Chương 3: LÝ THUYẾT BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU
lượt xem 220
download
Dùng để thay đổi trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều ngõ ra. Các ứng dụng: Điều khiển công suất các tải điện trở, Điều khiển chiếu sáng, Điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha & 3 pha, động cơ vạn năng, Dùng trong các hệ thống bù nhuyễn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 3: LÝ THUYẾT BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU
- Chương 3 BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU 1
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều Dùng để thay đổi trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều ngõ ra Các ứng dụng: Điều khiển công suất các tải điện trở Điều khiển chiếu sáng Điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha & 3 pha, động cơ vạn năng Dùng trong các hệ thống bù nhuyễn. 2
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Trường hợp tải thuần trở (tải R) Góc kích: 0o ≤ α ≤ 180o 3
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Trường hợp tải thuần trở (tải R) Trị hiệu dụng áp trên tải: Dòng trung bình qua SCR: 1 π 1 Um U 1 Ut = ∫ 2π ut2 .dx 2 I VAV = ∫ 2π R . n x. = m ( + cos α ) si dx 2 πR 1 2π α 1 Dòng hiệu dụng qua SCR: α sin 2α 2 U t = U 1 − + I π 2π I MS = VR t 2 Trị hiệu dụng dòng qua tải: Ut I = t R Hệ số công suất ngõ vào bộ biến đổi: 1 2 P Ut/R U t α si 2 α 2 n PF = = = = 1 − + S U .t I U π 2π 4
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Trường hợp tải thuần cảm (tải L) π Với góc kích α > : 2 5
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Trường hợp tải thuần cảm (tải L) π Với góc kích α > : 2 Trị hiệu dụng áp trên tải: 1 1 1 2π −α 2 α sin 2α 2 ∫ ( U m sin θ ) 2 Ut = dθ = U m 1 − + π α π 2π Trị hiệu dụng dòng qua tải: 1 1 1 U α 3 2 1 − ( 1 + 2 cos 2 α ) + sin 2α 2π −α 2 2 It = π ∫ α it2 dθ = ωL π π 6
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Trường hợp tải thuần cảm (tải L) Trong ứng dụng với tải thuần cảm (L), thành phần hài cơ bản của dòng tải có ý nghĩa quan trọng & tính bởi công thức: Um 2 1 I L (1) m (α ) = (2 − α + sin 2α ) ωL π π Với thành phần hài cơ bản, mạch hoạt động như một cảm kháng điều chỉnh được theo góc kích α : Um ωL X L (α ) = = I L (1) m (α ) (2 − 2 α + 1 sin 2α ) π π 7
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Trường hợp tải thuần cảm (tải L) π Với góc kích α ≤ : 2 Điện áp tải = điện áp nguồn Không thể điều khiển áp trên tải Biến thiên áp ngõ ra theo góc kích 8
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Trường hợp tải RL Gọi ϕ = arctan(ω L / R) : góc kích tới hạn Với α > ϕ : dòng tải gián đoạn & áp ngõ ra điều khiển được theo α Với α < ϕ : dòng tải liên tục & áp ngõ ra không điều khiển được 9
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Trường hợp tải RL Biến thiên áp ngõ ra theo góc kích 10
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Trường hợp tải RL STT TA Û I PH A Ï M VI TR ÒH I U U Ï G Ù EÄ D N A P TR ÒH I U U Ï G O Ø G EÄ D N D N H EÄ Á O Â G N SO C GHI CHUÙ Ñ I U EÀ TA Û I TA Û I S U A Á T KHI N EÅ 01 R 0 ≤α
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha Cấu hình bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha 12
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha Phân tích hoạt động của BBĐ điện áp xoay chiều 3 pha khá phức tạp thường sử dụng các chương trình mô phỏng Góc kích: Tải R: 0 ≤ α ≤ 5π 6 Tải L: π 2 ≤ α ≤ 5π 6 Tải RL: arctan ( ω L R ) ≤ α ≤ 5π 6 Xung kích: Để đảm bảo kích dẫn các SCR, xung kích cần kéo dài trong khoảng α → 7π 6 13
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha Tải R, góc kích α = 30o 14 Dạng sóng dòng, áp ngõ ra trên 1 pha
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha Tải R, góc kích α = 75o 15 Dạng sóng dòng, áp ngõ ra trên 1 pha
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha Tải R, góc kích α = 120o 16 Dạng sóng dòng, áp ngõ ra trên 1 pha
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha Tải R=10Ω, L = 10mH, góc kích α = 30o 17 Dạng sóng dòng, áp ngõ ra trên 1 pha
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha Tải R=10Ω, L = 10mH, góc kích α = 75o 18 Dạng sóng dòng, áp ngõ ra trên 1 pha
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha Tải R=10Ω, L = 10mH, góc kích α =120o 19 Dạng sóng dòng, áp ngõ ra trên 1 pha
- Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha Biến thiên điện áp hiệu dụng ngõ ra với góc kích α 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU
32 p | 235 | 139
-
Giáo trình Lý thuyết khung gầm ô tô: Phần 1 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
116 p | 430 | 120
-
Bài giảng HỆ THỐNG VIỄN THÔNG - Chương 3
4 p | 585 | 118
-
Giáo trình Lý thuyết điều khiển logic - ThS. Nguyễn Bá Hội
124 p | 223 | 70
-
Thiết kế công trình theo lý thuyết ngẫu nhiên và phân tích độ tin cậy - Chương 3
5 p | 157 | 32
-
Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động: Chương 3 - Võ Văn Định
85 p | 136 | 24
-
Giáo trình Lý thuyết mạch (Tập 2): Phần 1
144 p | 190 | 17
-
Bài giảng Lý thuyết máy điện: Chương 3 - Văn Thị Kiều Nhi
33 p | 127 | 14
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép (KS. Võ Thành Nam) - Chương 3
23 p | 122 | 11
-
Giáo trình Lý thuyết mạch (Tập 2 - Tái bản và có chỉnh sửa bổ sung): Phần 1
142 p | 14 | 6
-
Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động: Chương 3.3 - TS. Nguyễn Thu Hà
38 p | 10 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết mạch 1 - Chương 3: Mạng hai cửa
109 p | 26 | 4
-
Giáo trình Lý thuyết mạch (Tập 2 - Tái bản và có chỉnh sửa bổ sung): Phần 2
166 p | 18 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu: Chương 3 - Võ Thị Thu Sương
38 p | 48 | 3
-
Bài giảng Cơ lý thuyết-Tĩnh học: Chương 3 - TS. Đường Công Truyền
29 p | 36 | 2
-
Đề tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - LT 29 - Phần lý thuyết (kèm Đ.án)
5 p | 83 | 2
-
Đề tốt nghiệp CĐ nghề khóa 2 Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - LT 38 - Phần lý thuyết (kèm Đ.án)
6 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn