Chương 6: Xác định tải trọng tác dụng lên trục
lượt xem 73
download
Các trục đều chịu momen xoắn cho trong bảng trong phần đầu. Ngoài ra còn chịu lực khi ăn khớp trong các bộ truyền. Cụ thể như sau: Trục 1 :lực do bộ truyền đai và cặp bánh răng cấp nhanh trong hộp giảm tốc tác dụng lên. Lực do bộ truyền đai tác dụng: FR= 2F0z sin( α1/2)=2x185.6 sin(1440/2)=353 (N). Lực này có phương ngang và hướng từ tâm bánh lớn đến tâm bánh nhỏ. Lực do bánh răng tác dụng : CT 10.1 [1 tr 184] Ft1 = 2T1/dw1 = 2x62937.8/ 195 = 645.5 N FR1 =...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 6: Xác định tải trọng tác dụng lên trục
- Chương 6: THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN 1 Xác định tải trọng tác dụng lên trục: Các trục đều chịu momen xoắn cho trong bảng trong phần đầu. Ngoài ra còn chịu lực khi ăn khớp trong các bộ truyền. Cụ thể như sau: Trục 1 :lực do bộ truyền đai và cặp bánh răng cấp nhanh trong hộp giảm tốc tác dụng lên. Thông Trục I II III số động cơ i id =4 in = 3,47 ic = 2,88 n 2900 725 208,9 72,55 N 5,03 4,778 4,659 4,543 Mx 14884,83 62937, 212989, 598010 8 2 ,3 Lực do bộ truyền đai tác dụng: FR= 2F0z sin( α1/2)=2x185.6 sin(1440/2)=353 (N). Lực này có phương ngang và hướng từ tâm bánh lớn đến tâm bánh nhỏ. Lực do bánh răng tác dụng : CT 10.1 [1 tr 184] Ft1 = 2T1/dw1 = 2x62937.8/ 195 = 645.5 N FR1 = Ft1tgαtw /cosβ = 645.5tg21010’39.98”/ cos0 = 250 N Fa1 = Ft1tgβ = 645.5 tg0 = 0. Trục 2: do hai cặp bánh răng ở hai cấp nhanh và chậm tác dụng Do cặp cấp nhanh Ft2 = Ft1 = 645.5 N Fr2 = Fr1 = 250 N Fa2 = Fa1= 0 N. Chú ý rằng Ft2 và Ft1, Fr2 và Fr1, Fa2 và Fa cùng phương ngược chiều (như hình vẽ) Do cặp cấp chậm Ft3= 2T2/dw1 = 2x212989,2 / 195= 2184.5 N
- Fr3 = Ft3tgαtw /cosβ = 2184.5 tg21010’39.98” /1/= 846 N Fa3 = Ft3tgβ = 2184.5 tg0 = 0. Trục 3 :do cặp bánh răng cấp chậm : Ft4 = Ft3 = 2184.5 N Fr4 = Fr3 = 846 N Fa4 = Fa3= 0. Chú ý Ft4 và Ft3, Fr4 và Fr3, Fa4 và Fa3 có cùng phương ngược chiều nhau (như hình vẽ). Trục xích tải: do lực căng xích tác dụng Tính đường kính sơ bộ của các trục theo công thức: 6 10 7 K t N FR Kt x P = Z 1 p n3 Trong ñoù: Kt: heä soá xeùt ñeán taùc duïng cuûa troïng löôïng xích leân truïc choïn Kt = 1,15 6 10 7 1,15 4,8 R= 4611,2 N 9 110 72,55 Lực này là lực hướng kính có điểm đặc tại tâm đĩa xích và phương ngang chiều từ đĩa này sang đĩa kia. 2 Tính sơ bộ trục: Trục động cơ: đường kính trục :CT 10.9 [ 1 tr 188] d 3 T /(0.2[ ]) 3 4884.83 /(0.2 x 25) 14.3 mm. chọn thép có [τ] = 25 MPa Chọn d = 15 mm. Trục 1 :đường kính trục :CT 10.9 [ 1 tr 188] : d 3 T /(0.2[ ]) 3 62937.8 /(0.2 x 25) 23.3 mm. Chọn d1 = 25 mm Với [τ] chọn là 25 Mpa. Trục 2 : d 3 T /(0.2[ ]) 3 212989 /(0.2 x30) 32.8 mm.Chọn d= 35 mm Ta chọn thép có [τ] = 30. Trục 3 và Trục xích tải: d 3 T /(0.2[ ]) 3 598010,3 /(0.2 x60) 36.8 mm Chọn d = 40 mm
- 2 xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặc lực: Theo bảng 10.2 ta xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn bo : bo của trục 1 :17, trục 2 :21, trục 3 :23. Theo công thức 10.10 ta xác định chiều dài mayơ như sau: Bánh đai và bánh nhỏ trong cấp nhanh:lm = (1.2…1.5)d = (1.2 … 1.5) 25 =30 … 37.5.Chọn là 35 mm. Bánh lớn trong cấp nhanh và bánh nhỏ trong cấp chậm:lm = (1.2 …1.5)35 = 42 … 52.2. Chọn là 50 mm. Bánh lớn trong cấp chậm, khớp nối và đĩa xích dẫn của xích tải: lm = (1.2 .. 1.5 )40 = 48 … 60. Chọn là 55 mm. Theo bảng 10.3 ta chọn : Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay k1 = 12. Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong hộp k2 = 7. Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3 = 15. Chiều cao nắp ổ và đầu bulong hn = 17. Từ bảng 10.2 ta xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b0 tương ứng. Theo bảng 10.4 ta có công thức tính các khoảng cách trên các trục như sau: Hình minh họa :hình 10.9 [1 tr 193] Trục 1 :l12 = -lc12 = -[0.5(lm12 + b0 ) +k3 + hn] = -0.5(55 + 29) + 15 + 17] = -74. l13 = 0.5 (lm13 +b0 ) +k1 + k2 = 0.5(55 +29 ) + 12 + 7 = 61 mm. l11 = 2l13 = 2x61 = 122 mm. Trục 2 :l22 = 0.5 (lm22 + b0 )+k1 + k2 = 0.5( 35+21) + 12+7= 47 mm. l23 = l11 +l32 +k1 + b0 = 122 +l32 + 12 + 27 = 122 +47 +12 +27 =208 mm. l21 = l23 + l32 = 208 + 47 = 255 mm. Trục 3 :l32 = 0.5 (lm32 +b0 ) + k1 + k2 = 0.5(35+21)+12+7 = 47 mm.
- l31 = 2l32 = 2x47 = 94 mm l33 = l31 + lc33 = 94 + lc33 = 94 + 60 = 154 mm Với lc33 = 0.5(lm33 +b0 ) + k3 + hn =0.5(35+21 ) +15 .+ 17 = 60 mm. N d c3 n Đối với trục I: N = 3,28KW n = 645,45 vòng/phút c = 120 3, 28 d I 120 3 21mm 645, 45 để thoả mãn độ ăn khớp giữa các bánh răng, độ bền của bành răng ta chọn Theo tiêu chuẩn ổ đỡ ta chọn d1 = 30mm Đối với trục II: N = 3,2KW n = 186 vòng/phút c = 120 3, 2 d II 120 3 31mm 186 Theo tiêu chuẩn ổ đỡ ta chọn d2 = 40 Đối với trục III: N = 3,125KW
- n = 64,5 vòng/phút c = 120 3,125 d III 120 3 44mm 64,5 Theo tiêu chuẩn ổ đỡ ta chọn d3 = 50 Tính gần đúng trục Từ đường kính trục ta xác định chiều dày ổ lăn: d1 30mm Bo1 19mm d 2 40mm Bo 2 23mm d3 50mm Bo 3 27 mm Tra bảng 10-30 ta có các thông số sau: + Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành của hộp hoặc khoảng cách giữa chi tiết quay: k1 = 10mm + Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp: k2 = 10mm + Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k3 = 15mm + Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn = 20mm + Chiều dài mayo bánh đai: lm12 (1, 2 1,5)d1 (1, 2 1,5).30 36 45mm Ta chọn lm12 45mm + Chiều dài mayo bánh răng trụ thứ nhất trên trục thứ nhất:
- lm13 (1, 2 1,5)d1 (1, 2 1,5).30 36 45mm Ta chọn lm13 50mm để đảm bảo độ ăn khớp cao với bánh răng thứ hai trên trục hai + Chiều dài mayo bánh răng trụ thứ hai trên trục thứ hai: lm 22 (1, 2 1,5)d 2 (1, 2 1,5).40 48 60mm Ta chọn lm13 50mm + Chiều dài mayo bánh răng trụ thứ ba trên trục thứ hai: lm 23 (1, 2 1,5)d 2 (1, 2 1,5).40 48 60mm Ta chọn lm 23 60mm để đảm bảo độ ăn khớp cao với bánh răng thứ tư trên trục thứ ba + Chiều dài mayo bánh răng trụ thứ tư trên trục thứ ba: lm 32 (1, 2 1,5)d3 (1, 2 1,5).50 60 75mm Ta chọn lm 32 60mm + Chiều dài mayo khớp nối: lmkn (1, 4 2,5)d3 (1, 4 2,5).50 70 125mm Chọn lmkn 100mm Khoảng cách giữa các gối đỡ và khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực của đai hoặc khớp nối. Trục I: Khoảng cách từ đai ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ: lm12 Bo1 45 19 l12 k3 hn 15 20 67 mm 2 2 Khoảng cách từ gối đỡ Bo1 đến bánh răng lm13 trên trục thứ nhất: lm13 Bo1 50 19 l13 k1 k2 10 10 54,5mm ta chọn l13 = 55mm 2 2 Khoảng cách giữa hai gối đỡ trên trục I l11 2.l 13 2.55 110mm Trục II
- Khoảng cách từ ổ trên trục hai đến bánh răng thứ hai trên trục thứ hai: lm 22 Bo 2 50 21 l22 k1 k2 10 10 55, 5mm 2 2 Để đảm bảo về độ ăn khớp giữa các bánh răng ta chon l22 55mm Khoảng cách từ ổ trên trục hai đến bánh răng thứ ba trên trục thứ hai: B Bo 3 l23 l11 l32 k1 o1 2 B l 27 60 Với l32 o 3 m 32 k1 k2 10 10 63,5mm 2 2 B Bo 3 19 27 Vậy l23 l11 l32 k1 o1 110 63, 5 10 206,5mm 2 2 Vậy khoảng cách giữa hai ổ lăn trên trục thứ hai là: l21 l23 l32 63,5 206,5 270mm Trục III Khoảng cách giữa hai ổ lăn trên trục thứ ba là: l31 2.l32 2.63,5 127 mm Chọn khoảng cách từ ổ lăn tới điểm đặt lực của bộ truyền xích tải: lx 100mm Vậy khoảng cách từ ổ lăn đặt ở vị trí đầu đến điểm đặt lực của bộ truyền xích tải là: l33 l31 lx 127 100 227 mm Sơ đồ lực không gian:
- Trục I:
- Ở đây lực Rđ = 845,5 (N) P1 = 1688 N Pr1 = 614 N Tính phản lực ở các gối trục: mAy = 67Rđ + 110RBy – 55Pr1 = 0 55.614 67.848, 5 RBy 209,8( N ) 110 RBy 209,8( N ) mBy = 177 Rđ + 55 Pr1 - 110RAy = 0 177.848,5 55.614 RAy 1672,3( N ) 110 mR Bx 110RBx 55P 0 1 1688.55 RBx 844( N ) 110 RAx P RBx 1688 844 844( N ) 1 Tính momen uốn ở những tiết diện nguy hiểm: + Ở tiết diện a-a: Mua-a = Rđ.67 = 56849,5 Nmm + Ở tiết diện b-b: M ub b M uy M ux 2 2 với Muy = RBy.55 = 11539Nmm Mux = RAx.55= 46420Nmm M ub b 11539 2 464202 457832,6 Nmm
- Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện a-a và b-b theo công thức: M td d 3 , mm 0,1 Điều kiện trục ở tiết diện a-a: Mtđ M u2 0,75M x2 56849,52 0,75.48530, 482 70698, 45Nmm 50 N / mm2 70698, 45 d aa 3 24, 2mm 0,1.50 Điều kiện trục ở tiết diện b-b: Mtđ 457832,62 0,75.48530, 482 63674Nmm 63674 d b b 3 23,35mm 0,1.50 Điều kiện ở tiết diện a-a lấy bằng 30mm và điều kiện ở tiết diện b- b lấy bằng 36mm Trục II:
- P2 = 1688 N ; P3 = 4868,18 N Pr2 = 614 N ; Pr3 = 1034,76 N Tính phản lực ở các gối đỡ: mCy 55P r2 206,5Pr3 270 RDy 0 55.614 206,5.1034,76 RDy 916,5 N 270 RCy Pr2 Pr3 RDy 614 1034,76 916,5 732, 26 N mCx 55P 206,5P 270 R 2 3 Dx 0 55.1688 206,5.4868,18 RDx 4067 N 270
- RCx P2 P3 RDx 1688 4868,18 4067 2489,18 N Tính momen uốn ở các tiết diện nguy hiểm: + Tiết diện e-e: M u M uy M ux 2 2 M uy 151,5 Pr3 55 Rcy 151,5.1034, 76 55.732, 26 116492 Nmm M ux 144 P3 52 Rcx 151,5.4868,18 55.2489,18 600624, 4 Nmm M ue e 1164922 600624, 42 611817 Nmm + Tiết diện i-i: M uy 60 RDy 144 Pr2 63,5.916,5 151, 5.614 151219 Nmm M ux 144 P2 60 RDx 1688.151,5 63, 5.4067 513986,5 Nmm M ui i 151219 2 513986,52 535770 Nmm + Điều kiện trục ở tiết diện e-e: Mtđ 611817 2 0,75.1643012 628145Nmm 50 N / mm2 628145 d e e 3 50mm 0,1.50 + Điều kiện ở tiết diện i-i: Mtđ 5357702 0,75.164907 2 554342,5Nmm 554342,5 d i i 3 48mm 0,1.50 Điều kiện ở tiết diện e-e lấy bằng 50mm, điều kiện ở tiết diện i-i lấy bằng 48mm.
- Trục III: lực : P4 =4868,18 N; Pr4 = 1034,76 N Tính phản lực tại các gối đỡ: mEy 127.R Fy Pr4 .63,5 0 Pr4 .63,5 1034,76.63,5 RFy 517,38 N 127 127 REy Pr4 RFy 1034, 76 517,38 517,38 N mEx 127.R Fx P4 .63,5 0
- P4 .63,5 4868,18.63, 5 RFx 2434 N 127 127 REx P4 RFx 4868 2434 2434 N Momen uốn ở tiết diện g-g: M uy REy .63,5 517,38.63,5 32853, 6 Nmm M ux REx .63,5 2434.63,5 154559 Nmm M ug g M uy M ux 32853, 62 1545592 158012 Nmm 2 2 + Điều kiện trục ở tiết diện g-g: Mtđ M u2 0,75.M x2 1580122 0,75.462120, 62 430272 Nmm 50 N / mm2 430272 d g g 3 44, 2mm 0,1.50 Đường kính trục ở tiết diện g-g lấy bằng 55mm Tính chính xác trục: Tính chính xác trục nên tiến hành cho nhiều tiết diện chịu tải lớn có ứng suất tập trung. Tính chính xác trục tính theo công thức: n n n n n n2 2 + Đối với trục I: Ở tiết diện a-a: vì trục quay nên ứng suất pháp (uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
- Mu a max min ; m 0 w 1 1 Vậy n K K m a a Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp (xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động: max M x a m 2 2w 0 1 Vậy n K m a Giới hạn mỏi và xoắn: 1 0, 45 b 0, 45.600 270 N / mm 2 (thép 45 có b 600 N / mm 2 ) 1 0, 25 b 0, 25.600 150 N / mm 2 M u 56849,5 a 30,65 N / mm2 (W = 1855: bảng 7-3b) w 1855 M x 48530, 48 a m 6 N / mm 2 2w 0 2.4010 Chọn hệ số và theo vật liệu, đối với thép cacbon trung bình 0,1 và 0,05 . Hệ số tăng bền: 1 Chọn các hệ số: K , K , , và . Theo bảng 7-4 lấy 0,88, 0,77 Theo bảng 7-8 lấy K 1, 63, K 1,5
- K 1, 63 K 1,5 Tỷ số 1,85 ; 1,95 0,88 0, 77 Tập trung ứng suất do lắp căng, với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề mặt ghép 30N/mm2, tra bảng 7-10 ta có: K K K 2,6 . 1 0,6( 1) 1 0, 6(2,6 1) 1,96 Thay các trị số tìm được vào công thức tính n , n : 270 n 3, 46 2,6.30 150 na 12, 4 1,96.6 0,05.6 3, 46.12, 4 n 3, 3 n 3, 462 12, 42 Hệ số an toàn cho phép [n] thường lấy bằng 1,5 2,5. Tương tự ở tiết diện b-b, ta có: n n n n n n2 2 1 1 n K ; n K m a a Với 1 0, 45 b 0, 45.600 270 N / mm 2 1 0, 25 b 0, 25.600 150 N / mm 2 M u 47832,6 a 11, 9 N / mm2 w 4010 M x 48530, 48 a m 0,3 N / mm2 2w 0 2.8590 =0,1 ; =0,05 ; 1
- K K 2,6 ; = 1,96 Thay số ta được: 270 n 8, 73 2, 6.11, 9 150 n 12, 4 1, 96.6 0, 05.6 8, 73.12, 4 n 7,1 n 8, 732 12, 4 2 Trục II Ở tiết diện e-e: n n n n n n2 2 1 1 n K ; n K m a a Với 1 270 N / mm 2 1 150 N / mm 2 M u 611817 a 50,56 N / mm2 w 12100 Mx 164301 a m 3, 2 N / mm2 2w 0 2.25900 0,1, 0,05, 1 K K 3, 3; 2,38 270 150 n 1, 64 ; n 19,3 3, 3.50 2,38.3, 2 0,05.3, 2 1, 64.19,3 n 1, 64 n 1, 642 19,32
- Tiết diện i-i: 1 270 N / mm 2 ; 1 150 N / mm2 Mx 164301 a m 4 N / mm 2 2w 0 2.20500 M u 535770 a 55, 7 N / mm 2 w 9620 =0,1 ; =0,05 ; 1 K K 3, 3; 2,38 270 n 1,82 3,3.45 150 n 15, 4 2,38.4 0,05.4 1,82.15, 4 n 1,8 n 1,82 2 15, 4 2 Trục III: Tiết diện g-g: 1 270 N / mm 2 ; 1 150 N / mm2 M u 158012 a 11N / mm 2 w 14510 M x 462120, 6 a m 7,5 N / mm 2 2w 0 2.30800 =0,1 ; =0,05 ; 1 K K 3, 3; 2,38
- 270 n 7, 4 3, 3.11 150 n 6,3 2,38.9,8 0, 05.9,8 7, 4.6,3 n 4,8 n 7, 42 6,32 Bảng thông số của các trục (kích thước sơ bộ chỉ tính từ tâm của 2 ổ lăn trên một trục) Trục I Trục II Trục III Đường kính d 30 mm 40 mm 50mm Chiều dài trục l 110 mm 270 mm 127 mm Tính then: Trục I: Đường kính lắp then là 36mm, tra bảng 7-23, ta chọn then có: b = 12; h = 8; t = 4; t1 = 3,6; K = 3,5. Chiều dài then lt1 = 0,8lm1 = 0,8.45 = 36mm Kiểm nghiệm về sức bền dập theo công thức: 2M x d N/mm2 dKl Với: Mx = 48530,48 Nmm d = 36mm K = 3,5mm Lt1 = 36mm d 150 N / mm2 (bảng 7-20)
- 2.48530, 48 d 21, 4 N / mm 2 d 36.3,5.36 Kiểm nghiệm về sức bền cắt theo công thức: 2M x c c dbl b = 12mm ; c 120 N / mm2 2.48530, 48 c 7 N / mm 2 c 32.12.36 Trục II: Đường kính chọn trục chỗ lắp bánh răng tại tiết diện e-e là 50 Tra bảng 7-23 chọn: b = 16, h = 10, t = 5, t1 = 5,1, K = 6,2. Chiều dài then ở chỗ lắp bánh răng dẫn thứ hai trên trục thứ hai với d = 48mm lt2 = 0,8lm2 = 0,8.50 = 40mm Kiểm nghiệm về sức bền dập: 2M x 2.164301 d 26, 46 N / mm 2 d dKl 50.6, 2.40 Chiều dài then ở chỗ lắp bánh răng dẫn thứ ba trên trục tứ hai Chiều dài then lt3 = 0,8lm3 = 0,8.60 = 48mm 2M x 2.164301 d 23N / mm 2 d dKl 48.6, 2.48 Kiểm nghiệm về sức bền cắt: 2 M x 2.164301 c2 10, 26 N / mm 2 c dbl t2 50.16.40 2 M x 2.164301 c3 8, 9 N / mm2 c dbl t3 48.16.48
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI, chương 6
21 p | 505 | 210
-
Tìm hiểu La bàn phong thủy
200 p | 274 | 118
-
Kỹ thuật xác định độ chính xác gia công: Phần 1
101 p | 252 | 78
-
đồ án: thiết kế trạm dẫn động băng tải, chương 6
5 p | 246 | 75
-
thiết kế khung ngang nhà xưởng 1 tầng, một nhịp, chương 6
44 p | 262 | 57
-
Chương II-6: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH
46 p | 180 | 53
-
Bài giảng kỹ thuật cảm biến và đo lường - Ths.Trần Văn Hùng - Chương 6
36 p | 236 | 52
-
đồ án môn học tự động hóa sản xuất, chương 6
6 p | 149 | 46
-
Bài giảng Kinh tế xây dựng: Chương 6 - Lương Đức Long
15 p | 192 | 42
-
Bài giảng Kỹ thuật chế tạo máy: Chương 6 - Trương Quốc Thanh
13 p | 156 | 39
-
thiết kế hệ dẫn động băng tải, chương 6
5 p | 119 | 36
-
Bài giảng môn cung cấp điện - Chương 6
7 p | 126 | 31
-
công nghệ CTI và khả năng ứng dụng trong hệ thống BANK - BY - PHONE, chương 6
6 p | 159 | 29
-
luận văn: thiết kế chi tiết máy, chương 6
5 p | 125 | 21
-
động cơ không đồng bộ 3 pha, chương 6
7 p | 133 | 15
-
Giáo trình địa cơ - Chương 6
7 p | 103 | 12
-
Bài giảng Kế toán xây dựng cơ bản: Chương 6
33 p | 56 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn