH VỤ CỦA MẠNG INTERNET
I. S L C V M NG INTERNETƠ ƯỢ Ề Ạ
I.1. L ch s m ng Internetị ử ạ
M ng Internet là m ng máy tính l n nh t trên toàn c u. Internet hay g i t tạ ạ ớ ấ ầ ọ ắ
là NET đ c xem là m ng c a các m ng (ượ ạ ủ ạ network of networks) dùng đ trao đ iể ổ
thông tin trên toàn th gi i, còn g i là Siêu xa l thông tin (ế ớ ọ ộ Information
Superhighway).
Ngày nay m ng Internet là m t m ng công c ng k t n i hàng trăm tri uạ ộ ạ ộ ế ố ệ
máy tính trên toàn th gi i. V m t v t lý, m ng Internet s d ng m t ph n c aế ớ ề ặ ậ ạ ử ụ ộ ầ ủ
toàn b các tài nguyên c a m ng vi n thông công c ng; v m t k thu t, m ngộ ủ ạ ễ ộ ề ặ ỹ ậ ạ
Internet s d ng t p các giao th c TCP/IP do Vinton Gray Cerf và Robert Kahn xâyử ụ ậ ứ
d ng t năm 1973 t i Tr ng Đ i h c Stanford. ự ừ ạ ườ ạ ọ Hai mô ph ng c a công nghỏ ủ ệ
m ng Internet là ạIntranet và Extranet.
T năm 1969, B Qu c phòng M đã xây d ng m ng ARPANET, (ARPA làừ ộ ố ỹ ự ạ
t vi t t t c a ừ ế ắ ủ Advanced Research Projects Agency), ý t ng ban đ u c a m ngưở ầ ủ ạ
Arpanet là dùng đ trao đ i thông tin gi a các c quan chính ph và các trung tâmể ổ ữ ơ ủ
nghiên c u c a các tr ng đ i h c M . Đi u đ c bi t m ng này là m ng v nứ ủ ườ ạ ọ ỹ ề ặ ệ ở ạ ạ ẫ
ho t đ ng khi m t ph n c a nó b phá h y trong các tr ng h p chi n tranh ho cạ ộ ộ ầ ủ ị ủ ườ ợ ế ặ
thiên tai. Sau đó m ng ARPANET chia làm hai m ng:ạ ạ
MILINET ch dùng cho các m c đích quân sỉ ụ ự
M t m ng m i g i là ARPANET dùng cho các m c đích phi quân sộ ạ ớ ọ ụ ự
Đ n năm 1972, m t m ng khác là CSNET (ế ộ ạ Computer Science Research
Network) đ c n i v i ARPANET. CSNET đ c t o ra đ liên k t các m ng đ cượ ố ớ ượ ạ ể ế ạ ộ
l p khác. T i th i đi m này đ c xem là ngày khai sinh ra m ng INTERNET. Vàoậ ạ ờ ể ượ ạ
năm 1980, t ch c ổ ứ National Science Foundation đã xây d ng m ng NSFNET đự ạ ể
liên k t đ n các m ng chính, đây là m ng có t c đ cao, dùng đ k t n i các siêuế ế ạ ạ ố ộ ể ế ố
máy tính trung tâm c a NSF.ủ
Công ngh m ng ngày càng phát tri n, nhi u m ng m i đ c hình thành vàệ ạ ể ề ạ ớ ượ
k t n i v i m ng ARPANET, CSNET và NSFNET. T t c m ng này k t n i v iế ố ớ ạ ấ ả ạ ế ố ớ
nhau và tr thành m t m ng có tên g i là INTERNET. Cu i cùng hai m ng Arpanetở ộ ạ ọ ố ạ
và Csnet ng ng h at đ ng, m ng Nsfnet tr thành m ng chính n i k t các m ngư ọ ộ ạ ở ạ ố ế ạ
khác trên Internet.
(Có th tham kh o v l ch s Internet t i các đ a ch : ể ả ề ị ử ạ ị ỉ http://support.vnn.vn,
tài li u b ng Ti ng Vi t; ệ ằ ế ệ http://www.isoc.org/internet/history, đây là web site c aủ
t ch c Internet Society do V.Cerf sáng l p t năm 1992, có nhi u thông tin phongổ ứ ậ ừ ề
phú v Internet)ề
1

Vint Cerf , nhà phát minh giao th c TCP/IPứ
Vint Cerf đ c xem nh là m t trong nh ng nhà khoa h c l i l c cu i th kượ ư ộ ữ ọ ỗ ạ ố ế ỷ
XX. Năm 1973, trong khi làm vi c t i DARPA v i Bob Kahn, Cerf đãệ ạ ớ
phát tri n giao th c TCP/IP, đây là giao th c chu n trên m ng máy tínhể ứ ứ ẩ ạ
đ truy n/nhân thông tin trên Internet, Ông đ c xem nh là cha để ề ượ ư ẻ
c a m ng Internet. Hi n nay ông là Ch t ch ICANN (ủ ạ ệ ủ ị Internet
Corporation For Assigned Names and Numbers,T ch c mã s và tênổ ứ ố
mi n qu c t ) m t pháp nhân phi l i nhu n có tr s Marina Del Ray,ề ố ế ộ ợ ậ ụ ở ở
California (M )ỹ
Ngu n: ồhttp://www.icann.org
Mô hình m ng Internet (Ngu n ạ ồ http://support.vnn.vn; 27.11.2004)
I.2. M t s khái ni m liên quan đ n m ng Internetộ ố ệ ế ạ
I.2.1 Ki n trúc Client-Serverế
Khái ni m Client-Server đ c p đ n m i quan h logic gi a các máy tínhệ ề ậ ế ố ệ ữ
trên m ng. Trong m ng client-server các máy tính đ c chia thành các máy serverạ ạ ượ
và các máy client, các quá trình x lý đ c phân b cho c máy server l n máyử ượ ổ ả ẫ
client, v i m i máy có m t vai trò chuyên bi t.ớ ỗ ộ ệ
Server là máy tính chuyên d ng, có kh năng x lý m nh, l u tr l n. Ch cụ ả ử ạ ư ữ ớ ứ
năng ch y u c a server là qu n lý và l u gi các ngu n tài nguyên mà m t máyủ ế ủ ả ư ữ ồ ộ
tính khác trên m ng có th truy c p, ngoài ra server có nhi m v ki m sóat s truyạ ể ậ ệ ụ ể ự
c p và b o m t d li u. Tùy theo ch c năng x lý , ta có các lo i : ậ ả ậ ữ ệ ứ ử ạ file server, web
file server, database server, mail server, .... Server ch y trình ch (server program).ạ ủ
2
INTERNET
IAP
Nhà cung c p khấ ả
năng truy c pậ
Internet
IAP
Nhà cung c p khấ ả
năng truy c pậ
Internet
ISP
Nhà cung c p d chấ ị
v Internetụ
ISP
Nhà cung c p d chấ ị
v Internetụ
Database
Server
Modem k t n i qua đ ngế ố ườ
dây đi n tho iệ ạ
Ng i s d ng Internetườ ử ụ

Client là máy tính truy c p d li u t server, client ch y trình khách (clientậ ữ ệ ừ ạ
program) ch u trách nhi m v giao di n ng i s d ng, và m t s quá trình x lý.ị ệ ề ệ ườ ử ụ ộ ố ử
Client là các máy tính thông th ng đ c k t n i v i Server qua m ng. Client g iườ ượ ế ố ớ ạ ở
các yêu c u c a ng i s d ng đ n server, server x lý yêu c u và g i k t qu vầ ủ ườ ử ụ ế ử ầ ở ế ả ề
cho client. M ng Internet là m t m ng có ki n trúc client-server.ạ ộ ạ ế
Mô hình ki n trúc client-serverế
Ki n trúc client-server có nhi u u đi m, nh t là tính b o m t và an toànế ề ư ể ấ ả ậ
thông tin nh vào các tính năng:ờ
Các tài nguyên m ng đ c qu n lý t p trungạ ượ ả ậ
Có th t o ra các c p ki m soát ch t ch trong vi c truy c p file d li uể ạ ấ ể ặ ẽ ệ ậ ữ ệ
Gi m nh vi c qu n lý trên các máy clientả ẹ ệ ả
B o m t và backup d li uả ậ ữ ệ
Có th m r ng h th ng khi c n.ể ở ộ ệ ố ầ
Tuy nhiên mô hình này cũng có nh c đi m: giá thành cao, server tr thànhượ ể ở
đi m t i y u c a h th ng, có nghĩa là khi server b h h ng thì toàn b h th ngể ố ế ủ ệ ố ị ư ỏ ộ ệ ố
không th h at đ ngể ọ ộ
I.2.2 Đ a ch IPị ỉ
Các máy tính trong m ng Internet/ Intranet trao đ i thông tin v i nhau theoạ ổ ớ
chu n truy n thông g i là giao th c TCP/IP. Đây là giao th c cung c p d ch vẩ ề ọ ứ ứ ấ ị ụ
truy n các gói d li u (ề ữ ệ IP datagrams) theo đ a ch IP b ng cách ch n đ ngị ỉ ằ ọ ườ
(routing) trong m ng thông qua c ng k t n i (ạ ổ ế ố geteway). Đ vi c trao đ i thông tinể ệ ổ
trong m ng Internet th c hi n đ c, m i máy tính trong m ng c n ph i đ c c pạ ự ệ ượ ỗ ạ ầ ả ượ ấ
m t đ nh danh (ộ ị Identify) đ phân bi t các máy v i nhau, m i máy đ c gán choể ệ ớ ỗ ượ
m t nhóm s g i là đ a ch IPộ ố ọ ị ỉ (IP Address) hay nói cách khác đ a ch IP dùng xácị ỉ
đ nh đ i t ng nh n và g i thông tin trên Internet. Đ a ch IP g m 4 nhóm s th pị ố ượ ậ ở ị ỉ ồ ố ậ
phân có giá tr t 0 đ n 255, phân các nhau b ng d u ch m (.)ị ừ ế ằ ấ ấ
Ví d : 203.162.115.53 là đ a ch IP c a Web server c a Đ i h c Đà N ng.ụ ị ỉ ủ ủ ạ ọ ẵ
Trên th c t , đ a ch IP hi n t i (ự ế ị ỉ ệ ạ IP version 4) có 32 bit chia thành 4 octet
(m i octet có 8 bit), các octet tách bi t nhau b ng d u ch m (.) ỗ ệ ằ ấ ấ
Ví d : 11001011. 01100010. 01010011.00110101ụ
3
Applications
Run on server
User input sent to server
Virtual display sent
to User PC
SERVER
CLIENT
Database

Đ ti n vi c qu n lý và phân ph i đ a ch , ng i ta chia các đ a ch IP thànhể ệ ệ ả ố ị ỉ ườ ị ỉ
3 ph n :ầ
31 0 Th t các bitứ ự
Class ID Network ID Host ID
Các đ a ch IP đ c chia thành 5 l p tùy theo giá tr c a 3 byte đ u tiên:ị ỉ ượ ớ ị ủ ầ
A,B,C,D,E. Riêng l p D và E, T ch c Internet đang đ dành cho các m c đíchớ ổ ứ ể ụ
khác, không phân ph i. Đ a ch IP t nó không ch a thông tin v mô t m ng,ố ị ỉ ự ứ ề ả ạ
subnet đi kèm v i m i đ a ch cung c p thông tin này.ớ ỗ ị ỉ ấ
Class Vùng đ a ch lý thuy tị ỉ ế S m ng số ạ ử
d ng t i đaụ ố S máy chố ủ
trên t ng m ngừ ạ Subnet
A 0.0.0.0 đ n 127.0.0.0ế126 16.777.214 255.0.0.0
B 128.0.0.0 đ n 191.255.0.0ế16.382 65.534 255.255.0.0
C 192.0.0.0 đ n 223.255.255.0ế2.097.150 254 255.255.255.0
Đ a ch IP trên Internet do ICANN ch u trách nhi m phân b . Đ a ch IPị ỉ ị ệ ổ ị ỉ
th ng đ c các ISP (Internet Service Provider) qu n lý. Trung tâm m ng Internetườ ượ ả ạ
vùng Châu Á - Thái bình d ng (APNIC) phân ph i cho VDC 8 đ a ch l p C, cóươ ố ị ỉ ở ớ
th phân ph i cho 8 m ng t 203.162.0.0 đ n 203.162.7.0. Vi t Nam, c quanể ố ạ ừ ế Ở ệ ơ
VNNIC (Vietnam Internet Network Inforrmation Center) thu c B B u chính-Vi nộ ộ ư ễ
thông ch u trách nhi m qu n lý ị ệ ả tên mi n, đ a ch IP ề ị ỉ (xem http://www.vnnic.net.vn)
Do s c n ki t đ a ch IP theo IPv4(s d ng 32 bit); hi n nay t i nhi uự ạ ệ ị ỉ ử ụ ệ ạ ề
n c đã dùng IPv6 (s d ng 128 bit) đ c p phát đ a ch IP.ướ ử ụ ể ấ ị ỉ
I.2.3 Tên mi n (Domain name)ề
Do đ a ch IP là m t dãy s , không có tính g i nh , trong m ng Internetị ỉ ộ ố ợ ớ ạ
ng i ta th ng s d ng D ch v tên mi n (ườ ườ ử ụ ị ụ ề Domain Name Service) cho các máy
trong m ng. M i tên mi n có d ng :ạ ỗ ề ạ
Trong đó : Host là tên máy, Domain là tên c a m t t ch c m ng l n, nhủ ộ ổ ứ ạ ớ ư
các Cty đa qu c gia, các qu c giaố ố , Subdomain là tên m t t ch c nh h n trongộ ổ ứ ỏ ơ
domain. Ví d : các tên mi n ụ ề www.ud.edu.vn, www.yahoo.com, www.google.com.
Tên mi n c p 1 bao g m các mã qu c gia c a các n c tham gia Internetề ấ ồ ố ủ ướ
đ c quy đ nh b ng 2 ch cái theo tiêu chu n ISO-3166, ví d Vi t Nam là ượ ị ằ ữ ẩ ụ ệ vn,
Nh t b n là ậ ả jp, Pháp là fr, Anh qu c là ốuk, CHLB Nga là ru... và 5 lĩnh v c dùngự
chung toàn c u:ầ
.com : (commercial) công ty th ng m iươ ạ
.edu : (education) các tr ng h c, t ch c giáo d cườ ọ ổ ứ ụ
.net : (network) các m ngạ
.int : (international organizations) các t ch c qu c tổ ứ ố ế
.org : (other organizations) các t ch c khác.ổ ứ
4
Host.Subdomain.Domain

II. CÁC D CH V C B N C A M NG INTERNETỊ Ụ Ơ Ả Ủ Ạ
II.1. World Wide Web
II.1.1 L ch s ị ử
World Wide Web (g i t t là Web) là h th ng các server trên Internet h trọ ắ ệ ố ỗ ợ
riêng cho nh ng t li u đ c đ nh d ng b ng ngôn ng đánh d u g i là ữ ư ệ ượ ị ạ ằ ữ ấ ọ HTML
(HyperText Markup Language) Nh ng t li u này cho phép liên k t đ n các t li uữ ư ệ ế ế ư ệ
khác nh các t p tin đ h a, âm thanh, video. Chú ý r ng không ph i t t c cácư ệ ồ ọ ằ ả ấ ả
server trên Internet là World Wide Web, do v y Web không đ ng nghĩa v i Internet,ậ ồ ớ
tuy r ng Web là m t t p con c a Internet, là m t ng d ng quan tr ng nh t trênằ ộ ậ ủ ộ ứ ụ ọ ấ
Internet. (Theo http://www.webopedia.com)
Web ra đ i t m t d án nghiên c u t i Trung tâm nghiên c u h t nhânờ ừ ộ ự ứ ạ ứ ạ
Châu Âu (CERN, Th y Sĩ) vào năm 1989 do Berners-Lee lãnh đ o. D án này phátụ ạ ự
tri n giao th c truy n và nh n các t p tin siêu văn b n theo mô hình client-serverể ứ ề ậ ệ ả
g i t t là HTTP (HyperText Transfer Protocol), sau đó công b th vi n ch ngọ ắ ố ư ệ ươ
trình ngu n c a giao th c này cho các nhà phát tri n khác đ xây d ng các ph nồ ủ ứ ể ể ự ầ
m m duy t Web. ề ệ
Web d a trên ba c ch đ có th cho phép ng i s d ng truy c p đ n cácự ơ ế ể ể ườ ử ụ ậ ế
ngu n tài nguyên trên web, đó là:ồ
Giao th cứ (Protocols) HTTP.
Đ a chị ỉ (Address) còn g i là URL (Uniform Resourse Locators), đ c sọ ượ ử
d ng đ đ nh danh (identify) các trang web và các ngu n tài nguyên trênụ ể ị ồ
web.
M t URL c b n g m m tộ ơ ả ồ ộ scheme (ch đ n giao th c đ c s d ng), ỉ ế ứ ượ ử ụ tên máy
chủ, đ ng d nườ ẫ và tên t p tin ệ nh sau:ư
Scheme Tên Web server Đ ng d n Tên t p tinườ ẫ ệ
Trong tr ng h p URL k t thúc v i d u g ch xéo t i (slash, /) mà không cóườ ợ ế ớ ấ ạ ớ
tên t p tin n m sau, s ch đ n t p tin m c đ nh trong th m c cu i cùng (trong víệ ằ ẽ ỉ ế ệ ặ ị ư ụ ố
d này là ụweb). M t s t p tin m c đ nh là ộ ố ệ ặ ị index.htm hay default.htm.
Các scheme (s đ ) khác nh : ơ ồ ư ftp đ truy n t p tin trên m ng, gể ề ệ ạ opher dùng để
tìm thông tin, news đ g i và nh n tin trong nhóm, mể ở ậ ailto đ g i email, ể ở file đ d nể ẫ
đ n m t t p tin trong đĩa c ng c c b . Ví d :ế ộ ệ ứ ụ ộ ụ
•ftp://ftp.netnam.com/pub/prog.exe
•news:sos.culture.catalan
•mailto:education@dng.vnn.vn
•file:///d:/thuchanh/web/chuong1.htm
HTML là ngôn ng ch đ o đ xây d ng các trang web.ữ ủ ạ ể ự
5

