Chương bệnh truyền nhiễm
lượt xem 64
download
Bệnh truyền nhiễm là bệnh do thực phẩm nhiễm vi khuẩn gây nên như bệnh lao, bệnh than, bệnh tả, bệnh bạch cầu, bệnh lợn đánh dấu... Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương bệnh truyền nhiễm
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.2 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m vi khu n d. B nh lao - gu n lây nhi m là t ng i và ng v t m c b nh - B nh truy n ch y u qua ng hô h p nh ng có tr ng h p qua ng tiêu hóa. - Hi n nay ng i ta ã có thu c i u tr b nh này nh ng bt u xu t hi n nhi u bi n th có th kháng l i thu c kháng sinh
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.2 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m vi khu n e. B nh than - Do vi khu n Bacillus anthracis - Tr c khu n l n, có bào t , không chuy n ng, Gr(+) - T bào th ng k t thành chu i - Hô h p hi u khí - bào t có s c kháng cao th ng th y xu t h ên trâu, bò, c u, ng a.
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.2 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m vi khu n e. B nh than - Lây t ng v t sang ng i do n ph i th c n, ti p xúc v i th t ho c ch m sóc con v t b b nh, do v n chuy n, gi t m các con v t b b nh - B nh than ng i th hi n v i 3 d ng: ru t, ph i và da - ru t do n ph i th t, s a các con v t b b nh - ph i do nhi m qua ng hô h p. - Trên da do ti p xúc v i các con v t b b nh, m m b nh da sau ó vào máu và phát b nh
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.2 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m vi khu n f. B nh t - Do m t s loài vi khu n Vibrio (V. cholera, V. vulnificus, V. parahaemolyticus,…) - Hình d u ph y u n cong nên g i là ph y khu n t - Không sinh bào t , có th chuy n ng - Sinh n i và ngo i ng t - B n v i môi tr ng bên ngoài - 100oC ch t sau vài giây, nh y c m v i các ch t sát khu n và môi tr ng axít
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.2 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m vi khu n f. B nh t -M m b nh t các ng phân, rác và c ru i nh ng mang n vào t, n c, không khí, d ng c , bát a và th c ph m - vi khu n này làm r i lo n trao i d ch mu i-n c, r i lo n i u hoà thân nhi t và s ho t ng c a h tim m ch - Tri u ch ng lâm sàng là i ngoài nhi u l n làm c th m t c, phá v vòng tu n hoàn máu, gi m thân nhi t t i 35oC, n gây co gi t, xu t hi n hi n t ng không có n c gi i, t l t vong khá l n
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.2 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m vi khu n g. B nh b ch h u - Do vi khu n Corynebacterium diphteria gây ra - Th i gian b nh t 2- 5 ngày - Vi khu n này th ng có s at i và các s n ph m s a b nhi m trùng do s a t i. - Tri u ch ng lâ sàng là m t m i, viêm h ng và m i. - i v i tr em có th gây s t, ói m a, b rét - 10% tr ng h p m c b nh bi s ng c hay còn g i là b nh c bò, có kh n ng t vong cao
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.2 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m vi khu n h. B nh l n óng d u - B nh do tr c khu n Erysipelothix insidion gây ra l n, nhi u loài ng v t có vú, gia c m và cá - Vi khu n này có th s ng c trong th t mu i n 10 tu n và d m bông hun khói t i 3 tháng - Th t heo b nh ch a nhi u m m b nh, un n u không k th t v n có th t n t i
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.2 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m vi khu n h. B nh l n óng d u -g i ti p xúc v i v t b b nh hay n ph i th t có nhi m tr c khu n này có th m c b nh h ng ch ti p xúc v i vi khu n s b s ng t y, có d u - trên da -B nh phát ra có d u hi u c c b ho c toàn thân, có th b i huy t n ng d n n t vong
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.3 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m virus a. B nh l m m, long móng - B nh này do m t lo i virus gây ra gia súc và có th truy n sang ng i - Virus l m ng long móng là lo i virus nh nh t, không ch u c nhi t cao, môi tr ng ki m, các ch t sát khu n m nh - Khi tách ra kh i c th ng v t nó có th s ng c 2 tháng - ó t n t i trong s a t 30-45 ngày và b ch t khi un nóng trên 50oC
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.3 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m virus a. B nh l m m, long móng g i m c b nh khi ti p xúc v i con v t b b nh nh - ch m sóc, gi t m , s ch và n ph i th t, u ng s a có m m b nh - Th i gian b nh kho ng 1 tu n - Khi phát hi n b nh ng i th y m t m i, viêm niêm m c mi ng, u ng ph i s a có m m b nh b viêm d dày, ru t
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.2 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m virus b. B nh cúm gia c m - Do virus H5 1 gây ra trên gia c m và chim - Khi ti p xúc v i các con v t bi b nh, ng i nhi m b nh s b s t cao, suy hô h p và d n n t vong - Virus cúm gia c m có nhi u bi n th khác nhau và r t nguy hi m - phòng tránh không nên ti p xúc v i gia c m b b nh. Cách ly nh ng ng i có bi u hi n c a b nh, khi nghi ng b cúm nên n các c s y t xét nghi m và có bi n phát i u tr k p th i
- V.1 – B nh truy n nhi m V.1.2 – B nh truy n nhi m do th c ph m nhi m virus d. B nh viêm gan siêu vi A (Hepatitis A virus) e. B nh b i li t do Polio virus f. Norwalk virus gây s t nh , bu n nôn, au vùng b ng (th y s n, tôm, cá, nhuy n th , bánh mì) g. Rota virus gây b nh viêm d dày, ru t tr em h. B nh bò iên do protein Prion gây b nh
- Ch ng V: VI SINH V T GÂY B NH VÀ NG C TH C PH M N i dung ch ng V V.1 – B nh truy n nhi m V.2 – B nh ng c th c ph m V.3 – B nh ng c truy n nhi m V.4 – Các bi n pháp ng n ng a b nh qua ng th c ph m
- V.2 – B nh ng c th c ph m V.2.1 – nh ngh a - B nh do n ph i th c n có ch a c t c a VSV ho c ct t ngu n vô c , h u c có s n trong th c ph m ( còn cg i là ng c i n hình) - B nh th ng x y ra t ng t hàng lo t, có tri u ch ng c a b nh c p tính nh nôn m a, tiêu ch y - Th i gian b nh ng n, không lây lan thành d ch c: - Có hai nguyên nhân gây ng +g c do b n thân nguyên li u, do hóa ch t b sung ( nitrat, borat, thu c b o v th c v t +g c do th c n h h ng, ôi thiu ( có các s n ph m trao i ch t c h i do VSV phân gi i các thành ph n th c ph m.)
- V.2 – B nh ng c th c ph m V.2.2 – Ng c do n m - Do n ph i ng c c có nhi u n m - c t do n m có kh n ng ch u c nhi t cao - Tri u ch ng là sau vài gi n ph i th c n có c t thì ng i nóng, au trong h ng và mi ng, tr ng h p n ng gi ng tr ng h p ng c do vi khu n - c t mycotoxin do n m m c sinh ra r t a d ng và ph c t p v c u trúc c ng nh b nh lý. Thông th ng nhi m mycotoxin là gan, th n b t n th ng, có th thêm là túi m t, n ng s tác ng nh tu n hoàn, n h th n kinh, b s y thai…
- V.2 – B nh ng c th c ph m V.2.3 – Ng c do t o - S nguy h i c a t o c i v i con ng i là ct c a t o phycotoxin, c t c a t o g m 3 nhóm chính : c t gây h i cho gan. c t gây h i cho h th n kinh. c t gây d ng da và tiêu ch y. -T o c xu t hi n s làm gi m s n l ng c ng nh ch t l ng c a thu s n - c, th c n bi nhi m c t t o s làm ng i n ph i c ng b ng c c p tính và mãn tính r t nguy hi m
- V.2 – B nh ng c th c ph m V.2.4 – Ng c do c t c a vi khu n a. Ng c do c t c a vi khu n c th t - Gây ra do Clostridium botulinum sinh ra c t botulin - Hình que, sinh bào t l n h n kích th c - S ng k khí nghiêm ng t - Sinh tr ng m nh nhi t 20 – 37oC - h y c m v i môi tr ng axit, pH d i 4,5 không phát tri n c - 6-8% aCl s không phát tri n c - T bào sinh d ng b ch t nhi t 80oC trong vòng 30 phút - Có trong t, bùn ao h , phân chu ng, trong ru t cá và các ng v t máu nóng - Gây ph ng h p
- V.2 – B nh ng c th c ph m V.2.4 – Ng c do c t c a vi khu n a. Ng c do c t c a vi khu n c th t - Clostridium botulinum sinh ra c t botulin, c g p 7 l n vi khu n u n ván, 0.035 mg có th gây ch t ng i - Botulin là ngo i c t , không phân h y trong môi tr ng axit, ch u nhi t th p, phân h y nhi t cao và môi tr ng ki m - Sau khi n ph i c t botulin s b ng c, th i gian t vài gi n vài ngày, có khi n 10 ngày tu thu c vào l ng ct . c t này h u nh không nh h ng n hê tiêu hoá mà tác d ng lên h th n kinh
- V.2 – B nh ng c th c ph m V.2.4 – Ng c do c t c a vi khu n b. Ng c do c t c a t c u khu n (Staphylococcus aureus) - Staphylococcus ph bi n r ng rãi trong thiên nhiên: trong không khí, t, n c, trong d ch m i, trong khoang mi ng, h ng c a ng i và ng v t, trên da các m n l và t bi t trên vú c a bò s a b viêm
- V.2 – B nh ng c th c ph m V.2.4 – Ng c do c t c a vi khu n b. Ng c do c t c a t c u khu n (Staphylococcus aureus) - Hình c u k t thành t ng ám - Không t o bào t , ch u khô h n - toCopt = 37oC - trên 4oC là sinh c t c nhi t 70oC - Ch u - 75oC - 80oC, ch t sau 20 phút - hi u khí tùy ti n - pH trung tính, axit y u hay ki m nh - ch u n ng mu i n 12% và ng n 50%,
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương VII: Đại cương về bệnh truyền nhiễm và miễn dịch học
22 p | 446 | 142
-
Bài giảng Miễn dịch học: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thành Luân
20 p | 710 | 102
-
Chương 12: Lập bản đồ gene
22 p | 308 | 98
-
Bài giảng Sức khỏe môi trường: Chương 4 - ThS. Trần Thị Tuyết Hạnh
80 p | 226 | 66
-
Chương III: An toàn sinh học đối với vi sinh vật
39 p | 248 | 56
-
Bài giảng Vi sinh vật môi trường (TS. Lê Quốc Tuấn) - Chương 5
62 p | 168 | 44
-
CHƯƠNG VIII: SINH TỔNG HỢP PROTEIN
9 p | 170 | 35
-
Bài giảng: Quản lý chất thải rắn đô thị - Chương 1 (TS. Trần Thị Mỹ Diệu)
12 p | 147 | 32
-
Bài giảng Vi sinh thực phẩm: Chương 4 - Nguyễn Minh Hiền
40 p | 196 | 29
-
Giáo trình -Kiểm soát vệ sinh thú y các sản phẩm động vật - An toàn thực phẩm-chương 5
8 p | 116 | 28
-
Hóa chất dùng xử lý nước sau lũ - Hóa chất xử lý nước
7 p | 136 | 20
-
Chương 9: Sinh vật học
78 p | 163 | 14
-
Bài giảng Vi sinh thực phẩm: Chương 4 - TS. Bùi Hồng Quân
45 p | 19 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh truyền nhiễm thú y (Dùng cho ngành Chăn nuôi Thú y – Đào tạo chương trình POHE)
9 p | 48 | 3
-
Thiết kế và sử dụng bài tập tình huống để phát triển năng lực nhận thức cho học sinh trong dạy học chương virus và bệnh truyền nhiễm, Sinh học 10
9 p | 31 | 3
-
Bài giảng Di truyền y học: Chương 4 - Phạm Thị Phương
63 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn