Chương 6: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
lượt xem 19
download
Cấu tạo của máy ảnh và cách điều chỉnh máy ảnh - Cấu tạo sơ lược của mắt về phương diện quang hình học. Đặc điểm về cấu tạo của mắt (d' = OV không đổi, D và f thay đổi được) - Sự điều tiết của mắt. Các điểm đặc biệt: điểm cực cận, điểm cực viễn, giới hạn nhìn rõ của mắt. - Khái niệm về góc trông và năng suất phân li của mắt. B. Kỹ năng cơ bản: - Giải những bài tập đơn giản về máy ảnh. - Giải thích các hoạt động của con...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 6: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
- Chương 6: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC Tiết 54: MÁY ẢNH & MẮT I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: A. Trọng tâm: - Cấu tạo của máy ảnh và cách điều chỉnh máy ảnh - Cấu tạo sơ lược của mắt về phương diện quang hình học. Đặc điểm về cấu tạo của mắt (d' = OV không đổi, D và f thay đổi được) - Sự điều tiết của mắt. Các điểm đặc biệt: điểm cực cận, điểm cực viễn, giới hạn nhìn rõ của mắt. - Khái niệm về góc trông và năng suất phân li của mắt. B. Kỹ năng cơ bản: - Giải những bài tập đơn giản về máy ảnh. - Giải thích các hoạt động của con mắt về phương diện quang hình học. Diễn giảng, pháp vấn, gợi mở. C. Phương pháp: II. CHUẨN BỊ: - HS: Xem Sgk - GV: Tranh vẽ mắt, máy ảnh III. TIẾN HÀNH LÊN LỚP: A. Ổn định B. Kiểm tra: Không C. Bài mới:
- NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP I. Học sinh có thể cho biết: I. Máy ảnh: máy ảnh là gì? 1. Máy ảnh là gì? máy ảnh là một dụng cụ để thu được một ảnh - GV trình bày: máy ảnh và thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên phim. cấu tạo (có minh họa hình 2. Cấu tạo: - Buồng tối: là hộp máy ảnh. vẽ ) - Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ gọi là vật kính (L) có f 10cm. Vật kính được lắp trước buồng tối, phim được lắp sát thành đối diện trong buồng tối. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được. - Sát sau vật kính có một màn chắn M, ở giữa có một lỗ tròn nhỏ mà đường kính có thể thay đổi được để điều chỉnh chùm ánh sáng chiếu vào phim. - Trước phim có một cửa sập S chỉ mở ra khi bấm sáng. 3. Sử dụng: - Khi sử dụng: để cho ảnh - Di chuyển vật kính để có ảnh rõ nét. Ảnh này được quan sát rõ nét trên phim, ngoài việc bằng một kính ngắm gắn sẵn trong máy. thay đổi vị trí thích hợp từ - Tùy cường độ ánh sáng mà ta chọn thời gian chụp thích hợp và máy ảnh đến vật cần chụp độ mở của lỗ tròn trên màn chắn.
- thì còn phải điều chỉnh vị II. Con mắt: trí từ vật kính đến phim. 1. Về phương diện quang hình học: mắt giống như một máy ảnh, dùng để thu ảnh thật và rất nhỏ của vật lên trên võng mạc. II. - Mắt giống cái gì? 2. Cấu tạo: (Hướng dẫn học sinh xem Sgk) * Chú ý: thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ mà độ cong của cả hai mặt có thể thay đổi được nhờ vòng cơ đỡ mắt, do đó tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi được. Trong khi đó, khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể đến võng mạc là không đổi (d' = OV 2,2 cm) 3. Khi thay đổi độ cong của 3. Sự điều tiết của mắt – Điểm cực cận – Điểm cực viễn: thủy tinh thể, nếu: a. Sự điều tiết: là quá trình thay đổi độ cong của thủy tinh thể - Thủy tinh thể phồng (tức là thay đổi tiêu cự) để cho ảnh rõ nét trên võng mạc. lênf = ? => D =? - Độ cong của thủy tinh thể có giới hạn, nên khả năng điều tiết bị - Thủy tinh thể dẹt lại f hạn chế và không nhìn được những vật ở quá gần. b. Điểm cực cận (Cc): là điểm gần nhất nằm trên trục của mắt, = ? => D = ? - Điểm cực cận là điểm mà đặt vật tại đó, mắt có thể nhìn rõ được. - Để nhìn một vật tại điểm cực cận của mình thì mắt phải điều ntn? tiết, khi đó thủy tinh thể có độ cong cực đại tiêu cự là nhỏ nhất, tức là fmin Dmax * Đối với người già vì vòng - Đối với người không có tật ở mắt thì khoảng cực cận (khoảng
- cơ đỡ mắt cơ giản yếu cách từ Cc đến mắt: OCc 10 25cm) sự điều tiết của mắt giảm - Người càng lớn tuổi thì điểm cực cận càng xa. điểm cực cận bị lùi ra c. Điểm cực viễn (Cv): là điểm xa nhất nằm trên trục của mắt, xa. mà đặt vật tại đó, mắt có thể nhìn rõ mà không điều tiết. - Lúc này, thủy tinh thể là dẹt nhất tiêu cự là lớn nhất, tức là fmax Dmin và vị trí của tiêu điểm F nằm đúng trên võng mạc (F V): fmax = OV - Với mắt bình thường, thì Cv ở Vậy, hs có thể cho biết mắt * Khoảng cách từ Cc Cv là giới hạn nhìn rõ của mắt nhì rõ trong khoảng nào? Mắt bình thường, nhìn tốt nhất trong khoảng 25 cm kể từ vật đến mắt. 4. 4. Góc trông vật và năng suất phân ly của mắt: a. Góc trông vật (a) là góc nhìn mà mắt phân biệt hai điểm A và * Hỏi học sinh: - Từ hình vẽ, hãy cho biết: B trên vật (vật AB là đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của mắt). Lúc đó ảnh A’, B’ nằm trên 2 đầu dây thần kinh thị AB tg a = ? tg l giác khác nhau. - Nếu mắt nhìn các vật có Các vật có cùng góc trông vật a thì ảnh của chúng trên - cùng góc trông a thì kích võng mạc có cùng kích thước. thước ảnh của vật trên võng Góc trông vật được xác định là góc tạo giữa hai tia sáng đi - mạc có kích thước như thế
- từ hai điểm A và B trên vật qua quang tâm của thủy tinh thể nào? * G V đ ặ t vấ n đề : vậ y m ắ t AB Và: tg l có thể nhìn rõ vật với góc a b. Năng suất phân ly của mắt: là góc trông vật nhỏ nhất amin nhỏ nhất là bao nhiêu? giữa 2 điểm A và B mà mắt có thể phân biệt được. GV trình bày năng suất 1 - Với mắt bình thường: amin 1' (rad ) 3500 phân ly của mắt. 5.GV trình bày: sự lưu ảnh 5. Sự lưu ảnh trên võng mạc: là cảm giác sáng chưa bị mất và người quan sát vẫn còn thấy hình ảnh của vật sau khi tắt ánh trên võng mạc. sáng kích thích trên võng mạc khoảng 0,1s. D. Củng cố: Nhắc lại các khái niệm trên E. Dặn dò: - BTVN 5 – 6 - 7 Sgk trang 159 và bài tập trong SBT. - Xem bài “Các tật của mắt – Cách sửa”
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tin học 6 bài 20: Thêm hình ảnh để minh hoạ
22 p | 422 | 82
-
Bài giảng Đại số 10 chương 6 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
26 p | 441 | 60
-
Chương 6. Phương pháp điện phân
10 p | 291 | 57
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 13: Bội và ước của một số nguyên
25 p | 247 | 30
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 216 SGK Vật lý 11
6 p | 182 | 26
-
Bài giảng GDCD 6 bài 5: Tôn trọng kỉ luật
14 p | 411 | 20
-
Giáo án Sinh học 9 bài 6: Thực hành Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại
4 p | 512 | 15
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 189 SGK Lý 11
16 p | 182 | 11
-
Bài giảng Toán 1 Chương 1 bài 10: Số 6
17 p | 143 | 11
-
Bài giảng Chương 6: Một vài ứng dụng của tích phân
42 p | 127 | 9
-
Bài giảng Lịch sử 6 bài 1: Sơ lược về môn lịch sử
18 p | 172 | 7
-
Bài giảng Tiếng Anh 6 unit 1: Meeting people
9 p | 151 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 2,3,4,5,6 trang 223 SGK Vật lý 11
4 p | 200 | 4
-
Bài tập Hình học 6: Ôn tập chương 2
3 p | 48 | 3
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Chương 2: Trái đất - Hành tinh của hệ mặt trời
23 p | 28 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 208 SGK Vật lý 11
5 p | 110 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trang 203 SGK Vật lý 11
12 p | 159 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn