intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 3 hợp đồng mua bán giao dịch quốc tế

Chia sẻ: Nguyen Tien | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:75

127
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1.2. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế HĐMBHHQT = HĐMB + yếu tố quốc tế. Căn cứ xác định yếu tố quốc tế của hợp đồng a. Luật quốc tế: Đ1 Công ước Lahaye 1964: Trụ sở thương mại, sự di chuyển của hàng hoá, địa điểm hình thành CH/ chấp nhận CH Đ1 Công ước Viên 1980: Trụ sở thương mại b. Luật Việt Nam Quy chế 4794/ 1991 Bộ Thương nghiệp: Quốc tịch, sự di chuyển của hàng hoá, đồng tiền thanh toán Đ80 Luật Thương Mại 1997: HĐMBHH với thương nhân nước ngoài (thương nhân được thành lập/ được PL nước...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 3 hợp đồng mua bán giao dịch quốc tế

  1. Chương 3 HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ
  2. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MBQT 1. Khái niệm 1.1. Hợp đồng mua bán hàng hoá  HĐMB tài sản: Đ428 Luật Dân Sự 2005: HĐMBTS là thoả thuận: Bên bán có nghĩa vụ giao tài sản và nhận tiền; Bên mua có nghĩa vụ thanh toán và nhận hàng  Mua bán hàng hoá Đ3 Luật TM 2005: Mua bán hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thỏa thuận.  HĐMB hàng hoá: Là thoả thuận giữa các bên, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển vào quyền sở hữu của bên mua tài sản gọi là hàng hoá và được thanh toán; Bên mua có nghĩa vụ thanh toán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá
  3. 1.2. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế HĐMBHHQT = HĐMB + yếu tố quốc tế. ⇒ Căn cứ xác định yếu tố quốc tế của hợp đồng a. Luật quốc tế:  Đ1 Công ước Lahaye 1964: Trụ sở thương mại, sự di chuyển của hàng hoá, địa điểm hình thành CH/ chấp nhận CH  Đ1 Công ước Viên 1980: Trụ sở thương mại b. Luật Việt Nam  Quy chế 4794/ 1991 Bộ Thương nghiệp: Quốc tịch, sự di chuyển của hàng hoá, đồng tiền thanh toán  Đ80 Luật Thương Mại 1997: HĐMBHH với thương nhân nước ngoài (thương nhân được thành lập/ được PL nước ngoài thừa nhận)  Đ27 Luật Thương Mại 2005: Liệt kê các hình thức của MBHHQT ⇒ Gián tiếp bác bỏ việc căn cứ vào quốc tịch
  4.  Khái niệm Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế (Hợp đồng mua bán quốc tế) Hợp đồng mua bán quốc tế: Là sự thoả thuận giữa những đương sự có trụ sở thương mại ở các quốc gia khác nhau theo đó một bên gọi là Bên bán (Bên xuất khẩu) có nghĩa vụ chuyển vào quyền sở hữu của một bên khác gọi là Bên mua (Bên nhập khẩu) một tài sản nhất định, gọi là hàng hoá ; Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thoả thuận 2. Đặc điểm  Đặc điểm chung: - Tự nguyện - Chủ thể là thương nhân
  5. - Tính chất song vụ, bồi hoàn, ước hẹn  Đặc điểm riêng: • Chủ thể của hợp đồng: có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau hoặc các khu vực hải quan riêng. • Đối tượng: Di chuyển qua biên giới/ biên giới hải quan của quốc gia • Đồng tiền: Có thể là ngoại tệ với 1 hoặc 2 bên • Nguồn luật điều chỉnh: Đa dạng, phức tạp + Điều ước thương mại quốc tế + Tạp quán thương mại quốc tế + Án lệ, tiền lệ xét xử + Luật quốc gia
  6. 3. Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT  Chủ thể: Hợp pháp - Thương nhân Việt Nam và nước ngoài + Đ6 LTM 2005: Thương nhân Việt Nam + Đ16 LTM 2005: Thương nhân nước ngoài => Quyền kinh doanh XNK: NĐ12 CP/2006, Quyền KDXNK của thương nhân nước ngoài  Đối tượng: Hợp pháp Tham khảo NĐ12 CP/2006: Hàng tự do XNK; Hàng XNK có điều kiện; Hàng cấm XNK  Hình thức Hợp đồng: Hợp pháp Đ27 LTM 2005: Hình thức HĐMBHHQT bằng văn bản, các hình thức có giá trị tương đương văn bản: telex, fax, điện báo…
  7.  Nội dung: Hợp pháp Đủ những điều khoản chủ yếu bắt buộc - Luật Việt Nam + LTM 1997: 6 đk bắt buộc: tên hàng, số lượng, phẩm chất, giá cả, thanh toán, giao hàng + LTM 2005: Không quy định + Đ402 Luật Dân sự 2005: 8 điều khoản - Luật quốc tế: + CƯ Viên 1980: +) Đ14: Chào hàng: hàng hoá, số lượng, giá cả +) Đ19: 7 yếu tố cấu thành thay đổi cơ bản: Số lượng, giá, phẩm chất, thanh toán, giao hàng, phạm vi trách nhiệm, giải quyết tranh chấp + Luật Anh: 3 yếu tố: tên hàng, phẩm chất, số lượng + Luật Pháp: 2 yếu tố: đối tượng, giá cả
  8. 5. Nội dung 1) Các điều khoản trình bày  Thông tin về chủ thể  Số hiệu và ngày tháng  Cơ sở pháp lý  Dẫn chiếu, giải thích, định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong HĐ. 2) Các điều khoản và điều kiện  Các điều khoản chủ yếu mà pháp luật yêu cầu. + Điều khoản đối tượng + Điều khoản tài chính + Điều khoản vận tải + Điều khoản pháp lý  Các điều khoản tuỳ ý
  9. 3) Một số lưu ý  Nội dung các điều khoản phải chặt chẽ, chi tiết.  Từ ngữ HĐ: Chính xác, súc tích, rõ nghĩa  Ngôn ngữ : chính thống và phổ biến
  10. II. CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ 1. TÊN HÀNG 1) Tên thương mại của hàng hóa + Tên thông thường + Tên khoa học 2) Tên hàng + Tên địa phương sản xuất 3) Tên hàng + Tên nhà sản xuất 4) Tên hàng + Nhãn hiệu 5) Tên hàng + Quy cách chính của hàng hóa 6) Tên hàng + Công dụng 7) Tên hàng theo mã số của hàng hóa trong danh mục HS
  11. Ví dụ - Thuốc lá 555 - Xe chở khách Huyndai 29 chỗ - Sơn chống gỉ - Điều hoà nhiệt độ mã số 8415 2000 - Tivi Sony 14 inches…
  12. 2. SỐ LƯỢNG 2.1. Đơn vị tính  Đơn vị tính: cái, chiếc , hòm, kiện.  Đơn vị theo hệ đo lường mét hệ ( metric system): MT…  Đơn vị theo hệ đo lường Anh- Mỹ: LT, ST...  Đơn vị tính tập thể: Tá, gross... 2.2. Phương pháp quy định số lượng 1) Quy định chính xác, cụ thể số lượng hàng hóa 2) Quy định phỏng chừng a. Phương pháp quy định Quy định một số lượng cụ thể cùng với một khoảng dung sai cho phép hơn kém.
  13. b. Dung sai  Thường biểu hiện theo tỷ lệ %: more…less, +/-, from…to…  Phạm vi dung sai quy định trong HĐ hoặc theo tập quán buôn bán: ngũ cốc 5%, cà phê: 3%...  Bên lựa chọn dung sai  Giá dung sai. 3) Điều kiện miễn trừ ( Franchise) a) Tỷ lệ miễn trừ: Là tỷ lệ hao hụt tự nhiên b) Cách thực hiện - Miễn trừ không trừ - Miễn trừ có trừ
  14. 2.3. Phương pháp xác định khối lượng 2.3.1. Trọng lượng cả bì 2.3.2. Trọng lượng tịnh: - Trọng lượng tịnh thuần túy: Net net weight - Trọng lượng tịnh nửa bì: Semi net weight - Trọng lượng cả bì coi như tịnh: Gross weight for net - Trọng lượng tịnh theo luật định: Legal NW 2.3.3. Trọng lượng bì - Trọng lượng bì thực tế : Actual tare - Trọng lượng bì bình quân: Average Tare - Trọng lượng bì quen dùng: Customary Tare
  15. - Trọng lượng bì ước tính: estimated tare - Trọng lượng bì ghi trên hóa đơn: Invoiced Tare 2.3.4. Trọng lượng lý thuyết: Theorical Weight 2.3.5. Trọng lượng thương mại 100 + Wtc GTM = GTT x 100 + Wtt GTM : Trọng lượng thương mại của hàng hóa GTT : Trọng lượng thực tế của hàng hóa Wtt : Độ ẩm thực tế của hàng hóa Wtc : Độ ẩm tiêu chuẩn của hàng hóa
  16. 2.4. Địa điểm xác định khối lượng - Xác định tại nơi gửi hàng: Shipped Weight - Xác định tại nơi dỡ hàng: Landed Weight - Các bên tham gia giám đ ịnh kh ối l ượng: Đ ại diện bên bán, bên mua hoặc cơ quan giám định - Giá trị pháp lý của giấy chứng nhận số lượng 2.5. Giấy chứng nhận số lượng - Người ban hành: người bán, nhà sản xuất, cơ quan giám định - Giá trị hiệu lực : Cuối cùng; tham kh ảo
  17. Ví dụ - 200 chiếc ôtô 4 chỗ ngồi nhãn hiệu Toyota Camry 3.0 - 650 MTS +/- 10% AT SELLER`S OPTION
  18. 3. CHẤT LƯỢNG 3.1. Các cách quy định chất lượng hàng hóa 1) Dựa vào mẫu hàng 2) Dựa vào sự xem hàng trước 3) Dựa vào hiện trạng hàng hóa 4) Dựa vào phẩm cấp hoặc tiêu chuẩn 5) Dựa vào tài liệu kỹ thuật 6) Dựa vào quy cách của hàng hóa 7) Dựa vào dung trọng hàng hóa
  19. 8) Dựa vào các chỉ tiêu đại khái quen dùng  FAQ: Phẩm chất bình quân khá  GAQ: Phẩm chất bình quân tốt.  GMQ: Phẩm chất tiêu thụ tốt 9) Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu trong hàng hóa 10) Dựa vào số lượng thành phẩm thu được từ hàng hóa 11) Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa 12) Dựa vào mô tả hàng hóa
  20. 3.2. Kiểm tra chất lượng: Inspection 1) Địa điểm kiểm tra  Cơ sở sản xuất  Địa điểm giao hàng  Địa điểm hàng đến  Nơi sử dụng 2) Người kiểm tra  Nhà sản xuất  Đại diện các bên trong HĐ  Tổ chức trung gian 3) Chi phí kiểm tra 4) Giấy chứng nhận phẩm chất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2