CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP TẠO PHÔI VÀ GIA CÔNG CHUẨN BỊ PHÔI
lượt xem 60
download
1. CHỌN PHÔI Giá thành phôi thường chiếm 20-50% giá thành sản phẩm Chi phí kim loại được đánh giá bằng hệ số sử dụng vật liệu K:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP TẠO PHÔI VÀ GIA CÔNG CHUẨN BỊ PHÔI
- CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP TẠO PHÔI VÀ GIA CÔNG CHUẨN BỊ PHÔI 1. CHỌN PHÔI Giá thành phôi thường chiếm 20-50% giá thành sản phẩm Chi phí kim loại được đánh giá bằng hệ số sử dụng vật liệu K: Gct = K G ph • Gct: khối lượng chi tiết hoàn thiện (kg) • Gph: khối lượng phôi (kg) 1 08/07/11
- VẬT LiỆU PHÔI TIÊU CHUẨN TCVN 1659-75 Đối với thép Lượng Cacbon tính theo phần vạn Ký hiệu nguyên tố hợp kim theo ký hiệu hóa học, hàm lượng tính theo phần trăm (C45) Phần cuối kí hiệu A : thép chất lượng tốt Hợp kim màu Kí hiệu nguyên tố gốc kế đến là các nguyên tố hợp kim. Ví dụ hợp kim nhôm AlCu4Mg 2 08/07/11
- THÉP Phân loại theo phương pháp sản xuất – Thép thường (nhóm A, Ƃ,B) Do quá trình khử oxy trong khi nấu thép thường nên phân biệt thép sôi, thép nửa sôi và thép lặng – Thép tốt (tỉ lệ P và S
- THÉP Phân loại theo thanh phần hóa học – Thép cacbon – Thép hợp kim Phân loại công dụng – Thép xây dựng (thép thường, thường không nhiệt luyện – Thép chế tạo máy (thép kết cấu) – Thép dụng cụ – Thép có tính chất vật lí đặc biệt 4 08/07/11
- KÝ HiỆU THÉP Thép cacbon C ≤ 2,14 %. →Ưu điểm: đễ đúc, dễ hàn, dễ gia công, giá thành thấp. →Nhược điểm:hàm lượng hợp kim thấp nên độ bền, độ dẻo, độ dai va đập kém, độ thấm tôi thấp. →Độ bền nhiệt thấp (
- 1. Thép cacbon xây dựng [1, bảng 2.1, trang 18] 6 08/07/11
- 2. Thép cacbon kết cấu – Thép KC có hàm lượng cacbon thấp ≤ 0.25% (thép thấm cacbon) dùng nhiều ở dạng tấm, phôi dập nguội, tấm lợp, bọc, trong xây dựng cầu, tàu – Thép KC có hàm lượng cacbon trung bình 0.30- 0.50%C (thép hóa tốt) – Thép KC có hàm lượng cacbon cao 0.55- 0.65%C (nhíp, lò xo) 7 08/07/11
- 2.Thép cacbon kết cấu TCVN1767-75 Nhóm 1: Mangan thường ( Mn< 0,8%). Ví dụ: C8, C10, C15, C20, C25, C30, C35…, C85. Nhóm 2: Mangan cao (Mn < 1,2%). Ví dụ: C15Mn, C20Mn, C25Mn…, C70Mn ΓOCT 1050-74 Thép 45 Thép A20, A30, A40 (ký hiệu A: thép dễ cắt (C=0.3%) Thép A20Γ , A30Γ, A40Γ (Γ ký hiệu mangan) 8 08/07/11
- 2. Thép cacbon kết cấu TIÊU CHUẨN AISI/SAE • 10xx: thép cacbon kết cấu Mn ≤ 1% và hai số cuối chỉ phần vạn cacbon 1035, 1040, 1045, 1050,1055, 1060, 1065 • 15xx: thép cacbon chứa Mn=1.0-1.65% và hai số cuối chỉ phần vạn cacbon 1524, 1527, 1536, 1541, 1548, 1552 TIÊU CHUẨN JIS G4501-79 S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C, S58C 9 08/07/11
- Qui trình gia công và nhiệt luyện thép kết cấu Qui trình: phôi thép → cắt → rèn, dập nóng tạo phôi → gia công cắt gọt thô gần đạt kích thước → tôi + ram cao → ủ hoàn toàn → gia công tinh đạt kích thước → tôi bề mặt → ram thấp → mài sửa 10 08/07/11
- 3. Thép cacbon dụng cụ Thép cacbon dụng cụ sau khi nhiệt luyện có độ cứng cao (max 62HRC) tuy nhiên khả năng chịu nhiệt thấp nên thường dùng làm đục, dũa, tarô… TCVN 1822-76 qui định – Thép cacbon dụng cụ chất lượng tốt: CD70, CD80, CD80Mn, CD90, CD100, CD110, CD120, CD130 – Thép cacbon dụng cụ chất lượng cao: CD70A, CD80A, CD80MnA, CD90A, CD100A, CD110A, CD120A, CD130A 11 08/07/11
- 3. Thép cacbon dụng cụ Tiêu chuẩn Nga ΓOCT • Chất lượng tốt: Y7, Y8, Y9, Y10, Y12 (Chữ số chỉ phần nghìn cacbon) • Chất lượng cao: Y7A, Y8A, Y9A, Y10A, Y12A 12 08/07/11
- Thép hợp kim →Các nguyên tố hợp kim: Mn, Si, Cr, Ni, Ti, W, Mo…(tạp chất thấp hơn so vơi thép cacbon) →Trạng thái chưa nhiệt luyện: không khác biệt so vơi thép cacbon. Sau nhiệt luyện có độ bền và độ cứng cao, độ dẻo và dai giảm →Giữ được độ cứng ở nhiệt độ 800oC, giữ được khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ 800oC -1000oC nên có khả năng chống mài mòn và ăn mòn hóa học →; 13 08/07/11
- Thép hợp kim →Tính công nghệ kém nhất là các mác có thành phần các nguyên tố hợp kim lớn →Dùng làm các chi tiết máy chịu tải trong lớn →Các chi tiết chịu mài mòn và ăn mòn cao: bánh răng, trục, bulông đai ốc chịu lực… →Thép hợp kim kết cấu →Thép hợp kim dụng cụ →Thép gió →Thép ổ lăn 14 08/07/11
- Thép hợp kim 1. Thép hợp kim kết cấu 2. Thép hợp kim dụng cụ 3. Thép gió 4. Thép đặc biệt (chịu ăn mòn, chịu nhiệt) 5. Thép ổ lăn 15 08/07/11
- Thép hợp kim kết cấu 1. Tiêu chuẩn Nga ΓOCT 4543-71 →X- Crôm; H-Niken; M-môlipđen; B-vo6nfram; Φ-Vanadi; T-titan; K-co6ban; C-silic; P-bo; Γ- mangan; →Thép Crôm : 15X, 20X, 30X, 35X, 38XA, 40X, 45X, 50X, →Thép Mangan : 15 Γ, 20 Γ, 30 Γ, 35 Γ, 38 Γ, 40 Γ, 45 Γ, 50 Γ, 10 Γ2,35 Γ2,40 Γ2,45 Γ2,50 Γ2,47 ΓT →Thép Crôm- Mangan-Titan: 18X ΓT; 25X ΓT; 30XΓT; 16 08/07/11
- Thép hợp kim kết cấu 1. Tiêu chuẩn MỸ AISI/SAE →Thép Mangan: 13xx →Thép Niken: 23xx; 25xx →Thép Niken-Crôm: 31xx; 32xx; 33xx; 34xx →Thép Môlipđen: 40xx; 44xx →Thép Crôm- Môlipđen: 41xx →Thép Crôm: 50xx; 51xx; 50xxx;51xxx;52xxx →Thép Vônfram: 72xx (1330; 1335; 4012; 4032; 5015; 5060…) 17 08/07/11
- Thép hợp kim kết cấu 1. TIÊU CHUẨN JIS 1. Thép Crôm JIS G4104-79 SCr415; SCr420; SCr430; SCr435; SCr440; SCr445; 2. Thép Crôm-Môlipđen JIS G4105-79 SCM415, SCM418, SCM420, SCM430, SCM440… 3. Thép Mangan-Crôm JIS G4106-79 SMn420; SMnC420; SMnC443… 4. Thép Niken- Crôm JIS G4102 -79: SNC415… 5. Thép Niken- Crôm –Môlipđen JIS G4103 -79: SNCM415; SNCM420; 18 08/07/11
- Thép hợp kim dụng cụ 2. TIÊU CHUẨN TCVN 1823-76 1. Thép làm dụng cụ cắt gọt và đo lường 70CrV; 80CrV, 90CrV; 110Cr; 130Cr 130CrW5; 110W1; 100V 100Cr; 100CrWMn; 90CrWMn, 100CrWSiMn 90Cr5V; 90Cr5WV 2. Thép làm dụng cụ biến dạng (rèn, dập) 160Cr12Mo; 130Cr12V14 19 08/07/11
- Thép hợp kim dụng cụ 2. TIÊU CHUẨN TCVN 1823-76 Công dụng • 70Cr; V80Cr; V90CrV - lưỡi cưa giàn, lưỡi cưa tròn, lưỡi cưa đai, rìu, đục, mũi đột, khuôn dấu, khuôn cắt, mũi đột nguội, lõi khoan • 110Cr- tarô và các dụng cụ khác có đường kính đến 30mm được tôi trong bể nóng • 130Cr- lưỡi dao, dao cạo, dao gọt, dụng cụ chạm trổ, dụng cụ phẩu thuật • 100W1: mũi khoan xoắn ốc, tarô, mũi doa 20 08/07/11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy - GS.TS Trần Văn Địch (2007)
413 p | 937 | 288
-
đồ án thiết kế gối đỡ, chương 2
6 p | 538 | 257
-
đồ án công nghệ chế tạo máy - giá dẫn hướng, chương 2
7 p | 469 | 159
-
GIÁO TRÌNH CƠ SỞ CẮT GỌT KIM LOẠI - CHƯƠNG 2
13 p | 312 | 98
-
GIÁO TRÌNH CƠ SỞ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY - CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT CẮT GỌT KIM LOẠI
49 p | 272 | 91
-
đồ án công nghệ chế tạo máy - giá dẫn hướng, chương 8
5 p | 246 | 86
-
đồ án công nghệ chế tạo máy - giá dẫn hướng, chương 3
5 p | 223 | 75
-
Chương 2: Rèn và dập khối
32 p | 515 | 71
-
Tính toán máy cấp phôi rung, chương 2
20 p | 288 | 71
-
thiết kế môn học chi tiết máy, chương 2
5 p | 247 | 59
-
Giáo trình KỸ THUẬT NGUỘI - Chương 2
60 p | 204 | 57
-
đồ án công nghệ chế tạo máy - giá dẫn hướng, chương 7
5 p | 158 | 56
-
Giáo trình môn Công nghệ chế tạo 1: Phần 1
69 p | 87 | 17
-
Giáo trình môn Công nghệ chế tạo 1: Phần 2
61 p | 90 | 13
-
Giáo trình Công nghệ chế tạo máy - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM
68 p | 24 | 7
-
Công nghệ và phương pháp sản xuất bê tông: Phần 2
279 p | 14 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật chế tạo 2: Chương 29+30+33
15 p | 13 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn