Chương 3 Phân tích báo cáo tài chính
lượt xem 27
download
So sánh với TB ngành là rất khó đối với các công ty lớn hoạt động đa ngành. Hiệu quả hoạt động “trung bình” có thể không phải là tốt, có lẽ công ty nên đặt mục tiêu cao hơn. Yếu tố thời vụ có thể ảnh hưởng đến các tỷ số. Kỹ thuật “làm đẹp BCTC – Window dressing” có thể làm các BCTC và các tỷ số trông tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 3 Phân tích báo cáo tài chính
- Chương 3 Phân tích báo cáo tài chính Phân tích tỷ số Phân tích Du Pont Tác động của việc cải thiện các tỷ số tài chính Hạn chế của việc phân tích tỷ số Các nhân tố định tính 31
- BCĐKT: Tài sản 2006E 2005 Cash 85,632 7,282 A/R 878,000 632,160 Inventories 1,716,480 1,287,360 Total CA 2,680,112 1,926,802 Gross FA 1,197,160 1,202,950 Less: Dep. 380,120 263,160 Net FA 817,040 939,790 Total Assets 3,497,152 2,866,592 32
- BCĐKT: Nợ và VCSH 2006E 2005 Accts payable 436,800 524,160 Notes payable 300,000 636,808 Accruals 408,000 489,600 Total CL 1,144,800 1,650,568 Longterm debt 400,000 723,432 Common stock 1,721,176 460,000 Retained earnings 231,176 32,592 Total Equity 1,952,352 492,592 Total L & E 3,497,152 2,866,592 33
- Báo cáo thu nhập 2006E 2005 7,035,600 6,034,000 Sales 5,875,992 5,528,000 COGS Other expenses 550,000 519,988 609,608 (13,988) EBITDA 116,960 116,960 Depr. & Amort. 492,648 (130,948) EBIT 70,008 136,012 Interest Exp. 422,640 (266,960) EBT 169,056 (106,784) Taxes 253,584 (160,176) Net income 34
- Các dữ liệu khác 2006E 2005 No. of shares 250,000 100,000 EPS $1.014 $1.602 DPS $0.220 $0.110 Stock price $12.17 $2.25 Tiền thuê TS $40,000 $40,000 35
- Tại sao các tỷ số lại hữu ích? Chuẩn hoá các con số; là cơ sở để so sánh Làm nổi bật được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp. So sánh tỷ số thực hiện theo thời gian và so sánh với đối thủ Phân tích xu hướng Trend analysis Phân tích ngành 36
- Năm loại tỷ số tài chính để phân tích, và các tỷ số này nói lên điều gì? Thanh khoản: Công ty có thể chi trả các khoản đến hạn được hay không? Quản lý tài sản: Công ty có đủ tài sản cho hoạt động hiện tại không? (More…) 37
- Quản lý nợ: Công ty có tỷ lệ nợ và VCSH hợp lý hay chưa? Khả năng sinh lời: DT tao ra có lớn hơn chi phí không, và DT có đủ lớn đề phản ánh trong tỷ số PM (LR/DT), ROE, and ROA? Giá trị thị trường: Các nhà đầu tư đánh giá công ty như thế nào khi nhìn thấy các tỷ số P/E và M/B? 38
- Tính tỷ số thanh toán hiện hành và tỷ số thanh toán nhanh của công ty trong năm 2006. Current ratio = Current assets / Current liabilities = $2,680 / $1,145 = 2.34x Quick ratio = (CA – Inventories) / CL = ($2,680 – $1,716) / $1,145 = 0.84x 39
- Phân tích CR và QR 2006E 2005 2004 Ind. Current Ratio 2.34x 1.20x 2.30x 2.70x Quick Ratio 0.84x 0.39x 0.85x 1.00x Đã cải thiện được nhưng vẫn còn thấp hơn mức trung bình ngành. Khả năng thanh khoản yếu.. 310
- Vòng quay hàng tồn kho so với TB ngành? Inv. turnover = Sales / Inventories = $7,036 / $1,716 = 4.10x 2006E 2005 2004 Ind. Inventory 4.1x 4.70x 4.8x 6.1x Turnover 311
- Phân tích VQHTK VQHTK thấp hơn mức trung bình ngành. Công ty có thể có hàng tồn cũ, hoặc quản lý HTK kém. Không cải thiện được VQHTK dự tính. 312
- Kỳ thu tiền BQ DSO là số ngày bình quân từ lúc bán hàng cho đến khi thu được tiền về. DSO = Receivables / Avg sales per day = Receivables / (Annual sales/365) = $878 / ($7,036/365) = 45.6 days 313
- Phân tích DSO 2006E 2005 2004 Ind. DSO 45.6 38.2 37.4 32.0 Việc thu tiền về của công ty vẫn còn chậm và tình hình ngày càng xấu hơn. Chính sách bán chịu kém. 314
- Tỷ số VQTSCĐ và VQTTS FA turnover = Sales / Net fixed assets = $7,036 / $817 = 8.61x TA turnover = Sales / Total assets = $7,036 / $3,497 = 2.01x 315
- Đánh giá VQTSCĐ và VQTTS 2006E 2005 2004 Ind. FA TO 8.6x 6.4x 10.0x 7.0x TA TO 2.0x 2.1x 2.3x 2.6x VQTSCĐ dự tính cao hơn mức TB ngành. Đây là dấu hiệu tốt. VQTTS thấp hơn TB ngành. Do công ty đầu tư nhiều vào TSLĐ (A/R and inventory). 316
- Tính tỷ số nợ vay, hệ số chi trả lãi (TIE), và hệ số khả năng trả nợ (EC) Debt ratio = Total debt / Total assets = ($1,145 + $400) / $3,497 = 44.2% TIE = EBIT / Interest expense = $492.6 / $70 = 7.0x 317
- Tất cả 3 tỷ số này đều phản ánh mức độ sử dụng nợ vay của công ty, nhưng mỗi tỷ số phản ánh các khía cạnh khác nhau EBITDA (EBITDA + Lease pmts) = coverage Int exp + Lease pmts + Principal pmts $609.6 + $40 = $70 + $40 + $0 = 5.9x 318
- So sánh tỷ số quản lý nợ với TB ngành? 2006E 2005 2004 Ind. D/A 44.2% 82.8% 54.8% 50.0% TIE 7.0x 1.0x 4.3x 6.2x EBITDA 5.9x 0.1x 3.0x 8.0x coverage D/A vàTIE cao hơn so với trung bình ngành., Tái cấu trúc tài chính cải thiện tình hình tài chính của công ty, nhưng khoản chi trả tiền thuê TS làm giảm hệ số khả năng trả nợ EC. 319
- Tỷ số sinh lời: Tỷ lệ lãi ròng PM và tỷ số khả năng sinh lời BEP Profit margin = Net income / Sales = $253.6 / $7,036 = 3.6% BEP = EBIT / Total assets = $492.6 / $3,497 = 14.1% 320
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính - Chương 3: Phân tích cấu trúc tài chính và tình hình bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh
29 p | 403 | 62
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn Thuận
127 p | 179 | 49
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 3: Phân tích báo cáo tài chính
37 p | 157 | 25
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Thu Thủy
16 p | 157 | 24
-
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính: Phần 1 (Tái bản lần thứ nhất)
362 p | 74 | 24
-
Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính – Chương 3: Phân tích cấu trúc tài chính và tình hình bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh (tt)
29 p | 281 | 19
-
Phương pháp phân tích báo cáo tài chính: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang
175 p | 34 | 18
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 3: Phân tích báo cáo tài chính (13tr)
13 p | 122 | 15
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 3 - Ths. Nguyễn Như Ánh
100 p | 86 | 14
-
Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính – Chương 4: Phân tích tình hình và khả năng thanh toán (tt)
27 p | 146 | 13
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 3 - PGS.TS Trần Thị Thái Hà
36 p | 50 | 11
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 3: Phân tích tài chính
52 p | 59 | 11
-
Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính: Chương 3 - Nguyễn Hoàng Phi Nam
30 p | 94 | 11
-
Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính: Chương 3 - ThS. Đoàn Thị Thu Trang
18 p | 75 | 9
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 3 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)
30 p | 35 | 8
-
Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính - Chương 3: Phân tích công nợ, tình hình và khả năng thanh toán
14 p | 23 | 8
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 3 - Phân tích BCTC & Dự báo tài chính doanh nghiệp
60 p | 31 | 7
-
Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính: Chương 3 - TS. Nguyễn Thị Minh Phương
33 p | 8 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn