intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN - KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

96
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Củng cố:  Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong KG.  Phương trình mặt cầu.  Khái niệm vectơ pháp tuyến, cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng.  Phương trình tổng quát của mặt phẳng.  Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc. Kĩ năng:  Thành thạo các phép tính về biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong KG.  Biết lập phương trình mặt cầu. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN - KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA

  1. Chương III: PHƯƠNG PHÁP TO Ạ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Bài dạy: K IỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: Củng cố: Kiến thức:  Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong KG.  Phương trình mặt cầu.  Khái niệm vectơ pháp tuyến, cặp vectơ ch ỉ phương của mặt phẳng.  Phương trình tổng quát của mặt phẳng.  Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc. Kĩ năng:  Thành th ạo các phép tính về biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong KG.  Biết lập phương trình mặt cầu. 1
  2. Hình học 12 Trần Sĩ Tùng  Biết cách lập phương trình tổng quát của mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến.  Xác định được hai mặt phẳng song song, vuông góc.  Tính đư ợc khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về toạ độ vectơ, phương trình m ặt cầu, mặt phẳng. III. MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2
  3. Toạ độ của điểm và 2 1 1 3 ,5 vectơ 0,5 0,5 2,0 Phương trình m ặt 1 1 1 3 ,0 cầu 0,5 0,5 2,0 Phương trình m ặt 2 1 1 3 ,5 phẳng 0,5 0,5 2,0 Tổng 2,5 1,5 4,0 2,0 10,0 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 : Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; – 1). Nếu OABC là hình bình hành thì to ạ độ điểm C là: A) (5; 3; 2) B) (–5;–3;–2) C) (3;5;–2) D) (–3;–5;–2) 3
  4. Hình học 12 Trần Sĩ Tùng        Câu 2: Cho các vectơ a  (1; 2;3); b  ( 2; 4;1); c  (1;3; 4) . Vectơ v  2a  3b  5c có to ạ độ là: A) (7; 3; 23) B) (23; 7; 3) C) (3; 7; 23) D) (7; 23; 3)    Câu 3: Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB.AC bằng: A) –67 B) 65 C) 67 D) 33 Câu 4: Cho m ặt cầu (S): x2  y2  z2  8x  4y  2z  4  0 . Bán kính R của mặt cầu (S) là: A) R = 2 B) R = 88 C) R = 5 D) R = 17 Câu 5: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A) x2  ( y  3)2  (z  1)2  9 B) x2  ( y  3)2  (z  1)2  9 C) x2  ( y  3)2  (z  1)2  9 D) x2  ( y  3)2  (z  1)2  3  Câu 6: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT n của mặt phẳng (ABC) là:     A) n  (1;9; 4) B) n  (9; 4; 1) C) n  (9; 4;1) D) n  (4; 9; 1) 4
  5. Câu 7: Cho hai mặt phẳng song song (P): nx  7y  6z  4  0 và (Q): 3x  my  2z  7  0 . Khi đó giá trị của m và n là: 7 3 7 7 A) m  ; n  9 B) m  ; n  9 C) m  ; n  1 D) n  ; m  9 3 7 3 3 Câu 8 : Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2 x  y  3z  5  0 và (Q): 2 x  y  3z  1  0 bằng: 6 4 A) B) C) 4 D) 6 14 14 II. Phần tự luận: (6 điểm) Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), D(5; 0; 4).      a) Xác đ ịnh toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. So sánh các vectơ DA  DB  DC và  DG . b ) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). c) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm 5
  6. Hình học 12 Trần Sĩ Tùng Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C D C C B A B B. Phần tự luận: Mỗi câu 2 điểm  10 7 11  (1 điểm) a) G ; ;   3 3 3       (1 điểm) DA  DB  DC  3DG     (0,5 điểm) b) AB  (4; 5;1), AC  (3; 6; 4)     n   AB, AC   (14; 13; 9) (0,5 điểm)   (1 điểm) mp(ABC): 14x  13y  9z  110  0 4 (1 điểm) c) d (D,(ABC)) = 446 8 (S): ( x  5)2  y2  (z  4)2  (1 điểm) 223 VI. K ẾT QUẢ KIỂM TRA: 6
  7. 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 Lớp Sĩ số SL % SL % SL % SL % SL % 12S1 53 12S2 53 12S3 54 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2